Bài giảng Công nghệ chế tạo máy - Hồ Viết Bình

Tóm tắt Bài giảng Công nghệ chế tạo máy - Hồ Viết Bình: ...chiếu, kích thước, dung sai.Xem xét tính công nghệ trong kết cấu chi tiết máy26.08.2021Hồ Viết Bình35Tính công nghệ trong kết cấu đuợc hiểu là:“Hình dạng, kết cấu của chi tiết sao cho với hình dạng và kết cấu này việc chế tạo ra chúng là kinh tế nhất mà vẫn thực hiện đầy đủ chức năng làm việc”TÍNH C...trình tự gia công 1 - Đầu tiên phải gia công các mặt làm chuẩn định vị (tốt nhất là chuẩn tinh thống nhất ). 2 – Tiếp tục gia công các bề mặt làm chuẩn trên cơ sở đã có một bề mặt làm chuẩn tinh. 3 – Kế đến là ưu tiên gia công các bề mặt có độ chính xác cao trước vì những bề mặt này dễ bị phế phẩm26...Là kích thước đường kính của nguyên công (hay bước) đang thực hiện. da – Là kích thước đường kính của nguyên công (hay bước) sát trước để lại.26.08.2021Hồ Viết Bình107LƯỢNG DƯ ĐỐI XỨNG TỔNG CỘNGĐối với mặt ngoài: 2Z0= dphôi – dchi tiếtĐối với mặt trong: 2Z0= dchi tiết – dphôi26.08.2021Hồ Viết Bình...

ppt137 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Công nghệ chế tạo máy - Hồ Viết Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cơng.	- Thiết kế quá trình cơng nghệ và ghi thành văn bản: đĩ là thiết kế quy trình cơng nghệ.	 - Khi thiết kế QTCN cần tuân theo các nội dung và trình tự thiết kế 26.08.2021Hồ Viết Bình322- KHI THIẾT KẾ QTCN CẦN CÁC TÀI LIỆU BAN ĐẦU NÀO ?Bản vẽ chi tiết với đầy đủ các hình chiếu, vật liệu, kích thước,Sản lượng hàng năm hoặc số lượng của một đợt sản xuấtThời hạn thực hiện xong kế hoạchĐiều kiện sản xuất26.08.2021Hồ Viết Bình333- TRÌNH TỰ THIẾT KẾ QTCN1/ Tìm hiểu chi tiết: điều kiện làm việc, tính ổn định của sản phẩm, tính cơng nghệ trong kết cấu của chi tiết2/ Xác định quy mơ sản xuất và lựa chọn phương pháp tổ chức sản xuất3/ Chọn phơi và phương pháp tạo phơi4/ Xác định thứ tự các nguyên cơng, cách gá đặt, chọn máy5/ Thiết kế nguyên cơng6/ So sánh các phương án cơng nghệ26.08.2021Hồ Viết Bình344- NGHIÊN CỨU CHI TIẾT VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH CƠNG NGHỆ TRONG KẾT CẤUTìm hiểu và bổ sung đầy đủ: hình chiếu, kích thước, dung sai.Xem xét tính cơng nghệ trong kết cấu chi tiết máy26.08.2021Hồ Viết Bình35Tính cơng nghệ trong kết cấu đuợc hiểu là:“Hình dạng, kết cấu của chi tiết sao cho với hình dạng và kết cấu này việc chế tạo ra chúng là kinh tế nhất mà vẫn thực hiện đầy đủ chức năng làm việc”TÍNH CƠNG NGHỆ TRONG KẾT CẤU LÀ GÌ ?26.08.2021Hồ Viết Bình36Cơ sở để đánh giá tính cơng nghệ của chi tiết	- Quy mơ sản xuất	- Điều kiện sản xuất cụ thể	- Chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết	- Tính cơng nghệ của kết cấu phải được chú trọng triệt để trong từng giai đoạn