Bài giảng Công nghệ sinh học ứng dụng trong chăn nuôi và thú y - Dương Thanh Liêm

Tóm tắt Bài giảng Công nghệ sinh học ứng dụng trong chăn nuôi và thú y - Dương Thanh Liêm: ...ctance regulator Chữa bệnh ưa chảy mỏu (hemophilia) Dờ, Heo, Cừu Factor VIII, Factor IX Làm giảm số lượng mỏu cần thiết trong một số trường hợp phẩu thuật Dờ Antithrombin III Ứng dụng trong điều trị bệnhĐộng vậtTờn Protein Sản xuất sữa bũ giàu lactoferrin cú giỏ trị phũng chống bệnh...cells (produce Inhibin) Những hormon sử dụng trong kỹ thuật sinh sản nhõn tạo Cụng nghệ sinh học ứng dụng trong sản xuất hormon 1. Sản xuất hormon tỏi tổ hợp: rBST, rBGH 2. Sản xuất Hormon IGF điều trị bệnh lựn. 3. Sản xuất Insulin tỏi tổ hợp: rInsulin Cụng nghệ sinh học sản xuất Insuli...ại ra ngoài. • Là phõn tử hữu cơ cú nguồn gốc cholesterol. • Khụng giới hạn tỏc động theo loài, kể cả ngƣời. • Cú hoạt tớnh khụng đổi khi sử dụng qua đƣờng miệng. Posilacđ là sản phẩm thƣơng mại cú chứa rBST đƣợc sử dụng ở Mỹ • Posilacđ đƣợc sản xuất bởi cụng ty Monsanto • Chỉ cú FDA ...

pdf109 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Công nghệ sinh học ứng dụng trong chăn nuôi và thú y - Dương Thanh Liêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đều 
có vị trí gắn Fe và phóng thích Fe giống nhau.
Lactoferrin có khả năng kháng khuẩn, kháng nấm, 
kháng nội độc tố, và kháng họat động của các virus. 
Lactoferrin tương tác với tế bào chủ, điều biến tiến 
trình viêm tấy, và tự bảo vệ của tế bào chủ. 
Lactoferrin trong sữa có vai trò hấp thu Fe, có thể 
coi đây là một loại sữa dược phẩm chức năng. 
Sản xuất trứng gà chữa bệnh ung thƣ
Một nhóm các nhà khoa học Anh
đã phát triển thành công loại gà 
Chuyên trứng biến đổi gen có khả
năng đẻ ra những quả trứng chứa
các loại protein chống ung thƣ.
Trung tâm sáng tạo ra cừu Dolly 
bằng sinh sản vô tính năm 1997, 
đã lai tạo thành công khoảng 
500 con gà biến đổi gen có khả 
năng đẻ trứng chống ung thƣ. 
Loại protein chữa bệnh nằm trong 
lòng trắng trứng, có thể chiết xuất 
để sản xuất thuốc chữa ung thƣ có
hiệu quả và tốn ít chi phí. 
Loại trứng gà này có chứa protein miR24 
(một loại kháng thể cho phép chữa trị bệnh 
ung thƣ da) có khả năng ngăn chặn sự tăng 
sinh của virus trong tế bào. Các nhà nghiên 
cứu vẫn còn phải mất khoảng 10 năm nữa để 
cung ứng đại trà cho thị trƣờng một loại 
protein chống ung thƣ giá rẻ.
68-nucleotide miRNA precursor, từ đây sản xuất
ra 2 miRNA, với 2 miRNA này sẽ tổng hợp ra 
2 loại protein: smiR189 và miR24. Trong này có
protein miR24 tấn công tế bào ung thƣ
Trứng gà biến đổi gen có khả năng chữa bệnh ung thƣ
Chuyển gen tổng hợp protein của loài 
nhện vào trong gen tổng hợp sữa của loài 
dê núi, để nó sản xuất ra một loại protein 
sữa đặc biệt có thể kéo ra sợi tơ làm chỉ 
khâu Y khoa, tan đƣợc trong cơ thể.
