Bài giảng Bệnh thận và thai nghén

Tóm tắt Bài giảng Bệnh thận và thai nghén: ... giật - Diazepam 10 mg Tm, TTm 5mg/ h, magie sulfat 1-2g TTm liên tục. - Dự phòng: th.dõi tốt trước đẻ 2.2.5.TR- đtr THA: -Chế độ ăn: Ko giảm cân, hạn chế muối nhiều, nghỉ, Ko rượi Bệnh thận và thai nghén -CCĐ: ưcmc, lợi tiểu -Thuốc lưạ chọn: +alpha-metyldopa 1-2g/ng +Chẹn alpha, beta: ...n 3.1.1.Mang thai a.h ch.n thận  C.n thận xấu nhanh: phụ th HA, Pro niệu.  ST nhẹ:c.n thận được bảo tồn (cre<1.5),6% tiến triển STM  ST trung bình (cre 1,5-2,4): 20% STM  ST năg>2,5 mg 45% sau 1 năm ST cuối Bệnh thận và thai nghén 3.1.STmãn: có thai  thận mãn 3.1.1.Mang thai a... KS HA, dd mẹ tốt 3.3. thai ở BN sau ghép thận:  Khả năng có thai sau ghép 12%  Các y.tố a.h Tiên lượng: THA, Pro nhiều Thuốc ức chế m.d: Pred: mẹ-rau 1-10, thai: STh.thận,  sản tuyến ức, < 15 mg Ko gặp. Thải ghép cấp phải dùng liều cao Bệnh thận và thai nghén Đặt ống thông TMTT ...

pdf33 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Bệnh thận và thai nghén, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỆNH THẬN VÀ THAI 
NGHÉN
Bệnh thận và thai nghén
I.Thay đổi sinh lý ở phụ nữ có thai:
- tháng đầu ll máu thận 50-70%, Mx tuần 13 ure, 
creatinin máu :0,83- 0,73- 0,58- 0,50 mg/dl theo
quí.
- Progesteron  máu: dãn cơ trơn đ.m, kháng
mạch, HA 10mmHg (24 tuần đầu), n q và khung
chậu dãn, sau đẻ 2-4 ng về bt.
Bệnh thận và thai nghén
-Tiết niệu: Tử cung chèn n.q. buồng trứng 
phải  ứ nước tiểu,  nh.tr.
II.Bệnh thận x.hiện khi mang thai:
2.1. Nh.tr tiết niệu:
-Ng.cơ: VTBT, thai chậm , đẻ non, chết lưu.
2.1.1.NKTN không tr.ch LS:
Bệnh thận và thai nghén
- T.ch: V.kh> 10.000/ml, đtr KS uống.
- 30% VTBT nếu Ko đ.tr
- KS 10 ngày: nitrofuratoin, ampicillin, 
amoxicillin, sulfonamide.
- Sau đ.tr: cấy hàng tháng, có V.kh đ.tr KS 
nitrofuratoin 100mg/hàng tối.
Bệnh thận và thai nghén
2.1.2.Viêm bàng quang:
- Tr.ch:thường đái khó, Ko tr.ch toàn thân, 
đ.tr KS uống ngay.
- Viêm BQ +đái mủ+ cấy v.kh(-): thường 
gặp viêm niệu đạo Chl.trachomatis
- Viêm cổ tử cung mủ đi kèm:đ.tr 
Erythromycin KQ tốt.
Bệnh thận và thai nghén
2.1.3.VTBT:
- Tr.ch: ớn lạnh, sốt, đau hông,chán ăn, nôn 
buồn nôn.
- Ng.n:E.coli, Kleb, Enterobac,Proteus
- 15% kèm vãng kh.h, b/c: tan máu,nh.kh 
nặng, ARDS, ± tử vong
- Đtr:KSTm hết sốt,ampi+gen,cepha3
Bệnh thận và thai nghén
2.2.Tăng HA:
2.2.1.THA- mang thai:
-T.ch: HA140/90
-THA tạm:THA Ko có tiền sản giật, HA bt 12 
tuần sau sinh
-Không protein niệu
-THA thường 3 tháng cuối, dễ THA sau
Bệnh thận và thai nghén
2.2.2.THA mãn:
-T.ch: HA140/90 từ trước,khi có thai
tồn tại sau sinh.
