Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương III: Phân tích, thiết kế và cài đặt hệ thống thông tin - Tô Thị Hải Yến

Tóm tắt Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương III: Phân tích, thiết kế và cài đặt hệ thống thông tin - Tô Thị Hải Yến: ...NG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN d. Ví dụ: Sơ đồ chức năng 2: Khách hàng HD nhập hàng 1.2 Nhập hàng vào kho Sổ kho hàng 1.1 Kiểm tra hàng nhập Phiếu đã nhập hàng DM hàng HĐ nhập hàng d. Ví dụ: Sơ đồ tổng hợp Khách hàng HĐ nhập hàng 1.2 Nhập hàng ... Mã hàng Địa chỉ người nhập Tên hàng Địa chỉ Cty nhập Đơn vị tính Điện thoại Đơn giá Người nhận hàng Số lượng Chuẩn hóa NF2: các thuộc tính Mã hàng, Tên hàng, Đơn vị tính, Đơn giá không phụ thuộc toàn bộ vào khóa tách thành danh sách riêng Số phiếu Mã KH Họ tên người nhập Địa chỉ người nh...Ệ THỐNG THÔNG TIN C. Phân tích tra cứu: tìm hiểu bằng cách nào để lấy được các thông tin đầu ra từ các tệp đã được thiết kế. Kiểm tra việc thiết kế CSDL đã hoàn tất hay cung cấp đủ các thông tin đầu ra chưa. Đối với mỗi đầu ra phải tìm cách xác định các tệp cần thiết, thứ tự chúng được đọc và ...

pdf120 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương III: Phân tích, thiết kế và cài đặt hệ thống thông tin - Tô Thị Hải Yến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h danh sách con riêng. Gắn
thêm tên cho danh sách vừa tách. Tìm một thuộc
tính định danh riêng, thêm thuộc tính định danh
vào danh sách gốc.
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
 Tiến hành chuẩn hoá mức 2 (2.NF): tách tất cả
các thuộc tính không phụ thuộc hàm toàn bộ vào
khoá thành một danh sách riêng. Chọn khoá mới
cho danh sách vừa tách.
 Tiến hành chuẩn hoá mức 3 (3.NF): tách các
thuộc tính có sự phụ thuộc bắc cầu. Xác định
khoá và tên cho danh sách mới.
PHIẾU QUẢN LÝ VỐN VAY
Số phiếu:
Ngày: / /2010
Mã khách hàng:. CMT:..
Tên khách hàng:..
Địa chỉ:..
Vốn vay:. Kỳ hạn:.
Lãi suất:. Ngày thanh toán:...
Chữ ký khách hàng
Công ty ABC
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Phiếu quản lý vốn vay gồm các thuộc tính:
Số phiếu, Ngày vay, Mã khách hàng, Tên khách
hàng, Địa chỉ, Số CMT, Vốn vay, Kỳ hạn, Lãi suất,
Ngày thanh toán.
Trong đó:
 Số phiếu là khoá chính
 Ngày thanh toán là thuộc tính thứ sinh tách
riêng
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Phiếu quản lý vốn vay gồm các thuộc tính:
Số phiếu, Ngày vay, Mã khách hàng, Tên khách
hàng, Địa chỉ, Số CM, Vốn vay, Kỳ hạn, Lãi suất,
Trong đó: Mã khách hàng, Tên khách hàng, địa
chỉ, Số CM là các thuộc tính phụ thuộc bắc cầu
vào khoá chính số phiếu, tách thành danh sách
mới
Khoá danh sách mới là: Mã khách hàng.
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Quản lý vốn vay
Số phiếu, Ngày vay, Mã khách hàng, Vốn vay, Kỳ
hạn, Lãi suất.
