Bài giảng Cơ thể động vật - Chương 7: Hệ tiêu hóa - Nguyễn Hữu Trí
Tóm tắt Bài giảng Cơ thể động vật - Chương 7: Hệ tiêu hóa - Nguyễn Hữu Trí: ...uyển viên thức ăn từ miệng xuống dạ dày. Có ba pha: Pha thuộc miệng, pha ở hầu, pha ở thực quản Chất nhầy được tiết làm cho dễ nuốt Bao gồm miệng , hầu, thực quản 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí28 Thực quản • Kéo dài từ hầu đến cơ hoành tại eo thắt phía dưới của thực quản. Cơ có thể gập ...rmon được điều khiển bởi việc tiết các hormon của đường ruột (tá tràng) • Secretin – kích thích tiết dịch nước có chứa nhiều HCO3 - • CCK – kích thích tiết dịch chứa nhiều enzyme tiêu hóa 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí39 Ống mật từ gan Dạ dày Hormones (insulin, glucagon) Máu Phần nội...A Nguyễn Hữu Trí49 Tế bào biểu mô Tếbào nhầy Mạch bạch huyết trungtâm Mao mạch Hốc Lieberkühn Tiểu động mạch Tiểu tĩnh mạch Mạch bạch huyết Vi nhung mao Nếp gấp vòng Nhung mao 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí50 Ruột non: Chế tiết và vận động • Tiết dịch ruột – 1-2 L/ngày, pH 7.6 – ...
24/02/2016 1 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí1 Chương 7 Hệ tiêu hóa 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí2 Chương 7. HỆ TIÊU HĨA • 7.1. Khái quát hệ tiêu hĩa • 7.2. Các phương thức dinh dưỡng • 7.3. Hệ tiêu hĩa ở người Khái quát về hệ tiêu hĩa 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí3 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí4 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí5 Quá trình dinh dưỡng đơn giản • Dinh dưỡng tự dưỡng: dinh dưỡng giống thực vật xanh. • Dinh dưỡng hoại dưỡng: vi khuẩn và nấm tiêu hĩa thức ăn của chúng ở ngồi tế bào – Chúng thu nhận chất dinh dưỡng bằng cách tiết enzyme vào trong thức ăn của của mình. – Những enzyme này phá vỡ các hợp chất phức tạp thành các chất đơn giản mà vi khuẩn và nấm cĩ thể hấp thu được. 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí6 Hệ tiêu hĩa ở sinh vật đa bào • Dinh dưỡng dị dưỡng: ở động vật, hệ tiêu hĩa (bọt biển khơng cĩ) tiến hĩa với những điểm sau – Ống tiêu hĩa chỉ mở ra ngồi qua một lổ • Ví dụ: sứa và giun dẹp – Dạng đơn giản, ống chưa được biệt hĩa, ống tiêu hĩa mở ra hai đầu • Ví dụ : Giun trịn – Phức tạp hơn, ống tiêu hĩa cuộn lại với các cơ quan tiêu hĩa phụ • Ví dụ: các lồi động vật bậc cao như người 24/02/2016 2 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí7 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí8 Tiến hĩa để thích nghi • Bộ răng • Chiều dài ống tiêu hĩa • Cộng sinh • Nhai lại 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí9 – Thức ăn Protein dễ dàng được tiêu thụ; Động vật ăn thịt cĩ ống tiêu hĩa ngắn. • Cấu tạo hệ tiêu hĩa của người được coi là hồn chỉnh nhất – Động vật ăn cỏ địi hỏi phải cĩ ống tiêu hĩa đặc biệt dài với những cơ quan đặc biệt để tiêu hĩa cellulose trong thực vật. Sự thích nghi của ống tiêu hĩa 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí10 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí11 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí12 24/02/2016 3 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí13 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí14 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí15 Sự thích nghi của răng 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí16 Quá trình tiêu hĩa • Thu nhận thức ăn • Vận chuyển • Tiêu hĩa – Tiêu hĩa cơ học – Tiêu hĩa hĩa học • Hấp thu • Bài xuất 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí17 Cấu trúc của hệ tiêu hĩa của người 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí18 24/02/2016 4 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí19 Hệ tiêu hĩa ở người • Hệ tiêu hĩa ở người gồm ống tiêu hĩa và tuyến tiêu hĩa • Ống tiêu hĩa: một ống rỗng kéo dài từ miệng đến hậu mơn. Được bao bởi màng nhầy. • Ống tiêu hĩa gồm các thành phần chính là xoang miệng – hầu – thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu mơn. • Cơ quan tiêu hĩa phụ – răng, lưỡi, túi mật, tuyến nước bọt, gan, và tuyến tụy tạng. 