Bài giảng Hệ truyền động điện - Chương 1: Những vấn đề chung của hệ truyền động điện
Tóm tắt Bài giảng Hệ truyền động điện - Chương 1: Những vấn đề chung của hệ truyền động điện: ...CTC η : hiệu suất của hộp giảm tốc; i = ω/ωct /C . 1 .GM ηρ =Hoặc: với ρ = ω/v; η’ = η.ηt Với G [N]; Dt [m]; ηt Về đầu chương 13 8/25/2010 *) Qui đổi mơmen quán tính: + Momen quán tính của rơto động cơ Jđ và của bánh răng 1 (Jb1) khơng phải quy đổi, vì chúng quay cùng tốc độ rơto ω. ...heo hàm số phụ thuộc giữa mơmen cản và tốc độ- ĐTC của máy sản xuất (4) Quan hệ giữa Mc =f(ω) được gọi là ĐTC của máy sản xuất. - Momen cản loại máy tiện: ω ω ≈ ω ω += dmdmdmdmcoc .M .MMM Về đầu chương 17 8/25/2010 b)Phân loại theo hàm số phụ thuộc giữa mơmen cản và tốc độ- ĐTC của... lúc khởi động để gia tốc; sau đĩ giảm dần khi đã khởi động xong. Về đầu chương 8/25/2010 • Đây là loại tải rất hay gặp trong ngành cơng nghiệp sản xuất giấy. • Khi tốc độ nhỏ hơn một mức xác định thì mơmen giữ khơng đổi, khi tốc độ vượt quá một ngưỡng xác định thì mơmen giảm tỷ ...
18/25/2010 Chương 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN 1.1 Cấu trúc của hệ truyền động điện 1.2 Phần cơ của hệ truyền động điện 1.3 Phương trình chuyển động của hệ truyền động 1.4 ĐTC và các trạng thái làm việc của hệ truyền động điện 8/25/2010 1.1 Cấu trúc của hệ truyền động điện 1.1.1 Định nghĩa hệ truyền động điện 1.1.2 Hệ truyền động của máy sản xuất 1.1.3 Cấu trúc chung của hệ truyền động điện 1.1.4 Phân loại các hệ truyền động điện Về đầu chương 28/25/2010 1.1.1 Định nghĩa hệ truyền động điện Hệ truyền động điện là ... Về đầu chương 8/25/2010 1.1.2 Hệ truyền động của máy sản xuất Xét 3 ví dụ: a) Truyền động của máy bơm nước b) Truyền động cần trục c) Truyền động mâm cặp máy tiện Về đầu chương 38/25/2010 a) Truyền động của máy bơm nước Về đầu chương Biến đổi 8/25/2010 b) Truyền động cần trục Về đầu chương 48/25/2010 b) Truyền động cần trục Về đầu chương 8/25/2010 c) Truyền động mâm cặp máy tiện Về đầu chương 58/25/2010 c) Truyền động mâm cặp máy tiện Về đầu chương 8/25/2010 c) Truyền động mâm cặp máy tiện Về đầu chương 68/25/2010 1.1.3 Cấu trúc chung của hệ truyền động điện BĐ Đ TL CT ĐK Lệnh đặt Phần điện Phần cơLưới Về đầu chương 8/25/2010 1.1.4 Phân loại các hệ truyền động điện a) Theo đặc điểm động cơ b) Theo tính năng điều chỉnh c) Theo mức độ tự động hĩa d) Một số cách phân loại khác Về đầu chương 78/25/2010 1.2 Phần cơ của hệ truyền động điện 1.2.1 Các đại lượng đặc trưng cho các phần tử cơ học 1.2.2 Sơ đồ tính tốn phần cơ 1.2.3 Phân loại mơmen cản Về đầu chương 8/25/2010 1.2.1 Các đại lượng đặc trưng cho các phần tử cơ học Qui đổi: 1KG=9,81N; 1 rad/s=9,55 vg/ph; Về đầu chương kgm2JMomen quán tính kgmTrọng lượng