Động cơ đốt trong - Giới thiệu chung về AvtoVAZ

Tóm tắt Động cơ đốt trong - Giới thiệu chung về AvtoVAZ: ...Clasico". Có một số model rất cổ, như Lada 2101, vẫn đang hoạt động. Phần Lan Lada cars came to Finland in 1971. They were among the most sold cars in Finland for many years in 1970s but their share has declined and in 2004 Lada cars were in position 26th of all new registered cars. The Lada mode...Một số model (chủ yếu là phiên bản cho cảnh sát) có một động cơ Wankel-type (tương tự Mazda RX-7), dù việc phát triển động cơ này đã dừng lại. Các lý do chính là các yêu cầu đặc biệt cho hoạt động và bảo dưỡng (hầu như chỉ có tại Moscow & Toliatti) và mức tiêu thụ nhiên liệu & dầu nhờn rất lớn. 200...ẳng hàng phun đa điểm, công suất 80hp vận tốc tối đa – 140 k m/h thể tích thùng nhiên liệu – 58 l độ dịch chuyển– 1690 cm3 đường kính pit tông – 82 mm khoảng chạy píston – 80 mm tỉ số nén – 9.3 momen tối đa – 127.5 Nm tiêu chuẩn euro2 LADA NIVA Đặc điểm : • động cơ 21214 dùng xăn...

doc31 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 334 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Động cơ đốt trong - Giới thiệu chung về AvtoVAZ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác nhà máy của KamAZ và SeAZ
Chiếc minivan VAZ-2120 Nadezhda dựa trên mẫu Niva nguyên bản và được sản xuất với số lượng nhỏ từ năm 1998. Một phiên bản năm cửa của Niva, VAZ-2131, đã được sản xuất từ năm 1995.
VAZ-2123, được đưa vào sản xuất từ thập niên 1990. Được đặt tên Chevrolet Niva, nó đang được chế tạo tại nhà máy của liên doanh từ năm 2001 và được xuất khẩu sang châu Âu và Mỹ Latinh. Năm 2004, chiếc Chevrolet Viva, một phiên bản bốn cửa của Opel Astra G, được giới thiệu.
 Chevrolet Niva
. Năm 2003, VAZ giới thiệu xe ý tưởng Lada Revolution, một chiếc xe thể thao một chỗ ngồi trang bị động cơ 1.6 L tạo ra 215 . Cũng có những chiếc xe thực nghiệm khác như VAZ-210834 Tarzan SUV concept, VAZ-1922 monster truck và VAZ-2359 pick-up, tất cả đều dựa trên Niva. VAZ-211223 110-series coupe, với các model chị em 111 và 112 và đã được phát triển với hình dạng hiện đại và sang trọng, được sản xuất hàng loạt, và đang nổi tiếng ở nước Nga hiện nay.
Một số model (chủ yếu là phiên bản cho cảnh sát) có một động cơ Wankel-type (tương tự Mazda RX-7), dù việc phát triển động cơ này đã dừng lại. Các lý do chính là các yêu cầu đặc biệt cho hoạt động và bảo dưỡng (hầu như chỉ có tại Moscow & Toliatti) và mức tiêu thụ nhiên liệu & dầu nhờn rất lớn.
2005 mẫu siêu mini Kalina bắt đầu ra thị trường, AvtoVAZ đã xây dựng một nhà máy hiện đại cho model này và hy vọng bán được khoảng 200,000 xe mỗi năm. Việc sản xuất thử Lada 1118 sedan đã bắt đầu vào tháng 11 năm 2004 và việc sản xuất hết công suất bắt đầu vào tháng 5 năm 2005. Chiếc Lada 1119 hatchback và Lada 1117 station wagon với động cơ DOHC 1.6L cải tiến tiếp tục xuất hiện năm 2005–2006.
