Bài giảng Hệ thống điều khiển số (Động cơ không đồng bộ 3 pha) - Trần Công Binh
Tóm tắt Bài giảng Hệ thống điều khiển số (Động cơ không đồng bộ 3 pha) - Trần Công Binh: ...tor frψr (trùng với trục d) nên frψr =ψrd. (1.19) Đối với ĐCKĐB 3 pha, trong hệ tọa độ dq, từ thơng và mơmen quay được biểu diễn theo các phần tử của vector dịng stator: (1.20a) (1.20b) (Hai phương trình trên sẽ được chứng minh trong chương sau). với: Te momen quay (momen điện) của ... σ σ−+σ− rs T 1 T 1 isd + ωsisq + rd mrLT 1 Ψσ σ− + sd s u L 1 σ (2.32a) dt disq = ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ σ σ−+σ− rs T 1 T 1 isq−ωsisd− rd mL 1 Ψωσ σ− + sq s u L 1 σ (2.32b) rd r sd r mrd T 1i T L dt d Ψ−=Ψ (2.32c) dt d rqΨ = 0 (2.32d) và r m T L isq= ωsl r... Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 5: Một số phương pháp ước lượng từ thơng rotor ĐCKĐB V.4 V. Ước lượng từ thơng rotor từ tốc độ và dịng hồi tiếp trong HTĐ (dq) r r sd r mr T 1i T L dt d Ψ−=Ψ với tốc độ trượt: ωr = ω + ωsl = ω + r m T L rd sqi Ψ cĩ T...
s m r s r σ−−=Ψ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−=Ψ dt di LiRu L L dt d ss s s ss s s m r s r σ Từ thơng stator được ước lượng từ dịng và áp như sau: dt d iRu s ss ss s s ψ+= s ss s s s s iRu dt d −=ψ Từ thơng rotor được ước lượng từ từ thơng stator và dịng stator: rmsss iLiL rrr +=ψ rrsmr iLiL rrr +=ψ ( )sssss m s r iLL 1i rrr −= ψ ( ) ss m rs rs 2 ms s m rs ss s s m rs smr iL LL LL L 1 L L iL L L iL rrrrrr ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−=−+=Ψ ψψ ss m rss s m rs r iL LL L L σψ −=Ψ r r rr coscos Ψ Ψ== αφθ r r rr sinsin Ψ Ψ== βφθ ( )sdrqsqrd r m e iiL L p 2 3T Ψ−Ψ= III. Ước lượng từ thơng rotor từ tốc độ và dịng hồi tiếp [ ]( )bar i,i,ω=Ψ s r r s s r m s r j T 1i T L dt d ψ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ω−−=ψ rr r βααα ωψ−ψ−=ψ rr r s r mr T 1i T L dt d Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 5: Một số phương pháp ước lượng từ thơng rotor ĐCKĐB V.3 αββ β ωψ+ψ−=ψ rr r s r mr T 1i T L dt d với ( ) ( )2'r2'r'r βα Ψ+Ψ=Ψr r r rr coscos Ψ Ψ== αφθ r r rr sinsin Ψ Ψ== βφθ ( )sdrqsqrd r m e iiL L p 2 3T Ψ−Ψ= IV. Ước lượng vị trí từ thơng rotor gián tiếp từ từ thơng đặt và Te đặt Các phương trình ước lượng vị trí vector từ thơng rotor từ các giá trị lệnh của từ thơng rotor và moment điện từ như sau: Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 5: Một số phương pháp ước lượng từ thơng rotor ĐCKĐB V.4 V. Ước lượng từ thơng rotor từ tốc độ và dịng hồi tiếp trong HTĐ (dq) r r sd r mr T 1i T L dt d Ψ−=Ψ với tốc độ trượt: ωr = ω + ωsl = ω + r m T L rd sqi Ψ cĩ Te = 2 3 p r m L L sqrdiΨ Các phương trình sau được dùng để ước lượng từ thơng rotor: Hay các phương trình này cĩ thể được viết lại như sau: Vị trí tức thời của vector từ thơng rotor được xác định như sau: Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 