Danh sách khách hàng:
Mã khách hàng, Tên khách hàng, địa chỉ, Số CM
Trong danh sách Quản lý vốn vay: Kỳ hạn, Lãi
suất phụ thuộc bắc cầu vào khóa chính tách
riêng thành danh sách mới
Khoá là: Kỳ hạn
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Quản lý vốn vay 
Số phiếu, Ngày vay, Mã khách hàng, Vốn vay, Kỳ 
hạn
Danh sách khách hàng:
Mã khách hàng, Tên khách hàng, địa chỉ, Số CM
Danh mục lãi suất
Kỳ hạn, Lãi suất
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Bước 3:
Mô tả các tệp: Mỗi danh sách ở bước 2 là một
tệp cơ sở dữ liệu. Mỗi danh sách liên quan đến
một đối tượng quản lý. Nếu có nhiều danh sách
cùng mô tả về một thực thể thì phải tích hợp lại
thành 1 danh sách.
Biểu diễn các tệp: Tên tệp viết in hoa ở trên, các
thuộc tính nằm trong các ô, trên một hàng. Khoá
gạch chân.
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Ví dụ: DANH SÁCH KHÁCH HÀNG
Mã khách hàng Tên KH Địa chỉ Số CMT
Kỳ hạn Lãi suất
Mã khách hàng Ngày vay Vốn vay Kỳ hạn Ngày TT
DANH MỤC LÃI SUẤT
QUẢN LÝ VỐN VAY
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Bước 4: Xác định liên hệ logic giữa các tệp. Biểu
diễn chúng bằng các mũi tên hai chiều, nếu có
quan hệ một - nhiều thì vẽ hai mũi tên về hướng
đó.
Ví dụ:
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Ví dụ: KHÁCH HÀNG
Mã khách hàng Tên KH Địa chỉ Số CMT
Kỳ hạn Lãi suất
Mã khách hàng Ngày vay Vốn vay Kỳ hạn Ngày TT
DANH MỤC LÃI XUẤT
QUẢN LÝ VỐN VAY
Bài tập: thiết kế CSDL từ mẫu phiếu nhập kho sau:
Liệt kê danh sách các thuộc tính, gạch bỏ các
thuộc tính thứ sinh và gạch chân các thuộc tính
khóa
 Số phiếu
 Họ tên người nhập
 Địa chỉ người nhập
 Địa chỉ Cty nhập
 Điện thoại
 STT
 Tên hàng
 Đơn vị tính
 Đơn giá
 Số lượng
 Thành tiền
 Tổng cộng
 Tổng cộng bằng chữ
 Người nhận hàng
Chuẩn hóa NF1: đánh dấu các thuộc tính
lặp tách thành danh sách riêng
Số phiếu
Họ tên người nhập
Địa chỉ người nhập
Địa chỉ Cty nhập
Điện thoại
Tên hàng (R)
Đơn vị tính (R)
Đơn giá (R)
Số lượng (R)
Người nhận hàng
Chuẩn hóa NF1: đánh dấu các thuộc tính
lặp tách thành danh sách riêng. Thêm
thuộc tính định danh Mã hàng vào danh
sách mới
Số phiếu Số phiếu
Họ tên người nhập Mã hàng
Địa chỉ người nhập Tên hàng
Địa chỉ Cty nhập Đơn vị tính
Điện thoại Đơn giá
Người nhận hàng Số lượng
Chuẩn hóa NF2: các thuộc tính Mã hàng, Tên
hàng, Đơn vị tính, Đơn giá không phụ thuộc toàn
bộ vào khóa tách thành danh sách riêng
Số phiếu
Mã KH
Họ tên người nhập
Địa chỉ người nhập
Địa chỉ Cty nhập
Điện thoại
Người nhận hàng
Mã hàng
Tên hàng
Đơn vị tính
Đơn giá
Số phiếu
Mã hàng
Số lượng
Chuẩn hóa NF3: các thuộc tính Họ tên người
nhập, Địa chỉ người nhập, Địa chỉ công ty nhập,
Điện thoại phụ thuộc bắc cầu vào khóa tách
thành danh sách riêng
Mã KH
Họ tên người nhập
Địa chỉ người nhập