Dê sữa Biosteel của Công ty 
Nexia Biotechnologies In C. 
Québec, Canada. 
Sản phẩm chủ yếu của Công ty Nexia của Canada là dƣợc phẩm 
và chất liệu sinh học. Protein tái tổ hợp trong sữa dê BELE có 
đặc tính giống nhƣ sợi tơ của nhện núi. Vì sợi nhỏ, chắc nhƣ thép 
nên ngƣời ta còn gọi sản phẩm đó là BioSteel, Với phƣơng pháp 
này Công ty Nexia đã sản xuất trên 80 loại sinh phẩm dƣợc.
Chuyển đoạn gen
nhện núi vào dê
Giống dê cho
Sữa kéo sợi
Dê BELE sử dụng trong nghiên cứu
chuyển gen của Công ty Nexiabiotech.
Dê BELE có đặc điểm là thành thục rất sớm, do đó
rất thuận tiện trong công tác nghiên cứu di truyền.
Sản xuất sữa
Sản xuất sữa
Mang thai
Gieo tinh
Thành phần Amino Acids
trong sữa dê chuyển gen
1. Glycine
2. Alanine 
3. Valine
4. Leucine
5. Isoleucine
6. Serine 
7. Threonine 
8. Phenylalanine 
9. Tyrosine 
10.Tryptophan 
1. Aspartate 
2. Glutamate 
3. Asparagine 
4. Glutamine 
5. Cysteine 
6. Methionine 
7. Lysine 
8. Arginine 
9. Histidine 
10.Proline 
Không khác gì khi so sánh với protein truyền thống
Sữa dê chuyển gen của nhện núi đƣợc sử dụng để 
làm chỉ khâu tan, siêu chắc dùng trong Y khoa
Chỉ khâu Y khoa rất chắt, có thể câu cá lớn đƣợc
Thử nghiệm chỉ khâu Y khoa trong phòng TN
Kết quả những thử nghiệm chỉ khâu
Y khoa làm từ sữa dê nhận gen nhện núi 
Nhóm các nhà khoa học thảo luận
các ý tƣởng ứng dụng công nghệ mới này
Công nghệ sinh học 
ứng dụng trong sự 
sinh sản 
Thụ tinh nhân tạo trong ống nghiệm 
Chuyển cấy phôi, nhân giống quí 
 computer work/Variation/Selecting the best IV.ppt
Chuyển cấy phôi điều trị hiếm muộn 
Thiết bị kính hiển vi thao tác 
sử dụng trong công nghệ sinh học
– Micromanipulation
 Spring 2005/08 Reproductive Sciences.ppt
Kính hiển vi thao tác lấy nhân và bơm nhân tế bào
Thao tác vi tiêm dƣới 
kính hiển vi thao tác có độ phóng 
đại lớn để chuyển nhân tế bào
Chuyển nhân tế bào
Nucleus Transfer
– Khoét lấy nhân tế bào 
(removing the nucleus)
– Bơm nhân vào trong tế bào
Chuyển nhân tế bào
Nucleus Transfer
Đƣa tinh trùng vào bên trong tế bào trứng 
Sperm Injection 
• Tiêm tinh trùng vào trong 
tế bào chất của trứng, nuôi 
trứng trong ống nghiệm 
thành phôi và cấy vào tử 
cung –
• Kỹ thuật này áp dụng cho 
sinh sản thú quí hiếm, đàn 
ông vô sinh không có khả 
năng thụ tinh
 Sellers/Bio 20 PP-Frontiers in Biology Fall 2005/Weathers_Amanda.ppt
Giao tử
Trứng Tinh trùng
Tiền nhân
đực
Tiền nhân
cái
Vi pipet
Tiêm gen
Chuyển gen
Trứng đã 
thụ tinh
Gen đã tiêm vào trứng
Thụ tinh bằng phƣơng pháp vi tiêm
Cải thiện nguồn gen
Kiểm tra đánh giá
Phổ biến sản xuất
Công nghệ sinh học có thể rút ngắn mô hình 
nhân giống, không cần trại nhân giống bố mẹ?
