Bài giảng Các phương pháp số - Chương 1: Chương mở đầu - Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
Tóm tắt Bài giảng Các phương pháp số - Chương 1: Chương mở đầu - Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội: ...N DẠNG – ỨNG SUẤT • ỨNG SUẤT – TẢI TRỌNG 10 1.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN TRONG LÝ THUYẾT ĐÀN HỒI DƯỚI DẠNG MA TRẬN • Trạng thái biến dạng tại một điểm • Chuyển vị tại một điểm T x y z xy yz zx • Trạng thái ứng suất tại một điểm T x y z x... 1 2v 2v 0 0 0 2v 2v 1 2v 0 0 0E D 0 0 0 1 2v 0 02 1 v 1 2v 0 0 0 0 1 2v 0 0 0 0 0 0 1 2v 1.2.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG ĐỊNH LUẬT HÚC b) Bài toán 2 chiều • Trạng thái phẳng về ứng suất: vật thể có ... yz yx +(jy /jy)dy +(jyx /jy)dy +(jyz /jy)dy z zy zx +(jz /jz)dz +(jzx /jz)dz +(jzy /jz)dz z zy zx dx dy dz xyx xz x yx y yz y zyzx z z 0 x y z 0 x y z 0 x y z x y x z y ...
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI KHOA XÂY DỰNG BỘ MÔN SỨC BỀN – CƠ HỌC KẾT CẤU -------***------- BÀI GIẢNG MÔN HỌC CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ HÀ NỘI 2-2017 1 CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ Nội dung môn học Chương 1: Chương mở đầu Chương 2: Phương pháp sai phân hữu hạn Chương 3: Phương pháp phần tử hữu hạn (mô hình chuyển vị) Chương 4: Áp dụng phương pháp phần tử hữu hạn (mô hình chuyển vị) cho bài toán hệ thanh. 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ – CHƯƠNG MỞ ĐẦU Khái niệm vê ̀ tính toán kết cấu 3 XÁC ĐỊNH XÁC ĐỊNH SƠ ĐỒ TÍNH, TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN KẾT CẤU(TÍNH NỘI LỰC, CHUYỂN VỊ) THIẾT KẾ THI CÔNG CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ – CHƯƠNG MỞ ĐẦU KHÁI NIỆM VỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU Một vật thể khi chịu tác dụng của các nguyên nhân bên ngoài (tải trọng, chuyển vị cưỡng bức tại các gối tựa, nhiệt độ ) thi ̀ trong vật thê ̉ : - Xuất hiện các ứng suất (nội lực) - Biến dạng (thẳng, xoay) - Chuyển vị Tính toán kết cấu: xác định các giá trị biến dạng, chuyển vị, ứng suất (nội lực) của vật thê ̉ chịu tác động của các nguyên nhân bên ngoài. 4 CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ – CHƯƠNG MỞ ĐẦU CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN KẾT CẤU Xây dựng bài toán: • Xác định ẩn sô ́ của bài toán • Thiết lập các phương trình, bất phương trình, các liên hệ giữa các ẩn sô ́, các liên hệ với các đại lượng biểu thi ̣ tính chất cơ lý của vật liệu. Giải bài toán: • Giải các hê ̣ phương trình, hệ bất phương trình để có được các gia ́ trị biến dạng, chuyển vị, ứng suất va ̀ nội lực. 5 CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ – CHƯƠNG MỞ ĐẦU 6 CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN CƠ HỌC VẬT RẮN BIẾN DẠNG CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ CÁC PP CHÍNH XÁC CÁC PP GẦN ĐÚNG PP PHẦN TỬ BIÊN PP SAI PHÂN HỮU HẠN PP PHẦN TỬ HỮU HẠN CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ – CHƯƠNG MỞ ĐẦU CHƯƠNG 1: CHƯƠNG MỞ ĐẦU 1.1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG PHÁP SỐ 1.