Bài giảng Dược liệu chứa Saponin (Phần 2)

Tóm tắt Bài giảng Dược liệu chứa Saponin (Phần 2): ...át cánhBồ kếtNgưu tấtRau máNgũ gia bì chân chimNhân sâmTam thấtSaponin steroidTỳ giảiDứa mỹKhúc khắcMạch mônThiên mônDƯỢC LIỆU CHỨA SAPONINadaptogenDiosgeninHecogeninSmilageninChữa hoCAM THẢOChi GlycyrrhizaDược điển VN quy định dùng 2 loàiGlycyrrhiza glabra L. và G. uralensis Fisher, FabaceaeĐặc điể...Glycyrrhizin tinh khiết màu trắng, dễ tan trong nước, cồn, không tan trong ether và chloroform Glycyrrhizin tồn tại dạng muối Mg và Ca của acid glycyrrhizicNgoài ra còn saponin triterpenoid khác : acid liquiritic (COOH-C29)Acid glycyrrhizicThành phần hóa họcFlavonoid : 3 – 4 %, 27 chất được phân lập... các kinhNHÂN SÂMPanax ginseng, họ Nhân sâm (Araliaceae)Đặc điểm thực vật:- Cây nhỏ, cao 30 – 50 cm, sống nhiều năm.- Cây mang ở ngọn 1 vòng 4-5 lá, cuống lá dài, lá kép chân vịt, có 3-5 lá chét, mép lá có răng cưa.Cụm hoa đều, mẫu 5.Quả hạch, màu đỏ.Rễ củ to bằng ngón tay, phân nhiều nhánh.- Phân b...

ppt10 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 297 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Dược liệu chứa Saponin (Phần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONINSaponin steroid : nguyên liệu bán tổng hợp thuốc steroid.- Nguồn Diosgenin : Dioscorea spp., Dioscoreaceae- Nguồn Hecogenin : Agave sisalana Perr., A. fourcroydes Lem., Amaryllidaceae- Nguồn Smilagenin và Sarsapogenin2. Dược liệu chứa Saponin có tác dụng chống viêmCam thảo bắc Glycyrrhiza glabra L., Fabaceae3. Dược liệu chứa Saponin có tác dụng bảo vệ và tăng cường hệ thống mạch và ruộtRuscus aculeatus L., LiliaceaeRanunculus ficaria L., RanunculaceaeDƯỢC LIỆU CHỨA SAPONIN4. Dược liệu chứa saponin có tác dụng chữa hoViễn chí Polygala senega L., PolygalaceaeMạch môn (Ophiopogon japonicus), Thiên môn (Asparagus cochinchinensis)5. Dược liệu chứa saponin có tác dụng lên daRau má Centella asiatica L., Apiaceae6. Dược liệu chứa saponin có tác dụng ‘Adaptogen’ (tăng khả năng kháng stress )Nhân sâm Panax ginseng C.A. Meyer, AraliaceaeTam thất Panax notoginseng (Burk.) F.H. Chen, AraliaceaeSaponin triterpenoidCam thảo bắcViễn tríCát cánhBồ kếtNgưu tấtRau máNgũ gia bì chân chimNhân sâmTam thấtSaponin steroidTỳ giảiDứa mỹKhúc khắcMạch mônThiên mônDƯỢC LIỆU CHỨA SAPONINadaptogenDiosgeninHecogeninSmilageninChữa hoCAM THẢOChi GlycyrrhizaDược điển VN quy định dùng 2 loàiGlycyrrhiza glabra L. và G. uralensis Fisher, FabaceaeĐặc điểm thực vậtCây nhỏ, nhiều năm, có rễ và thân ngầm rất phát triển.Lá kép lông chim lẻ. Hoa hình bướm, màu tím nhạt. Loài glabra có cụm hoa dày hơn. Quả glabra nhẵn, thẳng. Quả uralensis cong, có lông cứng.Địa lýTrồng và chế biếnVi phẫu và bột dược liệuThành phần hóa học- Saponin triterpenoid : Glycyrrhizin 10 – 14 %, nhóm olean. CAM THẢO Glycyrrhizin tinh khiết màu trắng, dễ tan trong nước, cồn, không tan trong ether và chloroform Glycyrrhizin tồn tại dạng muối Mg và Ca của acid glycyrrhizicNgoài ra còn saponin triterpenoid khác : acid liquiritic (COOH-C29)Acid glycyrrhizicThành phần hóa họcFlavonoid : 3 – 4 %, 27 chất được phân lập.Liquiritin và isoliquiritin : nhóm Flavanon CAM THẢOLiquiritin Ngoài ra còn nhiều nhóm flavonoid khác : isoflavan, isoflavon, isoflaven. Họat chất estrogen steroid, coumarin, tinh bột (20-25 %), đườngCAM THẢOCông dụng Thuốc chữa loét dạ dày Acid glycyrrhetic : chống viêm tại chỗ Trong bào chế : dùng điều vị Trong đông y : thuốc dẫn vào các kinhNHÂN SÂMPanax ginseng, họ Nhân sâm (Araliaceae)Đặc điểm thực vật:- Cây nhỏ, cao 30 – 50 cm, sống nhiều năm.- Cây mang ở ngọn 1 vòng 4-5 lá, cuống lá dài, lá kép chân vịt, có 3-5 lá chét, mép lá có răng cưa.Cụm hoa đều, mẫu 5.Quả hạch, màu đỏ.Rễ củ to bằng ngón tay, phân nhiều nhánh.- Phân biệt 2 loại Hồng sâm và Bạch sâm.Hồng sâm: m> 37g, chưng chín (2h), sau đó phơi khô. Có thể chất trong suốt như sừng, màu hồng, mùi thơm, vị ngọt hơi đắng.Bạch sâm: không đủ tiêu chuẩn làm hồng sâm. Chế biến: nhúng nước sôi vài phút, tẩm đường vài ngày rồi sấy ở nhiệt độ <60oC. Dược liệu màu trắng ngà, mềm, có đường bám ngoài.NHÂM SÂMThành phần hóa học: Saponin triterpenoid tetracyclic có cấu trúc nhân Dammaran (khoảng 30 saponin). 2 aglycon chính: panaxadiol và panaxatriolNHÂN SÂMTác dụng sinh họcKháng histaminKháng cholinGiảm cholesterolChống stressTăng khả năng nhân biết và trí nhớTác dụng kích dụcTác dụng kích thích miễn dịchChống tiểu đường

File đính kèm:

  • pptbai_giang_duoc_lieu_chua_saponin_phan_2.ppt