Bài giảng Cơ cấu biến đổi năng lượng và hệ thống xử lý dầu - Chương I: Cơ sở lý thuyết
Tóm tắt Bài giảng Cơ cấu biến đổi năng lượng và hệ thống xử lý dầu - Chương I: Cơ sở lý thuyết: ...ợc h−ớng chặn .......................................... 64 3.6.3. Van tác động khóa lẫn............................................................................ 64 3.7. ống dẫn, ống nối ........................................................................................ 65 3.7.1. ống d.................................................... 108 8.1.2. Các ph−ơng pháp điều khiển ................................................................ 108 a. Điều khiển bằng tay................................................................................. 108 b. Điều khiển theo thời gian ... 1.3.2. Thể tích và l−u l−ợng a. Thể tích (V): m3 hoặc lít(l) b. L−u l−ợng (Q): m3/phút hoặc l/phút. Trong cơ cấu biến đổi năng l−ợng dầu ép (bơm dầu, động cơ dầu) cũng có thể dùng đơn vị là m3/vòng hoặc l/vòng. 8 1.3.4. Lực (F) Đơn vị lực là Newton (N) 1N = 1kg.m/s2. 1.3.5. Công...
................................................................. 71 4.3.1. Bộ ổn tốc lắp trên đ−ờng vào của cơ cấu chấp hành............................... 72 4.3.2. Bộ ổn tốc lắp trên đ−ờng ra của cơ cấu chấp hành ................................. 73 4.3.3. ổn định tốc độ khi điều chỉnh bằng thể tích kết hợp với tiết l−u ........... 73 Ch−ơng 5 : ứng dụng và thiết kế hệ thống truyền động thủy lực ......................... 76 5.1. ứng dụng truyền động thủy lực ................................................................ 76 5.2. Thiết kế hệ thống truyền động thủy lực ................................................... 81 Phần 2 : hệ thống khí nén .......................................... 92 Ch−ơng 6 : cơ sở lý thuyết.......................................................................... 92 3 6.1. Lịch lử phát triển và khả năng ứng dụng của HTTĐ khí nén ............... 92 6.1.1. Lịch sử phát triển.................................................................................... 92 6.1.2. Khả năng ứng dụng của khí nén............................................................. 92 6.2. Những −u điểm và nh−ợc điểm của HTTĐ bằng khí nén....................... 93 6.2.1. Ưu điểm.................................................................................................. 93 6.2.2. Nh−ợc điểm ............................................................................................ 93 6.3. Nguyên lý truyền động............................................................................... 93 6.4. Sơ đồ nguyên lý truyền động..................................................................... 94 6.5. Đơn vị đo các đại l−ợng cơ bản ................................................................. 94 Ch−ơng 7 : các phần tử khí nén và điện khí nén......................... 96 7.1. Cơ cấu chấp hành ....................................................................................... 96 7.2. Van đảo chiều ............................................................................................. 97 7.2.1. Nguyên lý hoạt động của van đảo chiều................................................. 97 7.2.2. Ký hiệu van đảo chiều ............................................................................ 