của quá trình chế tạo sản phẩm26.08.2021Hồ Viết Bình37Chỉ tiêu đánh giá tính cơng nghệ trong kết cấu	+ Đơn giản và hợp lý hĩa kết cấu để trọng lượng nhỏ nhất	+ Sử dụng vật liệu thống nhất, tiêu chuẩn, dễ tìm và rẻ	+ Quy định kích thước, dung sai và độ nhám bề mặt hợp lý	+ Sử dụng chi tiết máy và bề mặt chi tiết máy thống nhất, tiêu chuẩn	+ Kết cấu hợp lý để gia cơng cơ khí và lắp ráp thuận tiện 26.08.2021Hồ Viết Bình38CÁC CHÚ Ý KHI GIA CƠNG CẮT GỌT (1)Giảm lượng vật liệu cắt gọtGiảm quãng đường chạy daoTạo điều kiện sử dụng dao cắt thống nhất, tiêu chuẩnĐảm bảo dao cắt làm việc thuận tiện, khơng bị va đập khi cắt26.08.2021Hồ Viết Bình39CÁC CHÚ Ý KHI GIA CƠNG CẮT GỌT(2)Đảm bảo chi tiết đủ cứng vữngGiảm số lần gá đặt chi tiết khi gia cơngPhân biệt rõ ràng giữa bề mặt gia cơng và bề mặt khơng gia cơngKhi sử dụng phương pháp gia cơng đặc biệt hay thiết bị chuyên dùng phải chú ý kết cấu để phù hợp với thiết bị gia cơng26.08.2021Hồ Viết Bình40CÁC VÍ DỤ VỀ TÍNH CƠNG NGHỆa) Chi tiết cĩ thành mỏng kém cứng vững khi gia cơng lỗ b) Thêm gân trợ lực để tăng cứng vữnga)b)26.08.2021Hồ Viết Bình41CÁC VÍ DỤ VỀ TÍNH CƠNG NGHỆa) c) Chi tiết cĩ kết cấu phức tạp khĩ gia cơng b) d) Kết cấu gồm hai chi tiết dễ gia cơng hơna)b)c)d)26.08.2021Hồ Viết Bình42CÁC VÍ DỤ VỀ TÍNH CƠNG NGHỆa) Kết cấu chưa phân biệt rõ mặt gia cơng và mặt khơng gia cơng b) Kết cấu hợp lí hơnb)a)26.08.2021Hồ Viết Bình43CÁC VÍ DỤ VỀ TÍNH CƠNG NGHỆa)Kết cấu không phân biệt mặt gia công và mặt không gia côngb)Kết cấu đúngb) 5a) 226.08.2021Hồ Viết Bình44CÁC VÍ DỤ VỀ TÍNH CƠNG NGHỆ a) Kết cấu hao phí vật liệu vì phải bỏ đi nhiều lượng dư b) Kết cấu gồm hai chi tiết ít hao phí vật liệuc) Kết cấu khơng gá đặt được nhiều phơid) Kết cấu tạo điều kiện gá đặt nhiều phơia)c)d)b)26.08.2021Hồ Viết Bình45CÁC VÍ DỤ VỀ TÍNH CƠNG NGHỆ a) Mặt bích vuơng dễ gây va đập khi tiện mặt đầu b) Mặt bích trịn tránh được va đập khi tiệna)b)26.08.2021Hồ Viết Bình46CÁC VÍ DỤ VỀ TÍNH CƠNG NGHỆb)a) a) Kết cấu cĩ diện tích gia cơng lớn ,gây tốn kém khi cắt gọtb) Kết cấu giảm diện tích gia cơng cắt gọt26.08.2021Hồ Viết Bình47CÁC VÍ DỤ VỀ TÍNH CƠNG NGHỆ a) Ê ke tốn nhiều vật liệu b) Ê ke cĩ gân chịu lực, thành mỏng, ít tốn vật liệua)b)26.08.2021Hồ Viết Bình48CÁC VÍ DỤ VỀ TÍNH CƠNG NGHỆa) b) a)Kết cấu gồm một khối liền khơng sửa chữa được b)Kết cấu chi tiết được lắp thêm bạc nên dễ sửa chữa, thay thế26.08.2021Hồ Viết Bình49CÁC VÍ DỤ VỀ TÍNH CƠNG NGHỆa) b)a)Kết cấu là một khối liền , khĩ chế tạo và khơng thuận lợi cho việc sữa chữab)Kết cấu hợp lý hơn , gồm hai chi tiết ráp lại ,chế tạo đơn giản hơn26.08.2021Hồ Viết Bình50CÁC VÍ DỤ VỀ TÍNH CƠNG NGHỆ a) Kết cấu khĩ gia cơng , dễ gãy mũi khoan b) c) Là kết cấu tạo điều kiện khoan