Bài giảng Bệnh basedow - Bùi Minh Đức
Tóm tắt Bài giảng Bệnh basedow - Bùi Minh Đức: ... XHGTC t/phát có tính tự miễn CÁC THỂ LÂM SÀNG Thể phối hợp với các bệnh tự miễn khác : ĐTĐ type 1, suy TT tự miễn Thể theo cơ địa Người già: giảm cân nhanh, b/ cổ nhỏ, rung nhĩ... Phụ nữ trẻ: vô kinh và vô sinh có thể là những bh đầu tiên của bệnh Trẻ em: ít khi lồi mắt, hay có R... xảy ra đột ngột trong gđ tấn công, nhưng cũng có thể xảy ra sau tgđt kéo dài Bh: sốt cao, Vhọng, amidal cấp, Vphổi, NKTN cấp... Xử trí: ngừng thuốc, dùng KS và đt bằng i131 KHÁNG GT T/HỢP: TD PHỤ Viªm gan: Lµ td phô hay gÆpngõng thuèc Bh:vµng da XN men gan, phosphatase ki...mazole đều có thể s/dụng nhưng PTU được ưu tiên lựa chọn Liều: tối thiểu PTU 100-300mg tránh suy giáp ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT LS cường giáp nhẹ XN: FT4 ở ngưỡng bt cao, TSH ở ngưỡng thấp Chẹn giao cảm: tránh dùng vì làm chậm pt thai nhi & nhịp tim thai chậm Iod: trán...
BỆNH BASEDOW Bùi Minh Đức Khoa Nội tiết – Bệnh viện Bạch Mai ĐẠI CƯƠNG N/nhân gây cường giáp hay gặp nhất Gặp mọi lứa tuổi( hay gặp:20-50 ),nữ/nam = 5-10 lần Là một bệnh tự miễn, có tính chất gia đình Bệnh đặc trưng bởi: cường giáp, bướu cổ, bệnh lý mắt và phù niêm trước xương chày Các stress có thể là yếu tố khởi phát bệnh TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Triệu chứng nhiễm độc giáp Bướu giáp Bệnh lý mắt Phù niêm trước xương chày TRIỆU CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP DH cơ năng Gày sút mặc dù ăn vẫn ngon miệng Dễ xúc động, cáu gắt, dễ bị mệt mỏi, mất ngủ Có thể tiểu nhiều, uống nhiều RL điều nhiệt: nhiều mồ hôi, sợ nóng RLTH do tăng nhu động ruột Hồi hộp, trống ngực, tim nhanh thường xuyên Rối loạn KN TRIỆU CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP DH thùc thÓ YÕu c¬, ph¶n x¹ g©n x¬ng nh¹y Run tay nhanh, nhá ngän chi Tim nhanh, cã thÓ THA TT, tiÕng thæi t¨ng c/lîng Da nãng Èm Co c¬ mi trªn §au x¬ng Rông tãc, vó to nam giíi( hiÕm) BƯỚU GIÁP TuyÕn gi¸p to c¶ 2 thïy, thêng ®é 1 hoÆc ®é 2, mËt ®é h¬i ch¾c, kh«ng cã nh©n, kh«ng ®au Bíu m¹ch: cã thÓ nghe thÊy tiÕng thæi t©m thu hoÆc tiÕng thæi liªn tôc. Sê cã thÓ thÊy rung miu DẤU HIỆU MẮT Chói mắt, chảy nước mắt, cảm giác cộm Phù nề mi mắt Co cơ mi trên: Dh Graefe: mất sự phối hợp h/đ sinh lý giữa nhãn cầu và cơ nâng mi trên Dh Moebius: mất sự hội tụ sinh lý giữa 2 nhãn cầu Dh Dalrymphe: khe mắt rộng do co cơ mi trên Dh Stellwag: mi mắt nhắm không kín DẤU HIỆU MẮT Lồi mắt: thường đối xứng (có thể lồi 1 mắt). Có thể kèm theo phù nề mi mắt, phù kết mạc Xung huyết kết mạc, loét giác mạc Có thể liệt cơ vận nhãn gây nhìn đôi PHÙ NIÊM TRƯỚC XƯƠNG CHÀY Da dày lên, các lỗ chân lông giãn , sần như da cam do thâm nhiễm chất glycosaminoglycan. Rất hiếm gặp (2-3%) Thường liên quan với bệnh lý mắt Vị trí: thường gặp ở cẳng chân vùng trước xương chày. Đôi khi có thể lan tới bàn chân. CẬN LÂM SÀNG XN hormon: FT4, FT3; TSH Đo độ tập trung I131: tăng XN miễn dịch: Tg Ab, TPO Ab có thể (+) trong cả trường hợp Basedow và viêm TG Hashimoto TSH-R Ab : KT đặc trưng trong bệnh Basedow Siêu âm TG: to, giảm âm, không có nhân CÁC THỂ LÂM SÀNG Thể TK: có thể có bh tổn thương TKTƯ và ngoại vi (PX