97 7.2.3. Các tín hiệu tác động.............................................................................. 98 7.2.4. Van đảo chiều có vị trí “0”................................................................... 100 7.2.5. Van đảo chiều không có vị trí “0”........................................................ 102 7.3. Van chặn ................................................................................................... 103 7.3.1. Van một chiều ...................................................................................... 104 7.3.2. Van logic .............................................................................................. 104 7.3.3. Van OR................................................................................................. 104 7.3.4. Van AND.............................................................................................. 104 7.3.5. Van xả khí nhanh ................................................................................. 104 7.4. Van tiết l−u ............................................................................................... 104 7.4.1. Van tiết l−u có tiết diện không thay đổi ............................................... 104 7.4.2. Van tiết l−u có tiết diện thay đổi .......................................................... 105 7.4.3. Van tiết l−u một chiều .......................................................................... 105 7.5. Van điều chỉnh thời gian.......................................................................... 105 7.5.1. Rơle thời gian đóng chậm .................................................................... 105 7.5.2. Rơle thời gian ngắt chậm...................................................................... 105 7.6. Van chân không........................................................................................ 105 7.7. Cảm biến bằng tia .................................................................................... 106 7.7.1. Cảm biến bằng tia rẽ nhánh.................................................................. 106 7.7.2. Cảm biến bằng tia phản hồi.................................................................. 106 7.7.3. Cảm biến bằng tia qua khe hở .............................................................. 107 Ch−ơng 8 : hệ thống điều khiển khí nén và điện khí nén.. 108 4 8.1. Hệ thống điều khiển khí nén ................................................................... 108 8.1.1. Biểu đồ trạng thái ................................................................................. 108 8.1.2. Các ph−ơng pháp điều khiển ................................................................ 108 a. Điều khiển bằng tay................................................................................. 108 b. Điều khiển theo thời gian ........................................................................ 110 c. Điều khiển theo hành trình ...................................................................... 112 d. Điều khiển theo tầng................................................................................ 113 e. Điều khiển theo nhịp................................................................................ 115 8.2. Hệ thống điều khiển điện khí nén ........................................................... 117 8.2.1. Các phần tử điện ................................................................................... 