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN TRONG LÝ THUYẾT ĐÀN HỒI DƯỚI DẠNG MA TRẬN 1.3. NGUYÊN LÝ DỪNG THẾ NĂNG TOÀN PHẦN 7 1.1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG PHÁP SỐ • Khái niệm về PPS: là các PP thay thê ́ việc trình bày nghiệm của bài toán dưới dạng các hàm cổ điển bằng một tập hợp số. • Nghiệm được xác định tại một số hữu hạn các điểm của vật thể, hay nói khác đi nghiệm được mô tả theo một tập hợp số, các điểm còn lại xác định bằng cách nôi suy. • Thay thế cho các hàm nghiệm liên tục (giải tích), chỉ xác định những gia ́ trị rời rạc của nó nên phương pháp số còn được gọi là phương pháp rời rạc hóa. 8 1.1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG PHÁP SỐ 9 CÁC PHƯƠNG PHÁP RỜI RẠC HÓA RỜI RẠC HÓA TOÁN HỌC Rời rạc hóa các phương trình Phương trình thỏa mãn tại một số điểm tự chọn. Nghiệm là tập hợp các gia ́ trị của ẩn tại các điểm tự chọn. PP sai phân hữu hạn RỜI RẠC HÓA VẬT LÝ Rời rạc hóa các mô hình vật thể. Vật liên tục thay thế bằng hữu hạn các phần tử rời rạc nối với nhau tại các nút. Nghiệm là tập hợp các gia ́ trị của ẩn tại các nút. PP phần tử hữu hạn 1.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN TRONG LÝ THUYẾT ĐÀN HỒI DƯỚI DẠNG MA TRẬN CÁC MỐI LIÊN HỆ TRONG LÝ THUYẾT ĐÀN HỒI TUYẾN TÍNH • CHUYỂN VỊ – BIẾN DẠNG • BIẾN DẠNG – ỨNG SUẤT • ỨNG SUẤT – TẢI TRỌNG 10 1.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN TRONG LÝ THUYẾT ĐÀN HỒI DƯỚI DẠNG MA TRẬN • Trạng thái biến dạng tại một điểm • Chuyển vị tại một điểm T x y z xy yz zx • Trạng thái ứng suất tại một điểm T x y z xy yz zx T u u v w 11 1.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN TRONG LÝ THUYẾT ĐÀN HỒI DƯỚI DẠNG MA TRẬN Đại lượng cần tìm Bài toán 3 chiều Bài toán 2 chiều Bài toán 1 chiều Chuyển vị u ứng suất Biến dạng Tổng số ẩn u v w x y z xy yz zx x y z xy yz zx 15 u v x y xy x y xy 8 u x x 3 12 1.2.1. CÁC PHƯƠNG TRÌNH BIẾN DẠNG – CHUYỂN VỊ PHƯƠNG TRÌNH HÌNH HỌC a) Bài toán 3 chiều : ma trận các toán tử vi phân b) Bài toán 2 chiều c) Bài toán một chiều 13 x xy y yz z zx u v u ; x x y v w v ; y y z w u w ; z z x x y z xy yz zx / x 0 0 0 / y 0 u 0 0 / z v / y / x 0 w 0 / z / y / z 0 / x u x y xy / x 0 u 0 / y v / y / x x u x 1.2.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG ĐỊNH LUẬT HÚC a) Bài toán 3 chiều G - môđun đàn hồi trượt E - môđun đàn hồi dọc trục v - hệ số Poisson 14 x x y z xy xy y y x z yz yz z z y x zx zx 1 1 v ; E G 1 1 v ; E G 1 1 v ; E G x x y y z z xy xy yz yz zx zx 1 v v 0 0 0 v 1 v 0 0 0 v v 1 0 0 01 0 0 0 2 1 v 0 0E 0 0 0 0 2 1 v 0 0 0 0 0 0 2 1 v 1 D D . 1.2.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG ĐỊNH LUẬT HÚC là ma trận đàn hồi, chứa các đặc trưng đàn hồi của kết cấu 15 1 2v 2v 2v 0 0 0 2v 1 2v 2v 0 0 0 2v 2v 1 2v 0 0 0E D 0 0 0 1 2v 0 02 1 v 1 2v 0 0 0 0 1 2v 0 0 0 0 0 0 1 2v 1.2.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG ĐỊNH LUẬT HÚC b) Bài toán 2 chiều • Trạng thái phẳng về ứng suất: vật thể có dạng tấm có chiều dầy nhỏ so với kích thước của 2 chiều còn lại và tải trọng trong mặt phẳng của tấm. Kí hiệu xOy là hệ trục nằm trong mặt phẳng của tấm và Oz là trục vuông góc với mặt đó. Thừa nhận các giả thiết dưới đây với ứng suất: 16 z zx zy 0 x x y y y x xy yx xy xy 1 v E 1 v E 2 1 v 1 E G x x y y xy xy 1 v 0 1 v 1 0 E 0 0 2 1 v zx zy z x y x y 0 v v E 1 v x x y y2 xy xy 2 2v 0 E 2v 2 0 D 2 1 v 0 0 1 v 2 2 2v 0 E D 2v 2 0 2 1 v 0 0 1 v 1.2.