Bài giảng Định thức - Lê Xuân Đại
Tóm tắt Bài giảng Định thức - Lê Xuân Đại: ...BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 21 / 67 Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức Ví dụ Tính định thức ∣∣∣∣∣∣∣∣ 2 3 −4 5 3 −5 2 4 5 4 3 −2 −4 2 5 3 ∣∣∣∣∣∣∣∣ ∣∣∣∣∣∣∣∣ 2 3 −4 5 3 −5 2 4 5 4 3 −2 −4 2 5 3 ∣∣∣∣∣∣∣∣ h2→h2−h1====== h4→h4+2h1 ∣∣∣∣∣∣∣∣ 2 3... m1,32,4 = ∣∣∣∣ 0 06 0 ∣∣∣∣ ,A1,32,4 = (−1)2+4+1+3 ∣∣∣∣ 1 51 0 ∣∣∣∣ TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 32 / 67 Khái niệm định thức Định lý Laplace Làm tương tự ta được m1,42,4 = ∣∣∣∣ 0 46 6 ∣∣∣∣ ,A1,42,4 = (−1)2+4+1+4 ∣∣∣∣ 1 31 5 ∣∣∣∣ , m2,32,4 = ∣∣∣∣ 2 03 0 ∣∣∣∣ ,A2,3... nghịch và A−1 = 1 detA .PA. 1 detA .PA.A = 1 detA . A11 . . . Ai1 . . . An1 ... . . . ... . . . ... A1j . . . Aij . . . Anj ... . . . ... . . . ... A1n . . . Ain . . . Ann a11 . . . a1j . . . a1n ... . . . ... . . . ... ai1 . . . aij . . . ain ... ....
THỨC TP. HCM — 2013. 15 / 67 Khái niệm định thức Tính chất của định thức Tính định thức detA với A = 1 2 32 1 0 3 1 0 Giải. Khai triển theo cột 3 ta được |A| = 3.A13 + 0.A23 + 0.A33 = 3.(−1)1+3 ∣∣∣∣ 2 13 1 ∣∣∣∣ = 3(2.1− 1.3) = −3. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 16 / 67 Khái niệm định thức Tính chất của định thức Định lý Định thức của ma trận tam giác trên và tam giác dưới bằng tích của các phần tử nằm trên đường chéo chính. Khai triển định thức theo cột 1 ta được∣∣∣∣∣∣∣∣∣ a11 a12 . . . a1n 0 a22 . . . a2n ... ... . . . ... 0 0 . . . ann ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = a11.(−1) 1+1. ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ a22 a23 . . . a2n 0 a33 . . . a3n ... ... . . . ... 0 0 . . . ann ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = = . . . = a11.a22. . . . ann. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 17 / 67 Khái niệm định thức Tính chất của định thức Khai triển định thức theo hàng 1 ta được∣∣∣∣∣∣∣∣∣ a11 0 0 0 a21 a22 . . . 0 ... ... . . . ... an1 am2 . . . ann ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = a11.(−1) 1+1. ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ a22 0 0 0 a32 a33 . . . 0 ... ... . . . ... an2 an3 . . . ann ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = = . . . = a11.a22. . . . ann TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 18 / 67 Khái niệm định thức Tính chất của định thức Định lý Định thức của ma trận chuyển vị của ma trận A bằng định thức của ma trận A: detAT = detA. Ví dụ Cho A = 1 3 52 4 6 2 1 8 ⇒ AT = 1 2 23 4 1 5 6 8 . Khi đó detAT = detA = −16 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 19 / 67 Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức 1 Nếu A hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−→ B thì detB = −detA . 2 Nếu A hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−→ B thì detB = λdetA với λ 6= 0. 