Địa chỉ Cty nhập
Điện thoại
Mã hàng
Tên hàng
Đơn vị tính
Đơn giá
Số phiếu
Mã KH
Người nhận hàng
Số phiếu
Mã hàng
Số lượng
Mô tả các bảng
Mã KH Họ tên 
người nhập
Địa chỉ 
người nhập
Địa chỉ 
Cty nhập
Điện 
thoại
Mã hàng Tên hàng Đơn vị tính Đơn giá
Số phiếu Mã KH Người nhận hàng
Số phiếu Mã hàng Số lượng
DANH MỤC KHÁCH HÀNG
DANH MỤC HÀNG
QUẢN LÝ HÀNG NHẬP
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
B. Thiết kế CSDL bằng phương pháp mô hình
hoá:
Các khái niệm cơ bản:
a.Thực thể: biểu diễn những đối tượng cụ thể
hoặc trừu tượng trong thế giới thực mà ta muốn
lưu trữ thông tin về chúng. Thực thể được biểu
diễn bằng hình chữ nhật có ghi tên bên trong:
SẢN PHẨM
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
b. Liên kết: thể hiện sự liên hệ qua lại giữa các
thực thể khác nhau
Ví dụ: Một Khách hàng đặt Đơn đặt hàng
Một Đơn đặt hàng có ghi nhiều Sản phẩm
SẢN 
PHẨM
KHÁCH 
HÀNG
ĐƠN ĐẶT 
HÀNG
đặt chứa
c. Số mức độ liên kết:
Liên kết Một - Một:
CHI 
ĐOÀNquản lý
BÍ THƯ 
CHI ĐOÀN
1 1
ĐOÀN 
VIÊN
CHI 
ĐOÀN
1 N
có
Liên kết Một - Nhiều:
Liên kết Nhiều - Nhiều:
MÔN 
HỌC
SINH 
VIÊN
N M
Học
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
d. Khả năng tuỳ chọn của liên kết:
e. Chiều của liên kết: chỉ ra
số lượng thực thể tham gia
vào quan hệ
Là anh 
em
SINH VIÊN
1 N
 Quan hệ một chiều:
ĐOÀN
VIÊNlà
SINH 
VIÊN
1 1
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
 Quan hệ hai chiều:
LỚP học ở
SINH 
VIÊN
N M
LỚP Dạy
GIÁO 
VIÊN
1 N
ĐOÀN
VIÊNlà
SINH 
VIÊN
1 1
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
 Quan hệ nhiều chiều:
LỚP Quản lý
GIÁO 
VIÊN
DỰ ÁN 
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
 Quan hệ nhiều chiều: sẽ được chuyển đổi sang 
quan hệ hai chiều như sau:
QLý Tham 
gia
GIÁO 
VIÊN
1 N
DỰ ÁN
QLý 
điểm
LỚP 
QLý
ND
N N
N
N
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
f. Thuộc tính: dùng để mô tả các đặc trưng của
một thực thể hoặc một mối quan hệ.
Có 3 loại thuộc tính: thuộc tính mô tả, thuộc tính
định danh và thuộc tính quan hệ.
 Thuộc tính định danh: xác định duy nhất một
lần xuất của thực thể.
Ví dụ: Số báo danh, Mã nhân viên
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
 Thuộc tính mô tả: sử dụng mô tả về thực thể 
Ví dụ: Họ và tên, ngày sinh
 Thuộc tính quan hệ: chỉ một lần xuất nào đó
trong thực thể có quan hệ
Ví dụ: Số chứng minh thư, Số tài khoản
KHÁCH HÀNG Số hiệu khách hàng
- Họ và tên
- Địa chỉ
- Số tài khoản
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
g. Thực thể khái quát: sử dụng trong trường
hợp mô hình hoá các thực thể gần giống nhau.
Các thuộc tính chung được gắn cho thực thể khái
quát, các thuộc tính riêng gắn cho các thực thể
thành phần.
 Ví dụ: Thiết kế CSDL quản lý băng đĩa:
Loại đĩa: - Đĩa CD
- Đĩa VCD
- Đĩa DVD.