Giống
Hạt nhân
Giống thƣơng phẩm 
Tháp giống Phân biệt giới tính, 
nhân vô tính
AI, MOET, JIVET
Áp dụng cho giống cao sản, nhƣng khả năng
sinh sản, nhân giống tự nhiên thấp.
Artificial insemination (AI)
In Vitro Fertilisation (JIVET)
Embryo transfer (MOET)
Tăng nhanh đời sau từ một gia đình 
Phát huy đặc tính tốt từ gốc cha mẹ tốt đã chọn lựa kỹ lưỡng, tốn kém
Nhân nhanh cá thể có đặc tính tốt từ gốc cha mẹ phục vụ sản xuất.
TLH
FSH
GnRH
T = Testosterone
LH = Leuteinizing Hormone (regulates T secretion)
FSH = Follicle Stimulating Hormone (regulates seminiferous tubule function)
GnRH = Gonadotropin Releasing Hormone (regulates LH & FSH secretion)
INHIBIN from Sertoli cells feedsback on the pituitary to regulate FSH secretion
PITUITARY/TESTIS
FEEDBACK SYSTEM
TIME
C
O
N
C
E
N
T
R
A
T
IO
N
INHIBIN
HYPOTHALAMUS
GnRH (Gonadotropin releasing hormone)
PITUITARY
LH (Luteinizing hormone)
FSH (Follicle stinulating hormone)
TESTIS
Leydig cells (produce Testosterone)
Sertoli cells (produce Inhibin)
Những hormon sử dụng trong 
kỹ thuật sinh sản nhân tạo
Công nghệ sinh học ứng dụng
trong sản xuất hormon
1. Sản xuất hormon tái tổ hợp: rBST, rBGH
2. Sản xuất Hormon IGF điều trị bệnh lùn.
3. Sản xuất Insulin tái tổ hợp: rInsulin
Công nghệ sinh 
học sản xuất 
Insulin
Nguyên lý:
- Lấy đoạn plasmid tổng 
hợp insulin trong tế bào 
người chuyển vào plasmid 
E. Coli
- E.Coli tổng hợp ra Insulin
Ứng dụng:
- Thuốc trị tiểu đường
- Làm vaccine chế kháng 
huyết thanh insulin.
- Chẩn đoán bệnh
Cấu trúc của Insulin
• Có 2 chuổi polypeptide; chuổi thứ nhất có 21 
acid amin và chuổi thứ hai có 30 acid amin.
• Hai chuổi liên kết với nhau qua cầu disulfide 
• Gene mã hóa protein insulin tìm thấy trong 
chromosome 11, dựa vào cấu trúc của gen 
này, người ta tái tổ hợp DNA tổng hợp insulin
Cấu trúc của Insulin
Kỹ thuật tái tổ hợp DNA 
• Những Enzyme giới 
hạn được sử dụng để 
cắt gen insulin và cắt 
plasmid của vi khuẩn 
(E. coli) cũng giống 
nhau ở đầu cuối nên 
dính lại được “sticky 
ends”
Kỹ thuật tái tổ hợp DNA
• Dòng biến đổi của E. coli được sử dụng để 
tránh sự tấn công gen lạ (“foreign” genes)
• Gen insulin gắn vào E. coli là 
B-galactosidase, nó kiểm soát sự sao chép.
• Những tế bào vi khuẩn sẽ tái tạo và sao 
chép bản sao của gen insulin.
Kỹ thuật tái tổ hợp DNA 
• Protein Insulin được tinh chế 
(B-galactosidase thực hiện)
• Những chuổi peptide hỗn hợp và nối lại với 
nhau bởi cầu disulfide.
• Sản phẩm cuối cùng có tên gọi là Humulin 
– tên hóa học nói lên insulin của người.