3 Nếu A hi→hi+λ.hj (ci→ci+λcj )−−−−−−−−−−−−−→ B thì detB = detA, ∀λ ∈ K TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 20 / 67 Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức Hệ quả 1 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột giống nhau thì định thức của nó bằng 0. Thật vậy, do A hi↔hj(ci↔cj)−−−−−−−→ A trong đó i , j là 2 hàng hoặc 2 cột giống nhau nên detA = −detA⇒ detA = 0. 2 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột tỷ lệ với nhau thì định thức của nó bằng 0. Thật vậy, do A hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−→ B với λ 6= 0 là tỉ số đồng dạng, nên detB = λdetA. Lúc này ma trận B thu được là ma trận có 2 hàng hoặc 2 cột giống nhau nên detB = 0⇒ detA = 0. 3 Định thức của ma trận sơ cấp khác không. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 21 / 67 Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức Ví dụ Tính định thức ∣∣∣∣∣∣∣∣ 2 3 −4 5 3 −5 2 4 5 4 3 −2 −4 2 5 3 ∣∣∣∣∣∣∣∣ ∣∣∣∣∣∣∣∣ 2 3 −4 5 3 −5 2 4 5 4 3 −2 −4 2 5 3 ∣∣∣∣∣∣∣∣ h2→h2−h1====== h4→h4+2h1 ∣∣∣∣∣∣∣∣ 2 3 −4 5 1 −8 6 −1 5 4 3 −2 0 8 −3 13 ∣∣∣∣∣∣∣∣ h1→h1−2h2====== h3→h3−5h2 ∣∣∣∣∣∣∣∣ 0 19 −16 7 1 −8 6 −1 0 44 −27 3 0 8 −3 13 ∣∣∣∣∣∣∣∣ Khai triển theo cột 1 ====== 1.(−1)2+1. ∣∣∣∣∣∣ 19 −16 7 44 −27 3 8 −3 13 ∣∣∣∣∣∣ = = −2858. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 22 / 67 Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức Ví dụ Tính định thức ∣∣∣∣∣∣∣∣ x a a a a x a a a a x a a a a x ∣∣∣∣∣∣∣∣ ∣∣∣∣∣∣∣∣ x a a a a x a a a a x a a a a x ∣∣∣∣∣∣∣∣ c1→c1+c2+c3+c4====== ∣∣∣∣∣∣∣∣ x + 3a a a a x + 3a x a a x + 3a a x a x + 3a a a x ∣∣∣∣∣∣∣∣ cột 1 ====== (x+3a) ∣∣∣∣∣∣∣∣ 1 a a a 1 x a a 1 a x a 1 a a x ∣∣∣∣∣∣∣∣ h2→h2−h1 h3→h3−h1 h4→h4−h1==== (x+3a) ∣∣∣∣∣∣∣∣ 1 a a a 0 x − a 0 0 0 0 x − a 0 0 0 0 x − a ∣∣∣∣∣∣∣∣ = = (x + 3a)(x − a)3. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 23 / 67 Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức Định lý Giả sử A = A1∗ A2∗ ... Ai∗ ... An∗ = A1∗ A2∗ ... λBi∗ + µCi∗ ... An∗ thì detA = λ.det A1∗ A2∗ ... Bi∗ ... An∗ + µ.det A1∗ A2∗ ... Ci∗ ... An∗ TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 24 / 67 Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức Ví dụ Tính định thức ∣∣∣∣∣∣ a + x x x x b + x x x x c + x ∣∣∣∣∣∣ ∣∣∣∣∣∣ a + x x x x b + x x x x c + x ∣∣∣∣∣∣ = ∣∣∣∣∣∣ x x x x b + x x x x c + x ∣∣∣∣∣∣+ ∣∣∣∣∣∣ a 0 0 x b + x x x x c + x ∣∣∣∣∣∣ = ∣∣∣∣∣∣ x x x x x x x x c + x ∣∣∣∣∣∣+ ∣∣∣∣∣∣ x x x 0 b 0 x x c + x ∣∣∣∣∣∣+ ∣∣∣∣∣∣ a 0 0 x b + x x x x c + x ∣∣∣∣∣∣ =∣∣∣∣∣∣ x x x 0 b 0 x x c + x ∣∣∣∣∣∣+ ∣∣∣∣∣∣ a 0 0 x b + x x x x c + x ∣∣∣∣∣∣ = bcx + a(bc + bx + cx) = abc + (ab + bc + ca)x . TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 25 / 67 Khái niệm định thức Định lý Laplace Định lý Laplace Định nghĩa Cho A = (aij) ∈ Mn(K ). Chọn k hàng và k cột tùy ý trong ma trận A i1, i2, . . . , ik và j1, j2, . . . , jk . Định thức của ma trận thu được từ A bởi các phần tử nằm ở phần giao của k hàng và k cột (1 6 k 6 n) được ký hiệu là mj1j2...jki1i2...ik và được gọi là định thức con cấp k của A. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 26 / 67 Khái niệm định thức Định lý Laplace Ví dụ Cho ma trận vuông cấp 5 A = 1 2 3 0 2 4 2 3 1 1 2 0 5 0 3 4 1 7 2 0 8 0 4 1 6 . Lấy 2 hàng gồm hàng thứ 2 và hàng thứ 4, lấy 2 cột gồm cột thứ nhất và cột thứ 4. Lúc này m1,42,4 = ∣∣∣∣ 4 14 2 ∣∣∣∣ TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 27 / 67 Khái niệm định thức Định lý Laplace Định nghĩa Định thức con cấp (n − k) của A nhận được bằng việc xóa đi k hàng và k cột của A được gọi là định thức con bù của mj1j2...jki1i2...ik và được ký hiệu là M j1j2...jk i1i2...ik . Theo ví dụ trên thì M1,42,4 = ∣∣∣∣∣∣ 2 3 2 0 5 3 0 4 6 ∣∣∣∣∣∣ = 36 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 28 / 67 Khái niệm định thức Định lý Laplace Định nghĩa Số Aj1j2...jki1i2...ik = (−1)i1+i2+...+ik+j1+j2+...+jkM j1j2...jk i1i2...ik được gọi là bù đại số của mj1j2...jki1i2...ik Theo ví dụ trên thì A1,42,4 = (−1)2+4+1+4 ∣∣∣∣∣∣ 2 3 2 0 5 3 0 4 6 ∣∣∣∣∣∣ = −36 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 29 / 67 Khái niệm định thức Định lý Laplace Định lý Laplace Định thức của ma trận A bằng tổng các tích mọi định thức con rút ra từ k hàng (khai triển theo k hàng) (hoặc k cột - khai triển theo k cột) với bù đại số tương ứng của nó. detA = Ckn∑ 1 m j1j2...jk i1i2...ik .A j1j2...jk i1i2...ik Chú ý. Khi tính định thức ta nên khai triển định thức theo k hàng hoặc k cột nào đó có càng nhiều số 0 càng tốt. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 30 / 67 Khái niệm định thức Định lý Laplace Cách áp dụng khai triển Laplace để tính định thức 1 Chọn k hànghoặc k cột nào đó có càng nhiều số 0 càng tốt để khai triển. 2 Tính tất cả các định thức con cấp k thu được từ k hàng đã chọn. Tổng cộng có C kn định thức con theo k hàng đã chọn này. 3 Tìm tất cả các bù đại số tương ứng của các định thức con cấp k ở bước 2. 4 Định thức của ma trận A bằng tổng tất cả các tích của định thức con cấp k với bù đại số tương ứng của chúng. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 31 / 67 Khái niệm định thức Định lý Laplace Ví dụ Tính định thức D = ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ 2 1 3 5 0 2 0 4 3 1 5 0 6 3 0 6 ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ Lấy 2 hàng gồm hàng thứ 2 và hàng thứ 4. Lấy 2 cột gồm cột thứ nhất và cột thứ 2.Lúc này m1,22,4 = ∣∣∣∣ 0 26 3 ∣∣∣∣ ,A1,22,4 = (−1)2+4+1+2 ∣∣∣∣ 3 55 0 ∣∣∣∣ Lấy 2 cột gồm cột thứ nhất và cột thứ 3. Lúc này m1,32,4 = ∣∣∣∣ 0 06 0 ∣∣∣∣ ,A1,32,4 = (−1)2+4+1+3 ∣∣∣∣ 1 51 0 ∣∣∣∣ TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 32 / 67 Khái niệm định thức Định lý Laplace Làm tương tự ta được m1,42,4 = ∣∣∣∣ 0 46 6 ∣∣∣∣ ,A1,42,4 = (−1)2+4+1+4 ∣∣∣∣ 1 31 5 ∣∣∣∣ , m2,32,4 = ∣∣∣∣ 2 03 0 ∣∣∣∣ ,A2,32,4 = (−1)2+4+2+3 ∣∣∣∣ 2 53 0 ∣∣∣∣ , m2,42,4 = ∣∣∣∣ 2 43 6 ∣∣∣∣ ,A2,42,4 = (−1)2+4+2+4 ∣∣∣∣ 2 33 5 ∣∣∣∣ , m3,42,4 = ∣∣∣∣ 0 40 6 ∣∣∣∣ ,A3,42,4 = (−1)2+4+3+4 ∣∣∣∣ 2 13 1 ∣∣∣∣ TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 33 / 67 Khái niệm định thức Định lý Laplace Như vậy, ta được detA = m1,22,4.A 1,2 2,4 +m 1,3 2,4.A 1,3 2,4 + m1,42,4.A 1,4 2,4 +m 2,3 2,4.A 2,3 2,4 +m 2,4 2,4.A 2,4 2,4 +m 3,4 2,4.A 3,4 2,4 = −12.25 + (−24).