5: Một số phương pháp ước lượng từ thơng rotor ĐCKĐB V.5 VI. Ước lượng từ thơng rotor dùng khâu quan sát (observer) Hình 5.1: Sơ đồ bộ ước lượng từ thơng rotor dùng khâu quan sát. Thuật tốn ước lượng từ thơng rotor cho ĐCKĐB ba pha dùng khâu quan sát isd = isαcosθr + isβsinθr (5.1a) rd r sd r mrd T 1i T L dt d Ψ−=Ψ (5.1b) ψrα = ψrdcosθs (5.1c) ψrβ = ψrdsinθs (5.1d) sr r ms s r 2 mrss s L Li L LLLˆ Ψ+−=ψ rrr (5.1e) dt d ssψr = ssur – Rs. ssi r + ucomp (5.1f) ( )ssssipcomp ˆsKKu ψ−ψ⎟⎠⎞⎜⎝⎛ += rr (5.1g) ss m 2 mrss s r ms r iL LLL L L rrr −−ψ=Ψ (5.1h) ( ) ( )2r2rr βα Ψ+Ψ=Ψr (5.1i) VII. Đáp ứng điều khiển dộng cơ bằng FOC Đáp ứng của bộ ước lượng từ thơng rotor khi các thơng số ĐCKĐB ba pha cĩ sai số: pt (5.1a) pt (5.1b) pt (5.1c) s sψˆr s si r ωr pt (5.1d) s sψr s si r s su r s KK ip + ucomp ucomp pt (5.1f) s rψrs si r s sψr pt (5.1g) s rψr s si r ωr s su r s rψr Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 5: Một số phương pháp ước lượng từ thơng rotor ĐCKĐB V.6 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 time (s) F i r es t ( W b) tu thong dat tu thong dap ung tu thong uoc luong Hình 5.2: Đáp ứng của bộ ước lượng từ thơng rotor từ tốc độ và dịng hồi tiếp trên tọa độ αβ. 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 time (s) F i r es t ( W b) tu thong dat tu thong dap ung tu thong uoc luong Hình 5.3: Đáp ứng của bộ ước lượng từ thơng rotor từ tốc độ và dịng hồi tiếp trên tọa độ dq. 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 time (s) Fi r e st (W b) tu thong dat tu thong dap ung tu thong uoc luong Hình 5.4: Đáp ứng của bộ ước lượng từ thơng rotor dùng khâu quan sát. Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 5: Một số phương pháp ước lượng từ thơng rotor ĐCKĐB V.7 KẾT QUẢ MƠ PHỎNG ĐỘNG CƠ ĐƯỢC TIẾP DỊNG • Từ thơng được đưa đến giá trị định mức khi moment vẫn được giữ ở giá trị zero. • Sau khi từ thơng đạt giá trị ổn định, động cơ được lệnh tăng tốc đến một giá trị vận tốc dương. • Moment được đưa đến giá trị dương ở mức tối đa. • Moment được đưa trở về giá trị âm và sau đĩ zero khi vận tốc thực bằng vận tốc lệnh, và moment được giữ ở zero để vận tốc thực bằng vận tốc lệnh. • Hệ truyền động ban đầu đang hoạt động với từ thơng rotor khơng đổi và ở giá trị lệnh, moment tải bằng zero. • Moment tải sau đĩ được tăng đến giá trị định mức dương theo kiểu step- wise. • Sau một khoảng thời gian thì moment tải được đưa về zero cũng theo kiểu step-wise. Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 5: Một số phương pháp ước lượng từ thơng rotor ĐCKĐB V.8 • Từ thơng được giữ khơng đổi ở giá trị định mức. • Vận tốc được đảo ngược từ -40% của vận tốc sang 40% vận tốc định mức. • Moment tải bằng zero trong suốt quá trình mơ phỏng trên. • Bộ nghịch lưu được giả sử là nguồn dịng lý tưởng. Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 5: Một số phương pháp ước lượng từ thơng rotor ĐCKĐB V.9 KẾT QUẢ ĐO ĐẠC CỦA ĐỘNG CƠ ĐƯỢC TIẾP DỊNG • Dịng stator trong trạng thái ổn định được phân tích. Trừ sĩng harmonic bậc nhất, các sĩng hài bậc cao thường tập trung quanh các dải tần số 10 kHz, 20 kHz, 30 kHz, 40 kHz Từ thơng bằng 70% từ thơng định mức, ban đầu động cơ đang chạy khơng tải ở 600 rpm, moment tải bằng moment định mức dương được được tăng theo kiểu step- wise. Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 5: Một số phương pháp ước lượng từ thơng rotor ĐCKĐB V.10 • Biến đổi của dịng stator khi máy tăng tốc từ 200 rpm đến 1500 rpm. • Động cơ đã hồn tồn được từ hố trước, moment tải bằng zero. • Biến đổi của dịng stator khi máy tăng tốc từ 200 rpm đến 1500 rpm. • Động cơ đã hồn tồn được từ hố trước, moment tải bằng zero. Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 6: Các phương pháp điều khiển dịng VI.1 Chương 6: CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN DỊNG I. Điều khiển dịng trong hệ qui chiếu stator I.1. Điều khiển vịng trễ dịng điện Điều khiển dịng, tiếp dịng Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 6: Các phương pháp điều khiển dịng VI.2 I.1. Điều khiển so sánh dịng điện Điều khiển dịng, tiếp áp Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 6: Các phương pháp điều khiển dịng VI.3 II. Điều khiển dịng trong hệ qui chiếu từ thơng rotor Điều khiển dịng (dq), tiếp áp III. Điều khiển áp Điều khiển điện áp vịng hở Phân biệt: Điều khiển tiếp áp Điều khiển tiếp dịng Bộ nghịch lưu áp Bộ nghịch lưu dịng Điều khiển dịng trong hệ toạ độ stator (abc) Điều khiển dịng trong hệ toạ độ từ thơng rotor (dq) IV. Tính tốn thiết kế hệ thống điều khiển gián tiếp ĐCKĐB theo phương pháp định hướng từ thơng rotor f2 X L mm π= f2 X L ss π σ σ = sms LLL σ+= r s s R L T = f2 X L rr π σ σ = rmr LLL σ+= r r r R L T = sT1 iL r sdm rd +=ψ Từ thơng khơng đổi, ⇒ dsmr iL=Ψ dsm e r m r e r m sq iL T L L p2 3T L L p2 3i == ψ ⇒ m e r m dssq L T L L p2 3ii = Mà s2ds2sqs I2iii =+= Khi biết momen điện Te và dịng điện Is, Từ 2 phương trình trên tính được isd và isq và Ψr. Và tính được rr qsm sl T iL Ψ=ω . Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 6: Các phương pháp điều khiển dịng VI.4 Từ đĩ tính được tốc độ gĩc trựơt cơ: p sl co_sl ωω = và tính được tốc độ động cơ. m rrdrd sd L sT i ψψ += r e r m sq T L L p2 3i ψ= rrr qs r m sl LT i L L Ψ=ω Từ thơng khơng đổi: *dsm*r iL=Ψ *e1*qs TKi = ⇒ * ds 2 m r * qs * e 1 i 1 L L p3 2 i T K == *qs2*sl iK=ω ⇒ * dsr m * rr m * qs * sl 2 iT L T L i K =Ψ== ω vì *sl*rr*qsm TiL ωΨ= Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 6: Các phương pháp điều khiển dịng VI.5 Chú ý: Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 6: Các phương pháp điều khiển dịng VI.6 Với Với Tdom = J/P và σ = Tdelay = tổng thời gian trễ. Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 6: Các phương pháp điều khiển dịng VI.7 Thêm khâu smooth: Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 6: Các phương pháp điều khiển dịng VI.8 Ví dụ: Điều khiển trực tiếp từ giá trị hồi tiếp: Điều khiển gián tiếp từ giá trị đặt: Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 6: Các phương pháp điều khiển dịng VI.9 Tính tất cả các giá trị cần thiết để điều khiển gián tiếp từ thơng rotor, được minh họa trong ví dụ này. Động cơ KĐB 3 pha 4 cực, nối Y, rotor lồng sĩc, các thơng số ở 50Hz là: Dịng điện định mức là 2.1A ở 380V. Điều khiển gián tiếp định hướng từ thơng rotor (FOC) động cơ KĐB trên. Bộ điều khiển dịng cần tính tốn từ giá trị dịng điện đo về và giá trị dịng điện đặt. Tốc độ động cơ được điều khiển từ 0 đến tốc độ định mức. Từ thơng khơng đổi và bằng giá trị từ thơng định mức. Moment định mức là 5.07Nm và moment quán tính là 0.1 kgm2. Vì vậy cần tính dịng điện định mức isdn, isqn từ moment định mức Ten, từ thơng định mức Ψr n và vận tốc gĩc định mức ωsln? Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 6: Các phương pháp điều khiển dịng VI.10 Bài tập: Một động cơ khơng đồng bộ cĩ các thơng số (tất cả quy về stator) như sau: Động cơ 3 pha, 4 cực, cuộn dây stator nối Y, 50Hz, 380V, 0.75kW, 1400rpm. Tính dịng điện định mức isdn, isqn, và từ thơng định mức Ψr n? Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) ©TCB Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.1 Chương 7: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐCKĐB I. Các phương pháp ước lượng vận tốc vịng hở I.1. Phương pháp 1 ( )αββα βα α β β αωωω srsr2 rr m 2 r 2 r r r r r slr ii 1 T Ldt d dt d Ψ−ΨΨ−Ψ+Ψ ΨΨ−ΨΨ =−= Trong đĩ: ( )[ ]αααα σ sssss m r r iLdtiRuL L −−=Ψ ∫ ( )[ ]ββββ σ sssss m r r iLdtiRuL L −−=Ψ ∫ ( )2r2rr βα Ψ+Ψ=Ψ Chứng minh (cách 1): Chứng minh: 2 r 2 r r r r r r dt d dt d βα α β β αω Ψ+Ψ ΨΨ−ΨΨ = 2 r r 2 r r r r r r r srr 1 1dt d dt d arctg dt d dt d dt d ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ Ψ Ψ+ Ψ ΨΨ−ΨΨ =⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ Ψ Ψ=== α βα β α α β α βθφω ⇒ 2 r 2 r r r r r r dt d dt d βα α β β αω Ψ+Ψ ΨΨ−ΨΨ = Chứng minh: ( )αββαω srsr2 rr m sl ii 1 T L Ψ−ΨΨ= Cĩ slrrsqm TiL ωΨ= và sqrd r m e iL Lp 2 3T Ψ= ⇒ 2 r e r r sl T p3 2 T L Ψ=ω mà rrsmr iLiL +=ψ ⇒ r r s r m r L 1i L Li ψ+−= nên ( ) ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ +−Ψ−=Ψ−= r r s r m rrre L 1i L L xp 2 3xip 2 3T ψ ( )sr r m s r m re xiL L p 2 3i L L xp 2 3T Ψ=⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛−Ψ−= Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) ©TCB Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.2 ⇒ ( ) ( )αββαω srsr2 rr m 2 r sr r m 2 r e r r sl ii 1 T Lxi T LT p3 2 T L Ψ−ΨΨ=Ψ Ψ=Ψ= Chứng minh (cách 2): Cĩ: βααα ωψ−ψ−=ψ rr r s r mr T 1i T L dt d αββ β ωψ+ψ−=ψ rr r s r mr T 1i T L dt d ⇒ 2rrr r rs