- khó vì Ko khám trước
- B/ch:phì đại thất, STim ứ huyết, 
TBMN,tiền sản giật, rau bong non, chậm 
thai, thai lưu
Bệnh thận và thai nghén
2.2.3.Tiền sản giật:
- Ba tr.ch:THA, phù, protein niệu >300mg 
/24h. Dễ x.h khi hút thuốc
-Các XN : t.cầu
-B/ch:hạ HA kéo dài STC trước thận
-H.ch HELLP: tan máu,  men gan, t.cầu ở 
b.nh tiền/sản giật,RL c.n gan
Bệnh thận và thai nghén
-Các y.tố ng. cơ:
+Tuổi>35 +Tuổi<16
+Thai lần đầu, nhiều lần
+TS tăng HA mãn
+Béo phì, châu mỹ, phi
- Tiền sản giật +THA mãn dễ nặng: Pr 
niệu>300,  nhanh, HA  đột ngột trước 
tuần 20
Bệnh thận và thai nghén
2.2.4.Sản giật:
-TTr co giật/sản giật, Ko ng.nh co giật
- Diazepam 10 mg Tm, TTm 5mg/ h, magie 
sulfat 1-2g TTm liên tục.
- Dự phòng: th.dõi tốt trước đẻ
2.2.5.TR- đtr THA:
-Chế độ ăn: Ko giảm cân, hạn chế muối nhiều, 
nghỉ, Ko rượi
Bệnh thận và thai nghén
-CCĐ: ưcmc, lợi tiểu
-Thuốc lưạ chọn:
+alpha-metyldopa 1-2g/ng
+Chẹn alpha, beta: Labentalol
+ Chẹn beta:chú ý khi tim thai chậm, hạ Glu 
máu, suy HH
+Chẹn canxi: THA nặng, dễ đẻ non
Bệnh thận và thai nghén
-Hydralazine dãn đm, ưa dùng
2.2.6. Đ.tr tiền sản giật:
-Mục đích: chấn th,cứu sống thai, cứu mẹ. 
Dự phòng:TR HA (10)
-Quản lý thai:khám, kiến thức cho mẹ, dd (chế 
độ ăn, Ca,dầu cá....)
- TR:HA, Pr,TB,v.kh niệu, gan, thận
- Dh nặng:đau đầu,bụng,RL thị lực,NT,
Bệnh thận và thai nghén
2.3.STC:
2.3.1.Trước thận:
-Ng.nh V:máu, dịch tiêu hóa, thận, khoang 
3, CO (ST, RLNh, van, cơ..)
-Giãn mạch hệ thg: nh.kh, SPV,CIVD..
-Nh.kh nạo phá thai: Clostridium
2.3.2.Tại thận:
Bệnh thận và thai nghén
2.3.2.Tại thận:
 Hoại tử ÔTC: hay gặp, sau thiếu máu cấp, 
nh.độc, LQ tắc mạch ối, chảy máu, bong 
rau, dễ thai chết lưu.
 Gentamycin độc thận, hay sd khi NTTN
 Hoại tử vỏ thận, hay đi cùng HTÔTC
 Ko có đtr đặc hiệu,chỉ đtr tr.chứng
Bệnh thận và thai nghén
2.3.3.ST sau thận:
 Ng.n: tắc nghẽn, không g quyết,  khó
 CĐ dãn n.q thứ phát = SÂ, khó nhìn
 Chụp bể thận ngược dòng, UIV ah thai
3. Mang thai có bệnh thận trước:
Dễ làm thận nặng lên và cần TNT
STM/TNT sinh con khỏe thấp
Bệnh thận và thai nghén
3.1. STmãn có thai  thận mãn 
3.1.1.Mang thai a.h ch.n thận
 C.n thận xấu nhanh: phụ th HA, Pro niệu.
 ST nhẹ:c.n thận được bảo tồn (cre<1.5),6% 
tiến triển STM
 ST trung bình (cre 1,5-2,4): 20% STM
 ST năg>2,5 mg 45% sau 1 năm ST cuối
Bệnh thận và thai nghén
3.1.STmãn: có thai  thận mãn 
3.1.1.Mang thai a.h ch.n thận
 C.n thận xấu nhanh: phụ th HA, Pro niệu.
 ST nhẹ:c.n thận được bảo tồn (cre<1.5),6% 
tiến triển STM
 ST trung bình (cre 1,5-2,4): 20% STM
 ST năg>2,5 mg 45% sau 1 năm ST cuối
Bệnh thận và thai nghén
3.1.STmãn: có thai  thận mãn 
3.1.1.Mang thai a.h ch.n thận
 C.n thận xấu nhanh: phụ th HA, Pro niệu.