rad/s2 s-2εGia tốc gĩcm/s2aGia tốc rad/s s-1ω vịng/phútn Tốc độ (gĩc)m/svVận tốc NmM, McMomenN, KGF, P, GLực Đơn vịKý hiệuĐại lượngĐơn vịKý hiệu Đại lượng Chuyển động quayChuyển động thẳng 88/25/2010 1.2.2 Sơ đồ tính tốn phần cơ a) Qui đổi mơmen cản Mc về (tốc độ) trục động cơ b) Qui đổi mơmen quán tính về (tốc độ) trục động cơ J Về đầu chương 8/25/2010 Sơ đồ tính tốn phần cơ đơn khối Quy đổi Về đầu chương 98/25/2010 a) Qui đổi mơmen cản về trục động cơ Mc Nguyên tắc qui đổi: Ta cĩ: i i i dc i.qd i i P M . P M . ω = ω = = η η Về đầu chương 8/25/2010 a) Qui đổi mơmen cản về trục động cơ Mc • Qui đổi mơmen Mi tác động vào phần tử thứ i làm việc ở tốc độ ωi về tốc độ ω: trong đĩ i = ω/ωi: tỷ số truyền lực từ trục động cơ đến trục thứ i η: hiệu suất của bộ truyền lực từ trục động cơ đến trục thứ i. • Tương tự, nếu phần tử i chuyển động thẳng với tốc độ Vi và cĩ lực tác động là Fi thì: hay trong đĩ ρ = ω/Vi η = .i 1 MM iqd.i ηρ = . 1 FM iqd.i i i i dc i.qd i i P F .v P M .= ω = = η η Về đầu chương 10 8/25/2010 Tổng quát, momen cản tổng quy đổi về trục động cơ Trong đĩ: + k số phần tử quay cĩ momen Mk tác động lên. + l số phần tử chuyển động thẳng cĩ lực Fl tác động lên. ∑∑ ηρ + η = l ll l k kk kC . 1 F .i 1 MM Về đầu chương 8/25/2010 b) Qui đổi mơmen quán tính về trục động cơ J Nguyên tắc quy đổi là bảo tồn động năng của hệ trước và sau khi qui đổi: + Động năng của phần tử quay thứ i: 22 i d i.qd iW J . J .2 2 ωω = = Về đầu chương 11 8/25/2010 b) Qui đổi mơmen quán tính về trục động cơ J • Quy đổi mơmen quán tính Ji- của phần tử thứ i làm việc với tốc độ ωi về tốc độ ω • Tương tự nếu vật chuyển động thẳng Vi, m ⇒ ω • Tổng mơmen quán tính, k – số phần tử chuyển động 2iqd.i i 1 .JJ = 2iqd.i 1 .mJ ρ = ∑+= k qd.idt JJJ Về đầu chương 8/25/2010 Sơ đồ tính tốn phần cơ đơn khối Về đầu chương 12 8/25/2010 Ví dụ 1 Lập sơ đồ tính tốn đơn khối cho phần cơ của cần trục Bỏ qua trọng lượng dây cáp, hãy qui đổi mơmen cản Mc và mơmen quán tính Jt trên trục động cơ. Về đầu chương 8/25/2010 Giải *) Qui đổi mơmen cản: + Qui đổi G ⇒ trống tời MCT + Qui đổi MCT ⇒ trục động cơ ω t t CT 1 . 2 D .GM η = η = .i 1 MM CTC η : hiệu suất của hộp giảm tốc; i = ω/ωct /C . 1 .GM ηρ =Hoặc: với ρ = ω/v; η’ = η.ηt Với G [N]; Dt [m]; ηt Về đầu chương 13 8/25/2010 *) Qui đổi mơmen quán tính: + Momen quán tính của rơto động cơ Jđ và của bánh răng 1 (Jb1) khơng phải quy đổi, vì chúng quay cùng tốc độ rơto ω. + Momen quán tính bánh răng 2 (Jb2) được quy đổi từ tốc độ ωCT về ω như sau: 22bqd.2b i 1 .JJ = + Tương tự, momen quán tính Jtt của trống tời được quy đổi thành: 2ttqd.tt i 1 .JJ = + Momen quán tính quy đổi của tải trọng G cĩ khối lượng m và vận tốc v: 2qd.G 1 .mJ ρ = Về đầu chương 8/25/2010 Mơmen quán