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Đĩa phim cần lưu trữ các thông tin sau: Số
hiệu đĩa, Loại đĩa, Loại phim, Tên phim,Tên đạo
diễn, Năm sản xuất, Diễn viên chính, Tóm tắt nội
dung.
Đĩa ca nhạc cần lưu trữ các thông tin sau: Số
hiệu đĩa, Loại đĩa, Loại nhạc, Tên đĩa, Năm sản
xuất, Tên ca sĩ, Tên bài hát.
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Ví dụ:
ĐĨA
Số hiệu đĩa
Loại đĩa
Năm sản xuất
ĐĨA 
PHIM
ĐĨA CA 
NHẠC
Số hiệu đĩa
Tên phim
Loại phim
Tên đạo diễn
Tên diễn viên
Tóm tắt nội dung
Số hiệu đĩa
Tên đĩa
Loại ca nhạc
Tên ca sĩ
Tên bài hát
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
h. Chuyển đổi sơ đồ khái niệm dữ liệu sang
sơ đồ cấu trúc dữ liệu:
 Chuyển đổi các quan hệ một chiều (1-N): tạo
một tệp chung duy nhất để biểu diễn thực thể đó.
Ví dụ:
Là anh 
em
SINH VIÊN
1 N
SINH VIEN( Mã sinh viên,
Họ và tên, ngày sinh,,
Mã anh em)
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
 Chuyển đổi các quan hệ một chiều (N-M): tạo
hai tệp, một tệp biểu diễn thực thể, một tệp biểu
diễn quan hệ.
Ví dụ:
SẢN PHẨM ( Mã sản phẩm,
Tên sản phẩm,)
CẤU THÀNH (Mã sản phẩm,
Mã nguyên liệu, )
SẢN PHẨM
N M
Cấu 
thành
từ
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
 Chuyển đổi các quan hệ hai chiều (1-1): tạo hai
tệp ứng với hai thực thể
Ví dụ:
BÍ THƯCHI ĐOÀN (Số hiệu bí thư, , Số hiệu chi đoàn)
CHI ĐOÀN (Số hiệu chi đoàn,)
CHI 
ĐOÀNquản lý
BÍ THƯ 
CHI ĐOÀN
1 1
Hoặc: BÍ THƯ CHI ĐOÀN (Số hiệu bí thư, )
CHI ĐOÀN (Số hiệu chi đoàn,, Số hiệu bí thư)
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
 Chuyển đổi các quan hệ hai chiều (1-N): tạo hai
tệp ứng với hai thực thể
Ví dụ:
CHI ĐOÀN (Số hiệu chi đoàn, )
ĐOÀN VIÊN (Số hiệu đoàn viên, , Số hiệu
chi đoàn)
ĐOÀN 
VIÊN
CHI 
ĐOÀN
1 N
có
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
 Chuyển đổi các quan hệ hai chiều (N-M): tạo ba
tệp, hai tệp ứng với hai thực thể, tệp thứ ba mô
tả quan hệ.
Ví dụ:
KHÁCH HÀNG (Mã khách hàng, )
SẢN PHẨM (Mã sản phẩm,)
MUA (Mã khách hàng, , Mã sản phẩm)
Sản 
phẩm
Khách 
hàng
N M
mua
 Chuyển đổi thực thể khái quát: tạo tệp thực thể
khái quát và mỗi thực thể con một tệp.
Ví dụ:
ĐĨA
Số hiệu đĩa
Loại đĩa
Năm sản xuất
PHIM CA NHẠCSố hiệu đĩa
Tên phim
Loại phim
Tên đạo diễn
Tên diễn viên
Tóm tắt nội dung
Số hiệu đĩa
Tên đĩa
Loại ca nhạc
Tên ca sĩ
Tên bài hát
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
 Chuyển đổi thực thể khái quát: tạo tệp thực thể
khái quát và mỗi thực thể con một tệp.