Lada C Concept – Tình yêu đến từ nước Nga
. Một chiếc hatchback ba cửa nhấn mạnh bởi phần đầu thể thao giống những chiếc coupe cao cấp. Lưới tản nhiệt rộng choán gần hết bề mặt phía trước xe, có hình lục giác bao xung quanh bởi các bề mặt trơn và cứng cáp thể hiện cho một chiếc xe công suất. Hai đèn pha khá lớn và đèn sương mù ở bên dưới kết hợp một cách xuất sắc để làm nên khuôn mặt khác biệt cho Lada C Concept. Dường như các nhà thiết kế muốn mang đến một hình ảnh liên hệ gần hơn giữa C Concept với những chiếc xe đua thể thao của hãng. Do đó Lada C Concept đã thừa hưởng được một thân xe mang phong cách xe đua. 
Nhìn từ hai bên dễ nhận thấy các hốc bánh được mở rộng ra hai bên tạo hình ảnh cơ bắp tuy nhiên Lada C Concept sẽ có thân xe đẹp hơn và tốc độ hơn nếu nó có bộ la-zăng và lốp xe lớn hơn chút nữa. Thực tế thì phần thân xe khá dày của C Concept không ăn nhập với kích thước của lốp xe. Ngoài ra các mảng thân xe nổi bật trên khu vực cánh cửa, đường vai thẳng và cứng cáp trong khi phần đuôi xe lại dốc xuống với điểm nhấn là hai đèn hậu lớn gắn ở hai bên. Bộ cửa kính hậu được uốn cong mang đến một hình ảnh đặc biệt cho chiếc concept này. Hai đèn hậu cũng được tạo dáng để trở thành một phần của cản sau. Nếu để ý có thể thấy phần đuôi của Lada C concept gần giống với chiếc Volvo C30 rất được ưa chuộng tại Châu Âu nhưng nó cứng cáp hơn và gây chú ý bằng hai miệng ống xả hình thang bằng nhôm ở bên dưới. Phong cách thể thao của chiếc hatchback này cũng được bổ sung thêm bằng một cánh đuôi gắn trên mui sau tích hợp cùng đèn phanh.
Điểm mới nữa của chiếc Lada C concept này là nó đã trưng bày lần đầu tiên logo Lada sẽ có mặt chính thức trên các sản phẩm của AutoVAZ xuất sang châu Âu. Thêm vào đó là một không gian nội thất tươi trẻ và cao cấp hơn cũng như thể thao hơn. Tất cả đã làm thay đổi hình ảnh và suy nghĩ của mọi người về những chiếc xe Lada. 
Tất cả chưa dùng lại ở đó: Lada C lắp động cơ xăng 2.0L là thành quả của mối quan hệ hợp tác giữa AutoVAZ và Magna Steyr, nhà sản xuất thủ công nổi tiếng với chiếc Mila Concept xuất hiện tại triển lãm Frankfurt 2005. Magna Steyr phát triển kết cấu khung sàn mới cho chiếc C concept này cũng như sẽ là cơ sở cho những sản phẩm tiếp theo của Lada sẽ nhanh chóng xuất hiện trong tương lai không xa – Phát ngôn viên của Lada Denis Metalnikov cho biết. Magna Steyr đã chế tạo một bộ khung sàn nhưng các nhà thiết kế người Nga của AvtoVAZ mới là người phát triển thân xe cho Lada C concept. Chiếc xe này là một phần trong số những sản phẩm dựa trên cùng một hệ thống khung sàn bao gồm sedan, hatchback 5 cửa, MPV và cả crossover
