Bài giảng Cơ cấu biến đổi năng lượng và hệ thống xử lý dầu - Chương 8: Hệ thống điều khiển khí nén và điện khí nén
Tóm tắt Bài giảng Cơ cấu biến đổi năng lượng và hệ thống xử lý dầu - Chương 8: Hệ thống điều khiển khí nén và điện khí nén: ...1 XA R P 0 1 1.0 + - P 0 1.3 Y RS A B 1 1.2 t X 1.1 110 Điều khiển theo thời gian có chu kỳ tự động 1.0 Biểu đồ trạng thái Trạng thái Ký hiệu Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 1.0 Xilanh hai chiều (+) (-) 1.4 Van đảo chiều 5/2 1 0 1.3 Phần tử thời ... e3 a4 Tầng a1 a2 e1 e3 I II e2 a3 III không có khí. +/ Mạch điều khiển 4 tầng 113 Ví dụ: Biểu đồ trạng thái Trạng thái Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 Xilanh A (+) (-) Xilanh B (+) (-) A S1 S2 P 0 1.2 1 1.1S0 01 0 1 S3 01 B P 0 1.3 1 0 1 .... Công tắc hành trình 1 2 3 4 B1 A2 K B2 2 S 1 4 d. Đèn báo hiệu 117 8.2.2. Mạch điều khiển khí nén a. Mạch điều khiển có tiếp điểm tự duy trì +/ Mạch khí nén +/ Biểu đồ trạng thái - + P 0 1.1 RS A B 1 Y5 b BA 1.0 +/ Mạch điện điều khiển Trạng thái Tên...
Ch−ơng 8: hệ thống điều khiển khí nén và điện khí nén 8.1. hệ thống điều khiển khí nén 8.1.1. Biểu đồ trạng thái +/ Biểu đồ trạng thái biểu diễn trạng thái các phần tử trong mạch, mối liên giữa các phần tử và trình tự chuyển mạch của các phần tử. +/ Trục tọa độ thẳng đứng biểu diễn trạng thái (hành trình chuyển động, áp suất, góc quay, ...), trục tọa độ nằm ngang biểu diễn các b−ớc thực hiện hoặc thời gian hành trình. Hành trình làm việc đ−ợc chia thành các b−ớc, sự thay đổi trạng thái trong các b−ớc đ−ợc biểu diễn bằng đ−ờng đậm, sự liên kết các tín hiệu đ−ợc biểu diễn bằng đ−ờng nét mảnh và chiều tác động biểu diễn bằng mũi tên. +/ Xilanh đi ra ký hiệu dấu (+), lùi về ký hiệu (-). +/ Các phần tử điều khiển ký hiệu vị trí “0” và vị trí “1” (hoặc “a”, “b”). +/ Một số ký hiệu biểu diễn biểu đồ trạng thái: p Phần tử tín hiệu tác động bằng cơ Phần tử áp suất t Liên kết OR Phần tử thời gian Liện kết AND Tín hiệu rẽ nhánh 8.1.2. Các ph−ơng pháp điều khiển Bao gồm các ph−ơng pháp sau +/ Điều khiển bằng tay: điều khiển trực tiếp và điều khiển gián tiếp +/ Điều khiển theo thời gian +/ Điều khiển theo hành trình +/ Điều khiển theo tầng +/ Điều khiển theo nhịp. a. Điều khiển bằng tay +/ Điều khiển trực tiếp 108 - + 1.0 1.2 P 01 A RP 01 1.1 X R A Biểu đồ trạng thái +/ Điều khiển gián tiếp Trạng thái Ký hiệu Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 5 6 1.0 Xilanh một chiều (+) (-) 1.2 Van đảo chiều 3/2 1 0 1.1 Nút ấn 3/2 1 0 A RP 01 A RP 0 1 1.0 + - P 01 R A1.2 Y 1.1 1.3 X Biểu đồ trạng thái 109 b. Điều khiển theo thời gian Biểu đồ trạng thái Trạng thái Ký hiệu Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 5 6 1.0 Xilanh một chiều (+) (-) 1.3 Van đảo chiều 3/2 1 0 1.2 Nút ấn 3/2 1 0 1.1 Nút ấn 3/2 1 0 Trạng thái Ký hiệu Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 5 6 1.0 Xilanh hai chiều (+) (-) 1.3 Van đảo chiều 5/2 1 0 1.2 Phần tử thời gian 1 0 1.1 Nút ấn 3/2 1 0 A RP 0 1 XA R P 0 1 1.0 + - P 0 1.3 Y RS A B 1 1.2 t X 1.1 110 Điều khiển theo thời gian có chu kỳ tự động 1.0 Biểu đồ trạng thái Trạng thái Ký hiệu Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 1.0 Xilanh hai chiều (+) (-) 1.4 Van đảo chiều 5/2 1 0 1.3 Phần tử thời gian 1 0 1.2 Phần tử thời gian 1 0 1.1 Nút ấn 3/2 1 0 P 0X 1.4 Y RS A B 1 A RP 01 X 1.3A R P 0 1 X 1.2 A R P 0 1 1.1 t t t t 111 c. Điều khiển theo hành trình Biểu đồ trạng thái Trạng thái Ký hiệu Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 1.0 Xilanh hai chiều (+) (-) 1.4 Van đảo chiều 5/2 1 0 1.3 Công tắc hành trình 3/2 1 0 1.2 Công tắc hành trình 3/2 1 0 1.1 Nút ấn 