Bài giảng Chăm sóc trẻ đẻ nhẹ cân
Tóm tắt Bài giảng Chăm sóc trẻ đẻ nhẹ cân: ...CHĂM SểC TRẺ ĐẺ NHẸ CÂNMỤC TIấU HỌC TẬP1. BIẾT CÁCH ĐÁNH GIÁ TUỔI THAI2. THỰC HIỆN CÁC BƯỚC CHĂM SểC TRẺ ĐẺ NON/NHẸ CÂN3. NHẬN ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở TRẺ ĐẺ NON4. THỰC HÀNH NUễI DƯỠNG TRẺ ĐẺ NON/NHẸ CÂN NHẬN BIẾT TRẺ ĐẺ NHẸ CÂN * Tuổi thai: - Trẻ đẻ non: 35 - Khoảng cỏch giữa cỏc lần sinh - Tiền sử: Đẻ non, bệnh lý gia đỡnh - Trong thời gian mang thai - Lao động nặng, nghốo, đúi ăn - Thiếu mỏu nặng - Tiền sản giật, tăng huyết ỏp - Nhiễm khuẩn: đường tiết niệu, - Rau tiền đạoCỏc yếu tố về phớa thai nhi - Dị tật bẩm sinh - Nhiễm khuẩn trong tử cung - Đa thai - Khú khăn về hụ hấp - Hạ thõn nhiệt - Hạ đường huyết, hạ canxi - Khú khăn về nuụi dưỡng - Nhiễm khuẩn - Vàng da nặng - Xuất huyết vấn đề gặp ở trẻ đẻ non/ nhẹ cânChăm súc thường quy1. Lau khụ và kớch thớch2. Giữ ấm3. Đỏnh giỏ thở và khúc4. Quyết định hồi sức nếu cú chỉ định5. Đặt trẻ tiếp xỳc da kề da với mẹ càng sớm càng tốt6. Cho trẻ ăn sữa mẹ càng sớm càng tốt7. Tiờm bắp Vitamin K1 (1 mg)8. Cõn trẻCHĂM SểC NGAY SAU SINHTại
CHĂM SểC TRẺ ĐẺ NHẸ CÂNMỤC TIấU HỌC TẬP1. BIẾT CÁCH ĐÁNH GIÁ TUỔI THAI2. THỰC HIỆN CÁC BƯỚC CHĂM SểC TRẺ ĐẺ NON/NHẸ CÂN3. NHẬN ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở TRẺ ĐẺ NON4. THỰC HÀNH NUễI DƯỠNG TRẺ ĐẺ NON/NHẸ CÂN NHẬN BIẾT TRẺ ĐẺ NHẸ CÂN * Tuổi thai: - Trẻ đẻ non: 35 - Khoảng cỏch giữa cỏc lần sinh - Tiền sử: Đẻ non, bệnh lý gia đỡnh - Trong thời gian mang thai - Lao động nặng, nghốo, đúi ăn - Thiếu mỏu nặng - Tiền sản giật, tăng huyết ỏp - Nhiễm khuẩn: đường tiết niệu, - Rau tiền đạoCỏc yếu tố về phớa thai nhi - Dị tật bẩm sinh - Nhiễm khuẩn trong tử cung - Đa thai - Khú khăn về hụ hấp - Hạ thõn nhiệt - Hạ đường huyết, hạ canxi - Khú khăn về nuụi dưỡng - Nhiễm khuẩn - Vàng da nặng - Xuất huyết vấn đề gặp ở trẻ đẻ non/ nhẹ cânChăm súc thường quy1. Lau khụ và kớch thớch2. Giữ ấm3. Đỏnh giỏ thở và khúc4. Quyết định hồi sức nếu cú chỉ định5. Đặt trẻ tiếp xỳc da kề da với mẹ càng sớm càng tốt6. Cho trẻ ăn sữa mẹ càng sớm càng tốt7. Tiờm bắp Vitamin K1 (1 mg)8. Cõn trẻCHĂM SểC NGAY SAU SINHTại sao trẻ đẻ non cần chăm súc đặc biệt ?Trẻ đẻ non chưa phỏt triển hoàn thiện và chưa chuẩn bị đầy đủ cho cuộc sống bờn ngoài tử cung Phũng nhiễm khuẩn và hạ thõn nhiệtCHĂM SểC TRẺ SƠ SINH ĐẺ NON – NHẸ CÂN Cơ chế mất nhiệt ở trẻ sơ sinh qua da 1. Bốc hơi: Nước ối ra khỏi cơ thể 2. Đối lưu: Khụng khớ lạnh xung quanh, giú lựa 3. Bức xạ: Qua vật rắn xung quanh dự khụng tiếp xỳc với vật (bức tường, cửa sổ, thành lồng ấp) 4. Dẫn truyền: Qua mặt phẳng lạnh (bàn cõn) Đối lưu Bốc hơiDẫn truyềnBức xạTrẻ nhẹ cõn (1500 – 2500 g) nếu như trẻ khụng cú vấn đề khú khăn về hụ hấp, cú thể bỳ mẹ được- Giữ ấm (phương phỏp da kề da mẹ)- Cho bỳ sớm- Tiờm bắp VTM K 1mg- Giữ vệ sinh khi chăm súc- Khụng tắm cho trẻ trong 3 ngày đầu sau sinh- Kiểm tra nhịp thở, thõn nhiệt, màu sắc da, phản xạ bỳ 30 – 60 phỳt/lần- Nếu trẻ tớm tỏi, khú thở, khúc rờn thỡ sơ cứu trẻ và chuyển tuyến trờnCHĂM SểC TRẺ SƠ SINH ĐẺ NON – NHẸ CÂN Đối với trẻ quỏ nhẹ cõn ( 20% trong dạ dày trước mỗi bữa ăn ngừng cho ăn + Nuụi dưỡng bằng đường tĩnh mạch + Sau 12 giờ đỏnh giỏ lại- Nếu trẻ được nuụi dưỡng bằng sonde dạ dày, kiểm tra thấy lượng sữa cũn ứ đọng tăng theo dừi khả năng trẻ bị viờm ruột hoại tửTheo dừi dinh dưỡng trẻ * Số lượng sữa và dịch cho trẻ đẻ non/ nhẹ cõn - Trẻ nặng 1800 – 2500gDịch truyền Sữa mẹNgày 1: 100ml/kgNgày 2: 80ml/kgNgày 3: 60ml/kgNgày 4: 0Ngày 5: 0Ngày 6: 0Ngày 7: 020 ml/kg Nếu ngừng truyền thì: 80 ml/kg 100 ml/kg 120 ml/kg 140 ml/kg 150 ml/kg 160 ml/kgDuy trì những ngày tiếp theo từ 160 - 180ml * Nếu trẻ phỏt triển bỡnh thường và khụng cú dấu hiệu bệnh lý: - Tiờm chủng: theo lịch tiờm chủng - Tiếp tục hướng dẫn cỏch chăm súc trẻ tại nhà - Tư vấn nuụi con bằng sữa mẹ và đảm bảo trẻ bỳ tốt - Lập kế hoạch theo dừi lần khỏm tiếp theo: + Đỏnh giỏ sự phỏt triển + Phỏt hiện cỏc vấn đề nảy sinh cho tới khi trẻ đạt được trọng lượng 2500 g
File đính kèm:
- bai_giang_cham_soc_tre_de_nhe_can.ppt