lỗ an tồna)b)c)26.08.2021Hồ Viết Bình51CÁC VÍ DỤ VỀ TÍNH CƠNG NGHỆa) b) a)Kết cấu như vậy lỗ sẽ bị lay rộng và nghiêng khi khoanb)Kết cấu hợp lý hơn 26.08.2021Hồ Viết Bình52CÁC VÍ DỤ VỀ TÍNH CƠNG NGHỆa) b) c) a)Kết cấu khĩ chế tạo, khơng thuận lợi khi sử dụngb)Kết cấu cĩ bạc, dễ chế tạo và sử dụng hơnc)Kết cấu đơn giản, dễ chế tạo và sửa chữa26.08.2021Hồ Viết Bình53CÁC VÍ DỤ VỀ TÍNH CƠNG NGHỆa) b) c) d) a)c) Kết cấu khơng cĩ rãnh thốt dao nên dễ bị gãy, bể daob)d) Kết cấu hợp lý hơn nên dễ chế tạo và lắp ráp hơn26.08.2021Hồ Viết Bình54CÁC VÍ DỤ VỀ TÍNH CƠNG NGHỆa) b) a)Đường kính mũi khoan bằng kích thước rãnh dễ gãy mũi khoanb)Đường kính mũi khoan nhỏ hơn chiều rộng rãnh nên an tồn hơn26.08.2021Hồ Viết Bình55CÁC VÍ DỤ VỀ TÍNH CƠNG NGHỆa) b) a) Kết cấu khơng tạo khả năng gia cơng cùng một đường chuyển daob) Kết cấu hơp lí hơn26.08.2021Hồ Viết Bình565- XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ GIA CƠNG HỢP LÍMục đích chính là phải chọn được một trình tự cĩ chu kì gia cơng hồn chỉnh một chi tiết là ngắn nhất, gĩp phần hạn chế chi phí gia cơng, bảo đảm hiệu quả sản xuất. 26.08.2021Hồ Viết Bình57NGUYÊN TẮC CHUNG KHI XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ GIA CƠNGTuân theo Thứ tự biến đổi về tính chất hình học: + Gia cơng thơ + Gia cơng bán tinh + Gia cơng tinh + Gia cơng rất tinh26.08.2021Hồ Viết Bình58NGUYÊN TẮC CHUNG KHI XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ GIA CƠNGTuân theo Thứ tự biến đổi về tính chất cơ lý: + Gia cơng trước nhiệt luyện + Nhiệt luyện + Gia cơng sau nhiệt luyện26.08.2021Hồ Viết Bình59NGUYÊN TẮC CHUNG KHI XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ GIA CƠNGTuân theo Thứ tự hình thành các bề mặt theo nguyên tắc chọn chuẩn: + Trước tiên gia cơng các bề mặt làm chuẩn định vị + Sau đĩ gia cơng các bề mặt cịn lại 26.08.2021Hồ Viết Bình60NGUYÊN TẮC CHUNG KHI XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ GIA CƠNGThứ tự gia cơng phụ thuộc dạng phơi: + Phơi chính xác cĩ thứ tự gia cơng khác phơi kém chính xác + Phơi thanh cĩ thứ tự gia cơng khác phơi rời26.08.2021Hồ Viết Bình61NGUYÊN TẮC CHUNG KHI XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ GIA CƠNGThứ tự gia cơng phụ thuộc vào điều kiện sản xuất cụ thể (máy, trang bị cơng nghệ)Thứ tự gia cơng phù hợp với quy hoạch mặt bằng sản xuất cĩ sẵn để tiết kiệm chi phí vận chuyển.26.08.2021Hồ Viết Bình62Các hướng dẫn khi xác định trình tự gia cơng	1 - Đầu tiên phải gia cơng các mặt làm chuẩn định vị (tốt nhất là chuẩn tinh thống nhất ).	2 – Tiếp tục gia cơng các bề mặt làm chuẩn trên cơ sở đã cĩ một bề mặt làm chuẩn tinh.	3 – Kế đến là ưu tiên gia cơng các bề mặt cĩ độ chính xác cao trước vì những bề mặt này dễ bị phế phẩm26.08.2021Hồ Viết Bình63	4 - Nếu chi tiết hay bề mặt cĩ qua nhiệt luyện thì nên chia ra hai giai đoạn : Trước và sau nhiệt luyện.	