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí20 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí21 Hệ tiêu hĩa Hệ tiêu hĩa được chia thành 2 phần chính – Ống tiêu hĩa (GI tract) – Cấu trúc tiêu hĩa phụ (Accessory structures) • Má, răng, lưỡi, tuyến nước bọt • Gan, túi mật, tụy tạng 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí22 Sự tiêu hĩa ở miệng (mouth) • Sự nhai (chewing): Sự phá vỡ cơ học thức ăn thành những phần nhỏ hơn. • Thức ăn kích thích tuyến nước bọt gải phĩng nước bọt. – Nước bọt cĩ chứa amylase thủy phân tinh bột – Nước bọt làm ẩm thức ăn làm cho quá trình nuốt diễn ra dễ dàng • Viên thức ăn (bolus): Khối thức ăn được trộn lẫn với nước bọt 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí23 Miệng Tuyến nước bọt: Làm ẩm thức ăn và chứa enzyme phân hủy đường cuả tinh bột 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí24 Tuyến nước bọt • Thành phần của nước bọt • 99.5% là nước, 0.5% chất tan • Na+, K+, Cl-, HCO3 -, và PO4 -, protein, các chất thải • lysozyme • Amylase nước bọt (ptyalin) – tiêu hĩa carbohydrate • Thành phần nước bọt của ba đơi tuyến cĩ sự khác biệt • Tuyến mang tai – tiết nước, amylase • Tuyến dưới hàm – vừa tiết nước vừa tiết nhầy, amylase • Tuyến dưới lưỡi – chủ yếu là tiết nhầy, một ít amylase 24/02/2016 5 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí25 Tuyến nước bọt • Chức năng của nước bọt – Nước làm cho thức ăn rã ra và cho ta biết được vị giác, giúp cho quá trình tiêu hĩa thức ăn. – Chất nhầy làm ẩm và làm cho thức ăn được bơi trơn – Chất nhầy bơi trơn bề mặt khoang miệng khi ta nuốt thức ăn cũng như khi nĩi chuyện. – Ion Cl- hoạt hĩa enzyme amylase – Ion HCO3 - và PO4 - làm đệm – IgA, lysozymes, cyanide: giúp cho việc bảo vệ chống lại các vi sinh vật. 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí26 Quá trình tiêu hĩa ở miệng • Tiêu hĩa cơ học – Sự nhai – Thức ăn được trộn lẫn với nước bọt – Được định hình thành viên • Tiêu hĩa hĩa học –amylase nước bọt cắt và chuyển các polysaccharides (tinh bột) thành disaccharide (maltose) và monosaccharide (glucose) [khơng cĩ hoạt tính với cellulose một loại polymer của glucose] 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí27 Nuốt (Swallowing) Di chuyển viên thức ăn từ miệng xuống dạ dày. Cĩ ba pha: Pha thuộc miệng, pha ở hầu, pha ở thực quản Chất nhầy được tiết làm cho dễ nuốt Bao gồm miệng , hầu, thực quản 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí28 Thực quản • Kéo dài từ hầu đến cơ hồnh tại eo thắt phía dưới của thực quản. Cơ cĩ thể gập lại được và nằm phía sau khí quản (dài khoảng 23-25 cm) Cơ vịng dưới của thực quản Cơ hồnh 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí29 Sự tiêu hĩa ở dạ dày • Thức ăn đi qua cơ thắt, (cơ thắt thực quản) là một van. • Thức ăn được trọn với dịch dạ dày trở thành dạng nhũ trấp (chyme). • HCl làm biến tính proteins và tiêu diệt vi khuẩn • Chất nhầy (mucus) bảo vệ vách dạ dày khỏi tác dụng của acid. • Nhũ trấp (chyme) được giải phĩng xuống ruột non qua cơ thắt mơn vị (pyloric sphincter). 