Bài giảng Cơ học đá - Chương 3: Đặc tính của đá nguyên khối
Tóm tắt Bài giảng Cơ học đá - Chương 3: Đặc tính của đá nguyên khối: ... ??? ??? ???tV z Khối lượng riêng & trọng lượng riêng (density & unit weight) t t wet V M t s dry V M s s s V M w wet dry 1 wet dry s Độ ẩm (water content) Tỉ trọng (specific gravity) w s w s sG nG wsdry 1 s s ...í nghiệm nén đơn ◦ Thí nghiệm ba trục Độ bền vững khi tôi (slake durability test – ASTM D4644-04) 1002 CB CW I Fd Id(2): chỉ số Id sau 2 chu kỳ B: khối lượng trống + mẫu sấy khô trước chu kỳ đầu tiên (g) WF: khối lượng trống + mẫu sấy khô sau chu kỳ thứ 2 (g) C: khối lượ... p+ GL Đường bao phá hủy Yp p p GL Yp p p GL p+ 90o+ 45o + /2 Failure plane oriented at 45o + /2 to horizontal 45o + /2 Y p: ứng suất cắt khi tải trọng lớn nhất : ứng suất pháp : góc ma sát trong tan ip S Tiêu chuẩn Mohr-C...
Chương 3 Đặc tính của đá nguyên khối Các đặc trưng vật lý Các đặc trưng cơ học Đường cong ứng suất – biến dạng Ảnh hưởng của các yếu tố khác đến hành vi của đá Các tiêu chuẩn phá hủy đá Nội dung Các đặc trưng vật lý của đá Độ rỗng & hệ số rỗng (porosity & void ratio) Tỉ trọng Độ ẩm (water content) Khối lượng riêng (density) Vận tốc sóng âm (sonic velocity) solid air water solid water 2 pha Bão hòa hoàn toàn solid air 2 pha Khô Sơ đồ pha 3pha Thể tích Khối lượng soil air water Va V w V s V v V t M a 0 M w M s M t 1. Hệ số rỗng e, độ rỗng n Độ chặt tương đối Dr 2. Độ bão hòa Sr, độ ẩm w 3. Khối lượng thể tích , s, w, d, sat, ’ Tỉ trọng Gs Các thông số vật lý Ví dụ 1-1 Một mẫu đất có Mt = 300 g Ms = 207 g Vs = 77 cm 3 Vv = 123 cm 3 Hãy tính: Mw, Vw, Vt, Va Thể tích Khối lượng solid air water Va V w V s V v V t M a 0 M w M s M t v w V V t v V V s v V V s s V M t t V M s w M M Ví dụ 1-2 Thể tích Khối lượng solid water V s V v V t M s M t w en rS s V w M w Mẫu đất ở VD1-1, nước chiếm đầy lỗ rỗng Ms = 207 g Hãy tính: Ví dụ 1-3 Thể tích Khối lượng solid air V s V v V t M s M t w en rS s V a M a 0 Mẫu đất ở VD1-1 Lỗ rỗng không có nước Ms = 207 g Mw = 0 g Hãy tính: sv V V e %100 t v V V n Hệ số rỗng: Độ rỗng: solid air water Va V w V s V v V t M a 0 M w M s M t ee n 1 n n e 1 hay 1. Hệ số rỗng càng lớn thì độ rỗng càng lớn? 2. Độ rỗng luôn nhỏ hơn 1? 3. Hệ số rỗng luôn lớn hơn 1? %100 v w r V V SĐộ bão hòa solid air water Va V w V s V v V t M a 0 M w M s M t Khô Bão hòa Giá trị: 0 – 100% %100 s w M M wĐộ ẩm solid air water Va V w V s V v V t M a 0 M w M s M t Trong đá không bão hòa, độ ẩm luôn luôn nhỏ hơn 100%? Ví dụ water air solid e = 1 n = 50% S = 50% 1 1 2 Khối lượng đơn vị thể tích (khối lượng riêng) Tự nhiên (Tổng cộng) Phần rắn Nước t ws t t V MM V M s s s V M w w w V M solid air water Va V w V s V v V t M a 0 M w M s M t Đơn vị: kg/m3, g/cm3 ts d V M t ws sat V MM wsat ' solid water solid air Khối lượng đvtt đá khô Khối lượng đvtt đá bão hòa Khối lượng đvtt đá đẩy nổi Đơn vị: kg/m3, g/cm3 Trọng lượng riêng (trọng lượng đvtt) g V W Đơn vị: kN/m3, N/cm3 W: trọng lượng (kN, N) N: thể tích (m3, cm3) Khối lượng riêng (kg/m3, g/cm3) Trọng lượng riêng (kN/m3, N/cm3) s w d sat ’ s w d sat ’ tự nhiên phần rắn nước đá khô đá bão hòa đẩy nổi Tỉ trọng hạt w s w s sG