Bài giảng Hệ thống CAD ứng dụng trong thiết kế công trình

Tóm tắt Bài giảng Hệ thống CAD ứng dụng trong thiết kế công trình: ... cho công trình đó. Quá trình thi công sẽ dựa vào kết quả của quá trình thiết kế để trực tiếp tạo ra công trình trên thực địa. Như vậy thiết kế là một khâu trong quá trình tạo ra một công trình. Một cách tổng quan, vòng đời các công trình xây dựng bao gồm các giai đoạn chính sau: 1 - Lập dự án...u đường Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 11 - Các lệnh về di chuyển màn hình (Pan): 2.3 Phương pháp xây dựng các đối tượng cơ bản trong không gian 2D. 2.3.1 Xây dựng các đối tượng hình học - Hệ toạ độ trong AutoCAD. - Truy bắt điểm trong AutoCad - Tạo các đối tượng trong AutoCad: ... toán tử boolean: Toán tử Công thức > Phép so sánh lớn hơn < Phép so sánh nhỏ hơn >= Phép so sánh lớn hơn hoặc bằng <= Phép so sánh nhỏ hơn hoặc bằng = Phép so sánh ngang bằng Phép so sánh khác Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường Bài giảng môn học “Thực tập công nhân...

pdf36 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 208 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Hệ thống CAD ứng dụng trong thiết kế công trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
hoặc có thể đăng ký đào tạo trực tuyến trên trang Web:  
- Học từ người dùng khác: Phương pháp này thường đạt được hiệu quả nhất nếu người 
dùng biết căn bản về AutoCad. Nếu trong văn phòng có nhiều người sử dụng AutoCad 
bạn có thể chia sẻ thông tin và thủ thuật với họ. 
- Đọc các tạp chí về AutoCad và đọc các tài liệu trên Internet. 
- Nhận các hỗ trợ kỹ thuật từ nhà cung cấp sản phẩm. 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 10
2.1.3 Cấu trúc dữ liệu và tổ chức dữ liệu cơ bản của 1 bản vẽ thiết kế. 
2.1.3.1 Cấu trúc dữ liệu hình học 
- Các đối tượng đơn: Gồm các đối tượng riêng lẻ và có các thuộc tính riêng: Line, 
rectangle, circle, text. 
- Các đối tượng nhóm: Gồm 2 hoặc nhiều các đối tượng đơn tạo thành 1 nhóm: Block, 
region, bhatch. 
2.1.3.2 Cấu trúc dữ liệu phi hình học 
- Layer 
- Dimstyle 
- TextStyle 
- LineStyle 
- Model (Model Space) 
- Layout (Paper Space) 
2.2 Ứng dụng AutoCAD thiết lập các bản vẽ thiết kế 2D. 
2.2.1 Giới thiệu chương trình AutoCad 2002 
Giao diện AutoCad 2002 bao gồm: 
- Interface 
- Menu 
- Toolbar 
- Command 
2.2.2 Thiết lập các thông số cơ bản của bản vẽ. 
2.2.2.1 Thiết lập các thông số cơ bản cho bản vẽ. 
- Đơn vị sử dụng khi vẽ đối với các bản vẽ kỹ thuật trong AutoCad: mm 
- Thiết lập các thông số cơ bản của bản vẽ, sử dụng các lệnh: 
Units 
Limits 
2.2.2.2 Các lệnh về màn hình. 
- Các lệnh phóng to, thu nhỏ màn hình (Zoom): 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 11
- Các lệnh về di chuyển màn hình (Pan): 
2.3 Phương pháp xây dựng các đối tượng cơ bản trong không gian 2D. 
2.3.1 Xây dựng các đối tượng hình học 
- Hệ toạ độ trong AutoCAD. 
