Bài giảng Dược lý học - Chương 16: Hormon và các chất tương tự

Tóm tắt Bài giảng Dược lý học - Chương 16: Hormon và các chất tương tự: ...nh dục nữHormon vỏ thượng thận - Glucocorticoid - MineralocorticoidPhân loại steroid hormonSteroidHormon sinh dục nữ 39Hormon sinh dục nữ: Phân loại1. Các estrogen tự nhiên và dẫn chất2. Các progestinEstronProgesteron40Các Estrogen: Nguồn gốc–Tác dụng Nguồn gốc: nhau thai, buồng trứng tiết raTác dụn...anisenEstronHình 861B. Các chất kháng estrogenĐặc điểm chung: - Kích thích rụng trứng, điều trị vô sinh - Cấu trúc có nhóm –CH2-CH2-NR2Chế phẩm: Clomiphen citrat, Tamoxifen citrat (Novaldex), Raloxifen.HCl Clomiphen citratTamoxifen citrat Điều trị vô sinh ở nữ giới Điều trị ung thư vú sau mãn kinh6... tổ và duy trì thai nghén thời kỳ đầu.Kháng progesteron: chống thụ thai hoặc gây sẩy thai thời kỳ đầu.Công dụng: tranh chấp với progesteron tại thụ thể của progesteron  làm mất tác dụng của progesteronTránh thai khẩn cấpGây sẩy thai ở phụ nữ có thai 2 tháng đầuChế phẩm khác: Epostan ngăn cản tổng h...

ppt115 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 1download
Nội dung tài liệu Bài giảng Dược lý học - Chương 16: Hormon và các chất tương tự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
inh dục nữ	39Hormon sinh dục nữ: Phân loại1. Các estrogen tự nhiên và dẫn chất2. Các progestinEstronProgesteron40Các Estrogen: Nguồn gốc–Tác dụng Nguồn gốc: nhau thai, buồng trứng tiết raTác dụng: 	+ Nồng độ sinh lý: làm phát triển giới tính, cơ quan sinh dục nữ, đặc tính giới.	+ Liều cao: ức chế làm trứng không phát triển, không làm tổ được  chống thụ thai.	+ Tăng calci máu, đồng hóa protein.	+ Đối kháng testosteron (h/m sinh dục nam)41Các Estrogen: Chỉ định	+ Thay thế hormon trong suy buồng trứng, cắt buồng trứng, rối loạn tiền và sau mãn kinh (cả loãng xương).	+ Tránh thai (liều cao hơn)	+ Bệnh nam hóa ở phụ nữ	+ Ung thư tuyến tiền liệt42I. Các estrogen tự nhiên và dẫn chất1) Các estrogen tự nhiên: Estron, Estradiol, estriol và ester: Estropipat, estradiol monobenzoat2) Các estrogen bán tổng hợp: ethinylestradiol3) Các phi steroid tổng hợp có tác dụng estrogen (diethylbestrol) hoặc kháng estrogen (clomiphen citrat và raloxifen hydroclorid).43Liên quan cấu trúc tác dụng của các estrogenQuan trọng cho hoạt tính estrogenCần cho hoạt tính estrogenEster/ether hóa: tác dụng kéo dàiEstradiol: Gắn thêm ethinyl  bền ở ganKhử hóa tăng tác dụng 8 lần (-estradiol)Thêm 16-OH giảm hoạt tính 20 lần44Mét sè ®¹i diÖnEstradiol monobenzoatEthinylestradiol45Tính chất lý häc chungBột kết tinh trắng, khó tan/nước (trừ estropipat), tan/nhiều dung môi hữu cơ.Có nhiều C bất đối   là 1 pp định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết.Có nối đôi liên hợp điện tử  hấp thụ UV  TLC, đo UV, HPLC để định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết.Hấp thụ ánh sáng hồng ngoại  phổ IR đặc trưng.46Có nhóm –OH phenol: cho p/ư với FeCl3  xanh. P/Ư oxi hóa bằng H2SO4 hoặc hỗn hợp TT đặc trưng cho màu huỳnh quang đặc trưng.Nếu có phần acid mạch thẳng (aliphatic acid): thủy phân