(−2) + 0.1 = −252. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 34 / 67 Khái niệm định thức Định lý Laplace Ví dụ Tính định thức D = ∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣ 1 0 1 0 1 0 2 3 1 1 0 1 3 0 2 0 2 0 4 0 2 0 1 0 1 2 1 3 1 2 3 1 2 3 1 1 ∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣ Ta thấy hàng 1, 3, 4 có nhiều số 0 nên khai triển định thức theo 3 hàng này. Tồn tại C 36 định thức con cấp 3 từ 3 hàng này nhưng chỉ có 1 định thức con cấp 3 khác không m1,3,51,3,4 = ∣∣∣∣∣∣ 1 1 1 3 2 2 4 2 1 ∣∣∣∣∣∣ = 1. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 35 / 67 Khái niệm định thức Định lý Laplace Do đó D Khai triển theo hàng 1, 3, 4===============∣∣∣∣∣∣ 1 1 1 3 2 2 4 2 1 ∣∣∣∣∣∣ .(−1)1+3+4+1+3+5. ∣∣∣∣∣∣ 3 1 1 2 3 2 1 3 1 ∣∣∣∣∣∣ = 6 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 36 / 67 Khái niệm định thức Định thức của tích 2 ma trận vuông Định thức của tích 2 ma trận vuông Định lý Cho A,B ∈ Mn(K ) thì khi đó det(AB) = detA.detB . TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 37 / 67 Khái niệm định thức Định thức của tích 2 ma trận vuông Ví dụ A = 1 2 34 −2 6 2 8 9 , B = 7 8 94 −3 6 −1 2 3 AB = 12 8 3014 50 42 37 10 93 Ta có det(A).det(B) = (−6).(−246) = det(AB) = 1476 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 38 / 67 Khái niệm định thức Định thức của tích 2 ma trận vuông Hệ quả Cho A,B ∈ Mn(K ) 1 det(Ak) = (detA)k . Thật vậy, det(Ak) = det(A.A . . .A︸ ︷︷ ︸ k lần ) = detA.detA . . . detA︸ ︷︷ ︸ k lần = (detA)k . 2 det(αAB) = αn.detA.detB . Thật vậy, det(αAB) = det(αA).detB = α.α . . . α︸ ︷︷ ︸ n lần detA.detB TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 39 / 67 Khái niệm định thức Định thức của tích 2 ma trận vuông Ví dụ Tính định thức của ma trận X thỏa mãn 1 2 10 1 4 0 0 1 X = 1 1 11 2 −1 3 5 2 Ta có ∣∣∣∣∣∣ 1 2 1 0 1 4 0 0 1 ∣∣∣∣∣∣ .detX = ∣∣∣∣∣∣ 1 1 1 1 2 −1 3 5 2 ∣∣∣∣∣∣⇒ 1.detX = 3⇒ detX = 3. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 40 / 67 Khái niệm định thức Định thức của tích 2 ma trận vuông Ví dụ Cho A = −1 0 02 1 0 4 3 1 . Tính det(A2011). Ta có det(A2011) = (detA)2011 = (−1)2011 = −1. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 41 / 67 Khái niệm định thức Định thức của tích 2 ma trận vuông Ví dụ Cho A = 3 −2 60 1 4 0 0 1 ,B = 0 0 −10 2 5 1 −2 7 . Tính det(2AB). Ta có det(2AB) = 23.detA.detB = 8.3.(−2) = −48. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 42 / 67 Khái niệm định thức Định thức của tích 2 ma trận vuông Ví dụ Cho A = 1 2 10 2 −1 0 0 3 ,B = 2 3 −10 3 1 0 0 −1 . Tính det(A + B). Ta có A + B = 3 5 00 5 0 0 0 2 ⇒ det(A + B) = 30. Chú ý. Nói chung det(A + B) 6= detA + detB . Vì detA = 6, detB = −6⇒ detA + detB = 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 43 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Ma trận phụ hợp Ma trận phụ hợp Định nghĩa Cho A = (aij) ∈ Mn(K ),Aij là bù đại số của aij . Khi đó ta gọi ma trận PA = A11 . . . A1j . . . A1n ... . . . ... . . . ... Ai1 . . . Aij . . . Ain ... . . . ... . . . ... An1 . . . Anj . . . Ann T = A11 . . . Ai1 . . . An1 ... . . . ... . . . ... A1j . . . Aij . . . Anj ... . . . ... . . . ... A1n . . . Ain . . . Ann là ma trận phụ hợp của ma trận A. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 44 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Ma trận phụ hợp Ví dụ Cho ma trận A = 2 3 13 4 2 5 3 −1 . Tìm PA. A11 = (−1)1+1 ∣∣∣∣ 4 23 −1 ∣∣∣∣ ,A12 = (−1)1+2 ∣∣∣∣ 3 25 −1 ∣∣∣∣ , A13 = (−1)1+3 ∣∣∣∣ 3 45 3 ∣∣∣∣ ,A21 = (−1)2+1 ∣∣∣∣ 3 13 −1 ∣∣∣∣ , A22 = (−1)2+2 ∣∣∣∣ 2 15 −1 ∣∣∣∣ ,A23 = (−1)2+3 ∣∣∣∣ 2 35 3 ∣∣∣∣ , TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 45 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Ma trận phụ hợp A31 = (−1)3+1 ∣∣∣∣ 3 14 2 ∣∣∣∣ ,A32 = (−1)3+2 ∣∣∣∣ 2 13 2 ∣∣∣∣ , A33 = (−1)3+3 ∣∣∣∣ 2 33 4 ∣∣∣∣ . Vậy PA = −10 13 −116 −7 9 2 −1 −1 T = −10 6 213 −7 −1 −11 9 −1 . TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 46 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo Định lý Cho A là ma trận vuông. det(A) 6= 0 ⇔ A khả nghịch và A−1 = 1 detA .PA. 1 detA .PA.A = 1 detA . A11 . . . Ai1 . . . An1 ... . . . ... . . . ... A1j . . . Aij . . . Anj ... . . . ... . . . ... A1n . . . Ain . . . Ann a11 . . . a1j . . . a1n ... . . . ... . . . ... ai1 . . . aij . . . ain ... . . . ... . . . ... an1 . . . anj . . . ann TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 47 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo Xét ma trận tích thu được tại hàng thứ nhất. A11a11 + . . . + Ai1ai1 + . . . + An1an1 = det(A) A11a12 + . . . + Ai1ai2 + . . . + An1an2 = 0 vì∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣ a12 a12 . . . a1j . . . a1n a22 a22 . . . a2j . . . a2n... ... ... . . . ... ai2 ai2 . . . aij . . . ain... ... ... . . . ... an2 an2 . . . anj . . . ann ∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = 0 Xét tương tự tại những hàng còn lại của ma trận tích thu được. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 48 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo Vậy 1detA.PA.A = 1 detA . detA . . . 0 . . . 0 ... . . . ... . . . ... 0 . . . detA . . . 0 ... . . . ... . . . ... 0 . . . 0 . . . detA = = 1 . . . 0 . . . 0 ... . . . ... . . . ... 0 . . . 1 . . . 0 ... . . . ... . . . ... 0 . . . 0 . . . 1 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 49 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo Các bước tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp định thức 1 Bước 1. Tính detA : kiểm tra tính khả nghịch. 