Bài giảng Bê tông cốt thép - Chương 5: Cấu kiện chịu nén - Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM
Tóm tắt Bài giảng Bê tông cốt thép - Chương 5: Cấu kiện chịu nén - Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM: ...2882 – 0.0016 's Rsc's N Rb b – hệ số điều kiện làm việc Khi đổ bê tông theo phương đứng, h < 300 mm thì hệ số điều kiện làm việc b = 0.85 Khi đổ bê tông theo phưong đứng, mỗi lớp dày trên 1.5m, b = 0.85 114 b. Tính toán cốt thép Biết: lực nén N, cấp độ bền chịu nén của ... = Rbbx + RsA’s - sAs Khi x ≤ ξRh0 lấy s = Rs Khi x > ξRh0 cần xác định s theo công thức 0 1 2 1 1s sR x h R với Rs ≤ 400 MPa 120 với Rs > 400 MPa . 1 1 1.1 sc u si i i oi x h sc.u ≤ 400MPa ( ở các bảng tra ...h toán cốt thép đối xứng As = A's Bước 1: Chuẩn bị số liệu Giả thiết a, a’ để tính h0, Za Tính e0 5.4.3. Tính toán cốt thép không đối xứng As A’s Bước 2. Tính hệ số uốn dọc ( cần giả thiết Ia Ncr) 2 6,4 cr b s s o l SN E I E I l 20 2,5 b cr E IN l hoặc Bư...
103 104 NỘI DUNG 5.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ CẤU KIỆN CHỊU NÉN 5.2. TÍNH TỐN CẤU KIỆN CHỊU NÉN 5.3. SỰ LÀM VIỆC CỦA CẤU KIỆN CHỊU NÉN LỆCH TÂM 5.4. TÍNH TỐN CẤU KIỆN CHỊU NÉN LỆCH TÂM PHẲNG CĨ TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT 5.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ CẤU KIỆN CHỊU NÉN 5.1.1 Nén đúng tâm và nén lệch tâm Cấu kiện chịu nội lực chủ yếu là lực nén N, ngồi ra cĩ thể cĩ thêm mơmen uốn. Phân biệt hai trường hợp Nén đúng tâm Nén lệch tâm Hình 5.1. Cấu kiện chịu nén N M N eob) c)a) N N My d) x y Mx 105 5.1.2. Cấu tạo a. Tiết diện Nén đúng tâm: vuơng, chữ nhật, trịn, đa giác đều Nén lệch tâm: chữ nhật chữ T, chữ I, trịn, vành khuyên, rỗng 2 nhánh Với tiết diện chữ nhật (hoặc vuơng) cần phân biệt chiều cao và chiều rộng. Chiều cao h là cạnh trong phương mặt phẳng uốn, chiều rộng b là cạnh vuơng gĩc với mặt phẳng uốn. Thơng thường nên chọn (h/b=1.5÷3) Sơ bộ kích thước tiết diện trong đĩ: Rb – cường độ tính tốn về nén của bê tơng; k – hệ số, với trường hợp nén lệnh tâm lấy k = 1.1 ÷1.5. b kNA R 106 Hạn chế độ mảnh Độ mảnh của cấu kiện được xác định và hạn chế như sau trong đĩ: i – bán kính quán tính của tiết diện , với tiết diện chữ nhật cạnh b (hoặc h) thì i = 0.288b (0.288h), với tiết diện trịn đường kính D thì i = 0.25D; l0 – chiều dài tính tốn; gh – độ mảnh giới hạn, với cột nhà gh = 120, với các cấu kiện khác gh = 200 gh o i l 107 CHƯƠNG 5: CẤU KIỆN CHỊU NÉN Chiều dài tính tốn Chiều dài tính tốn lo được xác định: - hệ số phụ thuộc vào liên kết ở hai đầu cột Với các liên kết thực tế cần phân tích khả năng ngăn cản chuyển vị của nĩ để đưa về các trường hợp gần với liên kết lý tưởng. ol l Hình 5.2. Hệ số ứng với các liên kết lý tưởng l Đối với cột khung nhà