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí30 Dạ dày • Tiêu hĩa cơ học – Cĩ ba lớp cơ: cơ dọc, cơ vịng, và cơ xiên – Cử động nhu động nhào trộn thức ăn – Chuyển thức ăn trở thành vị trấp (chyme) 24/02/2016 6 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí31 Sự tiêu hĩa ở dạ dày • Ngừng hoạt động của enzyme amylase nước bọt và làm chậm hoạt động của enzyme lipase ở lưỡi (acid làm biến tính enzyme) • Bắt đầu quá trình tiêu hĩa protein: pepsin được hoạt hĩa và bắt đầu tiêu hĩa protien 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí32 Dạ dày dự trữ thức ăn và tiêu hĩa Thực quản Đáy Cơ trơn Niêm mạc tiết acid Hang Vùng tuyến mơn vị Cơ vịng mơn vị Nếp gấp dạ dày Thân Cơ vịng thực quản dạ dày 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí33 Các cơ quan tiêu hĩa phụ 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí34 Tuyến tụy tạng • Cơ quan tiêu hĩa phụ – đĩng vai trị quyết định cho việc tiêu hĩa thức ăn ở ruột non • Cấu tạo – 12.5 cm x 2.5 cm – Được nối với tá tràng bằng hai ống – Gồm đầu, thân và đuơi • Là cơ quan mềm và mỏng manh • Rất khĩ tái sinh sau khi bị tổn thương • Rất khĩ chuẩn đốn và điều trị các bệnh liên quan tới tuyến tụy 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí35 Tuyến tụy tạng 99% là các tế bào ngoại tiết tiết ra dịch tụy Ống nang Tụy tạng Tá tràng Ống dẫn tụy chính Ống dẫn mật chínhTuyến nội tiết kiểu lưới – 1% là các tế bào nội tiết nằm trong các đảo tụy (Tụy đảo Langerhans) • glucagon (tế bào anpha) • insulin (tế bào beta) • somatostatin, pancreatic polypeptide (tế bào denta) 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí36 Tụy tạng (Pancreas) Phần đầu Phần thân Đuơi Ống mật chính Ống tụyỐng phụ 24/02/2016 7 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí37 Tuyến tụy tạng • Dịch tụy – 1.2-1.5 L/ngày – Enzyme bao gồm – Pancreatic amylase – Trypsinogen, chymotrypsinogen, procarboxypeptidase (các enzyme bất hoạt tính) – Pancreatic lipase – Ribonuclease và deoxyribonuclease – Phần lớn là nước một ít muối, bicarbonate, enzyme – Kiềm, pH 7.1-8.2 – Đệm cho acid của dịch vị, ngừng hoạt tính của pepsin, tạo ra pH kiềm thuận lợi cho các hoạt động của hệ enzyme trong ruột. 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí38 Tuyến tụy tạng Điều hịa của việc tiết dịch tụy – Thần kinh điều khiển từ thần kinh phĩ giao cảm do thần kinh phế vị – Tự động điều hịa việc tiết dịch tụy nhờ vào việc cảm ứng sự hiện diện của acid béo và acid amin trong nhũ trấp mang tính acid – Hormon được điều khiển bởi việc tiết các hormon của đường ruột (tá tràng) • Secretin – kích thích tiết dịch nước cĩ chứa nhiều HCO3 - • CCK – kích thích tiết dịch chứa nhiều enzyme tiêu hĩa 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí39 Ống mật từ gan Dạ dày Hormones (insulin, glucagon) Máu Phần nội tiết của tuyến tụy tạng (Đảo Langerhans) Tế bào trung tâm tiết dịch chứa NaHCO3 Tế bào nang tuyến tiết enzyme tiêu hĩa Phần ngoại tiết của tụy tạng 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí40 Các cơ quan tiêu hĩa phụ Gan: tạo ra mật giúp cho quá trình tiêu hĩa lipid. 