rồi p/ư với FeCl3Nếu có nhóm ethinyl cho phản ứng tạo tủa trắng với AgNO3Tính chất hãa häc47 I. Các estrogen tự nhiên và dẫn chất: Phân loại1) Các estrogen tự nhiên: Estron, Estradiol, estriol và ester: Estropipat, estradiol monobenzoat2) Các estrogen bán tổng hợp: ethinylestradiol3) Các phi steroid tổng hợp có tác dụng estrogen (diethylbestrol) và kháng estrogen (clomiphen citrat và raloxifen hydroclorid)48Tiền thuốc (sulfat ester) của estronĐiều chếSơ đồ 5Estropipat49Tính chất/Định tínhThủy phân tạo estron 	(tạo phức tím với FeCl3) và SO42- (tạo tủa trắng với Ba2+)Tạo phenylhydrazonPhản ứng của piperazin Phổ IR điển hình; góc quay cực riêng , UV (thử giới hạn estron = HPLC, định lượng = HPLC)EstropipatCông dụngThiểu năng buồng trứngRối loạn sau mãn kinhLoãng xương sau mãn kinhViêm nhiễm đường sinh dục nữ 	(do làm thay đổi tính chất nhầy âm đạo)Ghi chú: vào cơ thể giải phóng estron. Estron (BD: Foliculin) uống kém tác dụng do bị phân hủy ở gan, thường chỉ dùng tiêm.50Estradiol  (17)Đồng phân  tác dụng 	= 40 lần dạng 	= 8-10 lần estronEstradiol  (17)Estradiol  (17)Hình 551Liên kết của 17b-estradiol víi receptor Liên kết của 17a-estradiol víi receptor Ái lực của receptor với 17a-estradiol yếu hơn so với ái lực của receptor với 17b-estradiol nhiều lần  tác dụng của 17b-estradiol mạnh hơn 17a-estradiol nhiều lầnHình 652Estradiol (tiếp) (17)Tính chất/Định tính- Với FeCl3 tạo phức tímGóc quay cực riêng UV (+): định tính, thử tạp chất khác, định lượng (đo UV, HPLC)Phổ IRCông dụngGiống estropipat (điều trị thay thế sau mãn kinh, thiểu năng buồng trứng, cắt buồng trứng).Viêm đường sinh dục Ung thư tiền liệt tuyến, ung thư vú sau mãn kinh53Estradiol monobenzoatĐiều chế: 	Estradiol 	Estradiol monobenzoatTính chất/Định tính	- Thủy phân tạo estradiol 	 (với FeCl3 tạo phức tím)	- Với thuốc thử sulfomolybdic cho huỳnh quang đặc trưng.	- Phổ IR đặc trưng; góc quay cực riêng 	- UV (+): định tính, thử tạp chất khác, định lượng (đo UV, HPLC)Công dụng	- Giống estropipat, tác dụng kéo dài Benzoyl clorid 1mg/5ml TT  xanh ánh vàng; Xanh/UV365; thêm H2SO4 loãng  hồng + huỳnh quang vàng541)Estron, estradiol và ester: Estropipat, estradiol, estradiol monobenzoat2)Các estrogen bán tổng hợp: ethinylestradiol3)Các phi steroid tổng hợp có tác dụng estrogen (diethylbestrol) và kháng estrogen (clomiphen citrat và raloxifen hydroclorid)I. Các estrogen tự nhiên và dẫn chất: Phân loại55EthinylestradiolĐiều chếTính chất/Định tính- Tạo muối bạc kết tủa trắng- Với FeCl3 tạo phức tím- Phản ứng màu với acid sulfuric cho huỳnh quang đặc trưng.- Phổ IR đặc trưng- Góc quay cực riêng:  = -(27-30)o- UV (+): định tính, thử tạp chất khác, định lượngĐịnh lượng: tạo muối bạc với AgNO3 giải phóng HNO3. Đlượng HNO3 bằng NaOH, xác định điểm tương đương bằng điện thế kế1mg/1ml H2SO4 đặc  đỏ cam; Xanh/UV365; pha loãng  tím + tủa tímTăng độ bền với enzym oxi hóa khử ở ganSơ đồ 656Ethinylestradiol (tiếp)Công dụng: do 17-ethinyl nên ít chịu ảnh hưởng của enzym ở gan hơn  bền hơn khi uống.Giống estropipat: 	+ Thiểu năng buồng trứng+ Rối loạn sau mãn kinh+ Ung thư tiền liệt tuyến, ung thư vú- Chống rụng noãn ở liều thấp, phối hợp với các progestin trong các thuốc tránh thai phối hợp 	Phản ứng57Ethinylestradiol (tiếp)(tác dụng như tiền thuốc của ethinylestradiol, có tác dụng kéo dài)etherification58Hormon sinh dục nữ  1. Các estrogen tự nhiên và dẫn chất1)Estron, estradiol và ester: Estropipat, estradiol, estradiol monobenzoat2)Các estrogen bán tổng hợp: ethinylestradiol3)Các phi steroid tổng hợp có tác dụng estrogen (diethylbestrol, clorotrianisen) và kháng estrogen (clomiphen citrat và raloxifen hydroclorid)59A. Các chất có tác dụng estrogenDiethylbestrol (E: active, Z: inactive) trans-DES	Estron	 cis-DES3D structures of trans-DES, estron, and cis-DESDiethylbestrolEstronHình 760A. Các chất có tác dụng estrogen (tiếp)ClorotrianisenEstronHình 861B. Các chất kháng estrogenĐặc điểm chung: 	- Kích thích rụng trứng, điều trị vô sinh	- Cấu trúc có nhóm –CH2-CH2-NR2Chế phẩm: Clomiphen citrat, Tamoxifen citrat (Novaldex), Raloxifen.HCl	Clomiphen citratTamoxifen citrat Điều trị vô sinh ở nữ giới Điều trị ung thư vú sau mãn kinh62B. Các chất kháng estrogen (tiếp)Raloxifen.HCl Kháng estrogen (ít dùng) Giữ cân bằng chuyển hóa xương, lipid. Dùng đề phòng loãng xương, xơ cứng mạch sau mãn kinhRaloxifenEstron63Hormon sinh dục nữCác Progesteron: Nguồn gốc–Tác dụng Nguồn gốc: do vật thể vàng (hoàng thể) tiết ra. Tác dụng: 	- nồng độ sinh lý: làm dày niêm mạc, tăng sinh và nở to tử cung; tăng tiết niêm dịch; giảm co bóp tử cung, giảm đáp ứng với oxytocin;	- liều cao: ức chế phóng noãn  chống thụ thai. Đối kháng testosteron, tăng thải Na+.64Hormon sinh dục nữCác Progesteron: Công dụng 	+ Dùng trong thiểu năng vật thể vàng.	+ Phòng sẩy thai nhiều lần, dọa sẩy thai.	+ Chống thụ thai.	+ Băng huyết, băng kinh, rối loạn kinh nguyêt	+ Một số ung thư nội mạc tử cung, ung thư vú.65Phân loại các progestin và dẫn chất	1) Progesteron	2) Các progestin bán tổng hợp: 	- dẫn chất progesteron: medroxyprogesteron acetat, dydrosteron)	- dẫn chất 17-ethinyltestosteron (ethisteron)	- dẫn chất 19-nortesteron (norethindron acetat, levonorgestrel)	3) Các chất kháng progestin (mifepriston).66Tính chất lý học chungBột kết tinh trắng, khó tan/nước, tan/nhiều dung môi hữu cơ.Có nhiều C bất đối   là 1 pp định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết.Có nối đôi liên hợp điện tử  hấp thụ UV  TLC, đo UV, HPLC để định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết.Hấp thụ ánh sáng hồng ngoại  phổ IR đặc trưng.67Tính chất hóa học chung Phản ứng ZimmermanTạo hydrazon: 	+ Với phenylhydrazin tạo hydrazon màu vàng	+ Với 2,4-dinitrophenylhydrazin tạo hydrazon màu đỏ	R1R2C=O + NH2NH-Ph	 R1R2C=N-NH-PhP/Ư oxi hóa bằng H2SO4 hoặc hỗn hợp TT đặc trưng cho màu huỳnh quang đặc trưng.Nếu có phần acid mạch thẳng (aliphatic acid): thủy phân rồi p/ư với FeCl3Nếu có nhóm ethinyl cho phản ứng tạo tủa trắng với AgNO3.68	1) Progesteron	2) Các progestin bán tổng hợp: 	- dẫn chất progesteron: medroxyprogesteron acetat, dydrosteron)	- dẫn chất 17-ethinyltestosteron (ethisteron)	- dẫn chất 19-nortesteron (norethindron acetat, levonorgestrel)	3) Các chất kháng progestin (mifepriston) Các chế phẩm cụ thể69ProgesteronĐiều chếSơ đồ 770Tính chất/Định tínhPhản ứng Zimmerman (ceton): đỏ tímTạo hydrazon: 	+ Với phenylhydrazin tạo hydrazon màu vàng	+ Với 2,4-dinitrophenylhydrazin tạo hydrazon màu đỏ	R1R2C=O + NH2NH-Ph	 R1R2C=N-NH-PhPhổ IR đặc trưngGóc quay cực riêng:  = 134-137oHấp thụ UV:	+ TLC: định tính, thử tạp liên quan, định lượn	+ HPLC: UV detector (PP chủ yếu hiện nay)Progesteron (tiếp)to71Công dụng:Là hormon chính trong cơ thể. Dùng để điều trị thay thế khi:Thiểu năng vật thể vàng, rối loạn kinh nguyệt, vô sinhPhòng sẩy thaiTránh thaiUng thư nội mạc tử cung (liều cao)Progesteron (tiếp)72	1) Progesteron	2) Các progestin bán tổng hợp: 	- dẫn chất progesteron: medroxyprogesteron acetat, dydrosteron	- dẫn chất 17-ethinyltestosteron: ethisteron, dimethisteron	- dẫn chất 19-nortestosteron: norethindron acetat, levonorgestrel	3) Các chất kháng progestin (mifepriston).Các chế phẩm cụ thể73Medroxyprogesteron acetatBán tổng hợp từ DPA, 1958Tính chất/ĐT/ĐL (tương tự progesteron +T/C của nhóm acetyl).Công dụng- Tương tự progesteron, điều trị rối loạn kinh nguyệt, đa kinh, vô kinh, rối loạn sau mãn kinh v.v.Ung thư nội mạc tử cung, vú, tiền liệt tuyến (liều cao)Tránh thai (tiêm bắp tác dụng kéo dài 3 tháng)Không dùng phòng sẩy thai (có thể gây quái thai).dẫn chất progesteron74Công dụng: Dùng điều trịRối loạn kinh nguyệt (đa kinh, vô kinh, rối loạn sau mãn kinh)Vô sinhPhòng sẩy thai Không có tác dụng tránh thaiDydrosterondẫn chất progesteron75dẫn chất 17-ethinyltestosteronEthisteronDimethisteronEthisteron Là một progestin có tác dụng estrogen và cả tác dụng androgen. Điều trị thay thế progesteron.Dimethisteron Tác dụng kháng estrogen	(uống)76dẫn chất 19-nortestosteronNorethindron acetatTính chất/Định tính/Định lượng(Xem các phần chung)Phản ứng với AgNO3 tạo tủa trắngPhản ứng của phần acetatPhản ứng ZimmermanTạo hydrazon: 	+ Với phenylhydrazin tạo hydrazon màu vàng	+ Với 2,4-dinitrophenylhydrazin tạo hydrazon màu đỏ	R1R2C=O + NH2NH-Ph	 R1R2C=N-NH-PhPhổ IR đặc trưngGóc quay cực riêng Hấp thụ UV: + TLC, HPLC: định tính, thử tạp liên quan, định lượng77Norethindron acetat (tiếp)Định lượngTạo muối bạc với AgNO3 giải phóng HNO3. Đlượng HNO3 bằng NaOH, xác định điểm tương đương bằng điện thế kế.Đo UV, HPLC Công dụng: là progestin có tác dụng estrogen và androgen yếuTránh thai. Điều trị thay thế sau mãn kinh, đa kinh, lạc nội mạc tử cung.Hội chứng tiền mãn kinh.Ung thư vú (liều cao).78dẫn chất 19-nortestosteronLevonorgestrelTính chất/Định tínhPhản ứng với AgNO3 tạo tủa trắngPhản ứng ZimmermanTạo hydrazon: 	+ Với phenylhydrazin tạo hydrazon màu vàng	+ Với 2,4-dinitrophenylhydrazin tạo hydrazon màu đỏ	R1R2C=O + NH2NH-Ph	 R1R2C=N-NH-PhPhổ IR đặc trưngGóc quay cực riêng:  = -30  -37oHấp thụ UV: + TLC, HPLC: định tính, thử tạp liên quan, định lượng79Định lượng Tạo muối bạc với AgNO3 giải phóng HNO3. Đlượng HNO3 bằng NaOH, xác định điểm tương đương bằng điện thế kế. Đo UV, HPLCCông dụng Tránh thai Tránh thai khẩn cấp Điều