Bài giảng Dược liệu chứa Saponin (Phần 1)

Tóm tắt Bài giảng Dược liệu chứa Saponin (Phần 1): ... TRITERPENOID TETRACYCLICGenin thậtGenin giảSAPONIN TRITERPENOID TETRACYCLIC1. DAMMARAN2. LANOSTAN4 vòng + 1 mạch nhánhC18 và C21 khác dammaranĐại diện : Holothurin A (hải sâm Holothuria spp.)SAPONIN TRITERPENOID TETRACYCLIC1. DAMMARAN3. CUCURBITAN4 vòng + 1 mạch nhánhC18 và C21 giống Lanostan, khác...STAN2. Nhóm Furostan : giống như spirostan, khác vòng F1. Vòng F mở2. Vòng F 5 cạnhspirostanThủy phân Glc = enz. /acid3. Nhóm Aminofurostan : giống như furostan với vòng F mở và NH2-C3SAPONIN STEROID - AMINOFUROSTANJurubin (Solanum paniculatum)SAPONIN STEROID - SPIROSOLAN4. Nhóm Spirosolan : khác sp...1%/HCl, to) : màu hoa cà (sap. Triterpenoid) P/ứ phân biệt sap. triterpenoid và steroid :Liebermann-Burchardt sap. triterpenoid: màu hồng – tía sap. steroid: màu lơ – xanh lá SbCl3/CHCl3: UV sap. triterpenoid: huỳnh quang vàng sap. steroid: huỳnh quang xanh SẮC KÝ LỚP MỎNG1. Chiết xuất và tinh chế2....

ppt37 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Dược liệu chứa Saponin (Phần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONINMỤC TIÊU HỌC TẬPĐỊNH NGHĨA SAPONINCẤU TRÚC HÓA HỌCPHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤTTÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNGCÁC DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONINĐỊNH NGHĨA : SAPONINSaponin có một số tính chất :Làm giảm sức căng bề mặt, tạo bọt,Làm vỡ hồng cầuĐộc với cáKích ứng niêm mạcTạo phức với cholesterol hoặc dẫn chất 3-β-hydroxysteroid.ĐỊNH NGHĨA : SAPONINĐa số có vị đắngTan trong nước, cồn, rất ít tan trong aceton, ether, hexan.Khó bị thẩm tíchPhần genin dễ kết tinhPHÂN LOẠI SAPONINSAPONINSAPONIN TRITERPENOIDSAPONIN STEROIDCẤU TẠO : SAPONIN TRITERPENOIDSAPONIN TRITERPENOID : 30 CSaponin triterpenoidPENTACYCLICSaponin triterpenoidTETRACYCLICOLEANURSANLUPANHOPANDAMMARANLANOSTANCUCURBITAN5 vòng 6 cạnh4 vòng 6 cạnh và 1 vòng 5 cạnh4 vòngSAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC1. OLEAN2. URSANSAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLICOlean : 3-β-hydroxyolean-12-ene = β-amyrin- thường gặp trong tự nhiên. là dẫn chất của β-amyrin ví dụ : acid oleanolic (C17 = COOH) mạch đường : OH – C3 (dây nối acetal)hoặc theo dây nối ester (nếu có nhóm COOH) 1 mạch đường có đến 6 đơn vị đường nếu có 2 mạch đường : 10-11 đ.v đườngSAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLICUrsan : 3-β-hydroxyursan-12-ene = α-amyrin Ít gặp hơn nhóm olean. Ví dụ : cinchona glycosid A và B (canh-ki-na) – C14 và C17 : COOHSAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC3. LUPAN4. HOPANSAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLICLupan có Δ20 – 29 : saponin trong rễ cây Ô rô, ngũ gia bì chân chimSAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLICMollugocin A (Mollugo hirta L.)SAPONIN TRITERPENOID TETRACYCLICSAPONIN TRITERPENOID : 30 CSaponin triterpenoidPENTACYCLICSaponin triterpenoidTETRACYCLICOLEANURSANLUPANHOPANDAMMARANLANOSTANCUCURBITAN5 vòng 6 cạnh4 vòng 6 cạnh và 1 vòng 5 cạnh4 vòngSAPONIN TRITERPENOID TETRACYCLICDammaran : đại diện là saponin của nhân sâm1. DAMMARANAglycon : 4 vòng + 1 mạch nhánhĐường nối vào OH – C3 hoặc vào OH mạch nhánhSAPONIN TRITERPENOID TETRACYCLICGenin thậtGenin giảSAPONIN TRITERPENOID TETRACYCLIC1. DAMMARAN2. LANOSTAN4 vòng + 1 mạch nhánhC18 và C21 khác dammaranĐại diện : Holothurin A (hải sâm Holothuria spp.)SAPONIN TRITERPENOID TETRACYCLIC1. DAMMARAN3. CUCURBITAN4 vòng + 1 mạch nhánhC18 và C21 giống Lanostan, khác : CH3 – C9Đại diện : saponin thuộc họ CucurbitaceaeSAPONIN TRITERPENOID TETRACYCLICSAPONIN TRITERPENOID : 30 CSaponin triterpenoidPENTACYCLICSaponin triterpenoidTETRACYCLICOLEANURSANLUPANHOPAN5. DAMMARAN6. LANOSTAN7. CUCURBITAN5 vòng 6 cạnh4 vòng 6 cạnh và 1 vòng 5 cạnh4 vòngSAPONIN STEROIDSPIROSTANFUROSTANAMINOFUROSTANSPIROSOLANSOLANIDANCẤU TRÚC