ĐĨA (Số hiệu đĩa, Loại đĩa, Năm sản xuất)
ĐĨA PHIM (Số hiệu đĩa, Tên phim, Loại phim )
ĐĨA CA NHẠC (Số hiệu đĩa, Tên đĩa, Loại ca
nhạc)
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
C. Phân tích tra cứu: tìm hiểu bằng cách nào để
lấy được các thông tin đầu ra từ các tệp đã được
thiết kế. Kiểm tra việc thiết kế CSDL đã hoàn tất
hay cung cấp đủ các thông tin đầu ra chưa.
Đối với mỗi đầu ra phải tìm cách xác định các tệp
cần thiết, thứ tự chúng được đọc và các xử lý
được thực hiện trên các tệp đã đọc.
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Ví dụ: KHÁCH HÀNG
Mã khách hàng Tên KH Địa chỉ Số CMT
Kỳ hạn Lãi suất
Mã khách hàng Ngày vay Vốn vay Kỳ hạn Ngày TT
DANH MỤC LÃI XUẤT
QUẢN LÝ VỐN VAY
1
2
3
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
D. Phân tích cập nhật: thông tin trong CSDL phải
thường xuyên được cập nhật đảm bảo phản ánh
chính xác nhất tình trạng đối tượng nó đang quản
lý.
a. Lập bảng sự kiện cập nhật:
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Tên 
tệp
Loại cập 
nhật
Sự kiện
Khách 
hàng
- Thêm
- Bớt
- Sửa đổi
-Khách hàng mới
-Khách hàng không mua hàng
-Có sự thay đổi địa chỉ, điện 
thoại, của khách hàng
Danh 
mục 
hàng
- Thêm 
- Bớt
- Sửa
-Quản lý thêm mặt hàng mới
-Quyết định không quản lý một 
mặt hàng
-Thay đổi về giá cả
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Xác định cách thức hợp lệ hóa dữ liệu cập nhật:
Lựa chọn các kỹ thuật kiểm tra dữ liệu, giảm khả
năng sai sót khi cập nhật.
Ví dụ: Dữ liệu nhập đúng kiểu?
Dữ liệu có mặt trong mọi bản ghi không?
Dữ liệu đúng qui cách qui định hay không?
Dữ liệu có nằm trong miền qui định hay không?
Dữ liệu nhập có nằm trong tập giá trị chuẩn
không?
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.4 ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN GIẢI PHÁP:
Mục tiêu: thiết lập các phác họa cho mô hình vật
lý, đánh giá chi phí và lợi ích cho các phác hoạ,
xác định khả năng đạt được mục tiêu và sự tác
động của chúng vào lĩnh vực tổ chức và nhân sự
đang làm việc tại hệ thống. Đưa các khuyến nghị
về phương án hứa hẹn nhất
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
A. Xác định các rằng buộc về tổ chức
 Tài chính dự trù, ngân sách dự chi
 Phân bố người sử dụng
 Phân bố trang thiết bị
 Thời gian
 Thiên hướng
 Nhân lực
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
B. Các rằng buộc về tin học:
 Phần cứng
 Phần mềm
 Nguồn nhân lực
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
C. Các phương án giải pháp
 Xây dựng biên giới phân chia phần thủ công và
tin học cho các phương án
 Xác định cách thức xử lý tương ứng với từng
phương án
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
D. Đánh giá các phương án của giải pháp:
 Phân tích chi phí / lợi ích
Trực tiếp - Gián tiếp
Biến động - Cố định
Hữu hình - Vô hình
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
D. Đánh giá các phương án của giải pháp:
 Phân tích đa tiêu chuẩn
- Xác định các tiêu chuẩn cần đánh giá
- Cho mỗi tiêu chuẩn một trọng số
- Tính điểm mỗi phương án theo tiêu chuẩn
- Cộng điểm cho mỗi phương án
- Tổng điểm chính là chỉ tiêu so sánh các
phương án
P. án 1 P. án 2 P. án 3
Trọng số Mức độ Điểm Mức độ Điểm Mức độ Điểm
Chất lượng tt 50
Tin cậy 20 
Đầy đủ 10
Thích hợp 5
Dễ hiểu 5
Bảo mật 5
Kịp thời 5
5 100 
5 50 
4 20
4 20 
4 20 
4 20 
4 80 
5 50 
4 20 
4 20 
4 20 
2 10
3 60 
4 40 
4 20 
4 20 
3 15 
2 10
Chi phí lợi ích 50
TG thu hồi vốn 25
Giá hiện tại 25
4 100 
4 100
2 50 
2 50
2 50 
1 25
Cộng 100 430 300 240
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.5 THIẾT KẾ VẬT LÝ NGOÀI:
3.5.1 Mục tiêu: thiết kế các giao diện vào ra, các
tương tác với phần tin học hoá, các thủ tục thủ
công.