trị thay thế sau mãn kinhdẫn chất 19-nortestosteronLevonorgestrel (tiếp)80	1) Progesteron	2) Các progestin bán tổng hợp: 	- dẫn chất progesteron: medroxyprogesteron acetat, dydrosteron)	- dẫn chất 17-ethinyltestosteron (ethisteron)	- dẫn chất 19-nortesteron (norethindron acetat, levonorgestrel)	3) Các chất kháng progestin (mifepriston)Các chế phẩm cụ thể81Các chất kháng progestinMifepristonProgesteron có vai trò quan trọng trong sự làm tổ và duy trì thai nghén thời kỳ đầu.Kháng progesteron: chống thụ thai hoặc gây sẩy thai thời kỳ đầu.Công dụng: tranh chấp với progesteron tại thụ thể của progesteron  làm mất tác dụng của progesteronTránh thai khẩn cấpGây sẩy thai ở phụ nữ có thai 2 tháng đầuChế phẩm khác: Epostan ngăn cản tổng hợp progesteron  gây sẩy thai 2 tháng đầu82Phân loại SteroidHormon sinh dục nữHormon sinh dục namHormon vỏ thượng thận	- Glucocorticoid	- MineralocorticoidHormon vỏ thượng thận	- Glucocorticoid	- Mineralocorticoid83Hormon Vỏ Thượng ThậnGlucocorticoid: do lớp bó (lớp giữa) tiết ra.Mineralocorticoid: do lớp cầu (lớp ngoài cùng) tiết ra.Androgen: do lớp dưới (lớp trong) tiết ra.84Glucocorticoid: Tác DụngTrên chuyển hóa: 	+ Glucid: tăng tạo glycogen ở gan, tăng tạo glucose từ protein và acid amin.	+ Protid: ức chế tổng hợp protid, tăng dị hóa protid.	+ Lipid: thay đổi sự phân bố lipid.Trên chuyển hóa: 	+ Glucid: tăng tạo glycogen ở gan, tăng tạo glucose từ protein và acid amin.	+ Protid: ức chế tổng hợp protid, tăng dị hóa protid.	+ Lipid: thay đổi sự phân bố lipid.Tác dụng chống viêm, dị ứng, ức chế miễn dịch:	+ Chống viêm: ức chế phospholipase A2, giảm tổng hợp leucotrien và prostaglandin. 	+ Chống dị ứng: Ức chế phospholipase C, giảm giải phóng histamin và các chất trung gian gây dị ứng.	+ Ức chế miễn dịch: làm teo các cơ quan lympho  giảm tế bào lympho, ức chế chức năng thực bào, ức chế sx kháng thể, etc.85Mineralocorticoid: Tác DụngĐiều hòa áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào và thể tích máu trong cơ thể do tăng tái hấp thu Na+ và nước, tăng thải K+ và H+.Ít ảnh hưởng tới chuyển hóa đường, không có tác dụng chống viêm và chống dị ứng.86Đặc điểm cấu tạo-OH=O-CH3F, Cl-OH, -CH3=Pregn-4-en-17,21-dihydroxy-3,20-dion87LIÊN QUAN CẤU TRÚC-TÁC DỤNGCác nhóm chức cần cho cả hoạt tính aldosteron và cortisol: - 4, 3,20-dionCác nhóm chức cần cho hoạt tính cortisol: 11-ceton/-OH; 17,21-OH1:  chống viêm (x4)F, Cl:  cả chống viêm và aldosteron-OH, -CH3: hơi giảm td chống viêm nhưng giảm nhiều td aldosteronEster hóa/acetonid hóa 16,17-OH:  td tại chỗ-CH3, F:  td chống viêm88Tính chất lý học chungBột kết tinh trắng, khó tan/nước, tan/nhiều dung môi hữu cơ.Có nhiều C bất đối   là 1 pp định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết.Có nối đôi liên hợp điện tử  hấp thụ UV  TLC, đo UV, HPLC để định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết.Hấp thụ ánh sáng hồng ngoại  phổ IR đặc trưng.89Tính chất hóa học chung (1)Phản ứng ZimmermanTạo hydrazon: 	+ Với phenylhydrazin tạo hydrazon màu vàng	+ Với 2,4-dinitrophenylhydrazin tạo hydrazon màu đỏ	R1R2C=O + NH2NH-Ph	 R1R2C=N-NH-PhMột số phản ứng đặc trưng khác:90Tính chất hóa học chung (2)- Phản ứng oxi hóa:91Tính chất hóa học chung (3) Các phản ứng do tính khử:92Ứng dụng- Định lượng:	+ Đo màu: sau phản ứng với phenyltetrazolium clorid hoặc xanh tetrazolium.	