2/ Thông số kĩ thuật
LADA NIVA 2131 
Design features :
• tên động cơ 21214 khí ga, 4 thì, 4 xylanh 
• công suât đọng cơ: 7 CV 
• thể tích: 1690 Cm3 
• công suất tố đa: 81 CH with 5000 rpm 
• ngẫu lực tối đa: 12,75 (mdaN the EEC) to 4000 rpm 
• làm mát bằng nước 
• hệ thống chiếu sang : điện, phân bố hợp lý 
• phân bố: cam ở đầu động cơ 
• vận tốc tối đa: 137 km/h 
• nhiên liệu tiêu thụ: 10,5 l/100 km 
• nặng: 1.210 kg 
• khối lượng quá tải: 58% 
• trợ lực lái
LADA NIVA 2131 thông số kỹ thuật
Kích thước
mm
dài
4240
Rộng
1680
cao
1640
Vết bánh xe trước/sau mm
2700
Chiều cao cách mặt đường mm
220
Khối lượng vận hành kg 
1370
Buồng chứa hành lý, m 3 
0,38/0,71
Thùng nhiên liệu
42
Ký hiệu lốp 
175/80-16 (85R), 185/75R16 (92Q), 175/80R16 
Tiêu chuẩn 
Euro-2 
Loại xe / số cửa 
Xe tải nhỏ / 5 cửa
Điêu khiển động cơ 
Phun xăng điện tử 
Nhiên liệu 
Khí gá không chì AI-95 (min) 
Hộp số
5 tới 1 lùi 
Bộ truyền hộp số 
Cơ khí, bộ truyền vi sai 
Thời gian tăng tốc đến 100 km /h s
20
Thắng trước 
đĩa
Thắng sau 
cơ
Lada 2110 TechnicalSpecifications : 
Engine 1,6 l 8V
Engine 1,6 l 16V
Kích thước
mm
mm
Dài 
4265
4265
Rộng
1680
1680
cao
1420
1420
Vết bánh xe trước/sau mm 
1410/1380
1410/1380
Chiều cao cách mặt đất mm 
165
165
Khối lượng vận hành kg 
1020
1040
Cân nặng kg 
475
475
Buồng chứa hành lý, m 3 
0,45
0,45
Trọng tải, (bao gồm khối lượng tải trọng và khối lượng hàng trên xe), kg 
425+50
425+50
Thùng nhiên liệu. 
43
43
Bệ máy 11183 
Phun nhiên liệu với 
8 valves 
Phun nhiên liệu với 
16 valves
Nr. kW / M. 
59/5200
65,5/5000
Độ dịch chuyển cm 
1596
1597
momen, Nm / M. 
120/2700
131/3700 
Vận tốc tối đa km / h 
170
180
Thời gian tăng tốc / h, s 
13.,5
12
Mức tiêu thụ nhiên liệu, litres/100 km 
ở 90 km / h
5,3
5,5
ở 120 km / h 
7,2
7,2
Ký hiệu lốp 
175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 
175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 
Tiêu chuẩn 
EURO2, 
EURO2
Lada 2111 thông số kỹ thuật : 
Engine 1,6 8V
Engine 1,6 l 16V
Kích thước
mm
mm
dài
4285
4285
Rộng
1676
1676
cao
1460
1460
Vết bánh xe trước/sau mm 
1410/1380
1410/1380
Độ cao cách mặt đất mm 
165
165
Khối lượng vận chuyển kg 
1020
1040
Cân nặng kg 
500
500
Buồng hành lý, m 3 
0,43/0,775
0,43/0,775
Trọng tải, (bao gồm khối lượng tải trọng và khối lượng hàng trên xe), kg 
450+50
450+50
Thùng nhiên liệu. 
43
43
Bệ máy 11183 
Distributed fuel injection 
8 valves 
Distributed fuel injection 
16 valves
Nr. kW / M. 
57,2/5400
67.5/5600
Độ dịch chuyển động cơ cm 
1596
1597
môment, Nm / M. 