3.5.2 Thiết kế thông tin vào:
Lựa chọn phương tiện nhập tin
Thiết kế khuôn dạng cho thông tin nhập
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Thiết kế khuôn dạng cho thông tin nhập
 Thiết kế màn hình nhập liệu có khuôn dạng
giống tài liệu gốc
 Nhóm các trường trên màn hình theo trật tự có
ý nghĩa, trật tự tự nhiên, tần số, chức năng hoặc
tầm quan trọng
 Không nhập các thông tin có thể tính toán hoặc
truy tìm được
 Đặt các giá trị ngầm định phù hợp
 Đặt tên trường trước hoặc trên trường nhập
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.5.3 Thiết kế thông tin ra:
Lựa chọn phương tiện xuất tin:
 Giấy
 Màn hình
 Tiếng nói
 Các vật mang tin từ tính, quang tính
Thiết kế khuôn dạng cho thông tin nhập
Thiết kế trang in trên giấy:
- Dữ liệu in theo biểu
- Dữ liệu in theo bảng
- Dữ liệu in theo bảng có sự phân nhóm
Thiết kế thông tin ra trên màn hình:
Màn hình tương đối nhỏ nên cần thiết kế để có
thể kiểm soát thông tin trên màn hình. Thiết kế
sao cho người sử dụng có thể dùng các phím:
,, Page Up, Page Down hoặc thanh cuộn
Scroll Bar hoặc dùng phương pháp lọc dữ liệu.
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.5.4 Thiết kế các giao tác với phần tin học
hoá:
 Giao tác bằng tập hợp lệnh
 Giao tác bằng các phím trên bàn phím
 Giao tác trên thực đơn
 Giao tác trên biểu tượng
Giao tác thông quan hệ thống menu
Giao tác thông quan hệ thống menu
Giao tác thông quan hệ thống menu
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.6 TRIỂN KHAI HỆ THỐNG THÔNG TIN:
3.6.1 Mục tiêu:
 Thiết kế vật lý trong
 Lập trình
 Thử nghiệm
 Hoàn thiện hệ thống các tài liệu
 Đào tạo người sử dụng
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.6.2 Thiết kế vật lý trong:
a. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý trong: đảm bảo
cơ sở dữ liệu chứa tất cả các dữ liệu chính,
không có dữ liệu dư thừa.
Để tiếp cận dữ liệu nhanh chóng và có hiệu quả
dùng hai phương thức: chỉ số hoá các tệp và
thêm các tệp dữ liệu hỗ trợ
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
b. Thiết kế vật lý trong các xử lý:
CHO THUÊ BĂNG ĐĨA
TRA CỨU 
DM ĐĨA
CHO 
THUÊ
KIỂM TRA 
KHO ĐĨA
ĐĨA 
PHIM
ĐĨA CA 
NHẠC
GHI 
CHÉP
THU 
TIỀN
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.6.3 Lập chương trình máy tính:
Đây là quá trình chuyển đổi các đặc tả thiết kế
vật lý của các nhà phân tích thành phần mềm
máy tính do các lập trình viên đảm nhận.
