Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 10: Cơ cấu tổ chức

Tóm tắt Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 10: Cơ cấu tổ chức: ...ức độ qua đó các quyết định đưa ra được tập trung ở một điểm duy nhất trong tổ chức © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–16 Chính thức hoá Chính thức hóa Mức độ qua đó công việc trong tổ chức được chuẩn hóa © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–17 Q & A để xác đị...yền lực kết và kết hợp bộ phận hóa giữa chức năng và sản phẩm. © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–24 Cơ cấu ma trận (Quản trị kinh doanh tại một trường học) (Dean) (Director) Employee © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–25 Cơ cấu ma trận Điểm mạnh – Khuy...ền đối với những quyết định cụ thể? © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–32 Tại sao cơ cấu tổ chức lại khác nhau? Mô hình cơ học Một cấu trúc có đặc điểm bộ phận hóa rộng, chính thức hóa cao, mạng thông tin giới hạn, và tập quyền © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reser...

pdf44 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 181 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 10: Cơ cấu tổ chức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. PowerPoint Presentation by Charlie Cook
CƠ CẤU TỔ CHỨC
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–2
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG 10
1. Trình bày những yếu tố xác định cơ cấu tổ 
chức.
2. Trình bày những đặc điểm của các dạng cơ 
cấu tổ chức. 
3. Tìm ra tính tương phản giữa cơ cấu cơ học và 
cơ cấu hữu cơ
4. Trình bày những nhân tố ảnh hưởng đến cơ 
cấu tổ chức
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–3
Cơ cấu tổ chức là gì?
Cơ cấu tổ chức
Đề cập đến nhiệp vụ công việc được phân chia, 
tập hợp hoặc điều phối một cách chính thức như 
thế nào?
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–4
Các yếu tố chính yếu khi thiết kế tổ chức
Các yếu tố chủ yếu:
• Chuyên môn hóa công việc
• Bộ phận hóa
• Hệ thống quyền lực
• Phạm vi kiểm soát
• Tập quyền và phân quyền
• Chính thức hóa
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–5
Chuyên môn hóa công việc
Chuyên môn hóa công việc
Mức độ qua đó nhiệm vụ trong tổ chức được 
phân chia thành những công việc riêng biệt
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–6
Chuyên môn hóa công việc
Phân chia lao động:
• Sử dụng có hiệu suất kỹ năng của nhân viên 
• Tăng kỹ năng của nhân viên nhờ sự lập đi lập lại
• Tăng năng suất nhờ giảm thời gian thực hiện 
công việc
• Đào tạo chuyên môn hoá hiệu quả hơn
• Cho phép sử dụng các thiết bị chuyên môn hóa
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–7
Tính kinh tế và tính phi kinh tế trong 
chuyên môn hóa công việc
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–8
BỘ PHẬN HÓA CÔNG VIỆC
Nhóm các hoạt động:
• Theo chức năng
• Theo sản phẩm
• Theo địa lý 
• Theo quy trình 
• Theo khách hàng 
Bộ phận hóa 
công việc
Đề cập đến cơ 
sở qua đó công 
việc được nhóm 
lại với nhau
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–9
Tại sao có nhiều dạng bộ phận hóa công việc?
 Cơ bản vẫn theo chức năng
 Nhiều sản phẩmbộ phận hóa theo sản phẩm
 Phát triển mở rộng theo địa lýbộ phận hóa theo 
địa lý.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–10
HỆ THỐNG QUYỀN LỰC
Hệ thống quyền lực
Là một hệ thống các cấp không thể phá vỡ mở rộng 
từ cấp cao nhất của tổ chức đến cấp thấp nhất trong 
tổ chức. Hệ thống này cũng làm rõ ai sẽ báo cáo 
cho ai.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–11
HỆ THỐNG QUYỀN LỰC
Quyền lực
Quyền hợp pháp từ vị trí quản lý, từ 
đó có thể đưa ra các mệnh lệnh và 
kỳ vọng các lệnh này được tuân theo
Hợp nhất quyền lực
Cấp dưới chỉ nên có một người 
giám sát và chỉ chịu trách nhiệm 
trước người giám sát này
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–12
Phạm vi kiểm soát
Khái niệm:
Phạm vi kiểm soát càng rộng 
hiệu suất của tổ chức càng 
tăng. 
Phạm vi kiểm soát
Số lượng cấp dưới mà người quản lý có thể chỉ 
đạo một cách có hiệu quả và hiệu suất
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–13
Phạm vi kiểm soát
Những trở ngại khi phạm vi kiểm soát hẹp:
•Chi phí tăng thêm cho một cấp quản 
•Tăng tính phức tạp của hệ thống truyền 
thông dọc.
