Bài giảng Đáp ứng tần số

Tóm tắt Bài giảng Đáp ứng tần số: ...Đáp ứng tần sốGiới thiệu Mô hình phân tích Đáp ứng vùng tần số thấp Hiệu ứng điện dung Miller Đáp ứng vùng tần số caoGiới thiệuBiểu diễn ảnh hưởng của tần số của tín hiệu vào đến hệ số khuếch đại (về độ lớn và pha)Giới thiệuTần số cắt: hệ số khuếch đại giảm 0,707 lần (3dB)f1 tần số cắt vùng thấpf2 tần số cắt vùng caoMô hình phân tíchKhâu lọc thông cao Khâu lọc thông thấpMô hình phân tích đáp ứng tần số - Khâu lọc thông caoTụ điện tương đương ngắn mạch tại vùng tần số cao hở mạch tại vùng tần số thấpMô hình phân tích đáp ứng tần số - Khâu lọc thông caoVùng tần thấp, C tương đương hở mạch => Vo=0, Av=0Vùng tần cao, C tương đương ngắn mạch => Vo=Vi, Av=1Mô hình phân tích đáp ứng tần số - Khâu lọc thông thấpTụ điện tương đương ngắn mạch tại vùng tần số cao hở mạch tại vùng tần số thấpMô hình phân tích đáp ứng tần số - Khâu lọc thông thấpVùng tần thấp, C tương đương hở mạch => Vo= Vi , Av= 1Vùng tần cao, C tương đương ngắn mạch => Vo= 0 , Av=0Mô hình phân tích đáp ứng

ppt21 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 232 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Đáp ứng tần số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đáp ứng tần sốGiới thiệu Mô hình phân tích Đáp ứng vùng tần số thấp Hiệu ứng điện dung Miller Đáp ứng vùng tần số caoGiới thiệuBiểu diễn ảnh hưởng của tần số của tín hiệu vào đến hệ số khuếch đại (về độ lớn và pha)Giới thiệuTần số cắt: hệ số khuếch đại giảm 0,707 lần (3dB)f1 tần số cắt vùng thấpf2 tần số cắt vùng caoMô hình phân tíchKhâu lọc thông cao	Khâu lọc thông thấpMô hình phân tích đáp ứng tần số - Khâu lọc thông caoTụ điện tương đương 	ngắn mạch tại vùng tần số cao 	hở mạch tại vùng tần số thấpMô hình phân tích đáp ứng tần số - Khâu lọc thông caoVùng tần thấp, C tương đương hở mạch => 	Vo=0, Av=0Vùng tần cao, C tương đương ngắn mạch => Vo=Vi, Av=1Mô hình phân tích đáp ứng tần số - Khâu lọc thông thấpTụ điện tương đương 	ngắn mạch tại vùng tần số cao 	hở mạch tại vùng tần số thấpMô hình phân tích đáp ứng tần số - Khâu lọc thông thấpVùng tần thấp, C tương đương hở mạch => 	Vo= Vi , Av= 1Vùng tần cao, C tương đương ngắn mạch => Vo= 0 , Av=0Mô hình phân tích đáp ứng tần số - Tần số cắtMô hình phân tích đáp ứng tần số - Tần số cắtTần số cắt: hệ số khuếch đại giảm 0,707 lần (3dB)Đáp ứng vùng tần số thấp mạch khuếch đại dùng BJTVùng tần số thấp bị giới hạn bởi các khâu lọc thông cao do tụ điện ởcửa vào Cin (fLs)ra Cout (fLo)chân emitơ Cemitter (fLe)Tần số giới hạn vùng thấp là giá trị lớn nhất của fLs, fLo, fLeTần số cắt vùng thấp do tụ cửa vào với Tần số cắt vùng thấp do tụ cửa ra với Tần số cắt vùng thấp do tụ chân emitơ với Mạch khuếch đại dùng FETPhân tích tương tự BJT3 tụ điện CG, CC, CSfLG=1/[2π(Rsig+Ri)CG] với Ri=RGfLC=1/[2π(Ro+RL)CC] với Ro=RD//rdfLs=1/[2π(ReqCs] với Req=Rs/[1+Rs(1+gmrd)/(rd+RD//RL)]Hiệu ứng điện dung MillerCf: điện dung hồi tiếpMạch khuếch đại đảoĐiện dung ở cửa vào và cửa ra tăng lên 	CMin = (1-Av)Cf	CMout = (1-1/Av)Cf ≈ Cf khi Av rất lớnĐáp ứng vùng tần số cao mạch khuếch đại dùng BJT	Vùng tần số cao bị giới hạn bởi các khâu lọc thông thấp do các tụ kí sinh Cbc, Cce, Cbe, Cwi, CwoĐáp ứng vùng tần số cao mạch khuếch đại dùng BJTCi=CWi+Cbe+Cmi Co=CWo+Cce+CMiĐáp ứng vùng tần số cao mạch khuếch đại dùng BJTĐáp ứng vùng tần số cao mạch khuếch đại dùng FETTham khảo 11.10 trang 546, Electronic devices and circuit theoryBài tậpChapter 11: 10, 11, 15, 17, 18, 19, 22, 26, 28, 29, 32

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dap_ung_tan_so.ppt