120/2700
131/3700 
Vận tốc tối đa km / h 
162
175
Thời gian tăng tốc / h, s 
14
12,5
Mức tiêu thụ nhiên liệu, litres/100 km 
ở 90 km / h
5,5
5,7
ở 120 km / h 
7,5
7,5
Ký hiệu lốp 
175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 
175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 
Tiêu chuẩn 
EURO2, 
EURO2
Lada 2112 thông số kỹ thuật : 
Engine 1,6 8V
Engine 1,6 l 16V
Kích thước
mm
mm
dài
4170
4170
Rộng
1676
1676
cao
1420
1420
Vết bánh xe trước / sau mm 
1410/1380
1410/1380
Chiều cao cách mặt đất mm 
165
165
Khối lượng vận chuyển kg 
1040
1040
Cân nặng kg 
475
475
Buồng chứa hành lý, m 3 
0,37
0,37
Trọng tải, (bao gồm khối lượng tải trọng và khối lượng hàng trên xe), kg 
425+50
425+50
Thùng nhiên liệu. 
43
43
Bệ máy 11183 
Distributed fuel injection 
8 valves 
Distributed fuel injection 
16 valves
Nr. kW / M. 
59/5400
65,5/5000
Độ dịch chuyển động cơ cm 
1596
1597
mômen, Nm / M. 
120/2700
131/3700 
Vận tốc tối đa km / h 
170
180
Thời gian tăng tốc / h, s 
13,5
12
Mức tiêu thụ nhiên liệu, litres/100 km 
ở 90 km / h
5,5
5,3
ở 120 km / h 
7,2
7,2
Ký hiệu lốp 
175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 
175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 
Tiêu chuẩn 
EURO2, 
EURO2
CHEVROLET NIVA Technical specifications :
Khối lượng toàn bộ – 1800 kg 
khối lượng không tải – 1350 kg 
trọng lượng chở được – 450 kg 
thể tích buồng chứa – 320 l
trọng lượng khung chịu được – 75 Kg 
trọng lượng thắng cho phép – 1200 kg (không thắng – 600 kg) 
kích thước xe:
dài – 4048 mm, rộng– 1770 mm, cao – 1652 mm 
khung – 2450 mm 
trước – 1450 mm, sau – 1440 mm 
độ cao cách mặt đất – 200 mm 
bán kính quay vòng – 5.7 m 
động cơ khí gas, 1.7 l 4 xylanh thẳng hàng phun đa điểm, công suất 80hp 
vận tốc tối đa – 140 k m/h 
thể tích thùng nhiên liệu – 58 l 
độ dịch chuyển– 1690 cm3 
đường kính pit tông – 82 mm 
khoảng chạy píston – 80 mm 
tỉ số nén – 9.3 
momen tối đa – 127.5 Nm 
tiêu chuẩn euro2
LADA NIVA 
Đặc điểm :
• động cơ 21214 dùng xăng, 4 thì, 4 xylanh thẳng hàng 
• công suất: 7 CV 
• thể tích: 1690 Cm3 
• công suất cực đại: 81 CH with 5000 rpm 
• ngẫu lực cực đại 12,75 (mdaN the EEC) to 4000 rpm 
• làm mát bằng nước
• hệ thống chiếu sáng: điện, phân bố hợp lý 
• bố trí: cam ở trước
• vận tốc tối đa 137 km/h 
• mức tiêu thụ nhiên liệu: 10,5 l/100 km
• nặngt: 1.210 kg 
• trọng lượng có thể trở khi quá tải: 58% 
• trợ lực lái
LADA NIVA TechnicalSpecifications : 
Kích thước
mm
dài
3740
Rộng
1680
cao
1640
Vết bánh xe trước/sau mm
2200
Chiều cao cách mặt đất mm
220
Khối lượng vận chuyển kg 
1210
Buồng chứa hành lý, m 3 
0,265
Thùng nhiên liệu
42
Ký hiệu lốp 
175/80-16 (85R), 185/75R16 (92Q), 175/80R16 
Tiêu chuẩn 
Euro-2 
Loại xe / số cửa 
minivan / 3 doors SUV
Hệ thống Điều khiển động cơ 
Phun xăng điện tử 
Nhiên liệu
Xăng không chì AI-95 (min) 
Hộp số
Điều khiển bằng tay 5 tới 1 lùi 
 Bộ truyền hộp số
Cơ khí, khóa vi sai 
Thời gian tăng tốc đến 100 km /h s
19
Thắng trước 
đĩa
Thắng sau 
cơ 
Lada Kalina 1117 TechnicalSpecifications : 
Engine 1,6 l 8V
Engine 1,6 l 16V
Kích thước
mm
mm
Dài 
4040
4040
Rộng
1670
1670
Cao
1500
1500
Vết bánh xe trươc/ sau mm 
1430/1410
1430/1410
Chiều cao cách mặt đường mm 
160
160
Khối lượng vận hành kg 
1100
1100
Cân nặng kg 
475
475
Buồng đựng hành lý, m 3 
0,43
0,43
Trọng tải, (bao gồm khối lượng tải trọng và khối lượng hàng trên xe), kg 
425+50
425+50
Thùng nhiên liệu. 