gân xương tứ chi, babinski+) hoặc có thể có múa vờn Thể biểu hiện cơ: Teo cơ Liệt chu kỳ: hay xảy ra đột ngột ở BN nam do hạ kali máu Phân biệt nhược cơ P/hợp Basedow CÁC THỂ LÂM SÀNG Thể tiêu hoá Tổn thương gan: vàng da ứ mật, men gan, bilirubin Thể nôn nhiều Thể RLCH canxi, phospho: Ca nặng gây nôn, đái nhiều, RL ý thức Loãng xương, giảm mật độ xương Thể h/học: XHGTC t/phát có tính tự miễn CÁC THỂ LÂM SÀNG Thể phối hợp với các bệnh tự miễn khác : ĐTĐ type 1, suy TT tự miễn Thể theo cơ địa Người già: giảm cân nhanh, b/ cổ nhỏ, rung nhĩ... Phụ nữ trẻ: vô kinh và vô sinh có thể là những bh đầu tiên của bệnh Trẻ em: ít khi lồi mắt, hay có RL tâm thần, phát dục sớm BIẾN CHỨNG Cơn cường giáp cấp: Biến chứng tim Biến chứng mắt CƠN CƯỜNG GIÁP CẤP Hoàn cảnh xuất hiện: Sau phẫu thuật TG, sau điều trị Iod px Sau đẻ trên BN Basedow chưa được chuẩn bị tốt Basedow không được ĐT hoặc bỏ ĐT đột ngột Tình trạng stress nặng, chấn thương, ốm nặng, NK nặng... CƠN CƯỜNG GIÁP CẤP Triệu chứng: C/hoá và đáp ứng adrenergic: sốt cao, vã mồ hôi, nhịp tim nhanh, thường có rung nhĩ, suy tim TKTƯ: lo lắng, kích thích, sảng và hôn mê Hệ TH: buồn nôn, nôn, ỉa chảy, hoàng đảm BIẾN CHỨNG TIM Ngoại tâm thu Cơn nhịp nhanh kịch phát Loạn nhịp do rung nhĩ Suy tim BIẾN CHỨNG MẮT Liệt cơ vận nhãn dẫn đến nhìn đôi Lồi mắt ác tính: lồi mắt tiến triển nhanh dẫn đến viêm, loét giác mạc Tổn thương thần kinh thị giác dẫn đến giảm, mất thị lực ĐIỀU TRỊ Nội khoa Phẫu thuật Iod phóng xạ NỘI KHOA: KHÁNG GT T/ HỢP Cơ chế: ngăn cản sự t/h hormon giáp 2 nhóm chính: dẫn chất thiouracil và Methimazole Thời gian: nên kéo dài ít nhất 18 tháng NỘI KHOA: KHÁNG GT T/ HỢP LiÒu dïng: TÊn c«ng: PTU 200 - 400mg chia 2 - 3 lÇn, Methimazole 20 - 40mg chia 2 - 3 lÇn tuú møc ®é gi¸p, kÝch thíc tuyÕn gi¸p trong thêi gian 4 - 8 tuÇn Cñng cè & duy tr×: gi¶m liÒu dÇn theo ®/øng l©m sµng & XN hormon (TSH, FT4). Duy tr× liÒu KGTTH ®Ó ®¹t ®îc t×nh tr¹ng b×nh gi¸p tr¸nh lµm t¨ng TSH KHÁNG GT T/HỢP: TD PHỤ Giảm BC hạt: td phụ nguy hiểm nhất. Thường xảy ra đột ngột trong gđ tấn công, nhưng cũng có thể xảy ra sau tgđt kéo dài Bh: sốt cao, Vhọng, amidal cấp, Vphổi, NKTN cấp... Xử trí: ngừng thuốc, dùng KS và đt bằng i131 KHÁNG GT T/HỢP: TD PHỤ Viªm gan: Lµ td phô hay gÆpngõng thuèc Bh:vµng da XN men gan, phosphatase kiÒm D¸t ®á da, mÈn ngøa: Cã thÓ ®t b»ng kh¸ng histamin NÕu tr/ch kh«ng ®ìngõng thuèc PHẪU THUẬT Chỉ định: Thất bại với đt nội khoa Tái phát sau ĐT nội khoa Td phụ của thuốc: giảm BC hạt Không có điều kiện TD lâu dài... TG quá to hoặc có nhân, bệnh lý mắt nặng PHẪU THUẬT CB tríc mæ: §iÒu trÞ b×nh gi¸p b»ng KGTTH (6 tuÇn) §T Iod 2 tuÇn tríc mæ tíi m¸u ch¶y m¸u lóc mæ Tai biÕn: c¬n cêng gi¸p cÊp suy gi¸p, suy cËn gi¸p c¾t vµo d©y TK håi quy ĐIỀU TRỊ BẰNG I131 CĐ: Thất bại với các ppđt khác, tai biến do KGTTH, người nhiều tuổi có BC t/mạch bướu kích thước không quá to... CCĐ: Trẻ em, và người trẻ tuổi (<20T), phụ nữ có thai, cho con bú, biến chứng mắt nặng CBị: Đt bằng KGTTH (Methimazole) đạt bình giáp ngừng 5-7 ngày đt i131 ĐIỀU TRỊ BẰNG I131 Tai biÕn: viªm TG, suy gi¸p (#80%) tû lÖ t¨ng theo thêi gian cÇn TD l©u dµi (TD FT4&TSH), dïng Levothyroxin nÕu cã suy gi¸p PN muèn sinh con: nªn cã thai Ýt nhÊt 4 th¸ng sau ®t (tèt nhÊt lµ sau 1 n¨m) CÁC THUỐC KHÁC Chẹn giao cảm: Propranolol được dùng giai đoạn đầu giúp k/soát tình trạng nhịp nhanh, THA, rung nhĩ. Giảm liều và ngừng thuốc khi cường giáp được khống chế An thần: Bacbituric, Phenobacbital Dinh dưỡng, vitamin... ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ T/HỢP ĐẶC BIỆT Basedow thai nghén: đt chủ yếu là KGTTH Mt: đảm bảo sự pt b/thường của thai & tránh t/biến (s/tim, cơn cường giáp cấp lúc sinh) cho mẹ Lựa chọn: PTU & Methimazole đều có thể s/dụng nhưng PTU được ưu tiên lựa chọn Liều: tối thiểu PTU 100-300mg tránh suy giáp ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT LS cường giáp nhẹ XN: FT4 ở ngưỡng bt cao, TSH ở ngưỡng thấp Chẹn giao cảm: tránh dùng vì làm chậm pt thai nhi & nhịp tim thai chậm Iod: tránh dùng vì gây suy giáp ở thai i131: CCĐ Ngoại khoa: chỉ dùng khi bị td phụ của KGTTH ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT Basedow ở TE và vị thành niên Đt nội ưu tiên: liều tấn công PTU 5-7mg/kg , Methimazole 0,5-0,7mg/kg p/hợp chẹn giao cảm i131: CCĐ Phẫu thuật: tỷ lệ tai biến cao chỉ dùng khi thất bại với đt nội khoa hoặc bướu quá to. ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT Basedow ở người nhiều tuổi có bệnh lý tim mạch: cường giáp suy tim, rung nhĩ cần khống chế nhanh cường giáp & tránh tái phát Lựa chọn đt: KGTTH + chẹn giao cảm đạt bình giáp đt triệt để bằng i131 Phẫu thuật: ít được CĐ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT Basedow biến chứng mắt: KGTTH đạt bình giáp + Corticosteroid Xạ trị hốc mắt Phẫu thuật mắt Phẫu thuật TG: CĐ khi đt nội khoa thất bại, hoặc biến chứng mắt nặng i131: có thể CĐ với BN nhiều tuổi. CCĐ với bc mắt nặng CÁC N/NHÂN KHÁC GÂY CƯỜNG GIÁP Nhân độc giáp trạng Có các tr/ch cường giáp rõ nhưng không bao giờ có các bh mắt Khám LS thấy nhân 1 thùy TG XN: TSH , T3 , T4 ít Xạ hình TG: nhân nóng, phần nhu mô giáp còn lại bị xoá Điều trị bằng KGTTH bình giáp đt I px hoặc FT cắt thuỳ TG CÁC N/ NHÂN KHÁC GÂY CƯỜNG GIÁP Bướu đa nhân độc: thường ở người nhiều tuổi có bướu đa nhân lâu ngày LS: yếu, mệt, sút cân, lo lắng, run, tim nhanh, có thể suy tim, loạn nhịp. Khám thường thấy bướu to, nhiều nhân, có thể phát triển xuống trung thất XN: TSH , T3 nhiều hơn T4 Xạ hình TG: bướu đa nhân nóng Điều trị : bình giáp bằng KGTTH & FT cắt TG gần toàn bộ CÁC N/ NHÂN KHÁC GÂY CƯỜNG GIÁP Viêm tuyến giáp bán cấp và VTG mạn: do sự phóng thích ồ ạt hormon giáp vào tuần hoàn LS: có các bh cường giáp vừa hoặc nặng. Trong VTG bán cấp BN đau vùng TG Đo độ TT I131 giảm Các bh cường giáp giảm nhanh và hết sau 1 tuần đến 1 tháng CÁC N/ NHÂN KHÁC GÂY CƯỜNG GIÁP CƯỜNG GIÁP DO AMIODARONE: CHỨA 37,3% IOD, THỜI GIAN BÁN HUỶ DÀI , DỰ TRỮ Ở MÔ MỠ, CƠ TIM, GAN, PHỔI GÂY CƯỜNG GIÁP DO THỪA IOD & GÂY VIÊM TG ĐO ĐỘ TT I131 # 0 ĐIỀU TRỊ: KGTTH, CHẸN GIAO CẢM, KALICHLORUA CÁC N/ NHÂN KHÁC GÂY CƯỜNG GIÁP Một số nguyên nhân hiếm gặp: U quái buồng trứng: gày sút, mạch nhanh nhưng không có bướu cổ & dh mắt. T3, FT4 nhẹ, TSH, độ TT I131 # 0. Hết cường giáp sau mổ cắt u quái K giáp Chửa trứng U tuyến yên tiết TSH
File đính kèm:
- bai_giang_benh_basedow_bui_minh_duc.pdf