Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 5: SQL (Structured Query Language)
Tóm tắt Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 5: SQL (Structured Query Language): ...(10000), MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) 8Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 15 Ví dụ - Đặt tên cho RBTV CREATE TABLE PHANCONG ( MA_NVIEN CHAR(9), SODA INT, THOIGIAN DECIMAL(3,1), CONSTRAINT PC_MANVIEN_SODA_PK PRIMARY KEY (MA_NVIEN, SODA), CONSTRAINT PC_MANVIEN_FK FOREIGN KEY (MA_NVIEN)... điều kiện nào đó Dựa trên - Cho phép 1 bảng có nhiều dòng trùng nhau Phép toán ĐSQH Một số bổ sung+ 13 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 25 Truy vấn cơ bản (SELECT) Cú pháp tổng quát SELECT FROM WHERE GROUP BY HAVING ORDER BY Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 26...g muốn thấy LUONG 30000 25000 25000 38000 38 DISTINCT LUONG Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 34 Ví dụ SELECT FROM WHERE Cho biết MANV và TENNV làm việc ở phòng ‘Nghien cuu’ R1 ← NHANVIEN PHG=MAPHG PHONGBAN KQ ←πMANV, TENNV (σTENPHG=‘Nghien cuu’(R1)) MANV, TENNV NHANVIEN,...
1Chương 5 SQL (Structured Query Language) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 2 Nội dung chi tiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index) 2Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 3 Giới thiệu Ngôn ngữ ĐSQH - Cách thức truy vấn dữ liệu - Khó khăn cho người sử dụng SQL (Structured Query Language) - Ngôn ngữ cấp cao - Người sử dụng chỉ cần đưa ra nội dung cần truy vấn - Được phát triển bởi IBM (1970s) - Được gọi là SEQUEL - Được ANSI công nhận và phát triển thành chuẩn y SQL-86 y SQL-92 y SQL-99 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 4 Giới thiệu (tt) SQL gồm - Định nghĩa dữ liệu (DDL) - Thao tác dữ liệu (DML) - Định nghĩa khung nhìn - Ràng buộc toàn vẹn - Phân quyền và bảo mật - Điều khiển giao tác SQL sử dụng thuật ngữ - Bảng ~ quan hệ - Cột ~ thuộc tính - Dòng ~ bộ Lý thuyết : Chuẩn SQL-92 Ví dụ : SQL Server 3Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 5 Nội dung chi tiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu - Kiểu dữ liệu - Các lệnh định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 6 Định nghĩa dữ liệu Là ngôn ngữ mô tả - Lược đồ cho mỗi quan hệ - Miền giá trị tương ứng của từng thuộc tính - Ràng buộc toàn vẹn - Chỉ mục trên mỗi quan hệ Gồm - CREATE TABLE (tạo bảng) - DROP TABLE (xóa bảng) - ALTER TABLE (sửa bảng) - CREATE DOMAIN (tạo miền giá trị) - CREATE DATABASE 4Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 7 Kiểu dữ liệu Số (numeric) - INTEGER - SMALLINT - NUMERIC, NUMERIC(p), NUMERIC(p,s) - DECIMAL, DECIMAL(p), DECIMAL(p,s) - REAL - DOUBLE PRECISION - FLOAT, FLOAT(p) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 8 Kiểu dữ liệu (tt) Chuỗi ký tự (character string) - CHARACTER, CHARACTER(n) - CHARACTER VARYING(x) Chuỗi bit (bit string) - BIT, BIT(x) - BIT VARYING(x) Ngày giờ (datetime) - DATE gồm ngày, tháng và năm - TIME gồm giờ, phút và giây - TIMESTAMP gồm ngày và giờ 5Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 9 Lệnh tạo Database - bảng CREATE DATABASE Để định nghĩa một bảng - Tên bảng - Các thuộc tính y Tên thuộc tính y Kiểu dữ liệu y Các RBTV trên thuộc tính Cú pháp CREATE TABLE ( [], [], [] ) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 10 Ví dụ - Tạo bảng CREATE TABLE NHANVIEN ( MANV CHAR(9), HONV VARCHAR(50), TENNV VARCHAR(10), NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3), LUONG