tính tổng của hệ Jt = Jđ + Jb1 + Jb2.qd + Jtt.qd + JG.qd Kết quả ta thu được sơ đồ tính tốn đơn khối Về đầu chương 14 8/25/2010 Bài tập 1: Xác định mơmen cản và mơmen quán tính của tải trọng và dây cáp quy đổi về trục động cơ biết rằng cơ cấu nâng hạ cĩ sơ đồ động học như trên hình bên, trong đĩ bộ truyền gồm 1 cặp bánh răng cĩ tỷ số truyền i = 5, trọng lượng của vật nâng G = 10kN, trọng lượng dây cáp Gc = 10%G; tốc độ nâng v = 16,5m/s; Hiệu suất cặp bánh răng η = 0,95; Hiệu suất trống tời ηt = 0,93; Đường kính trống tời Dt = 0,6m. Đáp án Về đầu chương 8/25/2010 Bài tập 2 Cho hệ thống truyền động điện như hình vẽ bên. Tính mơmen cản Mc và mơmen quán tính Jt quy đổi về trục động cơ. Biết tỷ số truyền của 2 cặp bánh răng i1 = i2 = 5, trọng lượng vật nâng G = 22kN, trọng lượng cáp Gc=10%G, vận tốc nâng v = 20m/s. Hiệu suất mỗi cặp bánh răng η1 = η2 = 0,96; hiệu suất trống tới ηCT = 0,93. Đường kính trống tời DCT = 0,58m. Momen quán tính của roto, các khớp nối, các bánh răng, và trống tời lần lượt là 0,102; 0,01; 0,01; 0,03; 0,06; 0,03; 0,07; 0,252 kgm2; Về đầu chương 15 8/25/2010 Bài tập 3 Đ Cánh quạt ωQ Cho hệ thống truyền động điện như hình vẽ bên. Tính mơmen cản Mc và mơmen quán tính Jt quy đổi về trục động cơ khi động cơ quay ở tốc độ n = 955 vịng/phút. Biết tỷ số truyền của cặp bánh răng i = 0,4; tải quạt cĩ phương trình đặc tính cơ: 2 dmQ Q dmQcocQ n n MMM += Với Mco = 0; MdmQ = 72 Nm; ndmQ = 2000 vịng/phút. Hiệu suất của cặp bánh răng η = 0,96. Momen quán tính của roto, các bánh răng, cánh quạt lần lượt là 0,07; 0,05; 0,03; 0,02. Về đầu chương 8/25/2010 1.2.3 Phân loại mơmen cản a) Phân loại mơmen cản Mc theo chiều tác dụng b)Phân loại theo hàm số phụ thuộc giữa mơmen cản và tốc độ- ĐTC của máy sản xuất c) Phân loại mơmen cản theo thời gian tác dụng - Đồ thị phụ tải d) Phân loại khác Về đầu chương 16 8/25/2010 a) Phân loại mơmen cản Mc theo chiều tác dụng Về đầu chương 8/25/2010 b)Phân loại theo hàm số phụ thuộc giữa mơmen cản và tốc độ- ĐTC của máy sản xuất (4) Quan hệ giữa Mc =f(ω) được gọi là ĐTC của máy sản xuất. - Momen cản loại máy tiện: ω ω ≈ ω ω += dmdmdmdmcoc .M .MMM Về đầu chương 17 8/25/2010 b)Phân loại theo hàm số phụ thuộc giữa mơmen cản và tốc độ- ĐTC của máy sản xuất (4) - Momen cản loại cần trục MC = Mđm = const Về đầu chương 8/25/2010 b)Phân loại theo hàm số phụ thuộc giữa mơmen cản và tốc độ- ĐTC của máy sản xuất (4) - Momen cản loại quạt giĩ 2 dm dm 2 dm dmcoc .MMMM ω ω ≈ ω ω += Về đầu chương 18 8/25/2010 b)Phân loại theo hàm số phụ thuộc giữa mơmen cản và tốc độ- ĐTC của máy sản xuất (4) - Momen cản loại ma sát nhớt ω ω ≈ ω ω += . M MMM dm dm dm dmcoc Về đầu chương 8/25/2010 - Momen cản loại ma sát nhớt Về đầu chương Xem thêm về loại tải