Bài giảng Hình học họa hình - Nguyễn Thị Thu Nga

Tóm tắt Bài giảng Hình học họa hình - Nguyễn Thị Thu Nga: ...Giảng viên: Th.s Nguyễn Thị Thu NgaBÀI TẬPHÌNH HỌC HOẠ HÌNHChương 7Bài 7-1: a) Cho điểm S thuộc mặt phẳng P và một đường thẳng t vuông góc với Π2. Hãy vẽ qua S những đường thẳng thuộc mặt phẳng P lập với t một góc 30o nαmαS1S2h1h2t1t2I2J2I1J160o O1≡O2Bài 7-1: b) Cho một nón tròn xoay đỉnh S, góc ở đỉnh α. Qua điểm I hãy dựng một thiết diện là một tam giác cân đỉnh α/2S1S2I1I2αα/2E0F0E2F2A2B2A1B1A’1B’1A’2B’2Bài 7-2: Cho đường thẳng a qua điểm I và song song với mặt phẳng P. Hãy vẽ trên mặt phẳng P những đường thẳng song song với a và cách a một đoạn lớn hơn khoảng cách giữa a và PnαmαBài 7-3: Tìm giao của mặt phẳng với mặt trụA1b2U1U2V1V2B1B2O2C2a2a11222112132h2h1D1b1O1A2D2C131Y2X2X1Y1a)d2d1h’2h’1Bài 7-3: Tìm giao của mặt phẳng với mặt trụb)415142113262O22221O112526131α2Bài 7-4: Vẽ giao tuyến của mặt phẳng với mặt nóna)S2S1O2O1T2T’241511121613142322262125272≡71α1Bài 7-4: Vẽ giao tuyến của mặt phẳng với mặt nónb)S2S1O2O1T24111213142322212α2T1Bài 7-4: Vẽ giao tuyến của mặt p

ppt21 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 349 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Hình học họa hình - Nguyễn Thị Thu Nga, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng viên: Th.s Nguyễn Thị Thu NgaBÀI TẬPHÌNH HỌC HOẠ HÌNHChương 7Bài 7-1: a) Cho điểm S thuộc mặt phẳng P và một đường thẳng t vuông góc với Π2. Hãy vẽ qua S những đường thẳng thuộc mặt phẳng P lập với t một góc 30o nαmαS1S2h1h2t1t2I2J2I1J160o O1≡O2Bài 7-1: b) Cho một nón tròn xoay đỉnh S, góc ở đỉnh α. Qua điểm I hãy dựng một thiết diện là một tam giác cân đỉnh α/2S1S2I1I2αα/2E0F0E2F2A2B2A1B1A’1B’1A’2B’2Bài 7-2: Cho đường thẳng a qua điểm I và song song với mặt phẳng P. Hãy vẽ trên mặt phẳng P những đường thẳng song song với a và cách a một đoạn lớn hơn khoảng cách giữa a và PnαmαBài 7-3: Tìm giao của mặt phẳng với mặt trụA1b2U1U2V1V2B1B2O2C2a2a11222112132h2h1D1b1O1A2D2C131Y2X2X1Y1a)d2d1h’2h’1Bài 7-3: Tìm giao của mặt phẳng với mặt trụb)415142113262O22221O112526131α2Bài 7-4: Vẽ giao tuyến của mặt phẳng với mặt nóna)S2S1O2O1T2T’241511121613142322262125272≡71α1Bài 7-4: Vẽ giao tuyến của mặt phẳng với mặt nónb)S2S1O2O1T24111213142322212α2T1Bài 7-4: Vẽ giao tuyến của mặt phẳng với mặt nónc)O1S2O2S141112131423222122’25251α1Bài 7-6: Qua đường bằng h dựng mặt phẳng cắt mặt nón theo giao tuyến là parabolS2S1S’1h2h1h’1xx’m’αnαmαm’βnβm’βN’1 ≡N1 N2 Bài 7-10: Qua đường bằng h dựng mặt phẳng cắt cầu theo đường tròn bán kính R cho trước O2O1h2h1h’1xx’m’αnαmαm’βn’βm’βN’1 ≡N1 N2 RO’1Bài 7-11: Vẽ giao tuyến của mặt phẳng với mặt nóna)S2S1O2O1T2T’241511121613142326222125272≡71α1Bài 7-11: Vẽ giao điểm của đường thẳng AB với mặt nón12K222S1S2A1B2B11121F1F2E1E2I2I1K1A2Bài 7-12: Qua điểm M vạch đường thẳng cắt đường thẳng a và nghiêng với Π1 một góc 30oM1M2T1R1T2R2a2a1F1F2J1J211122122I1K1I2K2Bài 7-13: Cho hai đường thẳng a, . Vẽ đường bằng h để nó cắt a tại điểm A, cắt B tại điểm B sao cho AB=d cho trướcA2A1h2h1m’αnαmαn’βm’βN1 N2 Bài 7-15: a) Vẽ tam giác vuông nhận đoạn thẳng AB làm cạnh huyền và đỉnh góc vuông thuộc đường thẳng hA2A1B2B1B*ĐLT:ABC1C2C’1C’21112O1O2h1h2Bài 7-15: b) Vẽ tam giác vuông cân DEF đáy EF song song với còn đỉnh D thuộc mặt phẳng chiếu bằng.Bài 7-18: Vẽ giao tuyến của mặt trụ và lăng trụ112122121’22’24131324261516252Bài 7-19: Vẽ giao tuyến của mặt nón và lăng trụ31213241116151222’1124252627271Bài 7-22: Vẽ giao tuyến của lăng trụ và xuyến. Xét thấy khuất

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_hoa_hinh_nguyen_thi_thu_nga.ppt