INT, MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) 6Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 11 Lệnh tạo bảng (tt) - NOT NULL - NULL - UNIQUE - DEFAULT - PRIMARY KEY - FOREIGN KEY / REFERENCES - CHECK Đặt tên cho RBTV CONSTRAINT Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 12 Ví dụ - RBTV CREATE TABLE NHANVIEN ( HONV VARCHAR(50) NOT NULL, TENNV VARCHAR(10) NOT NULL, MANV CHAR(9) PRIMARY KEY, NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3) CHECK (PHAI IN (‘Nam’, ‘Nu’)), LUONG INT DEFAULT (10000), MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) 7Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 13 Ví dụ - RBTV CREATE TABLE PHONGBAN ( TENPB VARCHAR(20) UNIQUE, MAPHG INT NOT NULL, TRPHG CHAR(9), NG_NHANCHUC DATETIME DEFAULT (GETDATE()) ) CREATE TABLE PHANCONG ( MA_NVIEN CHAR(9) FOREIGN KEY (MA_NVIEN) REFERENCES NHANVIEN(MANV), SODA INT REFERENCES DEAN(MADA), THOIGIAN DECIMAL(3,1) ) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 14 Ví dụ - Đặt tên cho RBTV CREATE TABLE NHANVIEN ( HONV VARCHAR(50) CONSTRAINT NV_HONV_NN NOT NULL, TENNV VARCHAR(10) NOT NULL, MANV CHAR(9) CONSTRAINT NV_MANV_PK PRIMARY KEY, NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3) CONSTRAINT NV_PHAI_CHK CHECK (PHAI IN (‘Nam’, ‘Nu’)), LUONG INT CONSTRAINT NV_LUONG_DF DEFAULT (10000), MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) 8Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 15 Ví dụ - Đặt tên cho RBTV CREATE TABLE PHANCONG ( MA_NVIEN CHAR(9), SODA INT, THOIGIAN DECIMAL(3,1), CONSTRAINT PC_MANVIEN_SODA_PK PRIMARY KEY (MA_NVIEN, SODA), CONSTRAINT PC_MANVIEN_FK FOREIGN KEY (MA_NVIEN) REFERENCES NHANVIEN(MANV), CONSTRAINT PC_SODA_FK FOREIGN KEY (SODA) REFERENCES DEAN(MADA) ) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 16 Lệnh sửa bảng Được dùng để - Thay đổi cấu trúc bảng - Thay đổi RBTV Thêm cột Xóa cột Mở rộng cột ALTER TABLE ADD COLUMN [] ALTER TABLE DROP COLUMN ALTER TABLE ALTER COLUMN 9Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 17 Ví dụ - Thay đổi cấu trúc bảng ALTER TABLE NHANVIEN ADD NGHENGHIEP CHAR(20) ALTER TABLE NHANVIEN DROP COLUMN NGHENGHIEP ALTER TABLE NHANVIEN ALTER COLUMN NGHENGHIEP CHAR(50) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 18 Lệnh sửa bảng (tt) Thêm RBTV Xóa RBTV ALTER TABLE ADD CONSTRAINT , CONSTRAINT , ALTER TABLE DROP 10 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 19 Ví dụ - Thay đổi RBTV CREATE TABLE PHONGBAN ( TENPB VARCHAR(20), MAPHG INT NOT NULL, TRPHG CHAR(9), NG_NHANCHUC DATETIME ) ALTER TABLE PHONGBAN ADD CONSTRAINT PB_MAPHG_PK PRIMARY KEY (MAPHG), CONSTRAINT PB_TRPHG FOREIGN KEY (TRPHG) REFERENCES NHANVIEN(MANV), CONSTRAINT PB_NGNHANCHUC_DF DEFAULT (GETDATE()) FOR (NG_NHANCHUC), CONSTRAINT PB_TENPB_UNI UNIQUE (TENPB) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 20 Lệnh xóa bảng Được dùng để xóa cấu trúc bảng - Tất cả dữ liệu của bảng cũng bị xóa Cú pháp Ví dụ DROP TABLE DROP TABLE NHANVIEN DROP TABLE PHONGBAN DROP TABLE PHANCONG 11 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 21 Lệnh xóa bảng (tt) NHANVIEN TENNVHONV TENLOT MANV NGSINH DCHI PHAI LUONG MA_NQL PHG PHONGBAN TRPHGTENPHG MAPHG NG_NHANCHUC Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 22 Lệnh tạo và xóa miền giá trị Tạo ra một kiểu dữ liệu mới kế thừa những kiểu dữ liệu có sẳn Cú pháp Ví dụ CREATE DOMAIN AS DROP DOMAIN AS CREATE DOMAIN Chuoi AS VARCHAR(50) DROP DOMAIN Chuoi 12 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 