Bài giảng Dung sai - Kỹ thuật đo - Chương VIII: Đo kích thước góc

Tóm tắt Bài giảng Dung sai - Kỹ thuật đo - Chương VIII: Đo kích thước góc: ...c‘ •* Cách đọc kết quả đo  được xác định theo biểu thức sau: •  = m + i.c’ m: là số vạch trên thước chính ở bên trái vạch 0 của thước phụ. • i: là vạch thứ i trên thước phụ trùng với một vạch bất kỳ trên thước chính. • Ví dụ: Dùng thước đo góc có c' =... pháp đo gián tiếp dựa trên nguyên tắc hàm số tang. NextHome BackEnd VIII.2.4. Dùng bi cầu và các dụng cụ đo kích thước dài a) Đo góc côn ngoài Góc côn  được xác định theo công thức: NextHome BackEnd H L l VIII.2.4. Dùng bi cầu và các dụng cụ đo kích thư... hệ số khuếch đại  của thước đo góc có thước phụ (hình vẽ bên) là: • a. c’ = 5’ ;  = 1. c. c’ = 2’ ;  = 1. b. c’ = 5’ ;  = 2. d. c’ = 2’ ;  = 2. BackHome Đáp án: b Next Thước phụ Thước chính CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII 6. Quan sát thước đo góc có thước ...