máy bơm bằng trục vít me: 19 8/25/2010 Diễn tả tổng quát cả 4 loại tải bằng cơng thức chung q dm dmcoc .MMM ω ω += q = -1, 0, 1, 2. Về đầu chương 8/25/2010 Về đầu chương Bài tập Tìm hiểu loại tải và nguyên lý hoạt động của các máy dưới đây: 20 8/25/2010 Về đầu chương Bài tập (tiếp) 8/25/2010 Câu hỏi • Giả sử động cơ quay với tốc độ khơng đổi. Momen cản trên trục động cơ Mc cĩ thay đổi theo thời gian khơng? • Động cơ đang kéo loại tải gì? q=? Về đầu chương 21 8/25/2010 c) Phân loại mơmen cản theo thời gian tác dụng - Đồ thị phụ tải + Một động cơ điện chạy liên tục trong 1 năm rồi nghỉ 1 tháng sau đĩ chạy tiếp. Động cơ làm việc ở chế độ nào? + Động cơ một chiều được cấp điện theo chu kỳ như sau: Đĩng điện trong 1ms, rồi cắt điện trong 3ms. Hỏi động cơ làm việc ở chế độ nào? Về đầu chương 8/25/2010 d) Cách phân loại khác(*) • Tải mơmen khơng đổi, tốc độ thay đổi • Tải mơmen thay đổi, tốc độ thay đổi • Tải cơng suất khơng đổi • Tải cơng suất khơng đổi, mơmen khơng đổi • Tải mơmen khởi động lớn theo sau mơmen khơng đổi (*) AC Induction Motor Fundamentals, 2003, Microchip Technology Inc. Về đầu chương 22 8/25/2010 Tải mơmen khơng đổi, tốc độ thay đổi • mơmen khơng đổi bất chấp tốc độ thay đổi. • Tải cầu trục, thang máy, vận thăng, các máy nâng hạ, băng tải và máy cấp liệu,y Về đầu chương 8/25/2010 Tải mơmen thay đổi, tốc độ thay đổi • Momen tỷ lệ bình phương lần tốc độ, cơng suất tỷ lệ bậc ba với tốc độ. • Tải quạt, bơm,y Về đầu chương 23 8/25/2010 Tải cơng suất khơng đổi • Momen tỷ lệ nghịch với tốc độ và cơng suất giữ khơng đổi khi mơmen và tốc độ thay đổi. • Loại tải thường gặp trong ngành giao thơng vận tải, loại tải cĩ yêu cầu mơmen lớn ở tốc độ thấp đặc biệt lúc khởi động để gia tốc; sau đĩ giảm dần khi đã khởi động xong. Về đầu chương 8/25/2010 • Đây là loại tải rất hay gặp trong ngành cơng nghiệp sản xuất giấy. • Khi tốc độ nhỏ hơn một mức xác định thì mơmen giữ khơng đổi, khi tốc độ vượt quá một ngưỡng xác định thì mơmen giảm tỷ lệ nghịch với tốc độ để đảm bảo cơng suất khơng đổi. Tải cơng suất khơng đổi, mơmen khơng đổi Về đầu chương 24 8/25/2010 • Đây là loại tải cĩ đặc tính cơ mơmen cĩ giá trị rất lớn khi tốc độ thấp, khi tốc độ vượt quá một ngưỡng xác định thì mơmen giữ khơng đổi. • Đây là đặc tính tải của các loại máy đúc ép, máy đùn chất dẻo,y Tải mơmen khởi động lớn theo sau mơmen khơng đổi Về đầu chương 8/25/2010 - Vật chuyển động thẳng a m ∑ = a.mFi - Vật chuyển động quay Jt ε ∑ ε= .JM ti - Với hệ truyền động điện ∑ =−= dgci MMMM - Gia tốc của hệ dt dω =ε Về đầu chương 1.3 Phương trình chuyển động của hệ truyền động 25 8/25/2010 1.3 Phương trình chuyển động của hệ truyền động ⇒ Ta thu được dt d .JMM tc ω =− ”phương trình chuyển động của hệ truyền