Bài giảng CNC - Các lệnh đơn giản lập trình - Lê Trung Lực

Tóm tắt Bài giảng CNC - Các lệnh đơn giản lập trình - Lê Trung Lực: ... P19 = KC G85- Tiện mặt cong dọc trục Z N4 G85 P0=K P1=K P2=K P3=K P5=K P7=K P8=K P9=K P18=K P19=K Trong đó: P0 = tọa độ XA P1 = tọa độ ZA P2 = tọa độ XB P3 = tọa độ Z B P5=Chiều sâu cắt thô P7 =Chiều sâu cắt tinh theo X P8 =Chiều sâu cắt tinh theo ... P11=Khoảng vuốt chân ren P12 = Góc Profil G88 - Tiện rãnh trên mặt trụ N4 G88 P0=K P1=K P2=K P3=K P5=K P6=K P15=K Trong đó: P0 = tọa độ XA P1 = tọa độ ZA P2 = tọa độ XB P3 = tọa độ Z B P5= Bề rộng dao xén rãnh P6 = Khoảng lùi dao P15 = Thời gian dừn...66 P0=K0 P1=K85 P4=K20 P5=K5 P7=K1 P8=K1 P9=K0.1 P12=K40 P13=K200 P14=K250 N80 G40 G00 X100 Z135 N90 M30 N200 G01 G36 R5 X50 Z85 N210 X50 Z70 N220 X40 Z60 N230 G39 R2 X60 Z50 N240 G01 X60 Z40 N230 G36 R2 X80 Z30 N240 G36 R10 X120 Z10 N250 G36 R2 X120 Z0 G68 - Tiện thô nhi...

pdf23 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 292 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng CNC - Các lệnh đơn giản lập trình - Lê Trung Lực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC LỆNH ĐƠN GIẢN 
LẬP TRÌNH 
Lê Trung Thực 
G81- Tiện mặt cơn dọc trục Z 
N4 G81 P0=K P1=K P2=K P3=K P5=K P7=K P8=K P9=K 
Trong đó: 
P0 = tọa độ XA 
P1 = tọa độ ZA 
P2 = tọa độ XB 
P3 = tọa độ Z B 
P5=Chiều sâu cắt thô 
P7 =Chiều sâu cắt tinh 
theo X 
P8 =Chiều sâu cắt tinh 
theo Z 
P9=Lượng ăn dao tinh 
Thí dụ 
 Z 
 X 
 A B 
 0 
35 20 
 30 
37.5 
Chương trình được viết như sau: 
N10 G74 
N20 G53 
N30 T1.1 
N40 S1000 M03 M08 
N50 G00 X36 Z1 
N60 F0.2 
N70 G81 P0=K20 P1=K-30 
P2=K35 P3=K-37.5 P5=K1 
P7=K0.25 P8=K0.25 P9=K0.1 
N80 G80 G00 X50 Z50 
N90 M03 M05 
N100 M30 
Ứng dụng G81 để tiện trụ và vai 
G82- Tiện mặt cơn dọc trục X 
N4 G82 P0=K P1=K P2=K P3=K P5=K P7=K P8=K P9=K 
Trong đó: 
P0 = tọa độ XA 
P1 = tọa độ ZA 
P2 = tọa độ XB 
P3 = tọa độ Z B 
P5=Chiều sâu cắt thô 
P7 =Chiều sâu cắt tinh 
theo X 
P8 =Chiều sâu cắt tinh 
theo Z 
P9=Lượng ăn dao tinh 
Ứng dụng G82 để tiện trụ và vai 
Chu trình khoan lỗ sâu– G83 
N4 G83 P0=K P1=K P4=K P5=K P6=K P15=K P16=K P17=K 
Trong đó: 
P0 = tọa độ XA 
P1 = tọa độ ZA 
P4 = Chiều sâu lỗ khoan 
P5=Chiều sâu cắt thô 
P6 = Khoảng vào an toàn 
P15 =Thời gian dừng 
P16 =Khoảng lùi dao 
P17=Khoảng cách an toàn 
G84- Tiện mặt cong dọc trục Z 
N4 G84 P0=K P1=K P2=K P3=K P5=K P7=K P8=K P9=K 
P18=K P19=K 
Trong đó: 
P0 = tọa độ XA 
P1 = tọa độ ZA 
P2 = tọa độ XB 
P3 = tọa độ Z B 
P5=Chiều sâu cắt thô 
P7 =Chiều sâu cắt tinh theo 
X 
P8 =Chiều sâu cắt tinh theo 
Z 
P9=Lượng ăn dao tinh 
P18 = IC 
P19 = KC 
G85- Tiện mặt cong dọc trục Z 
N4 G85 P0=K P1=K P2=K P3=K P5=K P7=K P8=K P9=K 
P18=K P19=K 
Trong đó: 
P0 = tọa độ XA 
P1 = tọa độ ZA 
P2 = tọa độ XB 
P3 = tọa độ Z B 
P5=Chiều sâu cắt thô 
P7 =Chiều sâu cắt tinh theo 
X 
P8 =Chiều sâu cắt tinh theo 
Z 
P9=Lượng ăn dao tinh 
P18 = IC 
P19 = KC 
G86- Tiện ren dọc trục Z 
G86- Tiện ren dọc trục Z 
N4 G86 P0=K P1=K P2=K P3=K P4=K P5=K P6=K P7=K 
P10=K P11=K P12=K 
Trong đó: 
P0 = tọa độ XA 
P1 = tọa độ ZA 