Loại đất Gs Loại đất Gs Cát Sét 2.6 – 2.7 2.65 – 2.8 Đất hữu cơ Tùy chọn 2.5 2.65 – 2.7 Hiểu các thông số từ công thức gốc 1 Gsw SrewSre e solid air water eSwG rs Độ rỗng & hệ số rỗng (porosity & void ratio) t v V V n Air Solid skeleton Water ??? ??? ???tV z Khối lượng riêng & trọng lượng riêng (density & unit weight) t t wet V M t s dry V M s s s V M w wet dry 1 wet dry s Độ ẩm (water content) Tỉ trọng (specific gravity) w s w s sG nG wsdry 1 s s wG wG n 1 for Sr = 100% p w r V V S n i iiss VGG 1 , Tính toán tỉ trọng phần rắn của đá theo tỉ trọng của các khoáng vật thành phần Phần trăm thể tích của khoáng vật i trong đá Tỉ trọng khoáng vật i Ví dụ 3.1 Một đá phiến sét tuổi Krêta gồm có 60% khoáng vật Illite, 20% Chlorite, và 20% Pyrite theo thể tích. Độ rỗng là 24%. Cho Sr = 100%, hãy tính trọng lượng riêng tổng của đá t và ứng suất v ở độ sâu 1828,8 m. Ví dụ 3.2 Một mẫu đá cát kết có đường kính 82 mm và chiều dài 169 mm. Trọng lượng của mẫu đá khi bão hòa nước và khi sấy khô lần lượt là 21.42 và 20.31 N. Hãy xác định wet, d và n. Vận tốc sóng âm (sonic velocity) Đánh giá mứt độ nứt nẻ trong mẫu Các yếu tố quyết định vận tốc sóng âm: ◦ Đặc tính đàn hồi (rock elastic properties) ◦ Khối lượng riêng (rock density) ◦ Khe nứt (network of fissures) Đo vận tốc sóng âm (sonic velocity test: ASTM D2845-69) Thiết bị thí nghiệm (test equipment) lV Vận tốc thực (actual velocity) của sóng dọc (longitudinal waves) truyền trong mẫu: i il i l V C V , * 1 Khi mẫu không có lỗ rỗng hoặc khe nứt: ilV , iC : vận tốc sóng dọc truyền trong khoáng vật i : Phần trăm thể tích khoáng vật i có trong đá (Fourmaintraux, 1976) %100% * l l V V IQ Chỉ số chất lượng (quality index): Ví dụ 3.3 Một đá granit gồm có 30% quartz, 40% plagioclase và 30% augite. Độ rỗng của đá là 3.0%, vận tốc sóng dọc đo được trong phòng thí nghiệm là 3200 m/s. Hãy mô tả trạng thái nứt nẻ của mẫu (state of fissuring) Các đặc trưng cơ học của đá Độ bền vững, tính dẻo & khả năng trương nở: ◦ Độ bền vững khi tôi Cường độ: ◦ Thí nghiệm tải trọng điểm ◦ Thí nghiệm nén đơn ◦ Thí nghiệm ba trục Độ bền vững khi tôi (slake durability test – ASTM D4644-04) 1002 CB CW I Fd Id(2): chỉ số Id sau 2 chu kỳ B: khối lượng trống + mẫu sấy khô trước chu kỳ đầu tiên (g) WF: khối lượng trống + mẫu sấy khô sau chu kỳ thứ 2 (g) C: khối lượng trống (g) Chỉ số độ bền vững khi tôi Id (slake durability index) Thí nghiệm mài mòn Los Angeles Cường độ nén nở hông (ASTM D2938-95) A P qu P: peak load A: initial cross-sectional area Cường độ tải trọng điểm (point load strength Is) Point load test Typical modes of failure for valid and invalid test (ASTM D5731) 2e s D P I P: tải lúc phá hủy De: đường kính lõi tương đương /4 A (A = WD) 2 eD 2D s e s I D I 45.0 50 50 50 24 su Iq qu của mẫu hình trụ (L/D = 1 2) 2 e s D P I Is(50): cường độ tải trọng điểm của mẫu hình trụ đường kính 50-mm De: đường kính lõi tương đương Ví dụ 3.4 Thí nghiệm tải trọng điểm xuyên tâm được tiến hành trên 3 mẫu đá. Số đọc của đồng hồ đo áp lực lúc mẫu phá hủy lần lượt là 1,7; 4,8; 12,4 MPa. Cho diện tích của piston là 13,35 cm2, đường kính mẫu là 5,4 cm. Hãy tính cường độ nén nở hông của mỗi