động điện” - Qui ước dấu: + Chọn một chiều quay của roto động cơ làm chuẩn dương (ω>0) + Mơmen động cơ sinh ra M>0 khi M cùng chiều với ω. + Mơmen cản Mc>0 khi Mc ngược chiều với ω. + Cơng suất điện Pđ>0 khi điện năng truyền từ lưới vào động cơ. + Cơng suất cơ Pcơ>0 khi cơ năng truyền từ động cơ đến máy sản xuất. - Câu hỏi: + Khi nào động cơ tăng tốc, giảm tốc, và quay ổn định (quan hệ giữa mơmen động cơ sinh ra và mơmen tải phải như thế nào)? “phương trình động lực học của hệ thống truyền động điện” Jt- mơmen quán tính của cả hệ thống Về đầu chương 8/25/2010 1.4 ĐTC và các trạng thái làm việc của hệ truyền động điện 1.4.1 ĐTC của máy sản xuất 1.4.2 ĐTC của động cơ điện 1.4.3 Độ cứng của ĐTC 1.4.4 Các trạng thái làm việc của động cơ 1.4.5 Khái niệm về độ ổn định tĩnh hệ truyền động điện Về đầu chương 26 8/25/2010 1.4.1 ĐTC của máy sản xuất Mc = f(ω) - Độ cứng đặc tính cơ βc = dMc/dω 1.4.2 ĐTC của động cơ điện M = f(ω) - ĐTC tự nhiên? - ĐTC nhân tạo? Đặc tính cơ: ĐTC là quan hệ giữa hai đại lượng cơ học mơmen (cản hoặc động cơ sinh ra) và tốc độ quay roto động cơ Về đầu chương 8/25/2010 ω∆ ∆ ≈ ω =β M d dM hay * * * d dM ω =β trong đĩ M* = M/Mđm; ω*=ω/ωđm; hoặc ω*=ω/ω0 M1 M2 ω2 ω1 β<0 0 MM 12 12 < ω−ω − ≈β β = 0 M β=∞ ω M1 M2 β>0 ω1 ω2 2 1 2 1 M M 0 − β ≈ > ω −ω 1.4.3 Độ cứng của ĐTC Do hầu hết các ĐTC của động cơ điện cĩ β<0, nên để so sánh độ cứng giữa các ĐTC ta qui ước dùng trị tuyệt đối của lβl thay cho β: * * * dM dM & d d β = β = ω ω Về đầu chương 27 8/25/2010 1.4.4 Các trạng thái làm việc của động cơ • Điểm làm việc xác lập là giao của 2 đường ĐTC: ĐTC của tải và ĐTC của động cơ Về đầu chương 8/25/2010 1.4.4 Các trạng thái làm việc của động cơ Mcω<0 Mcω<0 Mcω>0 Mcω>0 Về đầu chương 28 8/25/2010 1.4.4 Các trạng thái làm việc của động cơ • Miền làm việc của động cơ bị giới hạn bởi những yếu tố nào? (Động cơ cĩ thể làm việc được-an tồn-trong tồn bộ mặt phẳng [M,ω])? Mcω< Mcω< Mcω> Mcω> Về đầu chương 8/25/2010 1.4.5 Khái niệm về độ ổn định tĩnh Xét điểm A: M (β<0) M ω A Mc (βc>0) ωA ω1 MAMc1 M1 M (β<0) M ω A Mc (βc>0) ωA ω2 MA Mc2M2 ⇒ Điểm A là ổn định (β<βc) Về đầu chương 29 8/25/2010 1.4.5 Khái niệm về độ ổn định tĩnh M (β>0) Xét điểm B: M ω B Mc (βc>0) ωB ω1 Mc1M1 MB M ω B M (β>0) Mc (βc>0) ωB ω2 Mc2 M2MB ⇒ Điểm B là khơng ổn định (β>βc) Điều kiện ổn định: β < βc Về đầu chương 8/25/2010 Bài tập • Tìm các điểm làm việc ổn định trong số các điểm làm việc xác lập- các điểm cắt hình bên. Mc1 Mc2 Mc3 M M ω 1 2 3 4 Trở về đầu chương a) 30 8/25/2010 Bài tập • Tìm các điểm làm việc ổn định trong số các điểm làm việc xác lập- các điểm cắt hình bên. Mc1 Mc2 M M ω 1 2 Trở về đầu chương b)
File đính kèm:
- bai_giang_he_truyen_dong_dien_chuong_1_nhung_van_de_chung_cu.pdf