•Khuyến khích giám sát chặt chẽ và hạn 
chế quyền tự chủ của nhân viên. 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–14
Tương phản về phạm vi kiểm soát
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–15
Tập quyền và phân quyền
Tập quyền
Thể hiện mức độ qua đó các quyết 
định đưa ra được tập trung ở một điểm 
duy nhất trong tổ chức
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–16
Chính thức hoá
Chính thức hóa
Mức độ qua đó công việc 
trong tổ chức được chuẩn hóa
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–17
Q & A để xác định cơ cấu tổ chức
Trả lời liên quan đến
Chuyên môn hóa công việc
Bộ phận hóa
Hệ thống quyền lực
Phạm vi kiểm soát
Câu hỏi
1. Nhiệm vụ được chia nhỏ 
trong các công việc ở mức độ 
nào?
2. Cơ sở nào để tập hợp các 
công việc thành nhóm?
3. Các nhân hoặc nhóm báo 
cáo cho ai?
4. Một nhà quản lý chỉ huy có 
hiệu quả và hiệu suất bao 
nhiêu nhân viên
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–18
Q & A để xác định cơ cấu tổ chức
Trả lời liên quan đến
Tập quyền và phân quyền
Chính thức hóa
Câu hỏi
5. Quyền ra quyết định nằm ở đâu
6. Các quy định và luật lệ hướng 
dẫn nhân viên và nhà quản lý đến 
mức độ nào?
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–19
Các mô hình tổ chức phổ biến
Cơ cấu giản đơn
Một cơ cấu có đặc điểm mức độ bộ 
phận hóa thấp, phạm vi kiểm soát 
rộng, tập quyền vào một cá nhân và ít 
chính thức hóa
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–20
Các mô hình tổ chức phổ biến (tt)
E X H I B I T 15-4
Cơ cấu giản đơn: Cửa hàng 
của Jack Gold
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–21
Các mô hình tổ chức phổ biến (tt)
Cơ cấu quan liêu
Cơ cấu có nhiệm vụ hoạt
động có tính thông lệ cao
thông qua chuyên môn
hóa, các luật lệ và quy
định rất chính thức hoá,
nhiệm vụ được nhóm thành
các bộ phận chức năng,
tập quyền, phạm vi kiểm
soát hẹp, ra quyết định
theo hệ thống quyền lực
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–22
Cơ cấu quan liêu
Điểm mạnh 
– Quy mô kinh tế theo 
chức năng
– Mức độ nhân đôi về 
nhân sự và thiết bị ở 
mức tối thiểu
– Tăng tính truyền 
thông
– Ra quyết định tập 
quyền
Điểm yếu
– Mâu thuẫn giữa đơn 
vị với mục tiêu của 
tổ chức
– Chịu mối ám ảnh về 
luật lệ và quy định
– Thiếu sự tự do cho 
nhận viên khi giải 
quyết vấn đề.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–23
Các mô hình tổ chức phổ biến (tt)
Cơ cấu ma trận
Một cơ cấu tạo ra hệ thống quyền lực 
kết và kết hợp bộ phận hóa giữa chức 
năng và sản phẩm.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–24
Cơ cấu ma trận (Quản trị kinh doanh tại một 
trường học)
(Dean)
(Director)
Employee
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–25
Cơ cấu ma trận
Điểm mạnh 
– Khuyến khích hợp tác 
giữa các bộ phận trong 
tổ chức
– Khuyến khích phân bổ 
nguồn lực các chuyên 
gia có hiệu suất
Điểm yếu
– Tạo ra sự hiểu lầm, 
dẫn đến xung đột 
quyền lực.
– Tạo áp lực cho nhân 
viên
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–26
Các lựa chọn cơ cấu tổ chức mới
Đặc điểm:
• Phá vỡ rào cản từ bộ 
phận hóa.
• Phân quyền khi ra 
quyết định ở mức độ 
nhóm.
• Đòi hỏi nhân viên vừa 
là nhà tổng hợp vừa là 
chuyên gia.
• Tạo ra “cơ cấu quan 
liêu linh động”
Cơ cấu đội nhóm
Sử dụng đội nhóm 
như một phương 
tiện để điều phối 
các hoạt động trong 
công việc
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–27
Các lựa chọn cơ cấu tổ chức mới
Khái niệm: 
Mang lại tính linh động 
tối đa trong khi tập trung 
vào những việc tổ chức 
cho rằng tốt nhất
Bất lợi của cơ cấu này là 
giảm tính kiểm soát đến 
những phần quan trọng 
của kinh doanh
Cơ cấu mạng lưới
Một cơ cấu cốt yếu, 
nhỏ và phần lớn các 
chức năng kinh 
doanh được bên 
ngoài thực hiện
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–28
Cơ cấu mạng lưới
E X H I B I T 15-7
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–29
Các lựa chọn cơ cấu tổ chức mới (tt)
Đặc điểm:
Loại bỏ những bó 
buộc nội bộ theo 
hàng dọc và hàng 
ngang
Phá vỡ những cản 
trở bên ngoài đến 
khách hàng và nhà 
cung cấp.