5 -Những bề mặt cĩ độ chính xác rất cao phải trải qua gia cơng lần cuối như : mài nghiền , mài khơn,...	6 - Cố gắng phân chia khối lượng gia cơng của từng nguyên cơng đều nhauCác hướng dẫn khi xác định trình tự gia cơng26.08.2021Hồ Viết Bình64CÁC VÍ DỤ ÁP DỤNGChọn chuẩn và xác lập thứ tự gia cơngChọn phương pháp gia cơng và máy, dao26.08.2021Hồ Viết Bình65Ví dụ 126.08.2021Hồ Viết Bình6626.08.2021Hồ Viết Bình67Ví dụ 226.08.2021Hồ Viết Bình68Ví dụ 326.08.2021Hồ Viết Bình6926.08.2021Hồ Viết Bình70Ví dụ 426.08.2021Hồ Viết Bình7126.08.2021Hồ Viết Bình72Ví dụ 526.08.2021Hồ Viết Bình7326.08.2021Hồ Viết Bình74Ví dụ 626.08.2021Hồ Viết Bình7526.08.2021Hồ Viết Bình76Ví dụ 726.08.2021Hồ Viết Bình7726.08.2021Hồ Viết Bình78Ví dụ 826.08.2021Hồ Viết Bình7926.08.2021Hồ Viết Bình80Ví dụ 926.08.2021Hồ Viết Bình8126.08.2021Hồ Viết Bình82Ví dụ 1026.08.2021Hồ Viết Bình83211,5Ỉ40,5´ 45300,5 A3310,2-0,1-0,1Ỉ12Ỉ14,28Ỉ105,2205,534,557,54 ´ 2,51142 36Ỉ9Ỉ9,5143,4Ỉ51,214,226.08.2021Hồ Viết Bình84Ví dụ 1126.08.2021Hồ Viết Bình85Ví dụ 1226.08.2021Hồ Viết Bình866- THIẾT KẾ NGUYÊN CƠNGThiết kế nguyên cơng là một nội dung rất quan trọng trong khâu thiết kế quy trình cơng nghệ chế tạo chi tiết máy, bao gồm các vấn đề sau:26.08.2021Hồ Viết Bình87NỘI DUNG NGUYÊN CƠNG- Vẽ sơ đồ gá đặt, chọn pp gia cơng và máy- Xác định lượng dư gia cơng- Phân chia nguyên cơng thành các bước- Xác định kích thước, dung sai, độ nhám- Chọn dụng cụ cắt và chế độ cắt hợp lý- Chọn hoặc thiết kế đồ gá cho nguyên cơng- Định mức thời gian- Xác định số máy và nhân cơng 26.08.2021Hồ Viết Bình88Ví dụ về sơ đồ gá đặt : Phay mặt bậcW252,5S+0,526.08.2021Hồ Viết Bình89Ví dụ về sơ đồ gá đặt: Khoét, doa lỗWW2,5 68+0,02nS26.08.2021Hồ Viết Bình90Hướng dẫn chọn máyCĩ thể chọn máy cơng cụ thơng thường hoặc máy cơng cụ NC, CNCMáy cĩ khả năng thực hiện ppgcChất lượng máy bảo đảmCơng suất máy phù hợp26.08.2021Hồ Viết Bình91Chia nguyên cơng thành các bước Gia cơng thơ nhằm đạt năng suất cắt gọtGia cơng tinh nhằm đạt chất lượngCác bề mặt khác nhau: chia thành các bước khác nhau hoặc dùng dao tổ hợpCĩ một số bước phải thực hiện cùng một lần gá đặt mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật26.08.2021Hồ Viết Bình92Đối với từng bước cơng nghệ cần xác định rõ những yếu tố sau: + Kích thước cần đạt + Độ chính xác kích thước, hình dạng, vị trí. + Độ nhám bề mặt + Dụng cụ cắt, dụng cụ đo + Lượng dư gia cơng + Chế độ cắt: v, s, t26.08.2021Hồ Viết Bình93Xác định chế độ cắtChế độ cắt gồm những đại lượng sau: + Vận tốc cắt v (m/phút; m/giây) + Chiều sâu cắt t (mm) + Lượng tiến dao