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí41 Gan (Liver) – Biến dưỡng Carbohydrate – Điều hịa mức glucose của máu • glycogenesis (insulin) • glycogenolysis (glucagon) • gluconeogenesis (glucagon) – Biến dưỡng lipid • Dự trữ, chuyển hĩa một số triglycerid • Sinh tổng hợp cholesterol mới • Thối biến lượng cholesterol thừa tổng hợp muối mật – Biến dưỡng Protein Chức năng sinh lý của gan – quá trình cần thiết cho sự sống 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí42 Gan (Liver) • Sinh lý của gan - quá trình cần thiết của cơ thể – Dự trữ – các vitamin tan trong dầu, sắt, các chất dinh dưỡng khác và các chất khĩang – Thực bào – Loại bỏ chất độc trong thức ăn, hormone, thuốc • Khử độc hoặc dự trữ, chế tiết các chất vào trong muối mật • Biến dưỡng thyroid, steroid hormone – Sinh tổng hợp muối mật – Tiết mật - bilirubin – Hốt hĩa vitamin D • Thực bào của gan – viêm gan (virut, chất độc), xơ gan, ung thư gan 24/02/2016 8 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí43 Túi mật: chứa muối mật và nĩ được giải phĩng vào trong ruột non Các cơ quan tiêu hĩa phụ 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí44 Túi mật • Mật – 800-1000 ml/ngày – Vàng, hơi nâu, hoặc xanh – pH 7.6-8.6, phần lớn là nước, muối muối mật, acid mật, cholesterol, lecithin (phospholipid), sắc tố mật, ion • Túi hình quả lê, dài 7-10 cm. 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí45 Túi mật (Gall Bladder) • Muối mật cĩ tác dụng nhũ tương tất cả lipid của thức ăn để cho enzyme lypase cĩ khả năng phân giải lipid thành acid béo và glicerol. • Tạo mơi trường kiềm cho enzyme dịch tụy hoạt động, làm tăng nhu động ruột, tạo điều kiện cho sự tiêu hĩa và quá trình hấp thu. • Kích thích tuyến tụy làm tăng tiết dịch tụy, ức chế hoạt động của vi khuẩn, chống hiện tượng lên men ở ruột 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí46 Sự tiêu hĩa ở ruột non • Ruột non chia làm ba đoạn chính: – Tá tràng (duodenum): đoạn đầu dài khoảng 20cm – Hỗng tràng (jejunum): chiếm khoảng 2/5 chiều dài, dài khoảng 2.5 m – Hồi tràng (ileum): chiếm khoảng 3/5 chiều dài, dài khoảng 3.6 m. Nối với ruột già qua cơ vịng hồi tràng • 95% của quá trình tiêu hĩa xảy ra ở ruột non • Muối mật: Được tổng hợp bởi gan, dự trữ trong túi mật – Nhũ tương hĩa tất cả lipid trong thức ăn 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí47 Ruột non Hỗng tràng Van ruột Nhú nhỏ Nhú lớn 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí48 Ruột non • Màng niêm mạc – Nhung mao dài khoảng 0.5-1.0 mm • Gia tăng bề mặt tiếp xúc • Vi nhung mao (bàn chải bờ) • Lớp đệm – Tiểu động mạch – Tiểu tĩnh mạch – Mạng lưới mao mạch – Mạch bạch huyết 24/02/2016 9 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí49 Tế bào biểu mơ Tếbào nhầy Mạch bạch huyết trungtâm Mao mạch Hốc Lieberkühn Tiểu động mạch Tiểu tĩnh mạch Mạch bạch huyết Vi nhung mao Nếp gấp vịng Nhung mao 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí50 Ruột non: Chế tiết và vận động • Tiết dịch ruột – 1-2 L/ngày, pH 7.6 – Phần lớn là nước và chất nhầy – Trung hịa acid – Bước cuối cùng của tiêu hĩa hĩa học – Tiết nhiều nước giúp cho quá trình hấp thu • Điều hịa việc chế tiết dịch ruột. – Được kích thích bởi sự căng phồng và acid nhũ trấp – Phản xạ lại việc gia tăng tiết Ach tại chỗ – VIP kích thích tổng hợp dịch ruột 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí51 Ruột non: Tiêu hĩa hĩa học • Enzyme tiết ở ruột non – Enteropeptidase (enterokinase) chuyển trypsinogen thành trypsin • Trypsin hoạt hĩa các tiền enzyme khác 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí52 Ruột non: hấp thu chất dinh dưỡng • 95% sự hấp thụ xảy ra trong ruột non • Ruột non cĩ nhiều điều kiện thuận lợi cho sự hấp thu niêm mạc ruột cĩ nhiều nếp gấp và vi nhung • Các chất được hấp thụ là – Monosaccharide – Amino acid – Di- và tripeptide – Lipid – Muối khống – Vitamin – Nước Chất dinh dưỡng đi vào mao mạch theo con đường khuếch tán hay khuếch tán dễ Chất dinh dưỡng được chuyển đến gan. 