3/2 1 0 A R P 01 1.2 1.0 P 0X 1.4 Y RS A B 1 A R P 0 1 1.3 A R P 0 1 1.1 1.2 1.3 112 d. Điều khiển theo tầng +/ Mạch điều khiển 2 tầng e1, e2 là tín hiệu điều khiển vào a1, a2 là tín hiệu điều khiển ra Khi tầng I có khí nén, thì tầng II sẽ không có khí II I e2e1 a2 a1 Tầng nén và ng−ợc lại. +/ Mạch điều khiển 3 tầng e1, e2, e3 là tín hiệu điều khiển vào a1, a2, a3 là tín hiệu điều khiển ra Khi tầng I có khí thì tầng II và III không có khí, nghĩa là khi 1 tầng có khí thì 2 tầng còn lại Tầng a1 a2 e1 e4 I II III a3 e2 IV e3 a4 Tầng a1 a2 e1 e3 I II e2 a3 III không có khí. +/ Mạch điều khiển 4 tầng 113 Ví dụ: Biểu đồ trạng thái Trạng thái Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 Xilanh A (+) (-) Xilanh B (+) (-) A S1 S2 P 0 1.2 1 1.1S0 01 0 1 S3 01 B P 0 1.3 1 0 1 S4 01 S1 S4 S3 S1S2 S2 S4S3 114 e. Điều khiển theo nhịp OR 0Yn 1.1 On1 01 Yn+1 A 1.2 AND Xn P Zn L P Zn+1 L Mạch logic của chuổi điều khiển theo nhịp S R S R & 1 A2 S R2 & A3 S R 43 & X4 A4 & X3 X2 A1 Zn Yn X1 Yn+1 Zn+1 Biểu diễn đơn giản chuổi điều khiển theo nhịp 431 2 L P Yn L P Yn+1 A4A3A2A1 X4X3X2X1 Zn Zn+1 115 Ví dụ: Biểu đồ trạng thái Trạng thái Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 Xilanh A (+) (-) Xilanh B (+) (-) X1 X2 X3 X4 A1 A2 A3 A4 Yn+1 P Zn+1 L Yn P Zn L 1 2 3 4 A S1 S2 P 0 1 B P 0 1 01 0 1 01 0 1 01 01 0 1 S4 S3 S1S2 S4S3 116 8.2. hệ thống điều khiển điện khí nén 8.2.1. Các phần tử điện a. Công tắc 4 2 3 1 2 1 4 Công tắc chuyển mạch Công tắc đóng - mở b. Nút ấn 3 2 1 4 4 Nút ấn đóng - mở Nút ấn chuyển mạch c. Rơle +/ Rơle điều khiển A2 A1 2 1 4 3 K +/ Rơle thời gian tác động muộn A1 4 31 2 A2 K +/ Rơle thời gian nhả muộn d. Công tắc hành trình 1 2 3 4 B1 A2 K B2 2 S 1 4 d. Đèn báo hiệu 117 8.2.2. Mạch điều khiển khí nén a. Mạch điều khiển có tiếp điểm tự duy trì +/ Mạch khí nén +/ Biểu đồ trạng thái - + P 0 1.1 RS A B 1 Y5 b BA 1.0 +/ Mạch điện điều khiển Trạng thái Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 Xilanh 1.0 (+) (-) 3 421 (+) A1 K2 Xilanh lùi về Xilanh đi tới A2 H3 (-) Y5 K2 Tiếp điểm tự duy trì K2 S1 S2 118 b. Mạch điều khiển có rơle thời gian tác động chậm +/ Mạch khí nén +/ Biểu đồ trạng thái - + P 0 1.1 RS A B 1 Y6 b B S2 A 1.0 Trạng thái Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 Xilanh 1.0 (+) (-) Van đ/k 5/2 1 0 Ctắc hành trình S2 1 0 Rơle thời gian K2 1 0 t +/ Mạch điện điều khiển Y6 K4 A1 K2 S2 H3A2 Xilanh đi tới Xilanh lùi về K2 S4 K4 A2 A1 H5K4 (+) (-) 1 2 3 4 5 6 119 c. Mạch điều khiển theo nhịp có 2 xilanh khí nén S1 S2 Y1 Y2 S1 S2 Xilanh A + B+ B- A- KT Công tắc hành trình S5 S2 S4 S3 S1 Nam châm điện Y1 Y2 0 0 Mạch điện điều khiển K1 S5 (-) (+) Y1 S2 K2 SET quy trình trở về vị trí ban đầu K3 K2 Y2 K5K4K3 K2 SET K4 K1 S1 K4 K4K3 S3S4 K1 K5 S1 120 Tài liệu tham khảo [1]. Hệ thống điều khiển bằng thủy lực - Nguyễn Ngọc Ph−ơng, Huỳnh Nguyễn Hoàng, nhà XBGD, 2000. [2]. Truyền động dầu ép trong máy cắt kim loại - Nguyễn Ngọc Cẩn, ĐHBK HN, 1974. [3]. Điều khiển bằng khí nén trong tự động hóa kỹ nghệ - Nguyễn Thành Trí biên dịch, nhà xuất bản Đà Nẵng. [4]. Hệ thống điều khiển tự động thủy lực - Trần Xuân Tùy, nhà XBKH và KT, HN 2002. [5]. Hệ thống điều khiển bằng khí nén - Nguyễn Ngọc Ph−ơng, nhà XBGD, 1999. [6]. Herbert E.Merritt, Hydraulic control systems, Printed in USA, 1967. [7]. Claude Ducos. Oléo - Hydraulique. Technique et documentation, Lavoisier, Paris 1988. [8]. M.Guillon, Hydraulic servo systems analysis and design, London, Butterworths, 1969. [9]. Pneumatics, Basic Level TP 101, Festo Didactic, 1989. 121
File đính kèm:
- bai_giang_co_cau_bien_doi_nang_luong_va_he_thong_xu_ly_dau_c.pdf