nhiều tầng cĩ từ 3 nhịp trở lên, cĩ liên kết cứng giữa dầm và cột - Sàn đổ tồn khối: = 0.7 - Sàn lắp ghép: = 1.0 108 CHƯƠNG 5: CẤU KIỆN CHỊU NÉN b. Cốt thép Cốt thép dọc - Cốt thép dọc chịu lực Đường kính cốt thép: = 12÷40 mm, ≥ 16 mm khi b ≥ 250 mm Khoảng hở các thanh cốt thép: to = 50 ÷ 400 mm Lớp bê tơng bảo vệ co: lớn hơn và 20 mm khi h ≥ 250 mm Hình 5.3. Các cách đặt cốt thép dọc chịu lực st s s' b ho h a) b) c) st co t o 109 Đặt tỉ lệ cốt thép như sau: trong đĩ: As, As’ – diện tích cốt thép chịu kéo và diện tích cốt thép chịu nén; Ast – diện tích tồn bộ cốt thép chịu lực; Ab – diện tích tiết diện bê tơng. Với tiết diện chữ nhật đặt cốt thép tập trung theo cạnh b lấy Ab=bho; Điều kiện hạn chế tỉ lê cốt thép là: min ≤ ≤max min – tỷ lệ cốt thép tối thiểu;max – tỷ lệ cốt thép tối đa, cĩ thể lấy max = 3% - 6%; Khi đặt thép theo chu vi thì t ≥ 2min % 100stt b A A % 100s b A A '' % 100s b A A 't 110 CHƯƠNG 5: CẤU KIỆN CHỊU NÉN - Cốt thép dọc cấu tạo Đường kính: = 12÷16 Khi đặt cốt thép chịu lực theo cạnh b mà h > 500 mm thì phải đặt cốt thép dọc cấu tạo để cho khoảng cách giữa các thanh cốt thép khơng vượt quá 500mm. i lo ≤ 17 17 ÷ 35 35 ÷ 83 ≥ 83 min(%) 0.0005(0.05 %) 0.001(0.1%) 0.00(0.2 %) 0.0025(0.25%) Hình 5.4. Cốt thép dọc cấu tạo Bảng 5.1: Giá trị min của cấu kiện chịu nén s s' b Thép cấu tạo h s s' b Thép cấu tạo h i lo 111 Cốt đai Nhiệm vụ của cốt đai: • Giữ ổn định cho cốt dọc chịu nén; • Tạo thành khung thép, cố định vị trí các cốt dọc khi đổ bê tơng; • Chống lại sự nở ngang, hạn chế co ngĩt của bê tơng; • Chịu lực cắt. Cấu tạo cốt đai Đường kính cốt thép đai: đ ≥ max và 5mm Khoảng cách cốt đai: ađ ≤ kmin và a* trong đĩ: max , min - đường kính cốt thép dọc lớn nhất và bé nhất; Khi Rsc ≤ 400MPa lấy k = 15 và a* = 500mm Khi Rsc > 400MPa lấy k = 12 và a* = 400mm Rsc là cường độ cốt thép về nén. 1 4 112 Nếu tỉ lệ cốt thép dọc chịu nén ’ > 1.5% (t > 3%) thì k=10 và a* =300mm (khơng phụ thuộc vào Rsc) Hình 5.5. Một số hình thức của cốt thép đai 113 28o l i 5.2. TÍNH TỐN CẤU KIỆN CHỊU NÉN 5.2.1. Tính tốn cấu kiện chịu nén đúng tâm a. Điều kiện và cơng thức Tính tốn theo điều kiện: N ≤ Ngh với: Ngh = (bRbAb + RscAst) Khi bỏ qua uốn dọc, lấy = 1; Khi 28 < ≤ 120 xác định theo cơng thức thực nghiệm = 1.028 – 0.00002882 – 0.0016 's Rsc's N Rb b – hệ số điều kiện làm việc Khi đổ bê tơng theo phương đứng, h < 300 mm thì hệ số điều kiện làm việc b = 0.85 Khi đổ bê tơng theo phưong đứng, mỗi lớp dày trên 1.5m, b = 0.85 114 b. Tính tốn cốt thép Biết: lực nén N, cấp độ bền chịu nén của bê tơng, nhĩm cốt thép, kích thươc tiết diện, sơ đồ liên kết. Xác định cốt thép chịu nén Ast Thực hiện - Số liệu: + Kích thước tiết diện A; + Cấp độ bền bê tơng (hệ số điều kiện làm việc b) b Rb; + Nhĩm cốt thép