pdf39 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 238 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Dung sai - Kỹ thuật đo - Chương VIII: Đo kích thước góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương VIII ĐO KÍCH THƯỚC GÓC
VIII.1. ĐO GÓC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO TRỰC TIẾP
• VIII.1.1. Căn mẫu đo góc
• VIII.1.2. Dưỡng đo góc
• VIII.1.3. Thước đo góc
• VIII.1.4. Calíp côn giùới hạn
• VIII.2. ĐO GÓC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO GIÁN TIẾP
• VIII.2.1. Nivô
• VIII.2.2. Thước sin
• VIII.2.3. Thước tang
• VIII.2.4. Dùng bi cầu và các dụng cụ đo kích thước 
dài
NextHome BackEnd
•CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII
VIII.1. ĐO GÓC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO TRỰC TIẾP
• VIII.1.1. Căn mẫu đo góc
• a) Công dụng
* Kiểm tra trực tiếp góc của chi tiết cần đo.
* Chế tạo các dưỡng góc, dưỡng chép hình, dao cắt ren 
* Kiểm tra và khắc độ các dụng cụ đo góc khác.
NextHome BackEnd
VIII.1. 1. Căn mẫu đo góc
• b) Cấu tạo
• Căn mẫu đo góc được chế tạo thành bộ gồm nhiều miếng 
có kích thước góc danh nghĩa khác nhau và có độ chênh lệch 
nhỏ nhất là 1'.
• * Các kiểu căn mẫu:
• Kiểu I: Dùng cho góc  nhỏ ( = 1'  9').
NextHome BackEnd
VIII.1. 1. Căn mẫu đo góc
• b) Cấu tạo
• * Các kiểu căn mẫu:
• Kiểu II: Dùng cho góc  trung bình ( = 100  790).
NextHome BackEnd
VIII.1. 1. Căn mẫu đo góc
• b) Cấu tạo
• * Các kiểu căn mẫu:
• Kiểu III: Dùng cho góc  lớn ( = 800  1000).
NextHome BackEnd
VIII.1. 1. Căn mẫu đo góc
• b) Cấu tạo
• * Các kiểu căn mẫu:
• Kiểu IV: hình lục lăng với ba góc đo  = 50020',
 = 118040',  = 1800.
NextHome BackEnd
VIII.1. 1. Căn mẫu đo góc
• b) Cấu tạo
• * Các kiểu căn mẫu:
• Kiểu V:
- Loại 8 mặt có các góc đo  = 450,  = 900,  = 1350,  = 1800
• - Loại 12 mặt có các góc đo 300, 600, 900, 1200, 1500, 1800
NextHome BackEnd
VIII.1.2. Dưỡng đo góc
• Dưỡng đo góc là một loại mẫu góc có cấu tạo đặc biệt và
có công dụng dùng để kiểm tra các mặt nghiêng, kiểm tra dao 
cắt ren và dao định hình 
NextHome BackEnd
* Độ chính xác khi dùng dưỡng đo góc phụ thuộc vào:
- Chiều dài cạnh góc kiểm tra.
- Độ nhám bề mặt của dưỡng và của chi tiết đo.
- Mức độ đánh giá khe sáng giữa dưỡng và chi tiết đo.
• * Sai lệch giữa góc kiểm tra so với dưỡng có thể tính theo công 
thức gần đúng:
• a: là trị số khe sáng (mm).
• l: là chiều dài của cạnh góc cần kiểm tra (mm).
VIII.1.2. Dưỡng đo góc
NextHome BackEnd
VIII.1.3. Thước đo góc
a) Thước đo góc đơn giản: không có thước phụ, giá trị phân 
độ là 30' hay 10 . Loại này chỉ sử dụng trong những việc có
yêu cầu độ chính xác không cao.
NextHome BackEnd
VIII.1.3. Thước đo góc
b) Thước đo góc có thước phụ:
• Thước chính: có hình quạt và được khắc vạch theo đo (a = c = 10).
• Thước phụ: có thể chuyển động quanh thước chính và có du xích 
với giá trị phân độ c' là 2' hoặc 5'.
NextHome BackEnd
VIII.1.3. Thước đo góc
b) Thước đo góc có thước phụ:
•* Khoảng chia a' của thước phụ được tính bằng công thức: 
• a' = .c - c‘
•* Cách đọc kết quả đo  được xác định theo biểu thức sau: 
•  = m + i.c’
m: là số vạch trên thước chính ở bên trái vạch 0 của thước phụ.
• i: là vạch thứ i trên thước phụ trùng với một vạch bất kỳ trên 
thước chính.
• Ví dụ: Dùng thước đo góc có c' = 2', m = 35, i = 18 thì  = 
35036'
NextHome BackEnd
VIII.1.4. Calíp côn giùới hạn
Calíp côn dùng để kiểm tra góc côn trong và côn ngoài. 
NextHome BackEnd
Calip nút côn
Calip ống côn Calip hàm côn
VIII.1.4. Calíp côn giùới hạn
Ví dụ:
Đạt 
Không đạt Không đạt
NextHome BackEnd
VIII.2. ĐO GÓC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO GIÁN TIẾP
•VIII.2.1. Nivô
• Nivô dùng để xác định các sai lệch nhỏ của góc, để kiểm tra 
vị trí nằm ngang hoặc thẳng đứng của các bề mặt trên chi tiết.
Nivô thanh
Nivô khung
NextHome BackEnd
VIII.2.1. Nivô
Nguyên tắc hoạt động 
• Bán kính cong R của ống 
thủy quyết định độ nhạy của 
Nivô (bán kính cong càng lớn 
thì độ nhạy càng cao).
NextHome BackEnd
VIII.2.1. Nivô
• Độ nhạy của Nivô tùy thuộc vào cấp chính xác của nó và
được phân như sau:
NextHome BackEnd
VIII.2.1. Nivô
• Ví dụ:
• Một bề mặt dài 3m có độ nghiêng làm cho bọt khí của 
Nivô lệch đi 3 vạch so với vị trí giữa. Biết Nivô được sử dụng 
có giá trị vạch chia c = 0,15mm/m (tức 30"/vạch).
• Sai lệch về góc của bề mặt kiểm tra so với vị trí chuẩn là
 = 3  30" = 90" = 1'30"
• Lượng hiệu chỉnh cần thiết cho bề mặt đó để nó trở về vị trí
chuẩn là: h = 0,15mm/m  3vạch  3m = 1,35mm.
NextHome BackEnd
VIII.2.2. Thước sin
Dùng để đo chính xác kích thước góc (góc phẳng hay góc 
côn ngoài) bằng phương pháp đo gián tiếp dựa trên nguyên 
tắc hàm số sin.
NextHome BackEnd
VIII.2.2. Thước sin
Công thức xác định góc α:
NextHome BackEnd
VIII.2.3. Thước tang
Dùng để đo chính xác kích thước góc (góc phẳng hay góc 
côn ngoài) bằng phương pháp đo gián tiếp dựa trên nguyên 