đá. Thí nghiệm độ chối (Schmidt hammer) (ASTM C805) Thí nghiệm ba trục (triaxial compression test) (ASTM D2664-95a) A P 1 At peak load: p3 p: áp lực hông (confining pressure) A: diện tích mặt cắt ngang mẫu Thí nghiệm độ bền kéo Thí nghiệm kéo trực tiếp Thí nghiệm Brazilian Thí nghiệm uốn (Flexural test) Đường cong ứng suất – biến dạng Mẫu đá chịu nén bởi: ◦ Áp lực thủy tĩnh (hydrostatic compression) ◦ Ứng suất lệch (deviatoric compression) Các yếu tố ảnh hưởng đến đường cong ứng suất – biến dạng Hình dạng mẫu ◦ Kích thước ◦ Hình dạng Điều kiện đặt tải (áp lực hông) Các yếu tố môi trường ◦ Độ ẩm ◦ Nhiệt độ ◦ Thời gian Các tiêu chuẩn phá hủy đá Tiêu chuẩn Mohr – Coulomb Tiêu chuẩn thực nghiệm Hoek – Brown Yp p p p+ GL Đường bao phá hủy Yp p p GL Yp p p GL p+ 90o+ 45o + /2 Failure plane oriented at 45o + /2 to horizontal 45o + /2 Y p: ứng suất cắt khi tải trọng lớn nhất : ứng suất pháp : góc ma sát trong tan ip S Tiêu chuẩn Mohr-Coulomb theo ứng suất cắt & ứng suất pháp trên mặt phẳng phá hủy Ví dụ 3.5 Thí nghiệm 3 trục trên mẫu cát kết cho kết quả ứng suất ở điều kiện tải trọng tối đa như sau: Hãy xác định Si và . Thí nghiệm 3 (MPa) 1 (MPa) 1 5 30 2 12 52 3 20 80 3 1 2 45tan2 o 1 2 45tan2 o iu Sq 2 45tan23,1 oup q 2 45tan2'3 ' ,1 oup q (đá không bão hòa) (đá bão hòa) Tiêu chuẩn Mohr-Coulomb theo ứng suất chính tại thời điểm phá hủy 2 45 o Ví dụ 3.6 Tiêu chuẩn phá hủy của đá vôi trong khu vực nghiên cứu là: 8,010p Hãy viết lại tiêu chuẩn phá hủy trên theo ứng suất chính. Ví dụ 3.7 Thí nghiệm 3 trục trên mẫu đá thấm cho kết quả Si = 1.0 MPa, = 35 o. Hãy tính cường độ nén nở hông của đá. Ví dụ 3.8 Tiêu chuẩn phá hủy của đá vôi trong khu vực nghiên cứu là: 8,010p 1. Ở trạng thái phá hủy 1,p = 40 (MPa), hãy xác định 3. 2. Ở trạng thái phá hủy 3 = 10 (MPa), hãy xác định 1,p. (tính bằng công thức và bằng đồ thị) 3' 1' wp iS 13 Trạng thái ứng suất ban đầu Áp lực nước lỗ rỗng cần thiết để gây phá hủy đá từ trạng thái ứng suất ban đầu 1 2 45tan2 31 3 uw q p Ví dụ 3.9 Cho một đá cát kết có Si = 1,2 MPa, = 40 o. Ứng suất tại một điểm ngoài hiện trường trong đá này là 3 = 9,0 MPa 1 = 34,5 MPa Do xây dựng vỉa chứa, người ta làm áp lực nước lỗ rỗng trong tầng đá cát kết tăng lên. Hỏi áp lực nước lỗ rỗng là bao nhiêu sẽ gây phá hủy đá? Ví dụ 3.10 Ứng suất trên 1 bề mặt có = 50 & = 50 (MPa) Đặc tính cường độ của đá: Si = 10 MPa, = 45o. 1. Có nguy cơ trượt trên bề mặt không? 2. Nếu KHÔNG có nguy cơ trượt, hỏi áp lực nước lỗ rỗng là bao nhiêu thì bề mặt trở nên không ổn định? (trả lời bằng cách tính toán và bằng phương pháp hình họa) Hoek – Brown empirical criterion M uu p q N q 3 ,1 1 M & N: determined by fitting a curve to the family of points 1, ,13 u p u qq 13 K 2 45tan1 2 ,1 o u p K q 2 45tan23,1 oup q 2 45cot2 oK infinite,1 p Tiêu chuẩn Mohr-Coulomb theo hệ số K vh 13 & 2 45tan 2 45tan1 2 ,1 2 ,1 3 ,1 o p uo pp u K qq Tại thời điểm phá hủy: 2 45cot2 oK possible physicallynot :0,1 p Ví dụ 3.7 Đối với đá cát kết trong ví dụ 1, tỉ số giữa các ứng suất chính (3/ 1) và là bao nhiêu để phá hủy không xảy ra? Thạch Động (Hà Tiên)
File đính kèm:
- bai_giang_co_hoc_da_chuong_3_dac_tinh_cua_da_nguyen_khoi.pdf