- Truy bắt điểm trong AutoCad 
- Tạo các đối tượng trong AutoCad: 
Các đối tượng đơn: 
- Line 
- Ray 
- Xline 
- Polyline 
----------------------------------------------- 
- Polygon 
- Rectangle 
----------------------------------------------- 
- Circle 
- Arc 
- Donut 
- Elip 
- Spline 
----------------------------------------------- 
- Point 
----------------------------------------------- 
- Text 
----------------------------------------------- 
- Dimension 
Cách tạo các đối tượng nhóm: 
- Block: Block, Attribute 
- External Reference 
- Region 
- Hatch 
2.3.2 Xây dựng các đối tượng phi hình học 
- Layer 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 12
- Dimstyle 
- TextStyle 
- LineStyle 
2.3.3 Giới thiệu các biến hệ thống trong AutoCad 
- Biến hệ thống cho lệnh mirror: MIRRTEXT 
- Biến hệ thống cho lệnh chamfer: CHAMFERA, CHAMFERB 
- Biến hệ thống cho lệnh polygon: POLYSIDES 
- Biến hệ thống cho lệnh fillet: FILLETRAD 
- Biến hệ thống cho lệnh au to save: SAVETIME 
- Biến hệ thống cho lệnh donut: DONUTID 
- Biến hệ thống cho lệnh linetype scale: PSLTSCALE 
- .. 
2.4 Quản lý và hiệu chỉnh các thuộc tính của đối tượng 2D. 
2.4.1 Hiệu chỉnh các đối tượng đơn 
- Properties 
----------------------------------------------- 
- Object: 
Polyline 
Spline 
Text: Single Text, MultiText 
----------------------------------------------- 
- Eare 
- Copy 
- Mirror 
- Offset 
- Array 
----------------------------------------------- 
- Move 
- Rotate 
- Scale 
- Stretch 
----------------------------------------------- 
- Trim 
- Extend 
- Break 
- Chamfer 
- Fillet 
2.4.2 Hiệu chỉnh các đối tượng nhóm 
- Hiệu chỉnh Block 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 13
- Hiệu chỉnh Attribute 
2.4.3 Trao đổi dữ liệu với các bản vẽ 2D khác. 
- Copy đối tượng từ các bản vẽ khác 
- Insert External Block 
2.4.4 Tổ chức trang in. 
- Tạo Layout 
- Hiệu chỉnh layout 
- Thiết lập tỷ lệ cho layout 
2.5 Làm việc với máy in. 
- Thiết lập các thông số cơ bản với máy in 
- Tạo file định dạng in mẫu 
2.6 Tổ chức, quản lý bản vẽ và tuỳ biến AutoCAD. 
2.6.1 Tổ chức bản vẽ. 
Thiết lập các chuẩn cho bản vẽ: 
- Tên bản vẽ và các tóm tắt liên quan về sở hữu 
- Block: Tên Block, điểm chèn 
- Layer: Phạm vi áp dụng, tên, màu, kiểu nét và cỡ nét 
- Dimstyle: Thiết lập các định dạng chuẩn cho Dimenstion Style 
- TextStyle: Thiết lập các định dạng chuẩn cho Text Style 
- Line Style: Thiết lập các định dạng chuẩn cho Line Style bao gồm: Kiểu đường và tỷ lệ 
đường nét khi hiển thị. 
2.6.2 Quản lý bản vẽ 
Để quản lý bản vẽ trước khi in ấn người dùng cần thêm thông tin sau cho bản vẽ: 
- Ngày xuất bản bản vẽ 
- Các ghi chú về các lần chỉnh sửa và nội dung chỉnh sửa của bản vẽ 
- Các nội dung chính của bản vẽ, các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho các kết cấu trong bản 
vẽ 
Giới thiệu công cụ AutoCad Design Center trong quản lý các đối tượng phi hình học của bản vẽ 
và trao đổi dữ liệu với các bản vẽ AutoCad khác. 
2.6.3 Tuỳ biến AutoCAD. 
- Tuỳ biến các lệnh vẽ trong AutoCAD. 
- Tuỳ biến thanh công cụ. 
- Tạo lệnh tắt và phím tắt cho các lệnh. 
2.7 Làm việc với các hệ thống CAD khác trong AutoCAD 
2.7.1 Nhập và xuất các định dạng file khác 
Các file định dạng của AutoCad: 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 14
*.dwg: File bản vẽ của AutoCad. 