50
50
Bệ máy 11183 
Phun nhiên liệu với 8 xuppap 
phun nhiên liệu với 16 xuppap
Nr. kW / M. 
58/5600
75/5600
Độ dịch chuyển của động cơ cm 
1596
1596
mômen, Nm / M. 
133/2800
Vận tốc tối đa km / h 
160
170
Thời gian tăng tốc / h, s 
11,5
10,5
Nhiên liệu tiêu thụ, litres/100 km 
Tại 90 km / h
5,8
5,7
Tại 120 km / h 
7,6
7,5
Chu kỳ chính 
9,3
9,2
Ký hiệu lốp
175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 
175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 
Tiêu chuẩn 
EURO2, EURO3
EURO3
Lada PRIORA TechnicalSpecifications : 
Engine 1,6 l 8V
Kích thước
mm
Dài
4350
Rộng
1680
cao
1420
Vết xe trước/ sau mm 
1410/1380
Chiều cao cách mặt đường mm 
165
Khối lượng vận hành kg 
1088
Cân nặng kg 
425
Buồng hành lý, m 3 
0,43
Trọng tải, (bao gồm khối lượng tải trọng và khối lượng hàng trên xe), kg
425
Bình nhiên liệu. 
43
Bệ máy 11183 
Phun nhiên liệu 16 xuppap 
Nr. kW / M. 
72/5600
Độ dịch chuyển động cơ cm 
1596
mômen, Nm / M. 
145/4000
Vận tốc tối đa km / h 
183
Thời gian tăng tốc / h, s 
11,5
Nhiên liệu tiêu thụ, litres/100 km 
Tại 90 km / h
5,5
Tại 120 km / h 
7,
Chu kỳ chính
9,1
Ký hiệu lốp 
175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 
Tiêu chuẩn 
EURO2, EURO 3
Lada Kalina 1118 thông số kĩ thuật : 
Engine 1,6 l 8V
Engine 1,6 l 16V
Kích thước
mm
cài
4040
4040
Rộng
1670
1670
cao
1500
1500
Vết bánh xe trước/sau mm 
1430/1410
1430/1410
Chiều cao cách mặt đường mm 
160
160
Khối lượng vận hành kg 
1080
1080
Cân nặng kg 
475
475
Buồng hành lý, m 3 
0,42
0,42
Trọng tải, (bao gồm khối lượng tải trọng và khối lượng hàng trên xe), kg 
425+50
425+50
Thùng nhiên liệu. 
50
50
Bệ máy 11183 
Phun nhiên liệu 
8 xuppap
Phun nhiên liệu 
16 xuppap
Nr. kW / M. 
58/5600
66
Độ dịch chuyển động cơ cm 
1596
1596
mômen, Nm / M. 