Chú ý: mỗi khi một mô đun được viết xong thì
tiến hành thử nghiệm riêng mô đun đó như một
phần của chương trình lớn, thử chương trình như
một phần của hệ thống
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.6.4 Các kỹ thuật thử nghiệm chương trình:
 Rà soát lỗi đặc trưng
 Kỹ thuật kiểm tra logic
 Kỹ thuật thử nghiệm thủ công
 Kỹ thuật thử nghiệm Modun
 Kỹ thuật tích hợp
 Thử nghiệm hệ thống
 Kỹ thuật thử nghiệm STUB
3.6.4 Các kỹ thuật thử nghiệm chương trình:
 Kỹ thuật kiểm tra logic
(Ngôn ngữ PASCAL)
Delta = b*b – 4ac;
IF (Delta > 0) THEN;
X1 = (-b + SQRT(Delta)) / 2a;
X2 = (-b - SQRT(Delta)) / 2a;
IF (Delta = 0) THEN;
X1 = -b / 2a;
IF (Delta < 0) THEN;
END;
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.6.5 Hoàn thiện tài liệu hệ thống:
 Các thiết kế báo cáo
 Sơ đồ cấu trúc: sơ đồ dòng dữ liệu, sơ đồ quan
hệ thực thể, các bảng quyết định
 Thiết kế màn hình
 Thiết kế chương trình
 Các phương pháp thử nghiệm
 Dữ liệu dùng thử nghiệm
 Kết quả thử nghiệm
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.7 CÀI ĐẶT, BẢO TRÌ VÀ KHAI THÁC HỆ
THỐNG
3.7.1 Mục tiêu: tích hợp hệ thống được phát
triển vào các hoạt động của tổ chức sao cho ít sai
sót nhất, đáp ứng được những thay đổi có thể
sảy ra trong suốt quá trình sử dụng.
 Chuyển đổi về kỹ thuật
 Chuyển đổi về con người
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.7.2 Các phương pháp cài đặt:
 Cài đặt trực tiếp
Hệ thống cũ
Cài đặt hệ 
thống mới
Hệ thống mới Thời gian
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.7.2 Các phương pháp cài đặt:
 Cài đặt song song
Hệ thống cũ
Cài đặt hệ 
thống mới
Hệ thống mới Thời gian
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.7.2 Các phương pháp cài đặt:
 Cài đặt thí điểm cục bộ: cài đặt song song áp
dụng cho một bộ phận
Hệ thống cũ
Cài đặt hệ 
thống mới
Hệ thống mới Thời gian
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.7.2 Các phương pháp cài đặt:
 Cài đặt thí điểm cục bộ: cài đặt trực tiếp áp
dụng cho một bộ phận
Hệ thống cũ
Cài đặt hệ 
thống mới
Hệ thống mới Thời gian
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.7.2 Các phương pháp cài đặt:
 Cài đặt cài đặt theo giai đoạn
Hệ thống cũ
Cài đặt mô 
đun 1
Mô đun 1 mới
Thời 
gian
Hệ thống cũ 
Ko mô đun 1
Cài đặt mô 
đun 2
Hệ thống cũ 
Ko mô đun 1,2
Mô đun 1, 2 mới
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.7.3 Bảo trì hệ thống thông tin:
a. Qui trình bảo trì hệ thống thông tin:
- Thu nhận các yêu cầu bảo trì
- Chuyển đổi các yêu cầu thành những thay đổi
cần thiết
- Thiết kế các thay đổi cần thiết
- Triển khai các thay đổi
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
b. Các kiểu bảo trì:
 Bảo trì hiệu chỉnh: các lỗi thiết kế, lập trình
còn tiềm ẩn sau cài đặt
 Bảo trì thích nghi: sửa đổi hệ thống phù hợp
với môi trường
 Bảo trì hoàn thiện: cải tiến hệ thống để giải
quyết những vấn đề mới hoặc tận dụng lợi thế
của những cơ hội mới
 Bảo trì phòng ngừa: phòng ngừa các vấn đề
sảy ra trong tương lai.
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.7.4 Đánh giá sau cài đặt:
- Đánh giá dự án: về thời gian và ngân sách
dành cho dự án so với dự kiến
- Đánh giá hệ thống: xem xét hệ thống có đạt
được mục tiêu đề ra không

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_quan_ly_chuong_iii_phan_tich_th.pdf