*.dxf: File bản vẽ cấu trúc bản vẽ duói dạng text 
*.dws: File bản vẽ theo chuẩn thiết kế 
*.dwt: File bản vẽ Template 
*.wmf: File ảnh vector 
*.bmp: File ảnh bitmap 
*.3ds: File số liệu chương trình 3Dmax 
2.7.2 Trao đổi dữ liệu với các chương trình ứng dụng khác 
Trao đổi dữ liệu bảng tính từ Excel sang AutoCad 
Trao đổi bản vẽ từ AutoCad sang Excel, Word 
Trao đổi file bản vẽ (*.dxf) với các chương trình tính toán kết cấu: 
- Với chương trình Midas/Civil 
- Với chương trình Sap2000 
- Với chương trình GeoSlope 
2.7.3 Làm việc với ảnh Raster 
Insert\ Raster Image 
2.8 Kết nối ứng dụng AutoCAD trên Internet (Tham khảo). 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 15
Chương: 
3 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM EXCEL 
Mục đích: 
Giúp cho sinh viên hiểu được nguyên tắc thực hiện và hoàn thiện 1 bảng tính trên Excel. 
Hiểu được nguyên tắc, các kỹ năng cơ bản của các hàm trong bảng tính, quản lý dữ liệu 
trong bảng tính, cách trình bày các biểu đồ trong bảng tính... 
Nội dung: 
3.1 Giới thiệu MS Excel ứng dụng trong thiết kế. 
3.1.1 Giới thiệu các tính năng cơ bản của phần mềm MS Excel. 
Các lưu ý khi sử dụng chương trình Excel: 
- Số cột tối đa 
- Số dòng tối đa 
3.1.2 Các phương pháp học MS Excel. 
- Học từ nhà phân phối: Hầu hết các nhà phân phối đều có kèm theo các khoá đào tạo cơ bản 
hoặc chuyên sâu khi người dùng mua sản phẩn MSoffice. 
- Tham gia một khoá đào tạo: Ở Việt nam bạn có thể đăng ký tham gia các khoá đào tạo tại 
các trường đại học hoặc các trung tâm tin học chuyên đào tạo chuyên sâu về MSoffice. 
- Học từ người dùng khác: Phương pháp này thường đạt được hiệu quả nhất nếu người dùng 
biết căn bản về Excel. Nếu trong văn phòng có nhiều người sử dụng Excel bạn có thể chia 
sẻ thông tin và thủ thuật với họ. 
- Nhận các hỗ trợ kỹ thuật từ nhà cung cấp sản phẩm khi nâng cấp sản phẩm MSoffice. 
3.1.3 Cấu trúc dữ liệu và tổ chức dữ liệu cơ bản của 1 bảng tính Excel. 
- Workbook 
- Worksheet 
- Cell 
3.2 Định dạng 1 bảng tính. 
3.2.1 Định dạng số và văn bản: 
3.2.1.1 Định dạng số: 
Excel cho phép dùng các loại định dạng số sau: 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 16
Chú ý: 
Excel chỉ lưu được 15 chữ số đầu tiên của giá trị ( trước và sau dấu thập phân) 
3.2.1.2 Định dạng văn bản: 
Cách nhập định dạng dưới dạng ký tự 
Chú ý: 
- Số ký tự tối đa của 1 ô là 1024 
- Khi nhập giá trị dạng văn bản chú ý cách nhập dưới dạng List để nhập các ký tự trùng nhau 
3.2.1.3 Định dạng của miền dữ liệu: 
Bao gồm các dạng định dạng sau: 
3.2.2 Định dạng hiển thị nội dung của Cell, Sheet 
3.2.2.1 Hiển thị công thức của Cell 
3.2.2.2 Địa chỉ của Cell 
Địa chỉ tương đối 
Địa chỉ tuyệt đối 
Đặt tên cho giá trị của Cell 
3.2.2.3 Thêm ghi chú cho Cell 
Insert\Comment 
3.2.3 Thiết lập các tuỳ chọn không gian làm việc để soạn thảo 
- Chèn hàng 
- Chèn cột 
- Định dạng chiều cao hàng 
- Định dạng chiều cao cột 
- Ẩn/Hiển thị hàng, cột 
- Tạo và xoá Worksheet 
3.3 Phân tích dữ liệu 
3.3.1 Nhập công thức trong bảng tính 
Các công thức là nền tảng và sức mạnh của Cell. Vì MSExcel cho phép nhập công thức vào các 
ô bảng tính, tính toán và hiển thị ngay kết quả. 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 17