Sử dụng insulin ngƣời chống
bệnh tiểu đƣờng
• Trên thế giới có hơn 150.000.000 ngƣời mắc chứng bệnh 
tiểu đƣờng. Hậu quả của nó rất nghiêm trọng, gây ra 
những biến chứng phức tạp,nguy hiểm đến tính mạng.
• Tổng chi phí cho chữa trị bệnh tiểu đƣờng chỉ riêng cho 
nƣớc Pháp có đến 5,7 tỷ Euro trong năm trong 2002
• Insulin tái tổ hợp lần đầu tiên xuất hiện trên thị trƣờng 
năm 1982 
• Những dòng sản phẩm insulin phát triển nhanh chóng 
và đa dạng (insulin tác dụng nhanh- hoặc tác dụng kéo 
dài, hoặc insulin dạng hít)
• Trong năm 2002 tổng số bán ra là 4.2 tỷ Euro
Biến chứng có thể xảy ra khi 
sử dụng Insulin ngƣời
• Hypoglycemia (thấp đường huyết) xảy ra với 
insulin người nhiều hơn so với insulin động vật.
• Sử dụng insulin để hạ đường huyết ở người tiểu 
đường nên có sự khám bệnh và hướng dẫn của 
Bác sĩ điều trị. Không nên tự tiện dùng rất nguy 
hiểm.
Sản xuất bovin somatotropin (bST)
Quá trình sản xuất
somatotropin và
ứng dụng trong
chăn nuôi bò sữa, 
đã nâng nao năng
suất, chất lượng sữa
Sản xuất bST bằng con đƣờng công nghệ sinh học
Tái tổ hợp sản xuất bST và ứng dụng nâng cao năng suất sữa
Hoạt động của BST tự nhiên
Sản xuất BST tổng hợp 
1.Thùy trước tuyến yên tiết ra BST, là
một hormon có cấu trúc như 1 peptid, 
có tác dụng lên sự tổng hợp sữa.
2.Hormon này vào máu đi khắp cơ thể.
3.BST tác động đến gan sản xuất ra một 
protein quan trọng IGF-1 (Insulin like 
Growth Factor-1).
4.IGF-1 tác động lên tuyến vú, phân cắt 
chất béo sinh năng lượng cho sản xuất sữa..
A.Gen đáp ứng cho sản xuất BST được
cô lập từ DNA của bò. B.Gen này được
đưa vào vi khuẩn E. Coli bằng kỹ thuật
đặc biệt. C. Vi khuẩn E.Coli có gen tổng
hợp BST được nhân lên trong môi trường
nuôi cấy. D.Thu nhận BST trong môi trường
E.Tinh lọc BST từ VK tạo ra BST tổng hợp. 
 Team Presentations/Recombinant Bovine Somatotropin.ppt
Bò sữa đƣợc chích
Kích tố tái tổ hợp rbST
Bò đƣợc chích 
hormon BST 
có gì đặc biệt 
trong nuôi 
dƣỡng không?
Có, đó là nhu cầu 
dinh dƣỡng cao 
hơn, nhƣng tiêu 
hao dinh dƣỡng 
cho sản xuất1 kg 
sữa thấp hơn bò 
bình thƣờng.
Các vấn đề rắc rối 
có liên quan với rBGH hay rBST
• Làm tăng 16 vấn đề thú y xảy ra trên bò sữa dùng rBST: 
– Giảm tỷ lệ đậu thai và trọng lượng sơ sinh của bê, 
– Tăng tỷ lệ tiêu chảy, 
– Hư hại chân, 
– Thương tổn tế bào somatic (có mủ), 
– Gây viêm vú.
• Viêm vú và kháng thuốc liên quan đến sức khỏe người
• Có sự liên quan giữa IGF-1 và bệnh ung thư trên người 
trên bò sữa có sử dụng rBST. 
CHƯA BÀN CẢI
• IGF-1 hiện diện và giống nhau trên bò và người
• rBGH làm tăng IGF-1 trong sữa bò
• IGF-1 tăng cao kích thích tế bào ung thư trên người
rBST, IGF-1 và UNG THƢ
rBGH 
Kích thích ung thư 
trên người
IGF-1 tiêu hóa như thế nào?!