s (mm/vịng; mm/phút) + Số vịng quay trục chính n (vịng/phút) + Số lần chạy dao i + Cơng suất cắt N (kW)26.08.2021Hồ Viết Bình94Cĩ 3 phương pháp xác định chế độ cắt :Xác định chế độ cắt hợp lýXác định chế độ cắt tối ưuTối ưu hĩa liên tục và thích nghi với quá trình26.08.2021Hồ Viết Bình95Định mức thời gian gia cơngThời gian từng chiếc ttci được xác định dựa vào thời gian cơ bản t0i ứng với từng phương pháp gia cơng.26.08.2021Hồ Viết Bình96Xác định số lượng máy và cơng nhânSố lượng máy cho một nguyên cơng:M-Số máy cần thiếtTm- Tổng giờ máy cần thiếtTm= Ttc loạt. NTM - Vốn thời gian(2200 giờ/năm)K- Hệ số vượt định mứcm - Số ca trong một ngày26.08.2021Hồ Viết Bình97Số cơng nhân cần thiết cho nguyên cơng:Tn- Tổng giờ/người cho cả sản lượng một nămTn=Tm (mỗi cơng nhân đứng một máy)Tc – Vốn thời gian làm việc cả năm của một cơng nhânK- Hệ số năng suất26.08.2021Hồ Viết Bình987- Xác định lượng dư gia cơng hợp lý 	Tại sao phải xác định lượng dư gia cơng hợp lý ?	Xác định lượng dư gia cơng hợp lý về trị số và dung sai sẽ gĩp phần làm giảm chi phí về vật liệu và đảm bảo hiệu quả kinh tế của quá trình cơng nghệ.26.08.2021Hồ Viết Bình99Xác định lượng dư để làm gì?Trên bản vẽ chi tiết chỉ cĩ các kích thước sau khi đã gia cơng, muốn biết kích thước phơi cần phải tính lượng dư gia cơng vì: KT phơi = KT chi tiết + Lượng dư26.08.2021Hồ Viết Bình100Các vấn đề cần giải quyết về lượng dư	+ Khái niệm về lượng dư gia cơng 	+ Các phương pháp xác định lương dư gia cơng	26.08.2021Hồ Viết Bình101Lượng dư gia cơng là gì ?	- Lượng dư gia cơng cơ là lớp kim loại được hớt đi trong quá trình gia cơng cơ khí, bao gồm 2 loại: 	+ Lượng dư gia cơng tổng cộng (Z0)	+ Lượng dư gia cơng trung gian (Zb hoặc Zi)26.08.2021Hồ Viết Bình102Ví dụ lượng dư gia cơng Lượng dư gia cơng trung gian Zba) Mặt ngồib) Mặt trongMặt gia cơngMặt gia cơng26.08.2021Hồ Viết Bình103 LƯỢNG DƯ TRUNG GIAN	- Đối với mặt ngồi: Zb = a - b	- Đối với mặt trong: Zb = b - a	Trong đĩ: 	 b – là kích thước của bước(hay nguyên cơng) đang thực hiện.	 	 a – là kích thước của bước( hay nguyên cơng) sát trước để lại26.08.2021Hồ Viết Bình104 LƯỢNG DƯ TỔNGLượng dư tổng được xác định như sau:	 Đối với mặt ngồi:	Z0 = Kích thước phơi – Kích thước chi tiết	Đối với mặt trong: 	Z0 = Kích thước chi tiết – Kích thước phơi26.08.2021Hồ Viết Bình105LƯỢNG DƯ ĐỐI XỨNGb) Mặt trongLượng dư đối xứnga) Mặt ngồi26.08.2021Hồ Viết Bình106LƯỢNG DƯ ĐỐI XỨNG (Cho nguyên cơng)	- Đối với mặt ngồi: 2Zb = da - db	- Đối với mặt trong : 2Zb = db - daTrong đĩ: 	db – Là kích thước đường kính của nguyên cơng (hay bước) đang thực hiện.	da – Là kích thước đường kính của nguyên cơng (hay bước) sát trước để lại.26.08.2021Hồ Viết Bình107LƯỢNG DƯ ĐỐI XỨNG TỔNG