Trình tự nhập công thức vào ô bảng tính: 
- Chọn ô muốn đặt công thức 
- Gõ dấu = hoặc + để bắt đầu nhập công thức 
- Nhập công thức 
- Đặt chế độ tính toán tự động hoặc không tự động cho Excel: 
Các công thức, toán tử đơn giản: 
Toán tử Công thức 
+ Phép cộng 
- Phép trừ 
* Phép nhân 
/ Phép chia 
^ Phép luỹ thừa 
% Phép lấy % 
Các công thức, toán tử boolean: 
Toán tử Công thức 
> Phép so sánh lớn hơn 
< Phép so sánh nhỏ hơn 
>= Phép so sánh lớn hơn hoặc bằng 
<= Phép so sánh nhỏ hơn hoặc bằng 
= Phép so sánh ngang bằng 
 Phép so sánh khác 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 18
3.3.2 Các giá trị lỗi thường gặp khi nhập các công thức chưa đúng: 
Giá trị lỗi Miêu tả 
#Div/0! Phép tính chia không xác định (do chia cho 0) 
#N/A! Phép tính cung cấp giá trị lỗi 
#NAME? Công thức sử dụng tên hoặc ô không được xác định (tên hàm viết 
sai hoặc chuỗi văn bản không có dấu “” 
#NULL Công thức tham chiếu 1 ô không có trong Excel 
#NUM Một đối số không hợp lệ được cung cấp cho hàm (Kết quả là quá 
lớn hoặc quá nhỏ để hiển thị trong Excel 
#REF Công thức tham chiếu các ô không còn tồn tại do đã bị xoá 
#VALUE Công thức sử dụng các toán hạng hoặc các đối số sai 
3.3.3 Sao chép các công thức 
- Sao chép bằng lệnh Copy 
- Sử dụng phím tắt: Ctrl+D 
3.4 Các hàm cơ bản trong bảng tính 
3.4.1 Giới thiệu 
Trong Excel có khoảng 350 hàm trong đó Excel có khoảng 200 hàm và 150 hàm có trong 
ToolPak. 
Cách cài đặt ToolPak: Tools\Add-Ins 
Hàm trong ToolPak: Các hàm kỹ thuật: Engineering 
3.4.2 Cách kiểm tra công thức đã xây dựng và kiểm tra lỗi 
- Kiểm tra lỗi: Sử dụng công cụ Erro checking 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 19
- Kiểm tra công thức đã xây dựng: Sử dụng công cụ trong Formula Auditing 
- Kiểm tra giá trị của ô khi chỉ biết địa chỉ của ô: Sử dụng công cụ Go To hoặc Go 
To Special 
3.4.3 Xây dựng các hàm cơ bản trong bảng tính 
3.4.3.1 Hàm toán học: 
ABS 
DEGREES 
RADIANS 
INT 
MOD 
ODD 
PI() 
POWER 
ROUND 
SQRT 
SUM 
TRUNC 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 20
3.4.3.2 Hàm lượng giác: 
SIN, ASIN 
COS, ACOS 
TAN, ATAN 
3.4.3.3 Hàm Logarit: 
EXP 
LN 
LOG 
LOG10 
3.4.3.4 Hàm liên quan đến ngày, giờ 
DATE 
DAY 
TODAY 
MONTH 
YEAR 
TIME 
SECOND 
MINUTE 
HOUR 
3.4.3.5 Hàm liên quan đến mảng: 
- Hàm chuyển đổi hàng thành cột 
- Hàm chuyển cột thành hàng 
- Hàm tính giá trị của định thức trong ma trận 
- Hàm chuyển trí ma trận 
- Hàm nghịch đảo ma trận 
3.4.3.6 Hàm do người dùng định nghĩa: 
- Cách xây dựng hàm do người dung định nghĩa 
- Cách sử dụng các hàm do người dùng định nghĩa 
3.4.4 Các hàm phân tích điều kiện giả định 
3.4.4.1 Hàm tìm kiếm theo điều kiện giả định: 
- Hàm SUMIF: 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 21
- VLOOKUP: 
- HLOOKUP: 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 22
3.4.4.2 Hàm phân tích theo điều kiện giả định 
- Hàm IF: 
- Hàm AND: 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 23
- Hàm OR: 
3.4.5 Hàm tìm mục tiêu: Goal Seek, Solver 
3.4.5.1 Hàm tìm mục tiêu Goal Seek 
Mục đích của hàm Goal Seek là tính toán 1 giá trị chưa biết để tìm 1 kết quả như mong 
muốn. 