Tăng IGF-1
Trong sữa bò
IGF-1 tăng
trên người
CASEIN BẢO VỆ IGF-1
“ Casein ảnh hƣởng trên toàn bộ cấu trúc IGF-1 
(80%) và receptor kết dính hoạt tính. . .”
Nguồn tài liệu: (C.J. Xian et al, “Degradation of IGF-1 in the adult rat gastrointestinal tract is 
limited by a specific antiserum or the dietary protein casein,” Journal of Endocrinology, v. 146, 
1995.)
“Tờ báo này cho thấy IGF-1 có thể tiêu hóa còn sót 
lại (67%) khi có sự hiện diện của casein.”
Nguồn tài liệu: (Michael Hansen, Consumer Policy Institute, Letter to Maine Attorney General G. 
Steven Rowe, Feb. 11, 2003, citing T. Kimura et al, Journal of Pharmacology and Experimental 
Therapeutics, v. 283, 1997.))
“Casein tăng càng cao, càng làm cho IGF-1 trở nên 
ổn định hơn, khó bị men tiêu hóa phân giải”
Nguồn tài liệu: (P. Anderle et al, “In Vitro Assessment of Intestinal IGF-1 Stability,” Journal of 
Pharmaceutical Sciences, v. 91, 2002.)
Sử dụng GH để điều trị bệnh lùn
ứng dụng trong điều trị bệnh lùn bẩm sinh.
(Insulin like
grower factor)
Somatotropin có an toàn thực phẩm
cho ngƣời tiêu dùng không?
Là một Protein hormon
1. Có ở các mô với số lƣợng 
nhất định.
2. Không tích lũy trong mô mỡ.
3. Là một protein có cấu tạo từ 
các acid amin.
4. Giới hạn tác động theo loài.
5. Không có hoạt tính nếu sử 
dụng qua đƣờng miệng, vì 
nó bị tiêu hóa nhƣ những 
protein khác trong thức ăn
Là một Steroid hormon
• Có thể tích lũy trong cơ 
thể động vật và ngƣời.
• Có nhiều trong các mô 
mỡ, khó loại ra ngoài.
• Là phân tử hữu cơ có 
nguồn gốc cholesterol.
• Không giới hạn tác động 
theo loài, kể cả ngƣời.
• Có hoạt tính không đổi 
khi sử dụng qua đƣờng 
miệng.
Posilac® là sản phẩm thƣơng mại
có chứa rBST đƣợc sử dụng ở Mỹ
• Posilac® đƣợc sản xuất bởi công ty Monsanto
• Chỉ có FDA chấp nhận cho sử dụng để nâng cao 
sức sản xuất sữa của bò.
• Là chế phẩm sử dụng chích vào cơ bắp
• 9 triệu bò sữa ở các nước thế giới thứ ba sử 
dụng chế phẩm Posilac® của Monsanto.
Nhƣng
• Ở Canada CHA (Canada’s health 
administration) không chấp nhận cho sử dụng 
Posilac ®
• EU (European Union) cấm sử dụng rbST
• Nhật bản, Úc và New Zealand cấm sử dụng 
Posilac ®
Một số kích tố tổng hợp thuộc steroid
bị cấm sử dụng trên thế và ở VN.