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí53 Ruột non: hấp thu chất dinh dưỡng • Lipid (chất béo trung tính, cholesterol, phospholipid) được nhũ tương bởi muối mật, hình thànhg micelle • Lipase phá vỡ triglyceride tạo 2 acid béo và 1 monoglyceride • Monoglycerides và acid béo khuếch tán vào trong tế bào • SER tổng hợp triglyceride – Được đĩng gĩi trong các hạt nhũ trấp bởi thể Golgi – Hạt nhũ trấp rời tế bào và đi vào trong hạch bạch huyết 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí54 Ruột non: hấp thu chất dinh dưỡng • Vitamin – Vitamin hịa tan trong lipid (A, D, E, K) được giữ trong các micelle/hạt nhũ trấp – Vitamin tan trong nước (B & C) được hấp thu bằng cơ chế khuếch tán - B12 được hấp thu bởi nhân tố nội sinh • Chất khống – Na+: Vận chuyển tích cực bậc 1 – K+: Khuếch tán dễ – Fe: Vận chuyển chủ động – Ca2+: Vận chuyển chủ động, vitamin D là cofactor vào màu qua cổng là tĩnh mạch gan 24/02/2016 10 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí55 Ruột non: Sự hấp thu nước • Tổng thể tích nước được đưa vào ruột non là 9.3 L /ngày – ~2.3 L từ thức ăn, uống – ~7.0 L từ dịch chế tiết • Ruột non hấp thu ~8.3 L /ngày – Hấp thu bị động theo các chất dinh dưỡng – Theo sự thẩm thấu • Phần nước cịn lại (~1.0L/ngày) được hấp thu ở ruột già nơi hầu hết lượng nước được hấp thu (~0.9 L/ngày) 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí56 Sự tiêu hĩa ở ruột già • Hấp thụ nước và một số muối khống • Tạo điều kiện thuận lợi cho các vi khuẩn sản xuất vitamin K phát triển • Tạo điều kiện thuận lợi cho các vi khuẩn khác cĩ khả năng tiêu hĩa xơ (fiber) phát triển. 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí57 Ruột già: Hấp thu và tạo phân – Nhũ trấp • Sau 3-10 trong ruột già, nhũ trấp trở thành dạng được hĩa cứng (vì quá trình tái hấp thu nước) tạo thành phân. • Đoạn manh tràng cĩ khả năng hấp thu nước qua cơ chế tích cực với số lượng khơng hạn chế. – Phân • Nước, muối vơ cơ, các tế bào biểu mơ bị loại bỏ, vi khuẩn, các sản phẩm phân hủy của vi khuẩn, các thức ăn khơng tiêu hĩa được • Phần lớn nước được tái hấp thu ở ruột non, nhưng ruột già cũng đĩng vai trị rất quan trong trong việc hấp thụ nước 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí58 Ruột già – Các phân đoạn 1. Ruột tịt 2. Kết tràng lên 3. Kết tràng ngang 4. Kết tràng xuống 5. Kết tràng hình xichma 6. Trực tràng 7. Hậu mơn 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí59 Cấu tạo của hậu mơn 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí60 Ruột già • Sinh lý của sự đi tiêu – Nhu động khối • Đẩy khối phân xuống trực tràng • Sự căng phống kích thích các thụ quan khởi đầu phản xạ đi tiêu – Thần kinh phĩ giao cảm ANS được kích thích bởi các thụ quan • Kích thích sự co cơ của trực tràng • Trực tràng bị co ngắn và gia tăng áp lực • Thần kinh phĩ giao cảm kích thích giãn cơ thắt bên trong – Kích thích cĩ ý thức làm thả lỏng cơ thắt bên ngồi • Phân được tống ra ngồi 24/02/2016 11 24/02/2016 11:19 SA Nguyễn Hữu Trí61 Cơng thức tính Body Mass Index. BMI =Trọng lượng(kg) / Chiều cao(m)2 • Chỉ số BMI nằm giữa 25 và 29.9 là “quá trọng lượng thơng thường", lớn hơn hoặc bằng 30 là “béo phì" Tham khảo: Clinical Guidelines on the Identification, Evaluation, and Treatment of Overweight and Obesity in Adults. National Heart, Lung and Blood Institute. June 17, 1998 Nữ giới Nam giới Dưới trọng lượng thơng thường <19.1 <20.7 Trọng lượng lý tưởng 19.1-25.8 20.7-26.4 Gần bị nặng quá trạng thái thơng thường 25.8-27.3 26.4-27.8 Nặng quá trọng lượng thơng thường 27.3-32.3 27.8-31.1 Bị béo phì >32.3 >31.1
File đính kèm:
- bai_giang_co_the_dong_vat_chuong_7_he_tieu_hoa_nguyen_huu_tr.pdf