Rsc. - Xét uốn dọc .Tính imin max (phải thỏa max ≤ gh), tính - Tính tốn cốt thép - Kiểm tra hàm lượng cốt thép + Nếu t < 2min, giảm bớt tiết diện hoặc chọn đặt cốt thép theo yêu cầu tối thiểu bằng 2minA. + Nếu t > max tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền của bê tơng - Chọn thép và bố trí b b st sc b b N R A A R R 115 Thí dụ 1 Cho cột cĩ sơ đồ tính như hình vẽ. Cột chịu lực nén chịu lực nén N=1350 kN, được đổ bê tơng theo phương đứng, kích thước tiết diện cột 300x400 mm. Sử dụng bê tơng cấp độ bền B20, cốt theo nhĩm AII. Yêu cầu tính tốn bố trí cốt thép dọc và cốt đai l = 4 m N 400 300 Thí dụ 2 Cột tiết diện chữ nhật 200x250mm được đổ bê tơng theo phương đứng. Bê tơng cấp độ bền B20. Cốt thép 418 nhĩm CII. Chiều dài tính tốn lo= 3.4m. Xác định khả năng chịu lực 116 5.3. SỰ LÀM VIỆC CỦA CẤU KIỆN CHỊU NÉN LỆCH TÂM 5.3.1. Độ lệch tâm e0 N M N N e1 e0 Hình 5.6. Cấu kiện chịu nén lệch tâm - Với kết cấu siêu tĩnh: e0 = max(e1, ea) - Với kết cấu tĩnh định e0 = e1 + ea e1 – độ lệch tâm tĩnh học ea – độ lệch tâm ngẫu nhiên 1 Me N a 1 e 600 l 1 30 hvà 5.3.2. Ảnh hưởng của uốn dọc Khi bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc lấy = 1 Khi cần xét tới ảnh hưởng của uốn dọc 0 28u u l r 0 28u u l r 117 Tính tốn theo cơng thức 1 1 cr N N Ncr – lực dọc tới hạn 2 6,4 cr b s s o l SN E I E I l 0.11 0.1 0.1 e p S 0 e minax , em h min 0.5 0.01 0.01 o b l R h Với cốt thép thường lấy φb =1 1 l ll M N y M Ny β – hệ số phục thuộc vào loại bê tơng, với bê tơng nặng β = 1 trong đĩ: 2 0 2,5 b cr E IN l Giáo sư Nguyễn Đình Cống đề xuất 0 0 0 ,2 1,05 1,5 e h e h với 118 5.3.3. Hai trường hợp nén lệch tâm Điều kiện để phân biệt x ξRh0 lệch tâm lớn x > ξRh0 lệch tâm bé Khi chưa biết x, thì phải so sánh eo e0gh lệch tâm lớn e0 < e0gh lệch tâm bé trong đĩ: e0gh = 0,4(1,25h – ξRh0) 119 5.4. TÍNH TỐN CẤU KIỆN CHỊU NÉN LỆCH TÂM PHẲNG CĨ TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT Rsc's Rb Ne eo e' ss 0.5h 0.5h s s' za x h0 h a a' b Điều kiện tính tốn theo khả năng chịu lực là (x ≥ 2a’ ) '0Ne 2b sc s agh xNe R bx h R A Z Điều kiện cân bằng lực (x ≥ 2a’ ) N = Ngh = Rbbx + RsA’s - sAs Khi x ≤ ξRh0 lấy s = Rs Khi x > ξRh0 cần xác định s theo cơng thức 0 1 2 1 1s sR x h R với Rs ≤ 400 MPa 120 với Rs > 400 MPa . 1 1 1.1 sc u si i i oi x h sc.u ≤ 400MPa ( ở các bảng tra R thì sc.u = 400 MPa) 5.4.2. Tính tốn cốt thép đối xứng Biết: Kích thước tiết diện b x h; chiều dài tính tốn lo, vật liệu sử dụng, nội lực M, N; Yêu cầu tính tốn cốt thép đối xứng As = A's Bước 1: Chuẩn bị số liệu Từ cấp độ bền của bê tơng PL3 Rb PL4 b PL1 Eb Nhĩm cốt thép PL5 Rs, Rsc, PL7 Es Nhĩm cốt thép chịu kéo PL8 R Giả thiết a, a’ để tính h0, Za Tính e0 121 Bước 2: Xét ảnh hưởng của uốn dọc - Khi bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc lấy = 1 - Khi cần xét tới ảnh hưởng của uốn dọc Tính tốn theo cơng thức 1 1 cr N N Tính tốn e theo cơng thức 2o he e a 0 8u l h 0 8u l h Cần giả thiết trước hàm lượng cốt thép t để tính Is Is = tbh0(0.5h - a)2 2 6,4 cr b s s o l SN E I E I l trong đĩ: 2 0 2,5 b cr E IN l hoặc 122 Bước 3: Xác định sơ bộ chiều cao vùng nén x1 Trường hợp 1. Khi dùng cốt thép cĩ Rs = Rsc 1 b Nx R b Trường hợp 2. Khi dùng cốt thép cĩ Rs ≠ Rsc. với 21 0 1 22 0s s b Nx h t x e t R b sc as s sc R Zt R R Bước 4: Các trường hợp tính tốn Trường hợp 1. Trường hợp nén lệch tâm lớn x1 ≤ Rh0 0 ' 2 b s sc a xNe R bx h A R Z x1 ≥ 2a’ x1 < 2a’ ' a s s a s a N e ZNeA R Z R Z 123 Trường hợp 2. Trường hợp nén lệch tâm bé x1 > Rh0 a. Lập phương trình để tính lại x , dùng các cơng thức cơ bản rút gọn lại thành phương trình bậc ba của x 3 2 2 1 0 0x a x a x a b. Tính x bằng các cơng thức thựcnghiệm * 0 * 0 1 2 1 1 2 1 s s R s s b R N R A h x R AR bh 1 0 * 2 s sc a xN e h A R Z 0(1 ) 2 0.48 1 2 0.48 R a R R a n n h x n 0b Nn R bh 0 e h 0 a a z h ; ; Tính A’s theo cơng thức 0 ' 2 b s sc a xNe R bx h A R Z 124 Bước 5: Xử lí kết quả tính tốn - Nếu t > max tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền của bê tơng tăng nhĩm hoặc loại cốt thép; - Nếu t < min kích thước tiết diện hơi lớn, nếu khơng thay đổi kích thước tiết diện chọn cốt thép theo yêu cầu tối thiểu ; ' min 100 o s s bhA A Tính tỉ số cốt thép '100 2 s s t o A A bh 100%t gt gt - Bố trí cốt thép trên tiết diện ; - Kiểm tra các giá trị và các giá trị thực tế a, a’, Za, ho; - Tính tốn và bố trí thép đai. 125 Sơ đồ tính tốn cốt thép đối xứng 126 Biết: Kích thước tiết diện b x h; chiều dài tính tốn lo, vật liệu sử dụng, nội lực M, N; Yêu cầu tính tốn cốt thép đối xứng As = A's Bước 1: Chuẩn bị số liệu Giả thiết a, a’ để tính h0, Za Tính e0 5.4.3. Tính tốn cốt thép khơng đối xứng As A’s Bước 2. Tính hệ số uốn dọc ( cần giả thiết Ia Ncr) 2 6,4 cr b s s o l SN E I E I l 20 2,5 b cr E IN l hoặc Bước 3. Xác định trường hợp lệch tâm o pe e o pe e tính theo nén lệch tâm lớn tính theo nén lệch tâm bé 0,4 1,25p R oe h h trong đĩ: 127 Bước 4a. Tính thép khơng đối xứng, trường hợp lệch tâm lớn Bài tốn 1. Cho trước x trong khoảng 2 ' R oa x h ' b sc s s s R bx R A NA R 0 ' 2 b s sc a xNe R bx h A R Z A’s > 0 A’s < 0 ' a s s a s a N e ZNeA R Z R Z Bài tốn 2. Cho trước A's. Để tránh việc giải phương trình bậc 2 Đặt o x h 1 0,5m ; ' 2 sc s a m b o Ne R A Z R bh 1 1 2 m ; Tính ox h , điều kiện của x là 2 ' R oa x h 128 Tính As ' b sc s s s R bx R A NA R R ox h 2 'x a 0 ' 2 b s sc a xNe R bx h A R Z ' a s s a s a N e ZNeA R Z R Z theo cơng thức 4b. Tính thép khơng đối xứng, trường hợp nén lệch tâm bé - Khi thỏa mãn điều kiện 2b b oN N R b h e đặt cốt