Bài giảng Kế toán đơn vị sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
Tóm tắt Bài giảng Kế toán đơn vị sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán: ...1,662,631 111,112 152,153,155 214 1) TS thiếu phát hiện khi kiểm kê GTCL của TSCĐ thuộc vốn vay vốn KD phát hiện thiếu khi kiểm kê chờ xử lý 6) GT TS thiếu xử lý thu hồi Trừ lương hoặc đã thu tiền 8) Nợ phải thu khó đòi Quyết toán vào CP NG 5) GTHM 2) Cho vay mượn tiền vật tư HH tạm t...ặc thuế xuất khẩu 3337 531111;112 52 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp 3334111;112 421 4214 53 Kế toán phí, lệ phí 3332111;112 421511 54 19 Kế toán thuế thu nhập cá nhân 3335 334 241;631;635;661;662 334 111;112 461,462, 465,441 ĐT ghi Có TK 008,009 55 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC,...tiết các tài khoản (mẫu S33-H) KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC 75 26 TK 335 Học bổng, sinh hoạt phí và các khoản khác đã trả cho các đối tượng khác Các khoản đã khấu trừ vào học bổng, sinh hoạt phí của các đối tượng khác Số đã chi trợ cấp cho người có công Học bổn...
20.000 3. Các khoản phải thu vê ̀ lãi tín phiếu kho bạc được xác định là 8.000 4. Rút TGKB ứng trước tiền cho người bán Z là 50.000 theo hợp đồng. 44 5. Người nhận thầu sửa chữa lớn nha ̀ kho bệnh viện đã hoàn thành, bàn giao đúng thu ̉ tục tính tiền mà bệnh viện phải trả là 100.000. Công trình đã đưa vào sử dụng cho hoạt động thường xuyên 6. Rút TGKB thanh toán cho người nhận thầu 100.000 7. Theo biên bản kiểm kê TSCĐ một máy chuyên dùng sử dụng cho việc điều trị mất chưa rõ nguyên nhân. Nguyên giá 50.000 đã khấu hao 20.000, TSCĐ hình thành từ quỹ phát triển sự nghiệp. 8. Tình hình mất TSCĐ ở nghiệp vụ 7, đơn vị quyết định bắt buộc bồi thường 50% bằng cách trừ vào lương trong 3 tháng, 50% giá trị còn lại cho phép xóa bỏ số thu bồi thường theo quyết định phải nộp vào ngân sách. Bài tập thực hành 2 (tt) 45 16 9. Nhập quỹ tiền mặt sô ́ tiền đơn vị bạn mượn: 15.000 10. Khoản nợ khó đòi của đơn vị bạn 5.000 ĐV quyết định xóa nợ bằng cách tính vào quỹ phát triển sự nghiệp. 11. Nhận được giấy báo Có về tiền nhượng bán TSCĐ là 80.000. Số tiền này được phép ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động sự nghiệp. 12. Nhập kho hóa chất do người bán giao, đã kiểm nhận giá thực tê ́ nhập kho là 50.000. 46 Bài tập thực hành 2 (tt) Kế toán phải nộp ngân sách nhà nước Chủ động tính và xác định các khoản thuế phải nộp Việc kê khai và nộp thuế đầy đủ là nghĩa vụ của từng đơn vị. Mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản thuế Những khoản thu nộp bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ra đồng Việt Nam và theo tỷ giá quy định để ghi sổ kế toán. Nguyên tắc hạch toán 47 Chứng từ sử dụng • Giấy nộp tiền vào NSNN; • Bảng kê các khoản thu phí, lệ phí; • Hóa đơn GTGT; • ...... Sổ kế toán chi tiết • Sổ theo dõi thuế GTGT (mẫu S53-H) • Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại (mẫu S54-H) • Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm (mẫu S55-H) • Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu S33-H) Kế toán phải nộp ngân sách nhà nước 48 17 TK 333 Các khoản thuế và các khoản khác đã nộp Nhà nước. Các khoản thuế và các khoản khác phải nộp Nhà nước. SDCK (Trường hợp cá biệt): Phản ánh số thuế và các khoản đã nộp lớn hơn số thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước. SDCK: Các khoản còn phải nộp Nhà nước Kế toán phải nộp ngân sách nhà nước 49 Kế toán thuế VAT được khấu trừ 111 112 331 3113 152;153;155 211;213 631;662 111; 112; 331152;153;155 241,631;661;662 3331 33312 331 241;661;662 111;112 50 Kế toán Thuế giá trị gia tăng phải nộp 3113 3331 111;112 111 112 311 155 111 112 311 531 3318 5118 531 51 18 Kế toán thuế TTĐB hoặc thuế xuất khẩu 3337 531111;112 52 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp 3334111;112 421 4214 53 Kế toán