r mr r T 1i T L dt d ββαβα α β ωψψψψψψ −−= 2rrr r rs r mr r T 1i T L dt d ααβαβ β α ωψψψψψψ +−= ⇒ ( ) ( )2r2rrsrs r mr r r r iiT L dt d dt d βαβααβ α β β α ψψωψψψψψψ ++−=− ⇒ ( )βααβαββα ψψψψψψωψ rsrs r mr r r r 2 r iiT L dt d dt d −−⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −= ⇒ ( ) 2 r rsrs r m 2 r r r r r ii T L dt d dt d ψ ψψ ψ ψψψψ ω βααβαβ β α −− − = Chứng minh: dt d iRu s ss ss s s ψ+= ⇒ sssss s s iRu dt d −=ψ Và rmsss iLiL rrr +=ψ rrsmr iLiL rrr +=ψ ( )sssss m s r iLL 1i rrr −= ψ ( ) ss m rs rs 2 ms s m rs ss s s m rs smr iL LL LL L 1 L L iL L L iL rrrrrr ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−=−+=Ψ ψψ ⇒ ss m rss s m rs r iL LL L L σψ −=Ψ ⇒ dt di L LL dt d L L dt d ss m rs s s m r s r σψ −=Ψ ⇒ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−=Ψ dt di LiRu L L dt d ss s s ss s s m r s r σ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−=Ψ dt di LiRu L L dt d s ssss m rr α αα α σ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−=Ψ dt di LiRu L L dt d s ssss m rr β ββ β σ Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) ©TCB Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.3 Hay ( )[ ]ssssssss m rs r iLdtiRuL L σ−−=Ψ ∫ I.2. Phương pháp 2 ββαα α β β α ψψ ψψ ω rrrr r r r r ii dt d i dt d i + − = Trong đĩ, ( )sssss m s r iLL 1i −= ψ ⇒ ( ) ( ) ( ) ( ) βββααα α ββ β αα ψψψψ ψψψψ ω rsssrsss r sss r sss iLiL dt d iL dt d iL −+− −−− = Với ss m rss s m rs r iL LL L L σψ −=Ψ ⇒ ααα σψψ s m rs s m r r iL LL L L −= βββ σψψ s m rs s m r r iL LL L L −= với sss s s s s iRu dt d −=ψ ⇒ ( )dtiRu ssss ∫ −= αααψ ( )dtiRu ssss ∫ −= βββψ Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) ©TCB Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.4 Chứng minh: sr s rs rr jdt diR0 ψωψ r rr −+= ⇒ βαα ωψψ rrrr dt d iR0 ++= α β β ωψψ rrrr dt d iR0 −+= ⇒ ββαββαβ ψωψ rrrrrrrr idt d iiiRi.0 ++= αα β ααβα ψωψ rrrrrrrr idt d iiiRi.0 −+= ⇒ ( )αββααββα ψψωψψ rrrrrrrr iidtdidtdi0 +−⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −= ⇒ ββαα α β β α ψψ ψψ ω rrrr r r r r ii dt d i dt d i + − = II. Ước lượng vận tốc vịng kín Dùng điều khiển thích nghi mơ hình (Model Reference Adaptive Control – MRAC) Mơ hình thích nghi: ωβωαα ω α ω rr r s r mr T 1i T L dt d Ψ−Ψ−=Ψ (7.1a) ωαωββ ω β ω rr r s r mr T 1i T L dt d Ψ+Ψ−=Ψ (7.1b) Mơ hình tham khảo: ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−=Ψ dt di LiRu L L dt d ss s s ss s s m r s r σ [ ] [ ]( )babar i,i,u,u=Ψ Sai số mơ hình: ε = ( ) ( )srsr Ψ×Ψ ω rr = ωαΨr βΨr – αΨr ωβΨr (7.2) Hiệu chỉnh sai số: ε⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +=ω s KK ip (7.3) Ít phụ thuộc vào thơng số mơ hình và các đại lượng hồi tiếp. Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) ©TCB Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.5 Khi đĩ, tốc độ ω được ước lượng theo sơ đồ sau: Hình 7.1: Sơ đồ nguyên lý bộ ước lượng tốc độ ĐCKĐB ba pha. Từ chương 3, cĩ: sr r s s r m s r j T 1i T L dt d ψωψ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−= ⇒ ωβωαα ω α ω rr r s r mr T 1i T L dt d Ψ−Ψ−=Ψ ωαωββ ω β ω rr r s r mr T 1i T L dt d Ψ+Ψ−=Ψ chỉ số “ω” gĩc trên phải chỉ từ thơng được tính trực tiếp từ tốc độ ước lượng ω. Nhận xét: Theo hệ phương trình (7.1) thì từ thơng rotor (xét trong hệ tọa độ stator) phụ thuộc vào tốc độ ω. Mặc khác, bộ ước lượng từ thơng đã cho kết quả tương đối chính xác về giá trị của vector từ thơng rotor. Như vậy, nếu tốc độ ước lượng ω trong phương trình (7.1) khác với tốc độ thực của động cơ thì vector từ thơng ( ωαΨr , ωβΨr ) tính được ở phương trình (7.1) sẽ sai lệch với vector từ thơng ( αΨr , βΨr ) ước lượng. Sai lệch này được định nghĩa bằng: ε = ( ) ( )srsr Ψ×Ψ ω rr = ωαΨr βΨr – αΨr ωβΨr (7.2) nếu sai lệch ε càng nhỏ thì tốc độ ước lượng của động cơ sẽ càng gần bằng với tốc độ thực của động cơ. Bộ ước lượng tốc độ cho động cơ KĐB ba pha sử dụng khâu hiệu chỉnh tích phân tỉ lệ PI để giảm thiểu sai lệch giữa hai vector từ thơng trên: ε⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +=ω s KK ip (7.3) Mơ hình thích nghi hệ pt (7.1) ωψsrrˆω s KK ip + ω ( ) ( )srsr Ψ×Ψ rr ω pt (7.2) ε từ thơng ước lượngMơ hình tham khảo s rψrs su r s si r ssi r Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) ©TCB Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.6 III. Điều khiển khơng dùng cảm biến (Sensorless Vector Control - SVC) Sơ đồ cấu trúc hệ điều khiển định hướng từ thơng rotor khơng dùng cảm ứng vận tốc: Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) ©TCB Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.7 Đáp ứng mơ phỏng: 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0 20 40 60 80 100 120 time (s) W es t ( ra d/ s) toc do dat toc do dap ung toc do uoc luong Hình 7..: Đáp ứng của bộ ước lượng tốc độ với mơ hình lý tưởng. 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0 20 40 60 80 100 120 time (s) W es t ( ra d/ s) toc do dat toc do dap ung toc do uoc luong Hình 7..: Đáp ứng của bộ ước lượng tốc độ với mơ hình cĩ sai lệch. Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ T©B Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.8 Đáp ứng trên hệ thực: Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 8: Bộ điều khiển động cơ khơng đồng bộ ba pha VIII.1 Chương 8: HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ I. Cấu trúc một hệ thống điều khiển động cơ I.1. Sơ đồ khối một hệ thống điều khiển động cơ KĐB 3 pha Bộ điều khiển Bộ xử lý PWM QEP ADC SCI I/O ADC L3 L2 L1 N L TL ai MTu BBĐ ω – * sdi + PI PI MTi – + * rψ CTĐ ω * slω rω rθ * sqi sdi sqi sdiΔ sqiΔ ' sdu ' squ sdu squ ∫ PI – + *ω ωΔ ω+ + *slω bi au bu cu rθ rθ Motor ~3 Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 8: Bộ điều khiển động cơ khơng đồng bộ ba pha VIII.2 I.2. Các khối chức năng ¾ Bộ chỉnh lưu ¾ Bộ nghịch lưu 3 pha và mạch kích (FPGA, DSP) ¾ Hãm ¾ Bộ xử lý Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 8: Bộ điều khiển động cơ khơng đồng bộ ba pha VIII.3 dsPIC DSP ¾ Cảm biến đo lường ¾ Mạch giao tiếp, nối mạng Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 8: Bộ điều khiển động cơ khơng đồng bộ ba pha VIII.4 II. Cảm biến đo lường II.1. Đo điện áp DC Sử dụng bộ chuyển đổi ADC của bộ điều khiển thơng qua mạch chia áp... II.2. Cảm biến đo dịng điện Đo điện áp trên điện trở Shunt Biến dịng Đ.cơ KĐB == 3~ Vdc Điều khiển M 3~ a b c Biến tần 2= 3 isa isb isα isβ rje θ− isd isq θr TL ai MTu BBĐ ω– * sdi + PI PI MTi – + * rψ CTĐ ω * slω rω rθ * sqi sdi sqi sdiΔ sqiΔ ' sdu ' squ sdu squ ∫ PI – + *ω ωΔ ω+ + *slω Động cơ bi au bu cu rθ rθ Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 8: Bộ điều khiển động cơ khơng đồng bộ ba pha VIII.5 Cảm biến Hall II.3. Cảm biến đo tốc độ Tachometter Incremental Encoder Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 8: Bộ điều khiển động cơ khơng đồng bộ ba pha VIII.6 Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 8: Bộ điều khiển động cơ khơng đồng bộ ba pha VIII.7 Absolute Encoder (đo gĩc) III. Một số ưu điểm khi sử dụng bộ điều khiển tốc độ động cơ Bộ biến tần Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 8: Bộ điều khiển động cơ khơng đồng bộ ba pha VIII.8 Ưu điểm của bộ biến tần: Giảm hệ thống cơ khí (rulo, xích, hộp số tăng giảm tốc,) Giảm tiếng ồn Tiết kiệm năng lượng (tổn hao cơ và tổn hao nhiệt) Thay đổi tốc độ dễ dàng Khởi động mềm và dừng mềm Ổn định tốc độ Nối mạng điều khiển từ xa Đồng bộ tốc độ dễ dàng Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B Chương 8: Bộ điều khiển động cơ khơng đồng bộ ba pha VIII.9 IV. Hệ thống điều khiển số động cơ khơng đồng bộ ba pha Phần cứng Chỉnh lưu Nghịch lưu Cảm biến (Hall, Incremental - Absolute Encoder, Tachocometter, ) Bộ điều khiển Giao tiếp, I/O, Keypad, LED Bộ Xử lý Phần mềm Thuật tốn Đáp ứng: điên áp sin xung, dịng sin xung. V. Bộ biến tần Ưu điểm: Điều chỉnh được tốc độ Ổn định tốc độ Giảm hệ thống cơ, giảm ồn Tiết kiệm năng lượng (tổn hao cơ và tổn hao nhiệt) Chọn biến tần Sixstep Một pha, Ba pha Cơng suất (>=) Điện áp (>=) Chức năng, Nhãn hiệu EMC Cài đặt Thơng số động cơ Thơng số điều khiển, Tần số PWM Chọn chế độ Chế độ vịng hở (V/f, FFC) Chế độ hồi tiếp (PID) Chế độ điều khiển khơng cảm biến Cách điều chỉnh Chỉnh trên keypad Chỉnh nhiều cấp tốc độ (giảm phần cơ: rulo, hộp số, curoa) Chỉnh bằng biến trở Chỉnh từ PLC, đồng bộ biến tần Nối mạng đồng bộ Sử dụng Dây dẫn nối trước và sau biến tần Nguồn động lực Cơng suất động cơ Quá tải, ngắn mạch Cài đặt sai Chế độ hiển thị Bảo vệ nhiệt cho động cơ
File đính kèm:
- bai_giang_he_thong_dieu_khien_so_dong_co_khong_dong_bo_3_pha.pdf