Số TT Tên hoá chất, kích tố Số TT Tên hóa chất, kích tố
1 Carbuterol 9 Metronidazole
2 Cimaterol 10 19 Nor-testosterone
3 Clenbuterol 11 Ractopamine
4 Diethylstilbestrol (DES) 12 Salbutamol
5 Dimetridazole 13 Terbutaline
6 Fenoterol 14 Stilbenes
7 Isoxuprin 15 Terbolone
8 Methyl-testosterone 16 Zeranol
Những loại kích tố Steroid hormon bị cấm sử dụng
OH
H
H
H
CH3
OH
O
CH3
H
H
H
CH3
OH
O
CH3
H
H
H
CH3
C
CH3
O
Beta-estradiol Testosterone
Progesterone
O
H
CH3
OH
H
CH3
CH3
OH
OH
O
OH
CH3H
OOH
OH
HTrenbolone Zeranol Diethylstibestrol
NH2
Cl
Cl
CH CH2NH C(CH3)3
OH
Clenbuterol
OH
HOH2C
CH CH2NH C(CH3)3
OH
Salbutamol
H2N
F3C
CH CH2NH C(CH3)3
OH
Cl
Mabuterol
H2N
NC
CH CH2NH C(CH3)3
OH
Cimaterol
Công nghệ sinh học vi sinh
ứng dụng sản xuất thức ăn bổ sung
1. Thông qua tế bào nấm men để sản xuất 
Selenium hữu cơ ứng dụng trong thức ăn 
chăn nuôi và phòng bệnh thoái hóa cơ.
2. Sử dụng vi khuẩn hữu ích đƣờng ruột để 
sản xuất Probiotic phòng chống bệnh 
đƣờng ruột thay thế kháng sinh.
Selenium
Vai trò sinh học của Se:
• Phòng chống những bệnh có liên quan với thiếu Se như:
• Bệnh teo cơ trên cừu, bê và gà (thường xảy ra trên thú nuôi theo lối CN)
• Bệnh hoại tử gan trên chuột và heo do thiếu Se
• Bệnh thể tạng tiết dịch trên gà và gà Tây (tích nước xong bụng)
• Bệnh đa thoái hóa hoại tử tim, gan, cơ và thận trên chuột.
• Chức năng trong trao đổi chất của Se: Selenium cấu tạo 
enzyme glutathione peroxidase, phá hủy các gốc tự do 
peroxides trong cytosol, gốc này có nguy cơ gây ung thư.
• Có thể coi Se có hoạt tính chống oxyhóa (vì vậy có mối 
quan hệ với vitamin E – trong hoạt động chống oxyhóa).
• Muối selenium vô cơ tương đối độc, selenium hữu cơ có 
nhiều trong tế bào nấm men không độc, sử dụng an toàn 
hơn. Ví vậy công nghệ sinh học tổng hợp selen hữu cơ.
Selenium tham gia trong enzyme Glutathione Oxidation thực hiện 
chu trình phản ứng oxyhóa khử, biến H2O2 thành H2O, chống lại 
sự hình thành các gốc tự do trong cơ thể 
Selenium hữu cơ và chức năng sinh học 
Công nghệ sinh học sản xuất 
Selenium hữu cơ bởi 
tế bào nấm men
Video clips: 1, 2.
Công nghệ sinh học ứng dụng trong sản 
xuất Probiotics, Prebiotic và Synbiotics
• Probiotics = Là những vi sinh vật hữu ích, sống đƣợc trong 
môi trƣờng đƣờng ruột, cải thiện sức khỏe đƣờng ruột vật 
chủ. Tìm kiếm VSV probiotic trong đƣờng ruột vật chủ khỏe 
mạnh, định danh, nuôi thuần hoặc hỗn hợp.
• Prebiotics = Nguồn thức ăn cho vi sinh vật sống hữu ích trong 
đƣờng ruột vật chủ (không phải cho vật chủ). Prebiotics 
thƣờng là các chất xơ tan không tiêu hóa ở đoạn trên của ruột, 
có khả năng lên men su\inh acid hữu cơ bởi VSV probiotics.
• Synbiotics = Hỗn hợp probiotics và prebiotics có tác dụng:
Cải thiện khả năng sống và chiếm ngự trong đƣờng ruột của
probiotics. Cho nhiều ảnh hƣởng tốt hơn sử dụng probiotics 
đơn thuần. Prebiotics bao bọc xung quanh VSV probiotics.