phí, lệ phí 3332111;112 421511 54 19 Kế toán thuế thu nhập cá nhân 3335 334 241;631;635;661;662 334 111;112 461,462, 465,441 ĐT ghi Có TK 008,009 55 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Nguyên tắc kế toán trả lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản cá nhân 56 Các khoản thanh toán qua tài khoản cá nhân Tiền lương, tiền công Thu nhập tăng thêm Các khoản phải trả khác như tiền ăn trưa, phụ cấp, tiền thưởng, đồng phục, tiền làm thêm giờ, sau khi đã trừ các khoản như BHXH, BHTN, BHYT và các khoản tạm ứng chưa sử dụng hết, thuế thu nhập cá nhân phải khấu trừ và các khoản khác phải khấu trừ vào tiền lương phải trả (nếu có). KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC 57 20 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LƯU Ý • Trường hợp trong tháng có cán bộ tạm ứng trước lương thì kế toán tính toán số tạm ứng trừ vào số lương thực nhận; • Trường hợp số tạm ứng lớn hơn số lương thực được nhận thì trừ vào tiền lương phải trả tháng sau. 58 - Khi thực hiện trả tiền lương và các khoản thu nhập khác cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động khác trong đơn vị qua tài khoản cá nhân, đơn vị lập các chứng từ liên quan đến tiền lương và các khoản phải trả khác. - Các chứng từ thanh toán qua tài khoản cá nhân thì không cần cột “Ký nhận”. - Hàng tháng, lập “Danh sách chi tiền lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản cá nhân” (Mẫu C13- HD) để yêu cầu Kho bạc, Ngân hàng chuyển tiền vào tài khoản cá nhân của từng cán bộ, công chức, viên chức và người lao động khác trong đơn vị. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC 59 Bảng chấm công (mẫu C01a-HD) Bảng chấm công làm thêm giờ (mẫu C01b-HD) Giấy báo làm thêm giờ (mẫu C01c-HD) Bảng thanh toán tiền lương (mẫu C02a- HD) Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm (mẫu C02b- HD) Bảng thanh toán tiền thưởng (mẫu C04- HD) Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ (mẫu C07- HD) Danh sách chi tiền lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản cá nhân (mẫu C13- HD) Bảng thanh toán phụ cấp (mẫu C05-HD) Chứng từ sử dụng KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC 60 21 Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu S33-H) Sổ kế toán chi tiết KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC 61 TK 334”Phải trả CC-VC” Tiền lương, tiền công và các khoản phải trả khác đã trả cho cán bộ công chức, viên chức và người lao động; Các khoản đã khấu trừ vào tiền lương, tiền công của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. Tiền lương, tiền công và các khoản khác phải trả cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. Số dư bên Có: Các khoản còn phải trả cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động Kế toán tổng hợp KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC 62 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC 155 334 3331 311;312;332 112-NH 661;662;631;635 431 2412 3321 111;152;153;155 661 531 ĐT ghi Có TK 004 3335 63 22 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƯƠNG BHXH: 26% trong đó 18% trích vào chi phí các hoạt động, 8% trừ vào lương người lao động BHYT: 4,5% trong đó 3% trích vào chi phí các hoạt động, 1,5% trừ vào lương người lao động KPCĐ: 2% trích vào chi phí các hoạt động BHTN: người lao động đóng bằng 1% tiền lương, tiền công; người sử dụng lao động đóng 1% quỹ tiền lương, tiền công 64 Kế toán chi tiết Bảng kê trích các khoản nộp theo lương Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản Sổ chi tiết các tài khoản (S33-H) KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƯƠNG 65 3321 111,112 241 3) Chuyển tiền nộp BHXH 461,465 4a) Rút dự toán nộp BHXH 631 635 661 1)Trích BHXH trên quỹ tiền Lương phải trả vào chi XDCB Hoặc chi phí SXKD Hoặc chi thực hiện ĐĐH Hoặc chi hoạt động 112 Chuyển sang TGKB 66 23 3321 462,441 5a)Chuyển