23 Nội dung chi tiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu - Truy vấn cơ bản - Tập hợp, so sánh tập hợp và truy vấn lồng - Hàm kết hợp và gom nhóm - Một số kiểu truy vấn khác Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 24 Truy vấn dữ liệu Là ngôn ngữ rút trích dữ liệu thỏa một số điều kiện nào đó Dựa trên - Cho phép 1 bảng có nhiều dòng trùng nhau Phép toán ĐSQH Một số bổ sung+ 13 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 25 Truy vấn cơ bản (SELECT) Cú pháp tổng quát SELECT FROM WHERE GROUP BY HAVING ORDER BY Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 26 Truy vấn cơ bản - Tên các cột cần được hiển thị trong kết quả truy vấn - Tên các bảng liên quan đến câu truy vấn - Biểu thức boolean xác định dòng nào sẽ được rút trích - Nối các biểu thức: AND, OR, và NOT - Phép toán: , ≤ , ≥ , ≠ , =, LIKE, BETWEEN, EXISTS, ANY/SOME, ALL, IN 14 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 27 SQL và ĐSQH Truy vấn cơ bản (tt) SELECT FROM WHERE σ π × SELECT L FROM R WHERE C πL (σC (R)) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 28 Ví dụ SELECT * FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 Lấy tất cả các cột của quan hệ kết quả σPHG=5 (NHANVIEN) TENNVHONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG TungNguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 HungNguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 333445555 987987987 MANV MA_NQL 888665555 333445555 TENLOT Thanh Manh 15 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 29 Mệnh đề SELECT SELECT MANV, HONV, TENLOT, TENNV FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ πMANV,HONV,TENLOT,TENNV(σPHG=5 ∧ PHAI=‘Nam’ (NHANVIEN)) TENNVHONV TungNguyen HungNguyen TENLOT Thanh Manh 333445555 987987987 MANV Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 30 Mệnh đề SELECT (tt) SELECT MANV, HONV AS HO, TENLOT AS ‘TEN LOT’, TENNV AS TEN FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ ρMANV,HO,TEN LOT,TEN(πMANV,HONV,TENLOT,TENNV(σPHG=5∧PHAI=‘Nam’(NHANVIEN))) TENHO TungNguyen HungNguyen TEN LOT Thanh Manh 33344555 598798798 7 MANV Tên bí danh 16 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 31 Mệnh đề SELECT (tt) SELECT MANV, HONV + ‘ ’ + TENLOT + ‘ ’ + TENNV AS ‘HO TEN’ FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ ρMANV,HO TEN(πMANV,HONV+TENLOT+TENNV(σPHG=5∧PHAI=‘Nam’(NHANVIEN))) HO TEN Nguyen Thanh Tung Nguyen Manh Hung 333445555 987987987 MANV Mở rộng Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 32 Mệnh đề SELECT (tt) SELECT MANV, LUONG*1.1 AS ‘LUONG10%’ FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ ρMANV,LUONG10%(πMANV,LUONG*1.1(σPHG=5∧PHAI=‘Nam’(NHANVIEN))) LUONG10% 33000 27500 333445555 987987987 MANV Mở rộng 17 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 33 Mệnh đề SELECT (tt) SELECT LUONG FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ Loại bỏ các dòng trùng nhau - Tốn chi phí - Người dùng muốn thấy LUONG 30000 25000 25000 38000 38 DISTINCT LUONG Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 34 Ví dụ SELECT FROM WHERE Cho biết MANV và TENNV làm việc ở phòng ‘Nghien cuu’ R1 ← NHANVIEN PHG=MAPHG PHONGBAN KQ ←πMANV, TENNV (σTENPHG=‘Nghien cuu’(R1)) MANV, TENNV NHANVIEN, PHONGBAN TENPHG=‘Nghien cuu’ PHG=MAPHGAND 18 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 35 Mệnh đề WHERE SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE TENPHG=‘Nghien cuu’ AND PHG=MAPHG Biểu thức luận lý TRUE TRUE Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 