Cơ chế hoạt động của
Probiotics, prebiotic và synbiotics
(Sự đề kháng chiếm lĩnh hay sự cạnh tranh loại bỏ)
1. Sản xuất các chất kháng vi khuẩn gây bệnh.
2. Giữ cân bằng pH thấp bởi những acid béo mạch ngắn và 
acid lactic do vi khuẩn hữu dụng lên men sinh ra.
3. Nâng cao hoạt động của đại bạch cầu, thực bào VK gây bệnh
4. Ức chế cạnh tranh vị trí bám dính của vi khuẩn gây bệnh.
5. Cạnh tranh nguồn dinh dƣỡng với vi khuẩn gây bệnh.
6. Điều chỉnh kháng thể, tăng cƣờng kháng thể không đặc hiệu.
7. Giảm thấp sự chuyển đổi yếu tố tiền ung thƣ thành ung thƣ 
bởi ảnh hƣởng của hoạt động enzyme.
8. Giảm chứng táo bón, từ đó giảm độc tố sinh ra trong ruột.
9. Giảm cholesterol tái hấp thu, từ đó giảm cholesterol máu.
89
Thành ruột
Tế bào niêm mạc ruột
VK có lợi (Probiotics)
VK gây bệnh
A.
B.
VK gây bệnh
VK có lợi (Probiotics)
Thành ruột
Tế bào niêm mạc ruột
Hàng rào phòng ngự tự nhiên
90
Bacillus subtilis/cereus/mesentericus
Clostridium butyricum, Bifidobacterium 
Lactobacillus acidophilus
Enterococcus faecium..
SỬ DỤNG VI KHUẨN CÓ ÍCH 
TRỢ SINH (PROBIOTIC)
Saccharomyces cerevisiae/boulardii..
Aspergillus oryzae
Đặc điểm chung của 
probiotics là:
Tương đối thích nghi trong đường ruột động vật
Có khả năng chống lại stress trong dạ dày, ruột
Đề kháng lại với các yếu tố chế biến thức ăn
Phải đạt các yêu cầu, qui định của luật lệ an 
toàn sinh học và có hiệu quả lên sức khỏe.
 Nảy chồi trong đƣờng ruột
hiệu quả hàng rào sinh học
 Tăng cƣờng tái hấp thu Nitơ
 Sản xuất các enzyme
 Sản xuất các acid hữu cơ
 Kích thích miễn dịch cục bộ
1
Enzymes
2
N
3
5
acid hữu cơ
4
Cơ chế tác động cuả 
Probiotic
Video clips 1, 2
Tỷ lệ tiêu hóa hồi tràng (Ileal) 
Gà 21 ngày tuổi
+15.9%
+18.9%
+17.9%
+3.8%
+3.5%
+7.9%
+12.8%
+12.2%
+15.1%
70
75
80
85
90
95
100
MET LYS ARG THR VAL LEU ILE PHE HIS
Essential Amino Acids
CONTROL ESPORAFEED
50%
60%
Ca
CONTROL ESPORAFEED
50%
60%
Mg
CONTROL ESPORAFEED
10%
15%
20%
K
CONTROL ESPORAFEED
Ca
K
Mg
Ảnh hƣởng dƣơng tính của Probiotics 
trên sự tích lũy khoáng
+9.1%
+12.0%
+28.6%
SƠ ĐỒ QUI TRÌNH SẢN 
XUẤT PROBIOTICS
Nhân giống Đưa vào bể Ly tâm tách Sản phẩm thô
trong ống lên men lớn lớp tế bào tử cuối cùng 
nghiệm Sấy phun lọc
bao sáp, hoặc
chất xơ tan
New!
SƠ ĐỒ QUI TRÌNH SẢN 
XUẤT PROBIOTICS (TT)
Sản phẩm thô
(do Norel sản xuất)
Sản phẩm hoạt động Đóng gói Sản phẩm 
thương mại
Chất mang
New!
Sản xuất trứng gà giàu kháng thể để phòng chống 
bệnh đƣờng ruột cho ngƣời và động vật
Trứng gà giàu kháng thể để phòng và chống 
bệnh do vi khuẩn và virus gây bệnh
Vi khuẩn gây bệnh tấn công tế bào niêm mạc ruột và 
gây mất nhiều nƣớc, tiêu chảy, giảm hấp thu.