Trong đó: 
Set cell: Hàm mục tiêu cần đạt được với 1 giá trị ẩn số chưa biết 
To value: Giá trị của hàm mục tiêu cần đạt theo mong muốn 
By changing cell: Kết quả của giá trị cần tìm 
Chú ý: 
Công cụ Goal Seek chỉ giải cho những bài toán có 1 biến chưa biết. 
Theo mặc định lệnh Goal Seek sẽ dừng việc tìm kiếm khi đạt được 100 lần lặpvà đạt tới độ chính 
xác 0.001 (theo giá trị mặc định của chương trình). Để đạt được độ chính xác cao hơn cần thay 
đổi giá trị mặc định trong Option: 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 24
3.4.5.2 Hàm tìm mục tiêu Solver 
Solver là hàm được cài với Add-In: 
Khác với Goal seek công cụ Solver có thể giải quyết những vấn đề liên quan đến nhiều ô 
chứa biến chưa biết. 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 25
Chú ý: 
Khi kết quả tìm kiếm không thành công Solver sẽ báo cho bạn không tìm được kết quả tối ưu 
3.5 Biểu đồ 
3.5.1 Các kỹ thuật biểu đồ cơ bản 
3.5.1.1 Cách tạo biểu đồ 
Có 2 cách tạo biểu đồ: 
- Insert\ Chart 
- Hoặc nhắp vào biểu tượng trên thanh công cụ 
3.5.1.2 Các bước tạo biểu đồ 
Bước 1: Chọn kiểu biểu đồ 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 26
Bước 2: Xác định cơ sở dữ liệu cho biểu đồ 
Bước 3: Lựa chọn các tuỳ chọn cho biểu đồ 
Bước 4: Chọn vị trí đặt biểu đồ: 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 27
3.5.2 Thay đổi cách hiển thị của biểu đồ 
- Thay đổi kiểu đường cho các trục của biểu đồ 
- Thay đổi tỷ lệ hiển thị của các trục trong biểu đồ 
- Thay đổi Font chữ hiển thị cho biểu đồ 
- Thay đổi tên biểu đồ 
- Hiển thi lưới theo các trục 
- Thay đổi nền cho biểu đồ 
3.5.3 Các dữ liệu của biểu đồ 
- Thay đổi dữ liệu cho biểu đồ 
- Tìm hàm xấp xỉ cho tập hợp các dữ liệu trong biểu đồ: 
Sử dụng công cụ TrendLine trong biểu đồ: 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 28
3.5.4 In ấn biểu đồ 
3.6 In ấn bảng tính 
3.6.1 Thiết lập các thông số cho trang in 
- Xác định các vùng dữ liệu cố định cho nhiều trang in 
- Xác định vùng dữ liệu cần in: 
- Thêm Head and Footer cho trang in: 
- Chèn tên trang cho trang in: 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 29