+ HPLC, đo độ hấp thụ tử ngoại.- Thử tạp chất khác: TLC, HPLC93Các chế phẩm chính: Glucocorticoid (1)94Các chế phẩm chính: Glucocorticoid (2)95Các chế phẩm chính: Glucocorticoid (3)96Các chế phẩm chính: Glucocorticoid (4)97Các chế phẩm chính: Mineralocorticoid98Glucocorticoid tự nhiênCortison acetatĐịnh tính/Định lượng [O] = H2SO4:  vàng/5 min, pha loãng 5 lần = nước  mất màu Thủy phân = H3PO4, xác định acid acetic = FeCl3 hoặc phản ứng với hydroxylamin sau đó tạo phức với FeCl3 Các phản ứng chung khác: 	+ Tạo hydrazon	+ Phổ IR, UV đặc trưng	+ Góc quay cực riêng 	+ TLC định tính	+ HPLC thử tạp chất khác	+ Đo độ hấp thụ UV để định lượng99Cortison acetat (tiếp)Công dụng:	- Không có tác dụng sinh học trực tiếp. Chuyển hóa tại gan thành hydrocortison có hoạt tính. 	- Hoạt tính chống viêm = 4/5 hydrocortison	- Uống tác dụng nhanh hơn tiêm bắp. Không dùng dạng mỡ.Dùng điều trị viêm, thấp khớp, hen, các thể viêm, dị ứng da, bạch cầu cấp.Điều trị thay thế do thiểu năng hoặc suy thượng thận (Addison)100Glucocorticoid tự nhiênHydrocortison acetatĐịnh tính/Định lượng [O] = H2SO4:  đỏ nâu đậm dần, pha loãng = nước  mất màu Thủy phân = H3PO4, xác định acid acetic = FeCl3 hoặc phản ứng với hydroxylamin sau đó tạo phức với FeCl3- Các tính chất chung khác (xem phần chung). Công dụng:- Thiểu năng, suy hoặc cắt (chuẩn bị cắt) thượng thận.- Shock, dị ứng mạnh, hen nặng và ác tính.- Chống viêm các loại.101Glucocorticoid bán tổng hợpPrednisonDạng hoạt tính của prednison là prednisolon (11-C=O  11-β-C-OH102Glucocorticoid bán tổng hợpPrednisolon Phản ứng màu với acid sulfuric đặc: sau 5’ cho màu đỏ đậm, huỳnh quang đỏ nâu/UV365; pha loãng = nước màu nhạt dần và huỳnh quang vàng/UV365 và có tủa bông xám. Các tính chất lý hóa tương tự hydrocortison. Có tác dụng tại chỗ (khác prednison). Chỉ định chung của glucocorticoid. Dùng uống, tiêm hoặc dùng ngoài. Hay dùng các dạng ester khác nhau.103Glucocorticoid bán tổng hợpMethyl Prednisolon Các tính chất chung giống prednisolon. Phản ứng màu với H2SO4 đặc: sau 5’ cho màu đỏ đậm, huỳnh quang nâu nhạt; pha loãng màu nhạt đi cho huỳnh quang vàng (UV365). Tác dung: chống viêm mạnh hơn prednisolon. Tác dụng giữ nước muối giảm đi. Tác dụng kéo dài (18-36 h). Công dụng: chung của glucocorticoid (trừ thiểu năng thượng thận). Dạng thuốc: hỗn dịch tiêm, viên nén, kem, thuốc mỡ, thuốc đặt.104Glucocorticoid bán tổng hợpMazipredon- Là một dẫn chất dạng đặc biệt của prednisolon (thay 21-OH bằng 4-methylpiperazin-1-yl). Ngoài các tính chất lý hóa chung còn có tính chất của nitơ bậc 3 (tính alcaloid). Công dụng: cho các trường hợp nặng khẩn cấp như:+ Sốc (do chấn thương, phẫu thuật, dị ứng, nhiễm độc, do truyền máu, nhồi máu cơ tim).+ Suy thượng thận, hôn mê gan.