117 8.2.2. Mạch điều khiển khí nén ...................................................................... 118 a. Mạch điều khiển có tiếp điểm tự duy trì .................................................. 118 b. Mạch điều khiển có rơle thời gian tác động chậm................................... 119 c. Mạch điều khiển theo nhịp có hai xilanh khí nén.................................... 120 Tài liệu tham khảo ........................................................................................ 121 5 Phần 1: hệ thống thủy lực Ch−ơng 1: cơ sỡ lý thuyết 1.1. lịch sử phát triển và khả năng ứng dụng của hệ thống truyền động thủy lực +/ 1920 đã ứng dụng trong lĩnh vực máy công cụ. +/ 1925 ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nh−: nông nghiệp, máy khai thác mỏ, máy hóa chất, giao thông vận tải, hàng không, ... +/ 1960 đến nay ứng dụng trong tự động hóa thiết bị và dây chuyền thiết bị với trình độ cao, có khả năng điều khiển bằng máy tính hệ thống truyền động thủy lực với công suất lớn. 1.2. những −u điểm và nh−ợc điểm của hệ thống truyền động bằng thủy lực 1.1.1. Ưu điểm +/ Truyền động đ−ợc công suất cao và lực lớn, (nhờ các cơ cấu t−ơng đối đơn giản, hoạt động với độ tin cậy cao nh−ng đòi hỏi ít về chăm sóc, bảo d−ỡng). +/ Điều chỉnh đ−ợc vận tốc làm việc tinh và vô cấp, (dễ thực hiện tự động hoá theo điều kiện làm việc hay theo ch−ơng trình có sẵn). +/ Kết cấu gọn nhẹ, vị trí của các phần tử dẫn và bị dẫn không lệ thuộc nhau. +/ Có khả năng giảm khối l−ợng và kích th−ớc nhờ chọn áp suất thủy lực cao. +/ Nhờ quán tính nhỏ của bơm và động cơ thủy lực, nhờ tính chịu nén của dầu nên có thể sử dụng ở vận tốc cao mà không sợ bị va đập mạnh (nh− trong cơ khí và điện). +/ Dễ biến đổi chuyển động quay của động cơ thành chuyển động tịnh tiến của cơ cấu chấp hành. +/ Dễ đề phòng quá tải nhờ van an toàn. +/ Dễ theo dõi và quan sát bằng áp kế, kể cả các hệ phức tạp, nhiều mạch. +/ Tự động hoá đơn giản, kể cả các thiết bị phức tạp, bằng cách dùng các phần tử tiêu chuẩn hoá. 1.1.2. Nh−ợc điểm +/ Mất mát trong đ−ờng ống dẫn và rò rỉ bên trong các phần tử, làm giảm hiệu suất và hạn chế phạm vi sử dụng. +/ Khó giữ đ−ợc vận tốc không đổi khi phụ tải thay đổi do tính nén đ−ợc của chất lỏng và tính đàn hồi của đ−ờng ống dẫn. +/ Khi mới khởi động, nhiệt độ của hệ thống ch−a ổn định, vận tốc làm việc thay đổi do độ nhớt của chất lỏng thay đổi. 1.3. định luật của chất lỏng 6 1.2.1. áp suất thủy tĩnh Trong chất lỏng, áp suất (do trọng l−ợng và ngoại lực) tác dụng lên mỗi phần tử chất lỏng không phụ thuộc vào hình dạng thùng chứa. b pF F A c l2 l1 pF F2 A2 A1 F1 a ps h pL Hình 1.1. áp suất thủy tĩnh Ta có: Hình a: pS = h.g.ρ + pL (1.1) Hình b: pF = A F (1.2) Hình c: 1 1 A F = pF = 2 2 A F và 1 2 l l = 1 2 A A = 2 1 F F (1.3) Trong đó: ρ- khối l−ợng riêng của chất lỏng; h- chiều cao của cột n−ớc; g- gia tốc trọng tr−ờng; pS- áp suất do lực trọng tr−ờng; pL- áp suất khí quyển; pF- áp suất của tải trọng ngoài; A, A1, A2- diện tích bề mặt tiếp xúc; F- tải trọng ngoài. 