Tổ chức phi giới hạn
Một tổ chức tìm cách loại 
bỏ những hệ thống 
quyền lực, giới hạn 
phạm vi kiểm soát và 
thay các bộ phận bằng 
những đội nhóm được 
phân quyền
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–30
Câu hỏi
 Làm thế nào chúng ta có thể xác định được cấu 
trúc tổ chức của một doanh nghiệp nhỏ nếu 
không có sơ đồ tổ chức?
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–31
Trả lời
 Công việc được chuyên môn hóa như thế nào?
 Ai làm gì với ai?
 Mỗi cá nhân báo cáo cho ai?
 Ai ra quyết định và ra những quyết định gì?
 Ai có quyền đối với những quyết định cụ thể?
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–32
Tại sao cơ cấu tổ chức lại khác nhau?
Mô hình cơ học
Một cấu trúc có đặc 
điểm bộ phận hóa 
rộng, chính thức 
hóa cao, mạng 
thông tin giới hạn, 
và tập quyền
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–33
Tại sao cơ cấu tổ chức lại khác nhau? (tt)
Mô hình hữu cơ
Một cơ cấu phẳng, áp 
dụng đội nhóm chức 
năng chéo hay cấp bậc 
chéo, sở hữu mạng 
thông tin toàn diện, và 
dựa trên nguyên tắc 
tham gia ra quyết định
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–34
Mô hình cơ học và mô hình hữu cơ
E X H I B I T 15-8
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–35
Tại sao cơ cấu tổ chức lại khác nhau? (tt)
Lý do:
-Chiến lược
-Quy mô
-Công nghệ
-Môi trường
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–36
Chiến lược
Chiến lược sáng tạo
Chiến lược nhấn 
mạnh đến việc đưa ra 
được những sản 
phẩm hay dịch vụ 
mới
Chiến lược giảm thiểu 
chi phí
Chiến lược nhấn mạnh 
đến kiểm soát chi phí 
chặt chẽ, tránh những 
phát minh hoặc các chi 
phí marketing không 
cần thiết và giảm giá
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–37
Chiến lược
Chiến lược bắt chước
Chiến lược tìm cách xâm nhập 
vào sản phẩm mới hay thị trường 
mới chỉ sau khi khả năng phát 
triển đã đựơc chứng minh
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–38
Mối quan hệ giữa cấu trúc và chiến lược
Lựa chọn cơ cấu
Mô hình hữu cơ: cơ cấu lỏng lẻo; 
chuyên môn hóa thấp, chính thức hóa 
thấp, phân quyền
Mô hình cơ học: kiểm soát chặt chẽ, 
chuyên môn hóa công việc cao, chính 
thức hóa cao, tập quyền cao
Mô hình cơ học và hữu cơ: hỗn hợp 
giữa tính chất chặt chẽ và lỏng lẻo; 
kiểm soát chặt chẽ các hoạt động hiện 
tại và kiểm soát lỏng lẻo đối với những 
công việc kinh doanh mới
Chiến lược
Sáng tạo
Giảm thiểu chi phí
Bắt chước
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–39
Công nghệ
Các đặc tính của công nghệ theo tính thông 
thường (đều đặn)
• Các công nghệ đều đặn sẽ đi kèm với cơ cấu bộ 
phận hóa và chính thức hóa trong tổ chức cao. 
• Các công nghệ có tính đền đặn tạo ra tập quyền 
khi chính thức hóa thấp. 
• Các công nghệ không đều đặn đi đôi với ủy 
quyền ra quyết định. 
Công nghệ
Tổ chức chuyển đổi các yếu tố đầu vào thành sản 
phẩm như thế nào
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–40
Môi trường 
Các phạm vi 
quan trọng:
• Khả năng
• Biến động
• Phức tạp
Môi trường
Các tổ chức hay 
thế lực bên ngoài 
có tiềm năng ảnh 
hưởng đến kết quả 
thực hiện công việc 
của tổ chức
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–41
Mô hình tác động của môi trường 
E X H I B I T 15-10
Complexity 
Volatility
Capacity
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–42
Cơ cấu tổ chức: định tố của cơ cấu tổ chức 
và kết quả. 
Nguyên nhân
- Chiến lược
- Quy mô
- Công nghệ
- Môi trường
Thiết kế cơ cấu
- Cơ học
- Hữu cơ
Kết quả 
công việc 
và hài lòng
Trung hòa bởi 
những khác 
biệt cá nhân và 
chuẩn mực văn 
hóa
Xác 
định
Dẫn 
đến
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–43
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 15–44
Câu hỏi thảo luận
Theo bạn nếu thiết lập một cơ cấu tổ chức cho 
mình để kinh doanh trong tương lai, bạn sẽ 
thiết kế cơ cấu đó như thế nào?

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hanh_vi_to_chuc_chuong_10_co_cau_to_chuc.pdf