3.6.2 Thiết lập các thông số cho máy in 
3.7 Kết nối với các chương trình CAD khác 
3.7.1 Kết nối với chương trình AutoCad. 
Sử dụng file *.wmf của AutoCad trong Excel 
Sử dụng bảng tính khối lượng của Excel trong AutoCad 
3.7.2 Kết nối với chương trình Word 
Sử dụng bảng tính khối lượng của Excel trong Word 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 30
PHỤ LỤC THAM KHẢO 
PHỤ LỤC A: 
Bảng lệnh tắt trong AutoCad 
Lệnh tắt Tên lệnh Ghi chú 
A ARC 
AA AREA 
AL ALIGN 
AP APPLOAD 
AR ARRAY 
AT ATTEDIT 
B BLOCK 
BE BURST 
BH BHATCH 
BO BOUNDARY 
BR BREAK 
CR CIRCLE 
CH PROPERTIES 
CHA CHAMFER 
COL COLOR 
CP COPY 
CL XLINE 
D DIMSTYLE 
DAL DIMALIGNED 
DAN DIMANGULAR 
DBA DIMBASELINE 
DBC DBCONNECT 
DCE DIMCENTER 
DC DIMCONTINUE 
DD DIMDIAMETER 
DL QLEADER 
DE DIMEDIT 
DI DIST 
DIV DIVIDE 
DLI DIMLINEAR 
DO DONUT 
DOR DIMORDINATE 
DOV DIMOVERRIDE 
DR DRAWORDER 
DRA DIMRADIUS 
DS DSETTINGS 
DST DIMSTYLE 
DAL DIMALIGNED 
DT DTEXT 
DV DVIEW 
E ERASE 
ED DDEDIT 
EL ELLIPSE 
EX EXTEND 
EXIT QUIT 
EXT EXTRUDE 
F FILLET 
R RAY 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 31
Lệnh tắt Tên lệnh Ghi chú 
FI FILTER 
G GROUP 
GR DDGRIPS 
H BHATCH 
HE HATCHEDIT 
HI HIDE 
I INSERT 
IAD IMAGEADJUST 
IAT IMAGEATTACH 
ICL IMAGECLIP 
IM IMAGE 
IMP IMPORT 
IN INTERSECT 
INF INTERFERE 
IO INSERTOBJ 
L LINE 
LA LAYER 
LF LAYOFF 
LL LAYLCK 
LU LAYULK 
LC LAYCUR 
LO LAYON 
LEN LENGTHEN 
LI LIST 
LS LIST 
LT LINETYPE 
LTS LTSCALE 
LW LWEIGHT 
M MOVE 
MA MATCHPROP 
ME MEASURE 
MI MIRROR 
ML MLINE 
MO PROPERTIES 
MS MSPACE 
MD DDEDIT 
MV MVIEW 
O OFFSET 
OP OPTIONS 
ORBIT 3DORBIT 
OS OSNAP 
P PAN 
PA PASTESPEC 
PE PEDIT 
PL PLINE 
PO POINT 
POL POLYGON 
PR OPTIONS 
PRE PREVIEW 
PRINT PLOT 
PS PSPACE 
PU PURGE 
RR RAY 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 32
Lệnh tắt Tên lệnh Ghi chú 
RA REDRAWALL 
RE REGEN 
REA REGENALL 
REC RECTANGLE 
REG REGION 
REN RENAME 
REV REVOLVE 
RM DDRMODES 
RO ROTATE 
RPR RPREF 
RR RENDER 
S STRETCH 
SC SCALE 
SCR SCRIPT 
SE DSETTINGS 
SEC SECTION 
SET SETVAR 
SHA SHADE 
SL SLICE 
SN SNAP 
SO SOLID 
SP SPELL 
SPL SPLINE 
SPE SPLINEDIT 
SU SUBTRACT 
TK TEXTMASK 
TM TXT2MTXT 
TA _.ARCTEXT 
T MTEXT 
TA TABLET 
TH THICKNESS 
TI TILEMODE 
TO TOOLBAR 
TOL TOLERANCE 
TOR TORUS 
TR TRIM 
UC DDUCS 
UCP DDUCSP 
UN UNITS 
UNI UNION 
V VIEW 
VP DDVPOINT 
W WBLOCK 
WE WEDGE 
XP EXPLODE 
X X-DIMEXT 
Y Y-DIMEXT 
XA XATTACH 
XB XBIND 
XC XCLIP 
XL XLINE 
XR XREF 
Z ZOOM 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 33
Lệnh tắt Tên lệnh Ghi chú 
ST STYLE 
LTY LINETYPE 
EXP EXPLORER 
NTD NOTEPAD 
PBRUSH PBRUSH 
CTA CALC 
EXL EXCEL 
WD WINWORD 
Lệnh gọi các ứng dụng khác 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 34
PHỤ LỤC B: 
Bảng lệnh tắt trong Excel 