133/2800
Vận tốc tối đa km / h 
170
Thời gian tăng tốc / h, s 
13
Nhiên liệu tiêu thụ, litres/100 km 
Tại 90 km / h
5,8
Tại 120 km / h 
7,6
Remarks : 
9,3
Ký hiệu lốp 
175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 
Tiêu chuẩn 
EURO2, EURO3
Lada Kalina 1119 TechnicalSpecifications : 
Engine 1,6 l 8V
Engine 1,6 l 16V
Kích thước
mm
Dài
3850
3850
Rộng
1670
1670
cao 
1500
1500
Vết bánh xe trước/ sau mm 
1430/1410
1430/1410
Độ cao cách mặt đường mm 
160
160
Khối lượng vận hành kg 
1050
1040
Cân năng kg 
475
475
Buồng chứa hành lý, m 3 
0,26
0,26
Trọng tải, (bao gồm khối lượng tải trọng và khối lượng hàng trên xe), kg 
425+50
425+50
Thùng chứa nhiên liệu. 
50
50
Bệ máy 11183 
Distributed fuel injection 
8 valves 
Distributed fuel injection 
16 valves 
Nr. kW / M. 
58/5600
66
Độ dịch chuyển động cơ cm 
1596
1596
mômen, Nm / M. 
133/2800
133/3400
Vận tốc tối đa km / h 
180
185
Thời gian tăng tốc / h, s 
13,5
11,5
Nhiên liệu tiêu thụ, litres/100 km 
ở 90 km / h
5,7
5,5
ở 120 km / h 
7,5
7,2
Remarks : 
9,2
9,8
Ký hiệu lốp 
175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 
175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 
Tiêu chuẩn 
EURO2, EURO3
EURO3
site : vaz.ru
2101 Sedan 
Tên chỉ số
Động cơ
Tên xuất khẩu
Năm sản xuất
Ghi chú
2101
1.2L
Lada 1200
1970-1982
Tay lái thuận
21011
1.3L
Lada 1300
1974-1981
Tay lái thuận
21012
1.2L
-
-
Tay lái nghịch
21013
1.2L
Lada 1200 S
1977-1983
Tay lái thuận
21016
1.5L
-
-
Phiên bản cảnh sát
21018
1.3L
-
-
Wankel Động cơ
21019
2.3L
-
-
Wankel Động cơ
2102 Station Wagon 
Tên chỉ số
Động cơ
Tên xuất khẩu
Năm sản xuất
Ghi chú
2102
1.2L
Lada 1200 Combi
1972-1983
21021
1.3L
Lada 1300 Combi
1978-1986
21022
1.2L
-
-
21024
1.3L
-
-
21025
1.5L
Lada 1500 Combi
1978-1986
21026
1.5L
-
-
2103 Sedan 
Tên chỉ số
Động cơ
Tên xuất khẩu
Năm sản xuất
Ghi chú
2103
1.5L
Lada 1500
1972-1984
21033
1.3L
Lada 1300 S
1972-1984
Chỉ cho xuất khẩu
21035
1.1L
Lada 1100
1977-1984
Chỉ cho xuất khẩu
2106 Sedan 
Tên chỉ số
Động cơ
Tên xuất khẩu
Năm sản xuất
Ghi chú
2106
1.6L
Lada 1600
1976-2001
Tay lái nghịch
21061
1.5L
Lada 1500 DL
1976-1988
Tay lái nghịch
21062
1.6L
Lada 1600
1976-2001
Tay lái thuận
21063
1.3L
Lada 1300 SL
1976-1988
21064
1.6L
Lada 1600 SL
-
Phiên bản hạng sang, Chỉ cho xuất khẩu, hộp số 5 cấp
21065
1.6L
-
1990-2001
Phiên bản hạng sang, Chỉ cho xuất khẩu, hộp số 5 cấp
2104 Station Wagon 
Tên chỉ số
Động cơ
Tên xuất khẩu
Năm sản xuất
Ghi chú
2104
1.3L
Lada Nova 1300 Break
Lada Nova 1300 Estate
Lada Nova 1300 Family
1984-1994
21041
1.6L
Lada Laika
2000-2004
Hộp số 5 cấp
21043
1.5L
Lada Nova 1500 Break
Lada Nova 1500 Estate
Lada Nova 1500 Family
1984-2004
Hộp số 5 cấp
21044
1.7L
Lada Nova 1700 Break
Lada Nova 1700 Estate
Lada Nova 1700 Family
-
Chỉ cho xuất khẩu; Phun nhiên liệu CPI từ GM
21045
1.5L Diesel
-
-
Chỉ cho xuất khẩu; Động cơ diesel có giấy phép
21046
1.3L
-
-
Tay lái thuận
21047
1.5L
-
-
Phiên bản hạng sang của 21043, Tay lái thuận
2105 Sedan 
Tên chỉ số
Động cơ
Tên xuất khẩu
Năm sản xuất
Ghi chú
2105
1.3L
Lada Nova
Lada 1300 L
1979-1995
21051
1.2L
Lada Junior
Lada 1200 L
1979-1995
21053
1.5L
Lada Nova
Lada Laika
1979-2004
21054
1.6L
-
-
Phiên bản cảnh sát; có thêm bình nhiên liệu và ắc quy phụ
21056
1.3L
-
-
Tay lái thuận
21057
1.5L
-
-
Tay lái thuận
21058
1.2L
-
-
Tay lái thuận
21059
-
-
-
Phiên bản cảnh sát; với VAZ-4132 động cơ Wankel
2105 VFTS
1.9L
-
1982
Phiên bản tính năng cao với động cơ 180  (Lỗi biểu thức: Dư toán tử round ) (240 hp turbocharged)
2107 Sedan 
Tên chỉ số
Động cơ
Tên xuất khẩu
Năm sản xuất
Ghi chú
2107
1.5L
Lada 1500 SL
Lada Riva
Lada Laika
1982-2004
21072
1.3L
-
1982-1995
21073
1.7L
Lada Riva
Lada Laika
1991-2001
Chỉ cho xuất khẩu; Phun nhiên liệu CPI từ GM
21074
1.6L
-
-
Phiên bản cảnh sát; thêm bình nhiên liệu và ắc quy phụ
21079
2.6L
-
-
Phiên bản cảnh sát; với VAZ-4132 động cơ Wankel
Index
Động cơ
Tên xuất khẩu
Sản xuất
Ghi chú
2121 Niva off-roader
2121
1.6L
Lada Niva
1977-1993
lái bốn bánh
21213
1.7L
Lada Niva
1993
lái bốn bánh; cửa sau thiết kế lại
21214
1.7L
Lada Niva
1993
lái bốn bánh; cửa sau thiết kế lại; CPI Phun nhiên liệu từ GM
2131 Niva off-roader
2131
1.7L
Lada Niva
1995
phiên bản 5 cửa kéo dài của 2121
2108 Sputnik 3 cửa hatchback
2108
1.3L
Lada Samara 1300
1984-2001
21081
1.1L
Lada Samara 1100
1984-1996
Chỉ cho xuất khẩu
21083
1.5L
Lada Samara 1500
1984-2001
21083i
1.5L
Lada Samara 1500i
1993-2001
Phun nhiên liệu đa điểm
21086
1.3L
Lada Samara 1300
1990-1996
Chỉ cho xuất khẩu; Tay lái nghịch cho Anh Quốc
21087
1.1L
Lada Samara 1100
1990-1996
Chỉ cho xuất khẩu; Tay lái nghịch cho Anh Quốc
21088
1.5L
Lada Samara 1500
1990-1996
Chỉ cho xuất khẩu; Tay lái nghịch cho Anh Quốc
1706
1.5L
Lada Chelnok
1990
Phiên bản pickup của 2108
2108-91
Phiên bản cảnh sát; với VAZ-415 động cơ Wankel
2109 Sputnik 5 cửa hatchback
2109
1.3L
Lada Samara L 1300
1987-1997
21091
1.1L
Lada Samara L 1100
1987-1996
Chỉ cho xuất khẩu
21093
1.5L
Lada Samara L 1500