thép theo cấu tạo - Khi khơng thỏa tính cốt thép với điều kiện của x là R o oh x h Bài tốn 1. Chọn As theo yêu cầu về cấu tạo Xác định x theo cơng thức 0(1 ) 2 0.48 1 2 0.48 R a R R a n n h x n Tính A's 0 ' 2 b s sc a xNe R bx h A R Z 129 Tính lại x ' sc s s s b o N C R A R Ax CR b h với 2 1 s s R R AC Tính lại A's kiểm tra theo cơng thức khi ' 5,0' ah axbxRNeA os b s oo he 15,0 Bài tốn 2. Cĩ thể chọn trước As theo cấu tạo hoặc theo một cách nào đĩ Phương trình bậc 2 của x, điều kiện assbassb ZAtRdNexbdaRZARbdxR ''25,0 2 trong đĩ: oRhhd oRhht ; ; eZe a ' R o oh x h Trường hợp đặc biệt là chọn As theo cấu tạo mà khơng kể vào trong tính tốn cho As = 0. sc b s R bxRNA ' Tính A's theo điều kiện cân bằng lực 130 Bước 5: Xử lí kết quả tính tốn Thực hiện như đối với trường hợp cốt thép đối xứng 5.4.4 Kiểm tra khả năng chịu lực Biết: bxh, lo, Cấu tạo cốt thép, loại vật liệuYêu cầu kiểm tra tiết diện cĩ đủ khả năng chịu cặp nội lực M, N a. Chuẩn bị số liệu Tìm Rb, Rs, E, . Dựa vào chiều tác dụng của M để xác đinh cốt thép A’s, As. b. Tính tốn Tính a’, a, ho, Za, e1, eo xét uốn dọc, tính , e c. Phân biệt các trường hợp tính tốn Giả thiết cĩ trường hợp nén lệch tâm lớn thơng thường 2 ' R oa x h tính được x và đăt là x2 ' 2 s s sc s b N R A R Ax R b 131 Dựa vào x2 để biện luận các trường hợp Trường hợp 1. Khi 2 ' R oa x h Lấy x = x2 '0Ne 2b sc s agh xNe R bx h R A Z Trường hợp 2. Khi x2 < 2a’, khơng phù hợp với giả thiết, xảy ra nén lệch tâm bé cần tính lại x ' 1 1 1 2 sc s R o s s R o b R o s s N R A h R A h x R b h R A Điều kiện của x là ooR hxh Nếu tính được x > ho thì phải tính lại x, lúc này lấy s scR 'sc s s b N R A A x R b Khi tính được x thay vào cơng thức và tính [Ne]gh để kiểm tra 132 5.4.5 Xác định khả năng chịu lực Biết kích thước tiết diện, lo, bố trí cốt thép. Yêu cầu xác định khả năng chịu lực. Tiến hành giải bài tốn theo 2 dạng sau Bài tốn 2. Cho eo tìm N. Cho eo cĩ nghĩa là vị trí điểm đặt lực. Giả thiết trước 1 giá trị ≥ 1 để tính e và e’. Giả thiết điều kiện x ≥ 2a’ được thỏa mãn Bài tốn 1. Cho N tìm M với N < Ngh tiến hành tính tốn như bài tốn kiểm tra khả năng chịu lực , tìm được và [Ne]td hoặc [Ne’]td (khi x < 2a’). Từ điều kiện Ne = [Ne]td hoặc Ne’ = [Ne’]td tìm ra e hoặc e’, từ đĩ tính được eo; M = Neo '2 2 '2 0sc s s so b R A e A e x e h x R b 133 Nghiệm của phương trình x3 với giả thiết là '23 2 's s sc so o b R A e R A e x h e h e R b R ox h 32 ' R oa x h Trường hợp 1. Khi N = Ngh = Rbbx + RsA’s - sAs x3 < 2a’ ' ' s s aghNe Ne R A Z Trường hợp 3. Khi 3 R ox h xảy nén lêch tâm bé dùng 2 phương trình để tính lại x, điều kiện của x là Trường hợp 2. Khi R o oh x h ; 2b o sc s a xR bx h R A Z N e 134
File đính kèm:
- bai_giang_be_tong_cot_thep_chuong_5_cau_kien_chiu_nen_truong.pdf