KHÁCSAPONIN STEROID1. Nhóm Spirostan : 27 C như cholesterolCholesterolKhung spirostanMạch C 20-27 tạo 2 vòng có oxyHydrofuran (E) và hydropyran (F)SAPONIN STEROID - SPIROSTANSarsasapogenin Smilagenin Tigogenin3 đồng phânspirostanSAPONIN STEROID - SPIROSTANSarsapogenin (25S) Smilagenin (25R) Tigogenin (25R)Vòng C và D : trans (khác glycosid tim)A và B : cis (sarsapogenin và smilagenin)A và B : trans (tigogenin)OH – C3 : βSAPONIN STEROID - SPIROSTAN1. Nhóm Spirostan : là nguồn nguyên liệu bán tổng hợp các thuốc steroidVí dụ : Diosgenin từ chi DioscoreaHecogenin từ chi AgaveSAPONIN STEROID - FUROSTAN2. Nhóm Furostan : giống như spirostan, khác vòng F1. Vòng F mở2. Vòng F 5 cạnhspirostanThủy phân Glc = enz. /acid3. Nhóm Aminofurostan : giống như furostan với vòng F mở và NH2-C3SAPONIN STEROID - AMINOFUROSTANJurubin (Solanum paniculatum)SAPONIN STEROID - SPIROSOLAN4. Nhóm Spirosolan : khác spirostan ở nguyên tử oxy của vòng F thay = NHSolasonin (Solanum laciniatum)SAPONIN STEROID - SOLANIDAN5. Nhóm Solanidan : vòng E và F cùng chung 1C và 1N3 nhóm aminofurostan, spirosolan và solanidan đều có chứa N : glycoalcaloidsolaninSAPONINSAPONIN TRITERPENOID : 30CSAPONIN STEROID : 27CPENTACYCLICTETRACYCLICOLEANURSANLUPANHOPAN5. DAMMARAN6. LANOSTAN7. CUCURBITAN5 vòng 6 cạnh4 vòng 6 cạnh và 1 vòng 5 cạnhSPIROSTANFUROSTANAMINOFUROSTANSPIROSOLANSOLANIDANCẤU TRÚC KHÁCKIỂM NGHIỆM DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONINTính chất tạo bọt → phân biệt saponin triterpenoid và steroid (mt acid/kiềm) → chỉ số bọtTính chất phá huyết (tạo phức với cholesterol trong màng hồng cầu) → chỉ số phá huyết (dd đệm, dung treo máu, dd saponin)Độc tính với cá → chỉ số cáTạo phức với cholesterol (đb với saponin steroid)Các phản ứng màuSắc ký lớp mỏngĐịnh lượngXác định bằng quang phổCÁC PHẢN ỨNG MÀU P/ứ Salkowski (H2SO4 đặc) : saponin cho màu thay đổi P/ứ Rosenthaler (vanillin 1%/HCl, to) : màu hoa cà (sap. Triterpenoid) P/ứ phân biệt sap. triterpenoid và steroid :Liebermann-Burchardt	sap. triterpenoid: màu hồng – tía	sap. steroid: màu lơ – xanh lá SbCl3/CHCl3: UV	sap. triterpenoid: huỳnh quang vàng	sap. steroid: huỳnh quang xanh SẮC KÝ LỚP MỎNG1. Chiết xuất và tinh chế2. Hệ dung môi khai triển3. Cách hiện màu:TT Salkowski (H2SO4 10-50%/H2O hoặc EtOH)TT vanillin sulfuric (vanillin 1%/EtOH + H2SO4)Sấy 10 phút ở 110oC4. Nhóm glycoalcaloid : TT DragendorffĐỊNH LƯỢNGPhương pháp cân Phương pháp đo quangNhóm triterpenoid: dùng TT vanillin-sulfuric tạo màuNhóm spirostan dùng ald. nhân thơm + H3PO4 → đo quang λ=550nmNhóm Δ5-sapogenin: dùng TT FeCl3-H3PO4 → đo quang λ=485nmCHIẾT XUẤT và TINH CHẾ SAPONINSAPONIN TRUNG TÍNH VÀ ACIDDƯỢC LIỆUDịch chiếtLoại chất béo MeOH/H2O 4:1CắnCất thu hồi dung môi EtOH Hoà tan cắn trong nước 10%Dịch chiết n-butanoln-BuOHCắn saponin thôSAPONIN KIỀMDịch MeOHCắnCất thu hồi dung môi EtOH Cắn saponin thôDược liệuMeOH/toCắn hòa tan / CH3COOH 5%/ t=80oCKiềm hóa, ly tâmTINH CHẾ Cắn saponin thô được tủa bởi dung môi aceton, hexan, ether Thẩm tích Bột MgO hoặc Polyamid để tách saponin và tanin Sephadex Kết hợp với cholesterol Nhôm oxydSaponin có tác dụng long đờm, chữa ho: viễn chí, cát cánh, cam thảo, thiên môn, mạch môn Saponin có mặt trong các vị thuốc bổ như nhân sâm, tam thất Saponin làm tăng tính thấm của tế bàoSaponin có tác dụng chống viêm, kháng khuẩn, kháng nấm, ức chế virusSaponin có tác dụng diệt các loài thân mềm (nhuyễn thể)Sapogenin steroid làm nguyên liệu bán tổng hợp các thuốc steroid.Định lượng cholesterol (dùng digitonin)Làm nước gội đầu, giặt len dạ, tơ lụaTÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNGKẾ HOẠCH BÀI GIẢNGDược liệu chứa Saponin : 4 h	Định nghĩa và cấu trúc : 1 h	Định tính và định lượng : 1 h	Dược liệu chứa Glycosid tim : 2hPhương pháp giảng dạy : giảng, máy chiếu và hỏiSinh viên : nghe, ghi và trả lời.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_duoc_lieu_chua_saponin_phan_1.ppt