CỘNGĐối với mặt ngồi:	2Z0= dphơi – dchi tiếtĐối với mặt trong:	 	2Z0= dchi tiết – dphơi26.08.2021Hồ Viết Bình108Các phương pháp xác định lượng dư+ Phương pháp tra bảng	* Ưu điểm là nhanh, dễ thực hiện	* Nhược điểm là khơng xét đến điều kiện gia cơng cụ thể nên giá trị lượng dư thường lớn+ Phương pháp tính tốn	* Phương pháp này đưa lại hiệu quả kinh tế lớn nên đang được nghiên cứu và ứng dụng26.08.2021Hồ Viết Bình109Phương pháp tra bảng lượng dư	+ Sử dụng các sổ tay “Cơng nghệ chế tạo máy”	+ Thực hiện đồ án mơn học26.08.2021Hồ Viết Bình110Phương pháp tính tốn lượng dưmaxmaxmaxminminminb minHZbmaxVị trí điều chỉnh daoGia cơng mặt ngồi: Zb min = amin - bminZb max =amax - bmaxb –Kích thước đạt được ở nguyên cơng (hay bước) đang làma - Kích thước đạt được ở nguyên cơng (hay bước) sát trước26.08.2021Hồ Viết Bình111Gia cơng mặt trong:Zb min = bmax - amaxZb max = bmin - aminPhương pháp tính tốn lượng dưmaxmaxmaxbmaxbminminminHVị trí điều chỉnh dao26.08.2021Hồ Viết Bình112Phương pháp tính tốn lượng dưĐối với mặt ngồi đối xứng:	2Zb min = Da min – Db min	2Zb max = Da max – Db maxĐối với mặt trong đối xứng:	2Zb min = Db max - Da max	2Zbmax = Db min - Da minGiữa kích thước max và kích thước min sai lệch nhau một lượng là , nên ta cĩ:	 	z = Zb max – Zb min = a- bMặt đối xứng: 	z = 2Zb max – 2Zb min = Da - Db26.08.2021Hồ Viết Bình113KẾT LUẬN+ Tính tốn lượng dư tổng Z0 để xác định kích thước phơi+ Muốn tính được lượng dư tổng ta phải tính lượng dư trung gian Zb vì : Zo =  Zb26.08.2021Hồ Viết Bình114Cơng thức tính tốn lượng dư trung gian Zb	Đối với mặt phẳng: 	 	Zbmin = ( Rza + Ta) + a + b 	Đối với mặt đối xứng: 26.08.2021Hồ Viết Bình115Trong đĩ:	Rza - Chiều cao trung bình lớp nhấp nhơ bề mặt do nguyên cơng hay bước sát trước để lại.	Ta - Chiều sâu lớp hư hỏng bề mặt do nguyên cơng (hay bước ) sát trước để lại.	a - Sai lệch về vị trí khơng gian do nguyên cơng hay bước sát trước để lại.	b - Sai số gá đặt do nguyên cơng đang thực hiện sinh ra. Sai số này bao gồm sai số chuẩn và sai số kẹp chặt.26.08.2021Hồ Viết Bình116Các chú ý khi sử dụng cơng thức tính lượng dư Sau nguyên cơng thứ nhất đối với các chi tiết làm bằng gang hay kim loại màu thì khơng cịn Ta trong cơng thức nữa Sau nhiệt luyện mà đem mài thì khơng tính Ta Một số nguyên cơng như : doa, chuốt lỗ, ... khơng tính a và b vào cơng thức Cĩ nhiều nguyên cơng chỉ nhằm mục đích nâng cao độ bĩng bề mặt thì khơng tính Ta,a và b26.08.2021Hồ Viết Bình117Trình tự tính lượng dư theo cách lập bảng Thứ tự các bước cơng nghệCác yếu tố của lượng dư (µm)Lượng dư tính tốn Zbmin (µm)Kích thước tính tốn (mm)Dung sai δ (µm)Kích thước giới hạn (mm)Trị số giới hạn của lượng dư (mm)RzaTaρaεbMaxMinMaxMin(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)PhơiTiện thơTiện tinh26.08.2021Hồ Viết Bình118Trình tự tính lượng dư theo cách lập bảng1.Lập thứ tự các bước hay nguyên cơng ghi vào cột (1)2.Tra bảng các giá trị của Rz và T của các bước cơng nghệ ghi vào cột (2), (3)3.Tra và tính giá trị của , ghi vào cột (4)4.Tính  và ghi vào cột (5)5.Tra hoặc ước lượng giá trị dung sai ở từng bước cơng nghệ và ghi vào cột (8) 6.Tính Zbmin theo cơng thức(1-1) và (1-2)rồi ghi vào cột (6).7.Ghi các kích thước tính tốn vào cột (7). 26.08.2021Hồ Viết Bình119Trình tự tính lượng dư theo cách lập bảng8. Ghi kích thước giới hạn vào cột (9) và (10)9. Tính trị số giới hạn của lượng dư để ghi vào cột (11) và (12)10. Cộng tất cả các giá trị lượng dư ở cột (11) ta cĩ lượng dư tổng cộng Zomax; Cộng tất cả các giá trị lượng dư ở cột (12) ta cĩ Zomin.11. Kiểm tra lại việc tính tốn bằng các biểu thức:	Zbmax – Zbmin = a - b	Zomax – Zomin = phơi - chitiết26.08.2021Hồ Viết Bình120Ví dụ về tính lượng dư gia cơng Ví vụ 1:	- Gia cơng trục trơn : D = 350-0,215 ; L= 3000 mm ; Rz = 20 ;VL: thép C : 200HB .	- Chọn loại phơi : Phơi rèn tự do, dung sai phơi ph = 10 mm.	- Gia cơng trên máy tiện : Gá đặt một đầu trên mâm 4 chấu và một đầu chống tâm26.08.2021Hồ Viết Bình121Bảng tính lượng dư 350-0,215Thứ tự các bước cơng nghệCác yếu tố của lượng dư (µm)Lượng dư tính tốn Zbmin (µm)Kích thước tính tốn (mm)Dung sai δ (µm)Kích thước giới hạn (mm)Trị số giới hạn của lượng dư (mm)RzaTaρaεbMaxMinMaxMin(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)Phơi30005550367,95120000390,0370,0Thơ5050333100017300350,6512350353,05350,703695019300Tinh202013,30866349,785215350,0349,7853050915Tổng400002021526.08.2021Hồ Viết Bình122Ví dụ về tính lượng dư gia cơngVí dụ 2:	- Tính lượng dư khi gia cơng lỗ50+0,05. Độ chính xác của phơi: cấp 1, khối lượng phơi :3,5kg, vật liệu phơi gang xám.	- Qui trình cơng nghệ gồm 2 nguyên cơng (hai bứơc) : tiện thơ và tiện tinh, chi tiết được định vị mặt phẳng 2 (dùng hai phiến tì ) và hai ,lỗ 10 (chốt trụ và chốt trám). Các mặt định vị đã được gia cơng. Để tiện cho việc tính tốn ta lập bảng .26.08.2021Hồ Viết Bình123Ví dụ về tính lượng dư gia cơng2 lỗ 2A-AA223A4- 0.141- 0.4026.08.2021Hồ Viết Bình124Bảng tính lượng dư lỗ50+0,05Thứ tự các bước cơng nghệCác yếu tố của lượng dư (µm)Lượng dư tính tốn Zbmin (µm)Kích thước tính tốn (mm)Dung sai δ (µm)Kích thước giới hạn (mm)Trị số giới hạn của lượng dư (mm)RzaTaρaεbMaxMinMaxMin(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)Phơi60029448,07840048,0847,68Thơ501512792049,91817049,9249,7520701840Tinh2066650,055050,0550,00250130Tổng2320197026.08.2021Hồ Viết Bình125Bài 3: So sánh các phương án cơng nghệCác vấn đề ở bài 3:	+ So sánh theo