1990-2001
21093i
1.5L
Lada Samara L 1500i
1993-2001
Phun nhiên liệu đa điểm
21096
1.3L
Lada Samara L 1300
1990-1996
Chỉ cho xuất khẩu; Tay lái nghịch cho Anh Quốc
21098
1.5L
Lada Samara L 1500
1990-1996
Chỉ cho xuất khẩu; Tay lái nghịch cho the Anh Quốc
2109-90
Phiên bản cảnh sát; với VAZ-415 động cơ Wankel
21099 Sputnik sedan
21099
1.5L
Lada Samara Choma 1500
1990-2001
21099i
1.5L
Lada Samara Choma 1500i
1993-2001
Phun nhiên liệu đa điểm
210993
1.3L
Lada Samara Choma 1300
1990-2001
1111 Oka xe nhỏ
1111
0.7L
1988-1990
Cấp giấy phép cho SeAZ và KamAZ
11113
0.8L
1990
Kama, sản xuất tại KamAZ
2123 Niva
2123
1.7L
Chevrolet Niva
2001
Chưa bao giờ xuất hiện dưới nhãn hiệu Lada/VAZ; được chế tạo bởi GM-AvtoVAZ; Phun nhiên liệu đa điểm
2120 Nadezhda minivan
2120
1.8L
1998
Dựa trên 2131; carburetor
21204
1.7L
1998
Phun nhiên liệu CPI từ GM
2110 sedan
2110
1.5L
1996-2001
carburetor
21102
1.5L
Lada 110
1998-2004
8V i
21103
1.5L
Lada 110
1998-2004
16V i
21101
1.6L
Lada 110
2004
8V i
21104
1.6L
Lada 110
2004
16V i
21105
1.7L
1996-??
carburetor
21106
2.0L
Opel C20XE Động cơ Ecotec (bởi nhà sản xuất bên ngoài)
21108
1.8L
Lada Premier
Một chiếc "limousine" với chiều dài cơ sở tăng và động cơ nâng công suất (bởi nhà sản xuất bên ngoài)
2111 station wagon
21110
1.5L
Lada 111
1998-2004
8V i
21111
1.5L
1998-2001
carburetor
21113
1.5L
Lada 111
2000-2004
16V i
21114
1.6L
Lada 111
2004
16V, i
2112 hatchback
21120
1.5L
Lada 112
2000-2004
16V, i
21122
1.5L
Lada 112
2000-2004
8V i
21121
1.6L
Lada 112
2004
8V i
21124
1.6L
Lada 112
2004
16V i
2113 Samara 3 cửa hatchback
21130
1.5L
Lada Samara
2004
21083 thiết kế lại; 8V i
2114 Samara 5 cửa hatchback
21140
1.5L
Lada Samara
2001
21093 thiết kế lại; 8V i
2115 Samara sedan
21150
1.5L
Lada Samara
2001
210993 thiết kế lại; 8V i
1118 Kalina sedan
11170
1.6L
Lada Kalina
2004
8V i
1119 Kalina hatchback
11190
1.6L
Lada Kalina
2005
16V i
1117 Kalina station wagon
11170
1.6L
Lada Kalina
2006
16V i
2170 Priora sedan
2170?
Lada Priora
due 2007-2007
2172 Priora hatchback
217??
Lada Priora
due 2007-2007
Lada Niva
Lada Niva
nhà sản xuất
AvtoVAZ
Tên gọi
Lada 4x4
Sản xuất
1977
dòng
xe tải nhỏ
mẫu xe(s)
3-cửa và 5 cửa
bố trí
động cơ đặt trước / 4 bánh chủ động
động cơ(s)
1.6L I4
1.7L I4
hộp số(s)
4-speed manual
5-speed manual
vết bánh xe
2,200 mm (86.6 in)
dài
3,740 mm (147.2 in)
Rộng
1,680 mm (66.1 in)
cao
1,640 mm (64.6 in)

File đính kèm:

  • docdong_co_dot_trong_gioi_thieu_chung_ve_avtovaz.doc