Vi khuẩn bệnh bị kháng thể đặc hiệu trong lòng 
đỏ kết dính và làm vô hoạt chúng 
Virus gây bệnh tấn công niêm mạc ruột
là cho tế bào niêm mạc vỡ tung, gây tiêu chảy
Ăn lòng đỏ trứng có kháng thể đặc hiệu sẽ làm 
vô hoạt các virus gây bệnh đƣờng ruột
Trứng gà giàu kháng thể chống bệnh đƣợc
sản xuất ở Nhật Bản bởi Công ty GHEN
ELISA
QUY TRÌNH SẢN XUẤTPROTIMAX ®
PROTIMAX
Protimax®
Gà mái nuôi trong trại SPF
Chủng vaccin được kiểm 
Soát để gà sản xuất kháng 
Thể lòng đỏ cao
Trứng gà giàu kháng thể 
được kiểm tra hàm lượng
kháng thể cẩn thận
Nghiên cứu tạo ra 
chế phẩm để áp dụng
Vào sản xuất
Thử nghiệm khả
Năng phòng hộ
Trên heo con
Các loại kháng thể đặc hiệu đƣợc 
sản xuất từ lòng đỏ trứng gà
Salmonella typhimurium
Salmonella cholaraesuis
Salmonella enteriditus
Salmonella dublin
Salmonella heidleberg
lostridium perfringens
Rotavirus 
TGE
E.coli 987P
E.coli F41
E.coli K88 
E.coli K99 
E.coli 1362 
E.coli 2134* ( 2134 is an 18 
E. Coli)
E.coli 263 
E.coli J5 
Cơ chế tác động của Protimax
• PROTIMAX còn có khả năng 
kết dính các vi khuẩn gây bệnh 
và virus, không cho chúng bám 
vào thành ruột và nhân lên 
trong đường tiêu hóa của heo 
con, nhờ vậy giúp cho heo con 
tránh được các bệnh nhiểm 
trùng gây tiêu chảy. 
IgG
IgG
Những kết quả thử nghiệm Protimax ở Mỹ
1.441.39Chỉ số biến chuyển thức ăn, FCR
+ 13.64%1.351.19Lƣợng thức ăn tiêu thụ bình quaân, 
/heo/ngaøy (lb.)
5548.4Tổng lƣợng thức ăn tiêu thụ / heo (lb.)
+ 9.46%0.940.86Bình quân tăng trọng / ngày/heo, (lb.)
40.740.7Số ngày nuôi
38.234.9Tăng trọng bình quân / heo, (lb.).
51.747.4Trọng lƣợng bình quân đầu ra(,lb.)
13.512.5Trọng lƣợng bình quân đầu vào,( lb.)
- 29.92%1.462.09%Tỷ lệ tử vong
4563Số heo chết
30312955Số heo đầu ra
30763018Số heo đầu vào
% Khác biệtProtimaxĐối chứng
10.39%1.381.54Chỉ số biến chuyển TĂ, 
FCR
- 9.40%1.061.17Lƣợng thức ăn bình quân / 
heo/ngày (lb.)
46.953.1Tổng thức ăn / heo (lb.)
+1.31%0.770.76Tăng trọng/ ngày/con,lb.
4445Số ngày nuôi
34.134.6Tổng tăng trọng / heo,(lb.)
45.145.6P bình quân đầu ra, (lb.)
1111P bình quân đầu vào, (lb.)
- 45.50%4.728.66%Tỷ lệ tử vong
72131Số heo chết
14551382Số heo đầu ra
15271513Số heo đầu vào
% Khác biệtProtimaxĐối chứng
Hiệu quả sử dụng Protimax trên heo ở miền Nam Carolina.
Thank you for
Your attention

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cong_nghe_sinh_hoc_ung_dung_trong_chan_nuoi_va_thu.pdf