tắc hàm số tang.
NextHome BackEnd
VIII.2.4. Dùng bi cầu và các dụng cụ đo kích thước dài
a) Đo góc côn ngoài
Góc côn  được xác định 
theo công thức:
NextHome BackEnd
H
L
l
VIII.2.4. Dùng bi cầu và các dụng cụ đo kích thước dài
b) Đo góc côn trong
Home BackEnd
L
D
L2
L1
d
VIII.2.4. Dùng bi cầu và các dụng cụ đo kích thước dài
b) Đo góc côn trong
Home BackEnd
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII
1. Công dụng của căn mẫu đo góc là:
a. Kiểm tra trực tiếp góc của chi tiết cần đo. 
b. Chế tạo các dưỡng góc, dưỡng chép hình, dao cắt ren 
c. Kiểm tra và khắc độ các các dụng cụ đo góc khác. 
d. Tất cả các trường hợp trên. 
BackHome
Đáp án: d
Next
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII
2. Độ chính xác khi dùng dưỡng đo góc để kiểm tra góc sẽ phụ
thuộc vào:
a. Chiều dài cạnh góc kiểm tra. 
b. Độ nhám bề mặt của dưỡng và của chi tiết đo. 
c. Mức độ đánh giá khe sáng giữa bề mặt của dưỡng và của 
chi tiết đo. 
d. Tất cả các yêu cầu trên. 
BackHome
Đáp án: d
Next
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII
3. Với a là trị số khe sáng (mm), l là chiều dài cạnh tiếp xúc 
giữa bề mặt của dưỡng và của chi tiết đo (mm), sai lệch giữa 
góc kiểm tra so với dưỡng có thể tính theo công thức gần 
đúng sau:
a.  = (2l/a)  100000 ()
b.  = (2a/l)  100000 ()
c.  = (l/2a)  100000 () 
d.  = (a/2l)  100000 ()
BackHome
Đáp án: b
Next
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII
4. Với thước đo góc có thước phụ (c, = 5',  = 2), thước phụ
được khắc vạch và chia thành:
• a. 12 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 1055'. 
b. 12 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 55'. 
c. 30 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 1055'.
d. 30 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 55'.
BackHome
Đáp án: a
Next
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII
5. Giá trị phân độ c’ và hệ số khuếch đại  của thước đo góc có
thước phụ (hình vẽ bên) là:
• a. c’ = 5’ ;  = 1. c. c’ = 2’ ;  = 1. 
b. c’ = 5’ ;  = 2. d. c’ = 2’ ;  = 2.
BackHome
Đáp án: b
Next
Thước phụ
Thước chính
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII
6. Quan sát thước đo góc có thước phụ khi đo chi tiết (hình vẽ 
bên), kết quả đo là:
• a.  = 124024'. c.  = 93028'. 
b.  = 65028'. d.  = 93024'.
BackHome
Đáp án: b
Next
Thước phụ
Thước chính
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII
7. Để kiểm tra bề mặt côn lỗ, có thể sử dụng:
• a. Calíp nút côn. 
b. Calíp ống côn. 
c. Calíp hàm côn. 
d. Tất cả các calíp trên. 
BackHome
Đáp án: a
Next
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII
8. Để kiểm tra chính xác bề mặt côn dài của chi tiết bên, có thể
sử dụng:
• a. Calíp nút côn. 
b. Calíp ống côn. 
c. Panme đo ngoài. 
d. Tất cả đều đúng. 
BackHome
Đáp án: b
Next
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII
9. Độ nhạy của Nivô phụ thuộc vào:
• a. Loại chất lỏng chứa bên trong ống thủy tinh. 
b. Lượng chất lỏng chứa bên trong ống thủy tinh. 
c. Bán kính cong của ống thủy tinh. 
d. Tất cả các yếu tố trên. 
BackHome
Đáp án: c
Next
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII
10. Thước Sin là một dụng cụ dùng để đo chính xác kích thước 
góc bằng phương pháp:
• a. Đo trực tiếp. 
b. Đo tuyệt đối. 
c. Đo gián tiếp. 
d. Đo tổng hợp. 
BackHome
Đáp án: c
Next
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII
11. Để điều chỉnh thước sin khi đo góc nghiêng của bề mặt chi 
tiết, cần phải kết hợp với:
• a. Dưỡng đo góc. 
b. Thước đo góc. 
c. Nivô. 
d. Đồng hồ so và căn mẫu. 
BackHome
Đáp án: d
Next
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII
12. Hình vẽ dưới đây là sơ đồ nguyên lý của:
• a. Nivô thanh. c. Thước sin. 
b. Nivô khung. d. Thước tang. 
BackHome
Đáp án: a
Next
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII
13. Khi đặt Nivô lên một mặt phẳng dài 2,5m, độ nghiêng của 
mặt phẳng làm cho bọt khí của ống thủy tinh lệch đi 3 vạch. 
Biết rằng ống thủy có giá trị vạch chia c = 0,15mm/m (tức 
30/vạch), tìm sai lệch về góc và lượng hiệu chỉnh cần thiết 
cho bề mặt trở về vị trí nằm ngang. 
• a.  = 1’30 và h = 1,125mm.
b.  = 1’ và h = 1,35mm.
c.  = 45 và h = 1,125mm. 
d.  = 1’30 và h = 1,35mm. 
BackHome
Đáp án: a
Next
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII
14. Từ sơ đồ đo theo hình vẽ, góc  của bề mặt côn được xác 
định như sau:
• a. 
b. 
c. 
d. 
BackHome
Đáp án: a
Next
dD)LL(2
dD
tg
12 


dD)LL(2
dD
tg
12 


dDL2L
dD
tg
12 

α
2
D
LL
dD
tg
12 


dD)LL(2
)dD(2
tg
12 


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII
15. Khuyết điểm cơ bản của thước tang là không đo được:
• a. Bề mặt côn ngoài.
b. Bề mặt côn trong. 
c. Mặt nghiêng có góc  quá nhỏ.
d. Tất cả các bề mặt trên.
BackHome
Đáp án: b
Next

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_dung_sai_ky_thuat_do_chuong_viii_do_kich_thuoc_goc.pdf