tiền nộp BHXH TK 009 662 Hoặc chi dự án TK 008 Đồng thời Đồng thời 111,112 6) Nhận tiền do cơ quan BHXH chi trả 334 2) Trừ tiền lương phần người lao động đóng góp 3) BHXH phải trả thay lương khi người lao động bị bệnh đau, ốm, nghĩ hưởng BHXH theo quy định 5b)Giảm dự toán 4b) Giảm dự toán 112 TGKB 67 3322111,112 3) Chuyển tiền nộp BHYT 461,465 462,441 TK 008 TK 009 241 635 661 662 334 Đồng thời Đồng thời 4a) Rút dự toán nộp BHYT 5a) Rút dự toán nộp BHYT 4b) Giảm dự toán 5b) Giảm dự toán 1) Trích 3% BHYT tính vào XDCB Hoặc tính vào chi thực hiện ĐĐH Hoặc tính vào chi phí HĐ Hoặc tính vào chi dự án 2) Trừ lương 1.5% BHYT Do người LĐ đóng góp 68 3323111,112 3) Chuyển tiền nộp KPCĐ 461,465 462,441 TK 008 TK 009 241 635 661 662 334 Đồng thời Đồng thời 4a) Rút dự toán nộp KPCĐ 5a) Rút dự toán nộp KPCĐ 4b) Giảm dự toán 5b) Giảm dự toán 1) Trích 2% KPCĐ tính vào XDCB Hoặc tính vào chi thực hiện ĐĐH Hoặc tính vào chi phí HĐ Hoặc tính vào chi dự án 2) Trừ lương 1% đoàn phí Công đoàn (nếu có) 6) Chi KPCĐ cho HĐ công đoàn 69 24 3324111,112 3) Chuyển tiền nộp BHTN 461,465 462,441 TK 008 TK 009 241 635 661 662 334 Đồng thời Đồng thời 4a) Rút dự toán nộp BHTN 5a) Rút dự toán nộp BHTN 4a) Giảm dự toán 5b) Giảm dự toán 1) Trích 1% BHTN tính vào XDCB Hoặc tính vào chi thực hiện ĐĐH Hoặc tính vào chi phí HĐ Hoặc tính vào chi dự án 2) Trừ lương 1% BHTN do NLĐ đóng góp 70 1. Tính số tiền lương phải trả cho viên chức: 150.000. 2. Tính các khoản trích và trừ vào lương BHXH 26%;BHYT 4,5%;KPCĐ 2%; BHTN 2% 3. Các khoản viên chức còn nợ khấu trừ lương: Nợ tạm ứng quá hạn 350. Nợ tiền phạt vật chất 150. Nợ tiền điện thoại 50 4. Rút dự toán kinh phí hoạt động nhập quỹ tiền mặt 150.000 và nộp BHXH 30.000 Bài tập thực hành 3 71 5. Chi quỹ tiền mặt để trả lương viên chức và lao động hợp đồng và mua thẻ BHYT cho viên chức 6. Tính các khoản khác phải trả cho viên chức và lao động hợp đồng. Thưởng thi đua từ quỹ khen thưởng 60.000 Phúc lợi phải trả trực tiếp từ quỹ phúc lợi 160.000 Thu nhập tăng thêm tạm trích : 100.000 BHXH phải trả trực tiếp 18.000 72 Bài tập thực hành 3 25 7. Tính số chi học bổng sinh viên 850.000 được ghi chi hoạt động thường xuyên 8. Nhận tiền BHXH cấp bù chi bằng TGKB 18.000 9. Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi trả các khoản khác cho lao động 238.000 và để chi trả học bổng sinh viên 850.000. 10.Chi tiền mặt trả các khoản cho lao động và học bổng sinh viên. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ. Biết rằng, các tài khoản có số dư hợp lý. 73 Bài tập thực hành 3 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC Học bổng, sinh hoạt phí phải trả Tiền trợ cấp thanh toán cho các đối tượng được hưởng chính sách, chế độ như người có công cách mạng Thanh toán tiền trợ cấp TBXH do ngành lao động TBXH chuyển sang nhờ chi trả hộ Đối tượng khác 74 Kế toán chi tiết Bảng thanh toán học bổng Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu S33-H) KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC 75 26 TK 335 Học bổng, sinh hoạt phí và các khoản khác đã trả cho các đối tượng khác Các khoản đã khấu trừ vào học bổng, sinh hoạt phí của các đối tượng khác Số đã chi trợ cấp cho người có công Học bổng, sinh hoạt phí và các khoản khác phải trả cho các đối tượng khác Kết chuyển số đã chi trả trợ cấp cho người có công theo chế độ tính vào chi hoạt động Số dư bên Có: Các khoản còn phải trả cho các đối tượng khác KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC Kế toán tổng hợp 76 335111 661 2) Thanh toán HB, SHP cho HSSV 1) HB SHP và các khoản phải trả cho HS SV 3) Chi trả trợ cấp cho người có công 4) Kết chuyển số chi trả trợ cấp thực tế cho người có công 77 KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ Chỉ hạch toán TK 336 trong trường hợp dự toán chi ngân sách chưa được cơ quan có thẩm quyền giao dự toán Khi nhận được dự toán chi ngân