1.2.2. Ph−ơng trình dòng chảy liên tục L−u l−ợng (Q) chảy trong đ−ờng ống từ vị trí (1) đến vị trí (2) là không đổi (const). L−u l−ợng Q của chất lỏng qua mặt cắt A của ống bằng nhau trong toàn ống (điều kiện liên tục). Ta có ph−ơng trình dòng chảy nh− sau: Q = A.v = hằng số (const) (1.4) Với v là vận tốc chảy trung bình qua mặt cắt A. Nếu tiết diện chảy là hình tròn, ta có: Q1 = Q2 hay v1.A1 = v2.A2 (1.5) ⇔ 4 d .v 4 .d .v 2 2 2 2 1 1 =π Vận tốc chảy tại vị trí 2: 2 2 2 1 12 d d .vv = (1.6) Hình 1.2. Dòng chảy liên tục 21 A1 v2 v1 A2 7 Trong đó: Q1[m 3/s], v1[m/s], A1[m 2], d1[m] lần l−ợt là l−u l−ợng dòng chảy, vận tốc dòng chảy, tiết diện dòng chảy và đ−ờng kính ống tại vị trí 1; Q2[m 3/s], v2[m/s], A2[m 2], d2[m] lần l−ợt là l−u l−ợng dòng chảy, vận tốc dòng chảy, tiết diện dòng chảy và đ−ờng kính ống tại vị trí 2. 1.2.3. Ph−ơng trình Bernulli Theo hình 1.3 ta có áp suất tại một điểm chất lỏng đang chảy: const 2 v. h.g.p 2 v. h.g.p 2 2 22 2 1 11 =ρ+ρ+=ρ+ρ+ (1.7) Trong đó: p1 v1 p2 v2 h2 h1 ⎭⎬ ⎫ ρ+ ρ+ 22 11 h.g.p h.g.p áp suất thủy tỉnh; 2 v. 21ρ , : 2 v. 22ρ áp suất thủy động; :g.ρ=γ trọng l−ợng riêng. Hình 1.3. Ph−ơng trình Bernulli 1.4. Đơn vị đo các đại l−ợng cơ bản (Hệ mét) 1.3.1. áp suất (p) Theo đơn vị đo l−ờng SI là Pascal (pa) 1pa = 1N/m 2 = 1m-1kgs-2 = 1kg/ms2 Đơn vị này khá nhỏ, nên ng−ời ta th−ờng dùng đơn vị: N/mm2, N/cm2 và so với đơn vị áp suất củ là kg/cm2 thì nó có mối liên hệ nh− sau: 1kg/cm2 ≈ 0.1N/mm2 = 10N/cm2 = 105N/m2 (Trị số chính xác: 1kg/cm2 = 9,8N/cm2; nh−ng để dàng tính toán, ta lấy 1kg/cm2 = 10N/cm2). Ngoài ra ta còn dùng: 1bar = 105N/m2 = 1kg/cm2 1at = 9,81.104N/m2 ≈ 105N/m2 = 1bar. (Theo DIN- tiêu chuẩn Cộng hòa Liên bang Đức thì 1kp/cm2 = 0,980665bar ≈ 0,981bar; 1bar ≈ 1,02kp/cm2. Đơn vị kG/cm2 t−ơng đ−ơng kp/cm2). 1.3.2. Vận tốc (v) Đơn vị vận tốc là m/s (cm/s). 1.3.2. Thể tích và l−u l−ợng a. Thể tích (V): m3 hoặc lít(l) b. L−u l−ợng (Q): m3/phút hoặc l/phút. Trong cơ cấu biến đổi năng l−ợng dầu ép (bơm dầu, động cơ dầu) cũng có thể dùng đơn vị là m3/vòng hoặc l/vòng. 8 1.3.4. Lực (F) Đơn vị lực là Newton (N) 1N = 1kg.m/s2. 1.3.5. Công suất (N) Đơn vị công suất là Watt (W) 1W = 1Nm/s = 1m2.kg/s3. 1.5. Các dạng năng l−ợng +/ Mang năng l−ợng: dầu. +/ Truyền năng l−ợng: ống dẫn, đầu nối. +/ Tạo ra năng l−ợng hoặc chuyển đổi thành năng l−ợng khác: bơm, động cơ dầu(mô tơ thủy lực), xilanh truyền lực. 1.5.1. Sơ đồ thủy lực tạo chuyển động tịnh tiến A1 p1 m Ft Q1 p2 Q2 p0 pT x1, v1 A2 Fc d D Qb 1 2 3 4 5 6 tải Fs Hình 1.4. Sơ đồ mạch thủy lực chuyển động tịnh tiến Tính toán sơ bộ: +/ Thông số của cơ cấu chấp hành: Ft và v(v1, v2) Chuyển động tịnh tiến (hành trình làm việc) +/ Các ph−ơng trình: Q2, p2≈0Q1, p1 A1 mD x1, v1 d A2 Ft L−u l−ợng: Q1 = A1.v1 (1.8) Q2 = A2.v1 Lực: Ft = p1.A1 (1.9) 9 Công suất của cơ cấu chấp hành: N = [ ]kW 10.60 v.F 3 t 1 (1.10) Công suất thủy lực: N = [ ]kW 10.60 Q.p 3 11 (1.11) Nếu bỏ qua tổn thất từ bơm đến cơ cấu chấp hành thì N ≈ Nbơm Nếu tính đến tổn thất thì N = Nđcơ điện = η N (η = 0,6 ữ 0,8) (1.12) Chuyển động lùi về (hành trình chạy không) Nếu tải Ft = 0 ⇒ p2 chỉ thắng ma sát p2.A2 ≥ Fc 0p,Q '2 ' 2 ≈ Q1, p2 A1 Fc mD d A2 x2, v2 L−u l−ợng: Q1 = A2.v2 (1.13) ≠ Q21'2 v.AQ = 2 Do A1 > A2 ⇒ v2 > v1 1.5.2. Sơ đồ thủy lực tạo chuyển động quay pT p Q Q p Qb J nđ, Dm θ Ω Mx tải p Hình 1.5. Sơ đồ mạch thủy lực chuyển động quay 10 Công suất của cơ cấu chấp hành: N = 102 .Mx Ω (Mx = p.Dm) (1.14) hoặc N = 60.102 n.2.Mx π = ]kW[ 975 n.Mx Công suất thủy lực: N = ]kW[ 10.60 Q.p 3 1 (Q = Dm.