Bài giảng Dược lý học - Chương 2: Thuốc ngủ và an thần

Tóm tắt Bài giảng Dược lý học - Chương 2: Thuốc ngủ và an thần: ...chống căng thẳng thần kinh. Dạng muối mononatri dùng làm thuốc tiền mê.Liều dùng: người lớn, uống ngủ: 100-320mg/lần; uống an thần 20-120mg / 24h, chia 2-3 lần. Trẻ em: uống chống co giật: 2-5mg / kg / 24hBảo quản: thuốc độc bảng B, hướng thần.II. DẪN CHẤT BENZODIAZEPINNitrazepam (Alodorm, Nitrazepo...Chỉ định: mất ngủ do các nguyên nhân.Liều dùng: người lớn, uống trước lúc đi ngủ: 15-30mg. Chú ý: chất chuyển hoá còn hoạt tính; ko sử dụng liên tục, kéo dài.Bảo quản: tránh ánh sáng, thuốc độc bảng B, hướng thần.Diazepam (Seduxen, Valium)Điều chế: tương tự điều chế Nitrezepam, dùng nguyên liệu đầu ...4h, chia 2-3 lần. Bảo quản: tránh ánh sáng, thuốc độc bảng B, hướng thần.III. THUỐC CẤU TRÚC KHÁCHydroxyzin hydrochlorid (Atarax)Điều chế:Tính chất: bột kết tinh màu trắng. Rất dễ tan / H2O, tan / ethanol, chloroform; ko tan / aceton, ether. tonc = 200oCCông dụng: an thần, chống nôn, kháng histamin ...

ppt24 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 353 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Dược lý học - Chương 2: Thuốc ngủ và an thần, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2. THUỐC NGỦ VÀ AN THẦNĐẠI CƯƠNG Thuốc an thần, gây ngủ - thuốc dùng khắc phục chứng mất ngủ, bồn chồn lo lắng, căng thẳng tạm thời hoặc mạn tính do rối loạn thần kinh TW. Phân loại: theo cấu trúc: có 3 nhóm + Dẫn chất của acid barbituric (các barbiturat) + Dẫn chất benzodiazepin + Thuốc cấu trúc khácI. DẪN CHẤT ACID BARBITURICCấu trúc: ureid đóng vòng giữa acid malonic urê Urê Acid malonic Acid barbituric (Malonylurê)I. DẪN CHẤT ACID BARBITURICAcid barbituric: H gắn với N vị trí 1,3 linh động do đứng xen kẽ với các nhóm carbonyl.Acid barbituric có t/d sinh học ko đáng kể, nhưng các dẫn chất thế ở vị trí 5 (& cả ở vị trí 1) có t/d ức chế TK TW.CT chung:Pentobarbital (Mebubarbital, Pentobarbitone)5-Ethyl-5-(1-methylbutyl)-1H,3H,5H-pyrimidin-2,4,6-trionĐiều chế:- Tính chất: bột kết tinh màu trắng, ko mùi, vị đắng nhẹ. Khó tan / H2O; dễ tan / ethanol & 1 số DM hữu cơ, tan / NaOH & các d/d kiềm khác.Công dụng: thuốc an thần gây ngủ, thường dùng dạng muối mononatri.Liều dùng: người lớn, uống ngủ: 100mg/lần; uống an thần 20mg/lần X 3 lần/24h.Bảo quản: thuốc độc bảng B, hướng thần.Phenobarbital (Phenobarbitone, Phenemalum)5-Ethyl-5-phenyl-1H,3H,5H-pyrimidin-2,4,6-trion- Điều chế: từ 2-ethyl-5-phenylmalonat diethyl & urê- Tính chất: bột kết tinh màu trắng, ko mùi, vị đắng, bền trong không khí. tonc = 176oC. Khó tan / H2O; dễ tan / ethanol & 1 số DM hữu cơ, tan / NaOH & các d/d kiềm khác (tạo muối).Công dụng: thuốc an thần gây ngủ, giãn cơ vân, chống căng thẳng thần kinh. Dạng muối mononatri dùng làm thuốc tiền mê.Liều dùng: người lớn, uống ngủ: 100-320mg/lần; uống an thần 20-120mg / 24h, chia 2-3 lần.	Trẻ em: uống chống co giật: 2-5mg / kg / 24hBảo quản: thuốc độc bảng B, hướng thần.II. DẪN CHẤT BENZODIAZEPINNitrazepam (Alodorm, Nitrazepol)Điều chế:- Tính chất: bột kết tinh màu vàng nhạt. tonc = 226-230oC. Không tan / H2O; tan / ethanol & nhiều DM hữu cơ.Công dụng: Gây giấc ngủ 6-8h, kèm giãn cơ trung bình.Chỉ định: mất ngủ, khắc phục co cơ ngoài ý muốn.Liều dùng: người lớn, uống ngủ: 5-10mg.	