2 Bước 2. Tìm ma trận phụ hợp PA = A11 A21 A31A12 A22 A32 A13 A23 A33 , với Aij = (−1)i+jMij . 3 Bước 3. A−1 = 1 detA PA TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 50 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo Ví dụ Tìm ma trận nghịch đảo của A = 2 5 76 3 4 5 −2 −3 Ta có detA = −1 6= 0 nên A khả nghịch. Ma trận phụ hợp của ma trận A là PA = −1 38 −271 −41 29 −1 34 −24 T = −1 1 −138 −41 34 −27 29 −24 . TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 51 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo Vậy A−1 = 1 detA .PA = (−1). −1 1 −138 −41 34 −27 29 −24 = = 1 −1 1−38 41 −34 27 −29 24 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 52 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Tính chất của ma trận khả nghịch Định lý Nếu ma trận A khả nghịch có nghĩa là tồn tại B sao cho BA = I thì AB = I Nếu BA = I thì det(B)det(A) = 1⇒ det(B) 6= 0 nên tồn tại B−1. Vì BA = I ⇒ B−1.BA.B = B−1.I .B = = (B−1.I ).B = B−1.B = I . Mặt khác B−1.BA.B = (B−1.B)A.B = AB Vậy AB = I TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 53 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Tính chất của ma trận khả nghịch Định lý Nếu ma trận A khả nghịch thì ma trận nghịch đảo là duy nhất. Giả sử A có 2 ma trận nghịch đảo B ,C . Khi đó BAC = (BA)C = IC = C BAC = B(AC ) = BI = B TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 54 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Tính chất của ma trận khả nghịch 1 det(A−1) = 1 detA . Thật vậy, A.A−1 = I ⇒ detA.det(A−1) = 1. 2 det(PA) = (detA) n−1. Thật vậy, (detA).A−1 = PA ⇒ det(PA) = (detA)n.det(A−1) = (detA)n−1. 3 Nếu A không suy biến thì A−1,AT cũng không suy biến và (A−1)−1 = A, (AT )−1 = (A−1)T . Thật vậy, A−1.A = I và A.A−1 = I . Đối với ma trận chuyển vị (A−1)T .AT = (A.A−1)T = IT = I và AT .(A−1)T = (A−1.A)T = IT = I . TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 55 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Tính chất của ma trận khả nghịch 1 Nếu A,B không suy biến thì tích AB cũng không suy biến và (AB)−1 = B−1A−1. Thật vậy, (AB).(B−1A−1) = A(B .B−1)A−1 = A.A−1 = I (B−1A−1).(AB) = B−1(A−1.A)B = B−1B = I 2 Nếu A,B không suy biến thì PAB = PB .PA. Thật vậy, (AB)−1 = B−1A−1 ⇒ PAB detAB = PB detB . PA detA . 3 Nếu A không suy biến, α 6= 0 thì (αA)−1 = 1 α A−1. Thật vậy, (αA). ( 1 α A−1 ) = I = ( 1 α A−1 ) .(αA) TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 56 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Phương trình ở dạng ma trận Phương trình ở dạng ma trận 1 Cho A ∈ Mn(K ), detA 6= 0 và B ∈ Mn×p(K ). Khi đó phương trình AX = B có nghiệm duy nhất X = A−1B . 2 Cho A ∈ Mn(K ), detA 6= 0 và B ∈ Mp×n(K ). Khi đó phương trình XA = B có nghiệm duy nhất X = BA−1. 