Ω) (1.15) 1.6. Tổn thất trong hệ thống truyền động bằng thủy lực Trong hệ thống thủy lực có các loại tổn thất sau: 1.6.1. Tổn thất thể tích Loại tổn thất này do dầu thủy lực chảy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống gây nên. Nếu áp suất càng lớn, vận tốc càng nhỏ và độ nhớt càng nhỏ thì tổn thất thể tích càng lớn. Tổn thất thể tích đáng kể nhất là ở các cơ cấu biến đổi năng l−ợng (bơm dầu, động cơ dầu, xilanh truyền lực) Đối với bơm dầu: tổn thất thể tích đ−ợc thể hiện bằng hiệu suất sau: ηtb = Q/Q0 (1.16) Q- L−u l−ợng thực tế của bơm dầu; Q0- L−u l−ợng danh nghĩa của bơm. Nếu l−u l−ợng chảy qua động cơ dầu là Q0đ và l−u l−ợng thực tế Qđ = qđ.ηđ thì hiệu suất của đông cơ dầu là: ηtđ = Q0đ/Qđ (1.17) Nếu nh− không kể đến l−ợng dầu dò ở các mối nối, ở các van thì tổn thất trong hệ thống dầu ép có bơm dầu và động cơ dầu là: ηt = ηtb. ηtđ (1.18) 1.6.2. Tổn thất cơ khí Tổn thất cơ khí là do ma sát giữa các chi tiết có chuyển động t−ơng đối ở trong bơm dầu và động cơ dầu gây nên. Tổn thất cơ khí của bơm đ−ợc biểu thị bằng hiệu suất cơ khí: ηcb = N0/N (1.19) N0- Công suất cần thiết để quay bơm (công suất danh nghĩa), tức là công suất cần thiết để đảm bảo l−u l−ợng Q và áp suất p của dầu, do đó: N0 = 410.6 Q.p (kW) (1.20) N- Công suất thực tế đo đ−ợc trên trục của bơm (do mômen xoắn trên trục). Đối với dầu: N0đ = (p.Qđ)/6.10 4 (1.21) Do đó: ηcđ = Nđ/N0đ (1.22) 11 Từ đó, tổn thất cơ khí của hệ thống thủy lực là: ηc = ηcb. ηcđ (1.23) 1.6.3. Tổn thất áp suất Tổn thất áp suất là sự giảm áp suất do lực cản trên đ−ờng chuyển động của dầu từ bơm đến cơ cấu chấp hành (động cơ đầu, xilanh truyền lực). Tổn thất này phụ thuộc vào các yếu tố sau: +/ Chiều dài ống dẫn +/ Độ nhẵn thành ống +/ Độ lớn tiết diện ống dẫn +/ Tốc độ chảy +/ Sự thay đổi tiết diện +/ Sự thay đổi h−ớng chuyển động +/ Trọng l−ợng riêng, độ nhớt. Nếu p0 là áp suất của hệ thống, p1 là áp suất ra, thì tổn thất đ−ợc biểu thị bằng hiệu suất: ηa = 00 10 p p p pp ∆=− (1.24) Hiệu áp p∆ là trị số tổn thất áp suất. Tổn thất áp suất do lực cản cục bộ gây nên đ−ợc tính theo công thức sau: p∆ = [ ]bar d l .v. g2 ..10 m N d l .v. g2 ..10 24 2 2 ρξ=⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ρξ − (1.25) Trong đó: ρ- khối l−ợng riêng của dầu (914kg/m3); g- gia tốc trọng tr−ờng (9,81m/s2); v- vận tốc trung bình của dầu (m/s); ξ- hệ số tổn thất cục bộ; l- chiều dài ống dẫn; d- đ−ờng kính ống. 1.6.4. ảnh h−ởng các thông số hình học đến tổn thất áp suất a. Tiết diện dạng tròn Nếu ta gọi: ∆p- Tổn thất áp suất; l- Chiều dài ống dẫn; ρ- Khối l−ợng riêng của chất lỏng; l Q D Q- L−u l−ợng; D- Đ−ờng kính; ν- Độ nhớt động học; Hình 1.6. Dạng tiết diện tròn λ- Hệ số ma sát của ống; 12 λLAM- Hệ số ma sát đối với chảy tầng; Chảy tầng λTURB- Hệ số ma sát đối với chảy rối. Chảy rối ⇒ Tổn thất: ∆p = 5 2 2 D Q..l .. 8 ρλπ λ = λLAM - Q .D . 256 ν π λ = λTURB. 4 .D Q . 4 316,0 νπ Chảy rối Chảy tầng Số Reynold: νπ .D Q . 4 > 3000. Hình 1.7. Chảy tầng và chảy rối trong ống dẫn D2 Q b. Tiết diện thay đổi lớn đột ngột Tổn thất: ∆p = 4 1 2 2 2 2 2 2 1 D Q. . 8 . D D 1 ρ π⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ − D1 Trong đó: D1- đ−ờng kính ống dẫn vào; Hình 1.8. Tiết diện thay đổi lớn đột ngộtD2- đ−ờng kính ống dẫn ra. c. Tiết diện nhỏ đột ngột Tổn thất: ∆p = 4 1 2 22 1 2 2 D Q. . 8 . D D 1.5,0 ρ π⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ − D1- Đ−ờng kính ống dẫn ra; Q D2 D1 D2- Đ−ờng kính ống dẫn vào. Hình 1.9. Tiết diện nhỏ đột ngột d. Tiết diện thay đổi lớn từ từ Tổn thất: ∆p = [ ] 4 1 2 24 2 4 1 D Q. . 