 ST nhẹ:c.n thận được bảo tồn (cre<1.5),6% 
tiến triển STM
 ST trung bình (cre 1,5-2,4): 20% STM
 ST năg>2,5 mg 45% sau 1 năm ST cuối
Bệnh thận và thai nghén
 Ng.nh: NTTN,THA, ĐĐ, VCT lupus
 VCT lupus, cardiolipine,KT kháng 
DNA+,THA năg, CN thận tồi nhanh (<34 
tuần), cđ đình chỉ thai
 Đtr lupus: pred, azathioprine
Bệnh thận và thai nghén
3.1.2.Thận mãn t.đ lên nữ có thai:
 Tỉ lệ thai sống:> 95%
 B.ch: đẻ non, thai lưu
 Y.tố LQ đẻ non, tử vog chu sinh: THA sớm, 
THA AT, Pro niệu nhiều HCTH
 Đtr:khám 2 tuần/1, sau 28 t: hàng tuần, HA, 
Pro niệu, NKTN, tư vấn,erythropo
Bệnh thận và thai nghén
3.2. Thai/TNT chu kỳ:
.Khả năg có thai, erythropoietine có thai
. Nhìn chung không nên có thai: trẻ đẻ non, 
khó sống, mẹ b.c, dễ tử vong
. Bêta-HCG  đang TNT, có thai khó c.đ
.  tần số lọc, ure<50mg, tránh đa ối, KS HA, 
dd mẹ tốt
3.3. thai ở BN sau ghép thận:
 Khả năng có thai sau ghép 12%
 Các y.tố a.h Tiên lượng: THA, Pro nhiều 
Thuốc ức chế m.d: Pred: mẹ-rau 1-10, thai: 
STh.thận,  sản tuyến ức, < 15 mg Ko gặp. 
Thải ghép cấp phải dùng liều cao
Bệnh thận và thai nghén
Đặt ống thông TMTT
Mục đích
 Luồn catheter polyten qua da vào TM cảnh 
trong, tận TM chủ trên:
- Truyền dịch, máu nhanh sl lớn
- TD áp lực TMTT
- Nuôi dưỡng
- Kích thích tim
Chỉ định - chống chỉ định
 Chỉ định:
- Sốc, TD ALTMTT
- Nuôi dưỡng dài ngày
- Đặt máy tạo nhịp để kích thích tim
- Đặt ống thông TMTT dưới đòn thất bại
+ Chống CĐ:
- Phẫu thuật ở cổ
Chuẩn bị dụng cụ
 ống thông dài 25 cm
 Kim chọc TM dài 5-6 cm
 Bơm tiêm chứa 2 ml NaCl 0.9%
 Săng, găng vô khuẩn, d/c khử khuẩn
 Kim khâu da, băng dính
 Đèn
 Chai dd: G5%, NaCl 0.9%
Chuẩn bị bn – thầy thuốc
+ BN:
- Nằm ngửa, đầu thấp, nghiêng sang trái nếu 
chọc kim bên phải
- Có thể chọc bên trái nhưng nhiều bc hơn
- Khử khuẩn vùng đầu cổ và mặt phải
+ Thầy thuốc:
- Khử khuẩn tay, đội mũ, đi găng, áo choàng
Tiến hành
 Kỹ thuật 1:
- Vị trí: 2 khoát ngón tay trên xương đòn, 
thẳng góc cơ ƯĐC bên bờ ngoài cơ
- Vừa chọc vừa hút, máu trào vào bơm
- Bịt tay đầu kim, luồn nhanh catheter, rút 
kim, giữ catheter khỏi tuột
- Nối với ambu của dây truyền
- Cố định catheter
Tiến hành
 Kỹ thuật 2:
- Tìm vị trí ĐM cảnh, đập dưới tay
- Tìm bờ trên sụn giáp
- Điểm chọc ngang với bờ trên sụn giáp và 
phía ngoài ĐM cảnh khoảng 0.5 cm
- Hướng kim về phía điểm nối 1/3 trong và 
2/3 ngoài x đòn, tạo góc 30 độ với bn
Tiến hành
 Kỹ thuật 3: Daily
- Điểm chọc: đỉnh tam giác Sediliot
- Hướng kim từ đỉnh xuống đáy tam giác 
(xương đòn) và làm một góc 30 độ với mp 
ngang của bn
- Hiện ít dùng hơn kỹ thuật 2
Tai biến khi làm thủ thuật
 Tắc mạch phổi gây suy hh cấp
 TKMP và TK dưới da: ít găp và dễ phát 
hiện
 Tụ máu chỗ chọc, nhất là khi chọc vào ĐM: 
ấn ĐM phía dưới và băng ép
 Tắc catheter do cục máu đông: hút bằng 
bơm tiêm
Biến chứng
 Nhiễm khuẩn: sau vài ngày bn đột ngột sốt 
cao rét run. Cần cấy máu, rút catheter và cắt 
một đoạn catheter cấy tìm VK.
 Nhìn chung sau khi rút là bn hết sốt, nếu 2 
ngày bn không hết sốt mới cần dùng KS

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_benh_than_va_thai_nghen.pdf
Ebook liên quan