năng suất	+ So sánh theo giá thànhChương I26.08.2021Hồ Viết Bình126So sánh các phương án cơng nghệ Chỉ tiêu năng suất:Trong đĩ :	Tc: Thời gian của một ca sản xuất (giờ/ca)	Ttc: Thời gian từng chiếc ( phút/chiếc)	M0: Số máy một cơng nhân vận hành26.08.2021Hồ Viết Bình127So sánh các phương án cơng nghệ	Chỉ tiêu về giá thành: 	Trong đĩ :	G: giá thành một sản phẩm	N: sản lượng hàng năm	Ksx: chi phí sản xuất26.08.2021Hồ Viết Bình128So sánh các phương án cơng nghệ	Ksx = KV + KL ( + ) + KM + KD + KG	Với : 	Kv: chi phí về vật liệu .	KL: Chi phí về lương cho cơng nhân	 - Hệ số tiền thưởng, phụ cấp, 	(ví dụ :  = 1,14  1,23)	 - Hệ số chi phí quản lí sản xuất 	(ví dụ : = 1,5  4)	KM: Chi phí về máy	KD: Chi phí về dụng cụ	KG: Chi phí về trang bị cơng nghệ 26.08.2021Hồ Viết Bình129So sánh các phương án cơng nghệ- Giá thành gia cơng G được phân thành hai phần chính: 	 	G = G1 + G2 	G1 – Giá thành khơng phụ htuộc sản lượng N	G2 –Giá thành phụ thuộc sản lượng N- Đại lượng G1 được xác định theo chi phí vật liệu và chi phí lương tính cho một chi tiết máy: 	G1 = Kv + ( + )ttc.K­L (đồng/chiếc)26.08.2021Hồ Viết Bình130So sánh các phương án cơng nghệ- Đại lượng G2 được xác định theo chi phí về trang thiết bị, dụng cụ cơng nghệ tính cho một chi tiết máy26.08.2021Hồ Viết Bình131So sánh các phương án cơng nghệGGAGBNONGChọn phương án A nếu sản lượng nhỏ hơn NG và ngược lại26.08.2021Hồ Viết Bình132Bài 4: Tiêu chuẩn hĩa quy trình cơng nghệCác vấn đề ở bài 4:	+ Nêu khái niệm về tiêu chuẩn hĩa quy trình cơng nghệ	+ Nêu vai trị của tiêu chuẩn hĩa quy trình cơng nghệ	+ Trình bày yêu cầu về tiêu chuẩn hĩa quy trình cơng nghệ	+ Các loại quy trình cơng nghệ tiêu chuẩn hĩaChương I26.08.2021Hồ Viết Bình133Tiêu chuẩn hĩa quy trình cơng nghệKhái niệm:	Tiêu chuẩn hĩa quy trình cơng nghệ là biện pháp nâng cao tính loạt cho một đơn vị nguyên cơng hoặc cho một quy trình cơng nghệ nhằm đạt hiệu quả kinh tế khi gia cơng26.08.2021Hồ Viết Bình134Tiêu chuẩn hĩa quy trình cơng nghệVai trị:	- Giải phĩng cán bộ cơng nghệ khỏi những cơng việc tính tốn, trùng lặp nhiều tài liệu cơng nghệ	- Giảm số lượng các trang bị cơng nghệ giống nhau	- Đơn giản việc tính tốn định mức về lao động và vật liệu	- Giảm thời gian bố trí sản xuất26.08.2021Hồ Viết Bình135Tiêu chuẩn hĩa quy trình cơng nghệYêu cầu:	- Phải thống nhất hĩa và tiêu chuẩn hĩa kết cấu của đối tượng sản xuất	- Phải khảo sát và phân loại các chi tiết máy theo từng ngành và theo đặc điểm cơng nghệ26.08.2021Hồ Viết Bình136Các loại quy trình cơng nghệ tiêu chuẩn hĩaGồm cĩ 3 loại:	- Cơng nghệ điển hình	- Cơng nghệ nhĩm	- Cơng nghệ tổ hợp26.08.2021Hồ Viết Bình137

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_che_tao_may_ho_viet_binh.ppt