3 A ∈ Mn(K ), detA 6= 0,B ∈ Mm(K ), detB 6= 0 và C ∈ Mn×m(K ). Khi đó phương trình AXB = C có nghiệm duy nhất X = A−1CB−1. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 57 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Phương trình ở dạng ma trận Hệ quả 1 Nếu AB = 0 và detA 6= 0 thì B = 0. 2 Nếu AB = 0 và detB 6= 0 thì A = 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 58 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Phương trình ở dạng ma trận Ví dụ Giải phương trình ma trận 0 −8 31 −5 9 2 3 8 X = −25 23 −30−36 −2 −26 −16 −26 7 X = 0 −8 31 −5 9 2 3 8 −1 . −25 23 −30−36 −2 −26 −16 −26 7 = = 1 5 72 −4 3 −3 −3 −2 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 59 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Phương trình ở dạng ma trận Ví dụ Giải phương trình ma trận X . ( 3 −2 5 −4 ) = ( −1 2 −5 6 ) Giải. X = ( −1 2 −5 6 ) . ( 3 −2 5 −4 )−1 = ( 3 −2 5 −4 ) TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 60 / 67 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Phương trình ở dạng ma trận Ví dụ Giải phương trình ma trận( 3 −1 5 −2 ) .X . ( 5 6 7 8 ) = ( 14 16 9 10 ) Giải. X = ( 3 −1 5 −2 )−1 . ( 14 16 9 10 ) . ( 5 6 7 8 )−1 = = ( 1 2 3 4 ) TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 61 / 67 Thực hành MatLab Các lệnh cơ bản Thực hành MatLab Tính định thức: det(A) Ma trận nghịch đảo: Aˆ(−1) hoặc inv(A) Chia phải: A/B ⇔ A.inv(B) Chia trái: A\B ⇔ inv(A).B TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 62 / 67 Thực hành MatLab Truy xuất các phần tử của ma trận Truy xuất các phần tử của ma trận 1 Truy xuất phần tử tại dòng i, cột j của ma trận A: A(i , j) 2 Truy xuất đường chéo chính của ma trận vuông A: diag(A) 3 Truy xuất tất cả các phần tử tại dòng i của ma trận A: A(i , :) 4 Truy xuất tất cả các phần tử tại cột j của ma trận A: A(:, j) TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 63 / 67 Thực hành MatLab Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp Nhập vào ma trận A và ma trận đơn vị I A = 1 2 3 4 2 5 4 7 3 7 8 12 4 8 14 19 , I = 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 >> B = [A I ] TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 64 / 67 Thực hành MatLab Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp B = 1 2 3 4 1 0 0 0 2 5 4 7 0 1 0 0 3 7 8 12 0 0 1 0 4 8 14 19 0 0 0 1 >> C =rref(B) ⇒ 1 0 0 0 10 7 −9 1 0 1 0 0 −2 −3 4 −1 0 0 1 0 1 −3 3 −1 0 0 0 1 −2 2 −2 1 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 65 / 67 Thực hành MatLab Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp >> [C (:, 5) C (:, 6) C (:, 7) C (:, 8)] ⇒ 10 7 −9 1 −2 −3 4 −1 1 −3 3 −1 −2 2 −2 1 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 66 / 67 Thực hành MatLab Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp THANK YOU FOR ATTENTION TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2013. 67 / 67
File đính kèm:
- bai_giang_dinh_thuc_le_xuan_dai.pdf