P2 = tọa độ XB 
P3 = tọa độ Z B 
P4 = Chiều cao ren 
P5= Chiều sâu cắt thô 
P6 = Khoảng lùi dao 
P7 =Chiều sâu cắt tinh theo X 
P10 = Bước ren 
P11=Khoảng vuốt chân ren 
P12 = Góc Profil 
G86- Tiện ren dọc trục Z 
G87- Tiện ren dọc trục X 
N4 G87 P0=K P1=K P2=K P3=K P4=K P5=K P6=K P7=K 
P10=K P11=K P12=K 
Trong đó: 
P0 = tọa độ XA 
P1 = tọa độ ZA 
P2 = tọa độ XB 
P3 = tọa độ Z B 
P4 = Chiều cao ren 
P5= Chiều sâu cắt thô 
P6 = Khoảng lùi dao 
P7 =Chiều sâu cắt tinh theo X 
P10 = Bước ren 
P11=Khoảng vuốt chân ren 
P12 = Góc Profil 
G88 - Tiện rãnh trên mặt trụ 
N4 G88 P0=K P1=K P2=K P3=K P5=K P6=K P15=K 
Trong đó: 
P0 = tọa độ XA 
P1 = tọa độ ZA 
P2 = tọa độ XB 
P3 = tọa độ Z B 
P5= Bề rộng dao xén rãnh 
P6 = Khoảng lùi dao 
P15 = Thời gian dừng cuối 
hành trình 
G89 - Tiện rãnh trên mặt đđầu 
N4 G89 P0=K P1=K P2=K P3=K P5=K P6=K P15=K 
Trong đó: 
P0 = tọa độ XA 
P1 = tọa độ ZA 
P2 = tọa độ XB 
P3 = tọa độ Z B 
P5= Bề rộng dao xén rãnh 
P6 = Khoảng lùi dao 
P15 = Thời gian dừng cuối 
hành trình 
G66 - Tiện theo mẫu contour 
N4 G66 P0=K P1=K P4=K P5=K P7=K P8=K P9=K P12=K 
P13 = K P14 = K 
P0=XA 
P1=ZA 
P4 =Chiều dày toàn bộ lượng dư) 
P5 =Chiều sâu cắt thô 
P7 =Chiều sâu cắt tinh theo X 
P8 =Chiều sâu cắt tinh theo Z 
P9 =Lượng ăn dao tinh 
P12 =Góc vào ra của dụng cụ 
P13 =Số block đầu của contour 
P14 =Số block cuối của contour 
Thí dụ 
Z 
X 
A 
N10 G74 
N20 G54 
N30 T1.1 
N40 S1000 M03 
N50 G00 G42 X150 Z115 
N60 F0.5 
N70 G66 P0=K0 P1=K85 P4=K20 
P5=K5 P7=K1 P8=K1 P9=K0.1 
P12=K40 P13=K200 P14=K250 
N80 G40 G00 X100 Z135 
N90 M30 
N200 G01 G36 R5 X50 Z85 
N210 X50 Z70 
N220 X40 Z60 
N230 G39 R2 X60 Z50 
N240 G01 X60 Z40 
N230 G36 R2 X80 Z30 
N240 G36 R10 X120 Z10 
N250 G36 R2 X120 Z0 
G68 - Tiện thô nhiều lớp dọc trục Z 
P0=XA 
P1=ZA 
P5 =Chiều sâu cắt thô 
P7 =Chiều sâu cắt tinh theo X) 
P8 =Chiều sâu cắt tinh theo Z) 
P9 =Lượng ăn dao tinh) 
P13 =Số block đầu của 
conrtour 
P14 =Số block cuối của 
contour 
N4 G68 P0=K P1=K P5=K P7=K P8=K P9=K P13=K P14=K 
G68 - Tiện thô nhiều lớp dọc trục Z 
N4 G68 P0=K P1=K P5=K P7=K P8=K P9=K P13=K P14=K 
Thí dụ 
N100 — 
N110 G42 G00 X120 Z0 
N120 G68 P0=K0 P1=K-10 
P5=K2 P7=K0.8 P8=K0.8 
P9=K100 P13=K200 
P14=K250 
N130 G40 X130 Z10 
N140 M30 
N200 G03 X40 Z-30 I-6 K-26 
N210 G01 X40 Z-40 
N220 G02 X80 Z-60 I25 K5 
N230 G01 X80 Z-70 
N240X100 Z-80 
N250X100 Z-90 
G69 - Tiện thô nhiều lớp dọc trục X 
P0=XA 
P1=ZA 
P5 =Chiều sâu cắt thô 
P7 =Chiều sâu cắt tinh theo 
XP8 =Chiều sâu cắt tinh theo 
Z 
P9 =Lượng ăn dao tinh 
P13 =Số block đầu của 
conrtour 
P14 =Số block cuối của 
contour 
N4 G69 P0=K P1=K P5=K P7=K P8=K P9=K P13=K P14=K 
G69 - Tiện thô nhiều lớp dọc trục X 
N4 G69 P0=K P1=K P5=K P7=K P8=K P9=K P13=K P14=K 
Thí dụ 
N190 — 
N200 G41 G0 X90 Z-5 
N210 G69 P0=K80 P1=K-
80 P5=K2 P7=K0.8 
P8=K0.8 P9=K100 
P13=K300 P14=K340 
N220 G40 X100 Z0 
N230 M30 
N300 G01 X80 Z-60 
N310 G03 X60 Z-50 I5 
K15 
N320 G01 X40 Z-40 
N330 G03 X10 Z-25 I5 
K20 
N340 G01 X10 Z-10 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cnc_cac_lenh_don_gian_lap_trinh_le_trung_luc.pdf