36 Mệnh đề WHERE (tt) SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE (TENPHG=‘K Toan’ OR TENPHG=‘Quan ly’) AND PHG=MAPHG Độ ưu tiên 19 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 37 Mệnh đề WHERE (tt) SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE LUONG>20000 AND LUONG<30000 BETWEEN SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE LUONG BETWEEN 20000 AND 30000 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 38 Mệnh đề WHERE (tt) NOT BETWEEN SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE LUONG NOT BETWEEN 20000 AND 30000 20 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 39 Mệnh đề WHERE (tt) SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE DCHI LIKE ‘Nguyen _ _ _ _’ LIKE SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE DCHI LIKE ‘Nguyen %’ Chuỗi bất kỳ Ký tự bất kỳ Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 40 Mệnh đề WHERE (tt) SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE HONV LIKE ‘Nguyen’ NOT LIKE SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE HONV NOT NOT LIKE ‘Nguyen’ 21 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 41 Mệnh đề WHERE (tt) SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE DCHI LIKE ‘% Nguyens_%’ ESCAPE ‘s’ ESCAPE ‘Nguyen_’ Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 42 Mệnh đề WHERE (tt) Ngày giờ SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE NGSINH BETWEEN ‘1955-12-08’ AND ‘1966-07-19’ YYYY-MM-DD MM/DD/YYYY ‘1955-12-08’ ’12/08/1955’ ‘December 8, 1955’ HH:MI:SS’17:30:00’ ’05:30 PM’ ‘1955-12-08 17:30:00’ 22 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 43 Mệnh đề WHERE (tt) NULL Sử dụng trong trường hợp - Không biết (value unknown) - Không thể áp dụng (value inapplicable) - Không tồn tại (value withheld) Những biểu thức tính toán có liên quan đến giá trị NULL sẽ cho ra kết quả là NULL - x có giá trị là NULL - x + 3 cho ra kết quả là NULL - x + 3 là một biểu thức không hợp lệ trong SQL Những biểu thức so sánh có liên quan đến giá trị NULL sẽ cho ra kết quả là UNKNOWN - x = 3 cho ra kết quả là UNKNOWN - x = 3 là một so sánh không hợp lệ trong SQL Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 44 Mệnh đề WHERE (tt) NULL SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE MA_NQL IS NULL SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE MA_NQL IS NOT NULL 23 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 45 WHERE TRUE Mệnh đề FROM SELECT MANV, MAPHG FROM NHANVIEN, PHONGBAN Không sử dụng mệnh đề WHERE MAPHG 1 4 333445555 333445555 MANV 5 1987987987 987987987 333445555 4 5987987987 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 46 Mệnh đề FROM (tt) SELECT TENPHG, DIADIEM FROM PHONGBAN, DDIEM_PHG WHERE MAPHG=MAPHG Tên bí danh (Alias) AS PB, DDIEM_PHG AS DD PB.MAPHG=DD.MAPHG SELECT TENNV, NGSINH, TENTN, NGSINH FROM NHANVIEN, THANNHAN WHERE MANV=MA_NVIEN V.NGSINH, TENTN, T .NGSINH NV, THANNHAN TN 24 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 47 Mệnh đề ORDER BY Dùng để hiển thị kết quả câu truy vấn theo một thứ tự nào đó Cú pháp - ASC: tăng (mặc định) - DESC: giảm SELECT FROM WHERE ORDER BY Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 48 Mệnh đề ORDER BY (tt) Ví dụ SELECT MA_NVIEN, SODA FROM PHANCONG ORDER BY MA_NVIEN DESC, SODA SODA 10 30 999887777 999887777 MA_NVIEN 10 30987987987 987654321 987987987 10 20987654321 30987654321
File đính kèm:
- bai_giang_co_so_du_lieu_chuong_5_sql_structured_query_langua.pdf