+ Dị ứng, viêm thanh khí quản, hen phế quản.105Glucocorticoid bán tổng hợpTriamcinolon Công thức so với prednisolon có thêm 9-F và 16-OH. Tác dụng chống viêm gấp 10 lần hydrocortison nhưng tác dụng giữ muối nước yếu hơn  có các chỉ định chung của glucocorticoid trừ thiểu năng vỏ thượng thận. Hấp thu tốt qua đường uống nhưng phân cực nên hấp thu kém qua da.106Glucocorticoid bán tổng hợpTriamcinolon acetonidAcetonid hóa 16,17-OH làm tăng tính thân dầu  tăng hấp thu qua da. Dùng dạng kem, mỡ, thuốc phun mù (xịt họng), hỗn dịch tiêm pha trong dầu.107Glucocorticoid bán tổng hợpDexamethasonĐiều chế: bán tổng hợp từ diosgenin (xem tài liệu)- So với prednisolon: thêm 9-F và 16-CH3. So với hydrocortison thì thêm 1-en (Δ1), 9-F và 16-CH3. Các tính chất lý hóa chung. Công dụng: chống viêm, sốc, phù não, u não, hen, viêm mũi dị ứng. Dạng dùng: uống tiêm, phun mù, kem, mỡ108Glucocorticoid bán tổng hợpBeclomethason Dipropionat- Các tính chất lý hóa chung. Phản ứng với H2SO4 đặc: cho màu đỏ, loãng màu nhạt dung dịch vẫn trong. Phân hủy nhanh ở gan  không dùng toàn thân (tiêm, uống). Chỉ dùng dạng thuốc phun mù và mỡ dùng ngoài da. Điều trị hen, viêm mũi dị ứng.109Glucocorticoid bán tổng hợpBudesonid Công thức tương tự triamcinolon nhưng không có F ở C-9 đồng thời các nhóm OH ở 16,17 tạo vòng cetonid  tăng tác dụng ngoài da hoặc hấp thu qua niêm mạc. Dùng dạng khí dung chữa hen, viêm mũi dị ứng, viêm dị ứng ngoài da, viêm tắc thanh quản, viêm ruột (dạng viên nhộng tan trong ruột).110Glucocorticoid bán tổng hợpFluocinolon acetonid- Có cả F ở C-11 và C-9.- OH ở 16,17 tạo acetonid. Tính chất lý hóa chung. Phản ứng với thuốc thử sulfocromic. Uống có tác dụng nhưng hay dùng tác dụng tại chỗ: mỡ Synalar, Flucinar. Điều trị viêm tai, ngứa ngoài da, viêm da, eczema.111MineralocorticoidDesoxycorticosteron Acetat (DOCA) Có các tính chất chung của glucocorticoid và mineralocorticoid. Định lượng bằng đo màu sau khi khử muối tetrazol. Là hormon mineralocorticoid, dùng điều trị thiểu năng, suy thượng thận (Addison). 112MineralocorticoidFludrocortison AcetatF-9 làm tăng cả tác dụng chuyển hóa glucid (10 lần so với hydrocortison) và muối khoáng (100 lần so với hydrocortison) Công dụng tương tự nhưng mạnh hơn DOCA nhiều lần. 113So sánh hoạt tính cortisol và aldosteronTênGluco-Mineralo-(t1/2, h)Hydrocortison118Cortison acetat0.80.8oral 8, IM 18+Prednison3.5-50.816-36Prednisolon40.816-36Methylprednisolon5-7.50.518-40Dexamethason25-80036-54Betamethason25-30036-54Triamcinolon5-10012-36Fludrocortison acetat15200-DOCA020-Aldosteron0.3200-1000-114Tóm tắt công thức của glucocorticoidsHydrocortisonCortison, 11-oxo  11β-OHPrednisonCortison + ∆1PrednisolonHydrocortison + ∆1MazipredonPrednisolon, 21-CH2N(CH2)2NCH3.HClMethyl Prednisolon6α-CH3-prednisolonTriamcinolon9-F-16α -OH-prednisolonDexamethason9-F-16α -CH3-prednisolonBeclomethason9-Cl-16β -CH3-prednisolonBudesonid16α-OH-prednisolon, 16α,17β-butylidendioxy-Fluocinolon6α,9α-difluoro-16α -OH-prednisolonDesoxycorticosteron11-desoxy-17-dehydroxy-cortisonFludrocortison9-F-hydrocortison115

File đính kèm:

  • pptbai_giang_duoc_ly_hoc_chuong_16_hormon_va_cac_chat_tuong_tu.ppt