STT Tên lệnh Phím tắt Ghi chú 
I Lệnh về Workbook 
1 Tạo sheet mới SHIFT+F11 or 
ALT+SHIFT+F1 
2 Đổi tên Sheet ALT+O H R 
3 Copy hoặc di chuyển Sheet ALT+E M 
4 Xoá Sheet hiện hành ALT+E L 
5 Hiển thị hộp thoại Go To F5 
6 Hiển thị hộp thoại Find SHIFT+F5 
II Hiệu chỉnh dữ liệu 
1 Hiển thị hộp thoại FormatCell CTRL+1 
2 Thay đổi địa chỉ của ô F4 
3 Thay đổi số sang dạng % CTRL+SHIFT+% 
4 Thay đổi số sang dạng ngày 
tháng 
CTRL+SHIFT+# 
5 ẩn các hàng đã chọn CTRL+9 
6 Hiển thị các hàng đã chọn CTRL+SHIFT+( 
7 ẩn các cột đã chọn CTRL+0 
8 Hiển thị các cột đã chọn CTRL+SHIFT+) 
9 Chọn dữ liệu của cột CTRL+SPACEBAR 
10 Chọn dữ liệu của hàng SHIFT+SPACEBAR 
III Định nghĩa tên biến CTRL+F3 
IV Kiểm tra công thức tính F2 
1 Hiển thị hộp thoại của hàm SHIFT+F3 
2 Hiển thị hộp thoại Spelling F7 
V Các lệnh liên quan đến đồ thị 
1 Tạo mới đồ thị F11 or ALT+F1 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 35
NỘI DUNG KIỂM TRA 
I. Nội dung 
Gồm 2 nội dung: 
1. Báo cáo thực tập trong quá trình tham quan tại công trường 
2. Bài tập thực hành AutoCad và Excel 
2.1. Bài tập thực hành AutoCad 
Số liệu theo đề do sinh viên chọn 
Vẽ 1 bản vẽ thiết kế cầu hoặc đường theo các quy định sau: 
- Tỷ lệ bản vẽ: Đúng theo yêu cầu 
- Layer: 
Gồm các Layer sau: 
LaTim 
LaKhuat 
LaBao 
LaCotthep 
LaText 
LaDim 
LaKhungbv 
- Text style: 
TxTenbv 
TxGhichu 
TxDim 
- Dimmension Style: 
Theo thống nhất chung: 
Dim100, Dim75, Dim50. 
- Line Style: 
Continous 
Hidden 
Center 
2.2. Bài tập thực hành Excel 
Lập bảng tính toán nội lực của kết cấu dầm giản đơn: 
Số liệu tinh toán do sinh viên chọn bao gồm: 
- Số liệu mặt cắt, hình học 
- Số liệu về vật liệu 
- Số liệu về tải trọng 
Kết quả báo cáo là 1 bảng tính Excel theo nội dung yêu cầu sau: 
- Sheet1: Nhập số liệu: Nhập số liệu về hình học, vật liệu, tải trọng (tải trọng cho trước là 
tĩnh tải GĐII: 500kg/m) 
- Sheet2: Tính đặc trưng hình học của mặt cắt 
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường 
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân” 36
- Sheet3: Tra tải trọng tương đương của hoạt tải tại các mặt cắt cần tính toán. 
- Sheet4: Vẽ và tính diện tích đường ảnh hưởng nội lực (M,Q) tại các mặt cắt: tại gối, 
Ltt/8, Ltt/4, Ltt/2. 
- Sheet5: Tính toán nội lực (M,Q) tại các mặt cắt: tại gối, Ltt/8, Ltt/4, Ltt/2 (với số liệu cho 
trước về hệ số phân bố ngang (ôtô: 0.5, xe nặng: 0.4, người: 0.6). 
II. Hình thức kiểm tra 
Kiểm tra trên máy và vấn đáp 
Nội dung đánh giá: 
báo cáo thực tập tại công trường (kiểm tra vấn đáp): 20% 
bài tập thực hành (kiểm tra trên máy và vấn đáp): 80% 
Thời gian kiểm tra: 
Đối với lớp TĐHTKCĐ K43: Ngày 5/11/2005. 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_cad_ung_dung_trong_thiet_ke_cong_trinh.pdf