Chú ý: chất chuyển hoá còn hoạt tính; ko sử dụng liên tục, kéo dài.Bảo quản: tránh ánh sáng, thuốc độc bảng B, hướng thần.Flurazepam hydrochlorid (Dalmadorm, Dalmane)7-chloro-1-(2-diethylaminoethyl)-5-(2-fluorophenyl)-2,3-dihydro-1H-1,4-benzodiazepin-2-on hydrochloridTính chất: bột trắng ánh vàng. tonc = 212oC.	Dễ tan / H2O; tan / ethanol, chloroform, ko tan / ether.Công dụng: an thần, gây ngủ, kèm giãn cơ trung bình.Chỉ định: mất ngủ do các nguyên nhân.Liều dùng: người lớn, uống trước lúc đi ngủ: 15-30mg.	Chú ý: chất chuyển hoá còn hoạt tính; ko sử dụng liên tục, kéo dài.Bảo quản: tránh ánh sáng, thuốc độc bảng B, hướng thần.Diazepam (Seduxen, Valium)Điều chế: tương tự điều chế Nitrezepam, dùng nguyên liệu đầu là 2-(methylamino)-5-chlorobenzophenon trong etherTính chất: bột trắng ánh vàng, ko mùi. Bền ngoài ko khí. tonc = 131-135oC. Dễ tan / DM hữu khó tan / H2O.Công dụng: an thần, giãn cơ vận động. Sản phẩm chuyển hoá có hoạt tínhChỉ định: lo âu, căng thẳng; say rượu, co cơ vân.Liều dùng: người lớn, uống 2-10mg / lần X 2-4lần / 24h. Giảm liều với trẻ em. Trường hợp cấp: tiêm tĩnh mạch 2-25mg/lần-	Bảo quản: tránh ánh sáng, thuốc độc bảng B, hướng thần.Bromazepam (Calmex, Lexotal)Tính chất: bột trắng ánh vàng. Tan ít / ethanol, methylen chlorid. Khó tan / H2O.Công dụng: an thần, giãn cơ vận động.Chỉ định: lo âu, căng thẳng; say rượu, co cơ vân.Liều dùng: người lớn, uống 3-18mg / 24h, chia 2-3 lần. Bảo quản: tránh ánh sáng, thuốc độc bảng B, hướng thần.III. THUỐC CẤU TRÚC KHÁCHydroxyzin hydrochlorid (Atarax)Điều chế:Tính chất: bột kết tinh màu trắng. Rất dễ tan / H2O, tan / ethanol, chloroform; ko tan / aceton, ether. tonc = 200oCCông dụng: an thần, chống nôn, kháng histamin nhẹ. Thời gian t/d 4-6h.Chỉ định: lo âu, căng thẳng, say tàu xe, buồn nôn.Liều dùng: người lớn, uống hoặc tiêm 25mg / X 3-4 lần / 24h. Chống chỉ định: Người đang dùng thuốc ức chế thần kinh khác; chuẩn bị vận hành xe, máy; 3 tháng đầu mang thai.Bảo quản: tránh ánh sáng, thuốc độc bảng B, hướng thần.Glutethimid (Glutethimide)Tính chất: bột kết tinh màu trắng. Khó tan / H2O, tan / DM hữu cơ: ethanol, chloroform, ether, methanol, aceton. tonc = 86-89oCCông dụng: thuốc ngủ hiệu lực trung bình, keo dài giấc ngủ 4-8h.Liều dùng: người lớn, uống lúc đi ngủ 250-500mg. Tác dụng ko mong muốn: Mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu.Bảo quản: tránh ánh sáng, thuốc độc bảng B, hướng thần.Zolpidem tartrat (Stilnox, Jonfa)Tính chất: bột kết tinh màu trắng. tonc = 196oC. Tan / H2O.Công dụng: thuốc ngủ, tạo giấc ngủ khoảng 2h; tác dụng giãn cơ nhẹ. Trong thời gian 7 ngày liên tục ko có tích luỹ, nhưng lâu hơn phải đề phòng tồn dư thuốc.Chỉ định: mất ngủ, lo lắng, bồn chồn; say rượu, co cơ vận động.Liều dùng: người lớn, uống 10-20mg trước lúc đi ngủ. Ko dùng liên tục quá 4 tuần.Tác dụng ko mong muốn: mệt mỏi, đau đầu, suy giảm vận động. Bảo quản: tránh ánh sáng, thuốc độc bảng B, hướng thần.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_duoc_ly_hoc_chuong_2_thuoc_ngu_va_an_than.ppt
Ebook liên quan