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG ĐỊNH LUẬT HÚC b) Bài toán 2 chiều • Trạng thái phẳng về biến dạng : vật thể có tiết diện ngang không đổi và chiều dài lớn so với kích thước của 2 chiều còn lại, tải trọng tác dụng vuông góc với trục dài của vật thể. Gọi xOy là hệ trục song song với mặt phẳng của tiết diện ngang. Thừa nhận các giả thiết sau: c) Bài toán 1 chiều 17 z zx zy u v w 0; 0; 0 z z x x y y xy xy 1 v v 0 1 v v 1 v 0 E 0 0 2 x x y y xy xy 2 1 v 2v 0 E 2v 2 1 v 0 2 1 v 1 2v 0 0 1 2v 2 1 v 2v 0 E D 2v 2 1 v 0 2 1 v 1 2v 0 0 1 2v zx zy z x y0; v x x x x 1 E. E 1.2.3. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG ỨNG SUẤT – TẢI TRỌNG a) Bài toán 3 chiều Phương trình cân bằng theo 3 trục x, y, z ma trận các toán tử vi phân 18 x z y x xz xy xz xy +(jxy /jx)dx +(jxz /jx)dx x+(jx /jx)dx y yz yx y yz yx +(jy /jy)dy +(jyx /jy)dy +(jyz /jy)dy z zy zx +(jz /jz)dz +(jzx /jz)dz +(jzy /jz)dz z zy zx dx dy dz xyx xz x yx y yz y zyzx z z 0 x y z 0 x y z 0 x y z x y x z y xy z yz zx / x 0 0 / y 0 / z 0 0 / y 0 / x / z 0 0 0 0 / z 0 / y / x 0 T 0 1.2.3. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG ỨNG SUẤT – TẢI TRỌNG Phương trình cân bằng trên bê ̀ mặt – điều kiện biên tĩnh học l, m, n - các cosin chỉ phương của pháp tuyến ngoài của mặt vật thể đàn hồi tại điểm đang xét; qx , qy , qz - các thành phần ngoại lực theo 3 trục x, y, z tác dụng trên một đơn vị diện tích mặt ngoài của vật thể đàn hồi. L - ma trận cosin chỉ phương của pháp tuyến ngoài của mặt vật thể đàn hồi 19 x xy xz x yx y yz y zx zy z z l m n q l m n q l m n q x y x z y xy z yz zx l 0 0 m 0 n q 0 m 0 l n 0 q 0 0 n 0 m l q L . q 1.2.3. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG ỨNG SUẤT – TẢI TRỌNG b) Bài toán 2 chiều Phương trình cân bằng Điều kiện biên tĩnh học c) Bài toán 1 chiều 20 xyx x yx y y 0 x y 0 x y x x y y xy / x 0 / y 0 0 / y / x 0 x xy x yx y y l m q l m q x x y y xy ql 0 m q0 m l x x 0 x 1.2.4. CÁC PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG THÍCH a) Bài toán 3 chiều b) Bài toán 2 chiều 21 2 22 y xyx 2 2 2 22 y yzz 2 2 2 2 2 z x zx 2 2 2 xy yzx zx 2 y yz xyzx 2 xy yzz zx y x x y z y z y x z x z 1 y z 2 x z x y 1 x z 2 y x y z 1 y x 2 z y z x 2 22 y xyx 2 2y x x y 1.3. NGUYÊN LÝ DỪNG THẾ NĂNG TOÀN PHẦN Vật thê ̉ đàn hồi V Diện tích mặt chịu tải Sb Diện tích bê ̀ mặt có điều kiện biên Sn Lực thể tích trên 1 đơn vị thể tích Lực bề mặt trên 1 đơn vị diện tích Công ngoại lực trên các chuyển dời {u}: Vectơ chuyển vị: T u u v w Vectơ ứng suất: T x y z xy yz zx Vectơ biến dạng: T x y z xy yz zx 22 y x z V Sb Sn (X,Y,Z) (Xb,Yb,Zb) T X Y Z T b b bq X Y Z T T b b b V S V S W u dV u q dS Xu Yv Zw dV X u Y v Z w dS 1.3. NGUYÊN LÝ DỪNG THẾ NĂNG TOÀN PHẦN Thế năng biến dạng đàn hồi: Thế năng toàn phần của hệ: = U - W Nguyên lý dừng thế năng toàn phần Trong tất cả các trường chuyển vị (trạng thái chuyển vị) khả dĩ động (tức thoả mãn các điều kiện tương thích và điều kiện biên động học); trường chuyển vị thực (tức trường chuyển vị tương ứng với sự cân bằng của vật thể) sẽ ứng với thế năng toàn phần của hệ đạt giá trị dừng. ({u}) = U({u}) - W({u}) = 0 23 T V 1 U dV 2
File đính kèm:
- bai_giang_cac_phuong_phap_so_chuong_1_chuong_mo_dau_truong_d.pdf