Bài giảng Các phương pháp đánh giá tình trạng dinh dưỡng
Tóm tắt Bài giảng Các phương pháp đánh giá tình trạng dinh dưỡng: ...h.edu.vnCÁC SỐ ĐO•••••Cõn nặngChiều dài nằmChiều cao đứngTuổiGiớiwww.hsph.edu.vnPhân loại SDD của WHO(TE +2 Z-Scores (WHO)Bộo phỡ: • Cỏ thể: CN/CC > +2 Z-Scores và tỷ lệ mỡ • Quần thể: CN/CC > +2 Z-Scoreswww.hsph.edu.vn(WHO, 1995) Phõn loại SDD của (TE +2 SDwww.hsph.edu.vnĐÁNH GIÁ TTDD TRẺ VỊ ...quỏ cao so với chiều caoĐLớp mỡ dưới da tăng quỏ mức,ĐVũng bụng quỏ to so với lồng ngực...www.hsph.edu.vnwww.hsph.edu.vnMột số biểu hiện lõm sàng đặc hiệu và rối loạnvề dinh dưỡngTheo tiểu ban DD (WHO):Suy dinh dưỡng do thiếu ăn:ĐCõn nặng thấp,ĐLớp mỡ dưới da giảm,ĐCỏc đầu xương lồi to ra so với bỡn...hạt (lật mớ mắt, hốcmiệng, mụi),•Hoa mắt chúng mặt,•Da xanh xao và múng tay hỡnhthỡa...www.hsph.edu.vnwww.hsph.edu.vnMột số biểu hiện lõm sàng đặc hiệu và rốiloạn về dinh dưỡngThiếu vitamin B2 (riboflavin):ĐViờm mộp, sẹo mộp, viờm mụi,ĐLưỡi đỏ sẫm, teo cỏc gai phần giữa lưỡi,ĐRối loạn tiết bó ở rónh...
ĐÁNH GIÁ TèNH TRẠNGTRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CễNG CỘNGCÁC PHƯƠNG PHÁPDINH DƯỠNGMỤC TIấU•••Trỡnh bày được khỏi niệm và một sốphương phỏp đỏnh giỏ tỡnh trạng dinhdưỡng.Trỡnh bày được phương phỏp nhõn trắchọc: kỹ thuật thu thập số liệu, cỏc chỉ sốthường dựng, cỏch nhận định kết quả.Áp dụng được phương phỏp đỏnh giỏ tỡnh trạng dinh dưỡng của trẻ em, lứa tuổi vị thành niờn và người trưởng thành.www.hsph.edu.vnwww.hsph.edu.vn• Định nghĩa: TTDD là tập hợp cỏc đặcđiểm cấu trỳc, chức phận và húasinh phản ỏnh mức đỏp ứng nhucầu dinh dưỡng của cơ thể.• Đặc điểm: TTDD phản ảnh tỡnh hỡnhở một thời điểm nhất địnhĐịnh nghĩawww.hsph.edu.vn• Đỏnh giỏ TTDD là quỏ trỡnh thu thập và phõn tớch thụng tin, số liệu về tỡnh trạng dinh dưỡng và nhận định tỡnh hỡnh trờn cơ sở cỏc số liệu đúĐỏnh giỏ TTDDwww.hsph.edu.vnCỏc phương phỏp đỏnh giỏ TTDD1.Nhõn trắc học2.Điều tra khẩu phần và tập quỏn ăn uống.3.Khỏm thực thể cỏc dấu hiệu lõm sàng4.Kiểm nghiệm chức năng của cơ quan, tổchức5.Xột nghiệm cận lõm sàng6.Điều tra bệnh tật, tử vong7.Đỏnh giỏ cỏc yếu tố sinh thỏiwww.hsph.edu.vn ĐÁNH GIÁ TTDD BẰNGPHƯƠNG PHÁP NHÂN TRẮC HỌCwww.hsph.edu.vnNhõn trắc họcPP Nhõn trắc: là phương phỏp đocỏc kớch thước của cơ thểCỏc kớch thước nhõn trắc:- Cõn nặng- Chiều cao/chiều dài nằm- Vũng cỏnh tay- Vũng đầu- Bề dày lớp mỡ dưới dawww.hsph.edu.vnƯu điểm• Đơn giản• An toàn• Cú thể điều tra trờn một mẫu lớn• Trang thiết bị khụng đắt, dễ vận chuyển.• Cú thể xỏc định được mức độ suy dinhdưỡng.www.hsph.edu.vnĐÁNH GIÁ TTDD••••Trẻ em dưới 5 tuổiTrẻ em 5-9 tuổiTrẻ vị thành niờnNgười trưởng thànhwww.hsph.edu.vn ĐÁNH GIÁ TTDDTRẺ EM DƯỚI 5 TUỔIwww.hsph.edu.vnCÁC SỐ ĐO•••••Cõn nặngChiều dài nằmChiều cao đứngTuổiGiớiwww.hsph.edu.vnPhân loại SDD của WHO(TE +2 Z-Scores (WHO)Bộo phỡ: • Cỏ thể: CN/CC > +2 Z-Scores và tỷ lệ mỡ • Quần thể: CN/CC > +2 Z-Scoreswww.hsph.edu.vn(WHO, 1995) Phõn loại SDD của (TE +2 SDwww.hsph.edu.vnĐÁNH GIÁ TTDD TRẺ VỊ THÀNH NIấN(10-19 tuổi)ĐChỉ số: BMI theo tuổi vgiới:ĐĐĐĐBỡnh thường: 5-85 percentile Gầy hoặc thiếu DD: 30:– khụng cú bệnh mạn tớnh đang tiến triển: duytrỡ cõn nặng đú;– đối với người đang cú bệnh thỡ cần giỏm sỏtcõn nặng cựng với điều trịThiếu năng lượng trường diễn (CED) • Độ 1 • Độ 2 • Độ 