8 . D D 12,012,0 ρ π⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −ữ Hình 1.10. Tiết diện thay đổi lớn từ từ D1 D2 Q α < 80 α < 80Q d. Tiết diện nhỏ từ từ Tổn thất: ∆p = 0 Hình 1.11. Tiết diện nhỏ từ từ 13 f. Vào ống dẫn Tổn thất áp suất đ−ợc tính theo công thức sau: ∆p = 4 2 2E D Q. . 8 . ρ πξ Trong đó hệ số thất thoát đ−ợc chia thành hai tr−ờng hợp nh− ở bảng sau: Eξ Cạnh Hệ số thất thoát Eξ a b Sắc Gãy khúc Tròn Có tr−ớc 0,5 0,25 0,06 < 3 Q b Q D D a Hình 1.12. Dầu vào ống dẫn g. Ra ống dẫn Tổn thất áp suất đ−ợc tính theo công thức sau: D Q ∆p = 4 2 2U D Q. . 8 . ρ πξ Hệ số thất thoát Uξ νπ .D Q . 4 < 3000 2 νπ .D Q . 4 > 3000 1 Hình 1.13. Dầu ra ống dẫn Q α β R Q h. ống dẫn gãy khúc D 4 D R ≈ ∆p = 4 2 2U D Q. . 8 . ρ πξ Góc α, β Hệ số thất thoát Uξ α = 20 α = 40 α = 60 0,06 0,2 0,47 β = 20 0,04 D Hình 1.14. ống dẫn gãy khúc 14 β = 40 β = 60 β = 80 β = 90 0,07 0,1 0,11 0,11 i. Tổn thất áp suất ở van k. Tổn thất trong hệ thống thủy lực 1.7. độ nhớt và yêu cầu đối với dầu thủy lực 1.7.1. Độ nhớt Độ nhớt là một trong những tính chất quan trọng nhất của chất lỏng. Độ nhớt xác định ma sát trong bản thân chất lỏng và thể hiện khả năng chống biến dạng tr−ợt hoặc biến dạng cắt của chất lỏng. Có hai loại độ nhớt: a. Độ nhớt động lực Độ nhớt động lực η là lực ma sát tính bằng 1N tác động trên một đơn vị diện tích bề mặt 1m2 của hai lớp phẳng song song với dòng chảy của chất lỏng, cách nhau 1m và có vận tốc 1m/s. Độ nhớt động lực η đ−ợc tính bằng [Pa.s]. Ngoài ra, ng−ời ta còn dùng đơn vị poazơ (Poiseuille), viết tắt là P. 1P = 0,1N.s/m2 = 0,010193kG.s/m2 1P = 100cP (centipoiseuilles) Trong tính toán kỹ thuật th−ờng số quy tròn: 1P = 0,0102kG.s/m2 b. Độ nhớt động Độ nhớt động là tỷ số giữa hệ số nhớt động lực η với khối l−ợng riêng ρ của chất lỏng: ρ η=ν (1.26) Đơn vị độ nhớt động là [m2/s]. Ngoài ra, ng−ời ta còn dùng đơn vị stốc ( Stoke), viết tắt là St hoặc centistokes, viết tắt là cSt. 1St = 1cm2/s = 10-4m2/s 1cSt = 10-2St = 1mm2/s. c. Độ nhớt Engler (E0) Độ nhớt Engler (E0) là một tỷ số quy −ớc dùng để so sánh thời gian chảy 200cm3 dầu qua ống dẫn có đ−ờng kính 2,8mm với thời gian chảy của 200cm3 n−ớc cất ở nhiệt độ 200C qua ống dẫn có cùng đ−ờng kính, ký hiệu: E0 = t/tn Độ nhớt Engler th−ờng đ−ợc đo khi đầu ở nhiệt độ 20, 50, 1000C và ký hiệu t−ơng ứng với nó: E020, E 0 50, E 0 100. 15 1.7.2. Yêu cầu đối với dầu thủy lực Những chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chất l−ợng chất lỏng làm việc là độ nhớt, khả năng chịu nhiệt, độ ổn định tính chất hoá học và tính chất vật lý, tính chống rỉ, tính ăn mòn các chi tiết cao su, khả năng bôi trơn, tính sủi bọt, nhiệt độ bắt lữa, nhiệt độ đông đặc. Chất lỏng làm việc phải đảm bảo các yêu cầu sau: +/ Có khả năng bôi trơn tốt trong khoảng thay đổi lớn nhiệt độ và áp suất; +/ Độ nhớt ít phụ thuộc vào nhiệt độ; +/ Có tính trung hoà (tính trơ) với các bề mặt kim loại, hạn chế đ−ợc khả năng xâm nhập của khí, nh−ng dễ dàng tách khí ra; +/ Phải có độ nhớt thích ứng với điều kiện chắn khít và khe hở của các chi tiết di tr−ợt, nhằm đảm bảo độ rò dầu bé nhất, cũng nh− tổn thất ma sát ít nhất; +/ Dầu phải ít sủi bọt, ít bốc hơi khi làm việc, ít hoà tan trong n−ớc và không khí, dẫn nhiệt tốt, có môđun đàn hồi, hệ số nở nhiệt và khối l−ợng riêng nhỏ. Trong những yêu cầu trên, dầu khoáng chất thoả mãn đ−ợc đầy đủ nhất. 16
File đính kèm:
- bai_giang_co_cau_bien_doi_nang_luong_va_he_thong_xu_ly_dau_c.pdf