3www.hsph.edu.vn: 17,0 - 18,49 (gầy nhẹ): 16,0 - 16,99 (gầy vừa): 25% Nữ • WHR (VB/VM): Nữ • Waist Circ (VB): Nữwww.hsph.edu.vn> 30%Nam > 1,0> 0,85Nam ≥ 90 cm ≥ 80 cm (WHO,1998)www.hsph.edu.vnPhõn loại tỡnh trạng dinh dưỡng trờnquần thể (người trưởng thành 40% quần thể cú BMI <18,5www.hsph.edu.vnKhỏm thực thể, dấu hiệulõm sàngwww.hsph.edu.vnMột số biểu hiện lõm sàng đặc hiệu và rốiloạn về dinh dưỡngTheo tiểu ban DD (WHO): Bộo phỡ do nguyờn nhõn dinh dưỡng:ĐCõn nặng quỏ cao so với chiều caoĐLớp mỡ dưới da tăng quỏ mức,ĐVũng bụng quỏ to so với lồng ngực...www.hsph.edu.vnwww.hsph.edu.vnMột số biểu hiện lõm sàng đặc hiệu và rối loạnvề dinh dưỡngTheo tiểu ban DD (WHO):Suy dinh dưỡng do thiếu ăn:ĐCõn nặng thấp,ĐLớp mỡ dưới da giảm,ĐCỏc đầu xương lồi to ra so với bỡnhthường,ĐDa mất chun giónĐTinh thần thể chất mệt mỏi, uể oải.www.hsph.edu.vnwww.hsph.edu.vnMột số biểu hiện lõm sàng đặc hiệu và rối loạnvề dinh dưỡngSuy dinh dưỡng do thiếu protein-NL:(Marasmus & Kwashiokor)•Phự, cỏc cơ bị teo, cõn nặng thấp,•Rối loạn tinh thần vận động,•Túc biến màu dễ nhổ hoặc mỏng vàthưa,•Mặt hỡnh mặt trăng•Viờm da và da mất màu rải rỏc.www.hsph.edu.vnKwashiorkor và Marasmuswww.hsph.edu.vnMột số biểu hiện lõm sàng đặc hiệuvà rối loạn về dinh dưỡngTheo tiểu ban DD (WHO):Thiếu Vitamin A•Da bị khụ, tăng sừng húa nang lụng•Trường hợp thiếu nặng cú thể bị khụkết mạc-mềm giỏc mạc hoặc cú vệtBitot.www.hsph.edu.vnwww.hsph.edu.vnMột số biểu hiện lõm sàng đặc hiệu và rốiloạn về dinh dưỡngTheo tiểu ban DD (WHO):Thiếu mỏu do thiếu sắt (Fe)•Niờm mạc nhợt nhạt (lật mớ mắt, hốcmiệng, mụi),•Hoa mắt chúng mặt,•Da xanh xao và múng tay hỡnhthỡa...www.hsph.edu.vnwww.hsph.edu.vnMột số biểu hiện lõm sàng đặc hiệu và rốiloạn về dinh dưỡngThiếu vitamin B2 (riboflavin):ĐViờm mộp, sẹo mộp, viờm mụi,ĐLưỡi đỏ sẫm, teo cỏc gai phần giữa lưỡi,ĐRối loạn tiết bó ở rónh mũi mộp,ĐViờm đuụi mi mắt,ĐTưới mỏu giỏc mạc...www.hsph.edu.vnMột số biểu hiện lõm sàng đặc hiệu và rối loạnvề dinh dưỡngThiếu vitamin B1 (hay thiamin)•Mất phản xạ gõn gút,•Mất phản xạ gõn bỏnh chố,•Mất cảm giỏc và vận động yếu ớt,•Tăng cảm giỏc cơ bắp chõn,•Rối loạn chức phận tim mạch vàphự...www.hsph.edu.vnMột số biểu hiện lõm sàng đặc hiệu vàrối loạn về dinh dưỡngThiếu niacin:•Khi bị thiếu niacin, da bị viờm•Lưỡi đỏ, thụ và cú rónh, gai lưỡibị mất•Cú vệt sẫm da ở mỏ và trờn hốmắt.www.hsph.edu.vnMột số biểu hiện lõm sàng đặc hiệu và rối loạn vềdinh dưỡngThiếu vitamin C:ĐLợi bị sưng và chảy mỏu,ĐĐốm xuất huyết hoặc bầm mỏu.ĐKhi bị thiếu nặng cú thể xuất hiệnbọc mỏu trong cơ và quanh xương,hoặc đầu xương sưng to và đau.www.hsph.edu.vnMột số biểu hiện lõm sàng đặc hiệu vàrối loạn về dinh dưỡngThiếu vitamin D-Cũi xương đang tiến triển: Cỏc đầuxương to nhưng khụng đau, chuỗi hạtsườn và nhuyễn sọ (dưới 1 tuổi)- Cũi xương đó khỏi (ở trẻ em vàngười lớn): Lồi trỏn và thỏi dương,chõn vũng kiềng hay cong và cú biểuhiện biến dạng lồng ngực.www.hsph.edu.vnMột số biểu hiện lõm sàng đặc hiệu vàrối loạn về dinh dưỡngThiếu iod: cú biểu hiện to tuyến giỏptrạng.Thừa fluor (fluorosis): Cú cỏc vệt mờở men răng, cỏc giai đọan sớm khúphõn biệt với men răng giảm sản.TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CễNG CỘNGwww.hsph.edu.vnTHANK YOU!
File đính kèm:
- bai_giang_cac_phuong_phap_danh_gia_tinh_trang_dinh_duong.ppt