sách giao, đơn vị làm thủ tục thanh toán tạm ứng với cơ quan kho bạc Để theo dõi số tạm ứng kinh phí của kho bạc, đơn vị phải mở sổ chi tiết là “ Sổ theo dõi tạm ứng kinh phí của kho bạc” mẫu số S 72-H loại chưa giao dự toán Hàng tháng, đơn vị phải đối chiếu số kinh phí đã tạm ứng với kho bạc 78 27 Giấy thanh toán tạm ứng Các chứng từ khác Sổ theo dõi tạm ứng kinh phí của kho bạc (mẫu S72-H) KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ Kế toán chi tiết 79 TK 336 ”Tạm ứng kinh phí” - Kết chuyển số tạm ứng kinh phí đã thanh toán thành nguồn kinh phí - Các khoản kinh phí tạm ứng đã nộp trả kho bạc Các khoản kinh phí đã nhận tạm ứng của kho bạc Số dư bên Có: Các khoản kinh phí đã tạm ứng của kho bạc nhưng chưa thanh toán Kế toán tổng hợp KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ 80 441,461 462,465 336 111,112 008,009 111,112 152,153 241,635 661,662 5a) Khi đơn vị TT tạm ứng với KB 6) Nộp trả tạm ứng thừa 5b) 1) Nhận KP tạm ứng của KB 2) Tạm ứng của KB mua VL, CC 3) Tạm ứng của KB chi HĐ, DA, ĐĐH, XDCB 4) 81 28 1. Tạm ứng kinh phí dự án chuyển vào TK TGKB khi chưa có dự toán giao. Số tiền: 300.000 2. Chuyển từ TKTGKB thuộc kinh phí dự án sang TK TGNH để thanh toán lương qua thẻ ATM. Số tiền: 100.000 3. Nhận được chứng từ xác nhận của ngân hàng về số tiền đã thanh toán qua thẻ ATM cho CB- CC. Số tiền: 100.000 4. Chuyển khoản kinh phí dự án thanh toán tiền điện. Giá thanh toán trên hóa đơn 5.000 Bài tập thực hành 4 82 5. Nhận dự toán chi dự án được giao. Số tiền: 200.000 6. Lập chứng từ thanh toán tạm ứng kinh phí dự án gửi cơ quan KBNN. Số thanh toán tạm ứng được duyệt là 105.000 7. Chuyển khoản từ TK TGKB hoàn trả số tạm ứng kinh phí còn thừa 195.000 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 83 Bài tập thực hành 4 KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU Chỉ sử dụng cho những đơn vị được NSNN cấp kinh phí hoạt động mua vật liệu, công cụ, dụng cụ còn tồn kho; giá trị khối lượng xây dựng cơ bản, sửa chữa lớn đến cuối năm chưa hoàn thành nhưng đã được quyết toán vào nguồn kinh phí trong năm báo cáo và được chuyển sang năm sau tiếp tục theo dõi quản lý hoặc nhượng bán, thanh lý. 84 29 Tính vào chi NSNN đối với: • VL-DC tồn kho mua sắm từ nguồn kinh phí hoạt động do ngân sách cấp • Đối với khối lượng sửa chữa lớn, XDCB hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh phí hoạt động do NS cấp Phải mở sổ chi tiết theo dõi từng loại Năm sau, khi sử dụng không quyết toán vào kinh phí cấp phát năm sau. KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU 85 Biên bản kiểm kê vật liệu - dụng cụ Bảng xác nhận khối lượng SCL, XDCB hoàn thành... Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu S33-H) KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU Kế toán chi tiết 86 TK 337”KP đã quyết toán chuyển năm sau” Giá trị VL-DC tồn kho đã quyết toán năm trước xuất sử dụng hoặc thanh lý, nhượng bán năm nay. Giá trị khối lượng SCL,XDCB hoàn thành quyết toán năm trước đã làm thủ tục quyết toán công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng năm nay. Giá trị VL-DC tồn kho còn đến cuối năm đã quyết toán năm nay chuyển năm sau. Giá trị khối lượng SCL,XDCB hoàn thành đã quyết toán năm nay chuyển năm sau. Số dư bên Có: - Giá trị VL-DC tồn kho đã quyết toán năm nay chưa sử dụng hoặc thanh lý, nhượng bán chuyển năm sau. - Giá trị khối lượng SCL,XDCB hoàn thành đã quyết toán năm nay chưa hoàn thành hoặc chưa làm thủ tục quyết toán công trình hoàn thành chuyển năm sau. KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU 87 30 152,153 337(3371) 333(3338) 4314 661 111,112,311 1) 31/12 quyết toán VL,DC tồn kho vào KP năm BC 5) Chênh lệch thu > chi nộp NSNN 511(5118) 2) Năm sau, xuất VL,DC sử dụng xuất bán Nếu được BS quỹ PT SN 3) Số thu về bán VL,DC đã quyết toán chuyển năm sau 4) CP thanh lý , nhượng bán TSCĐ 88 337(3372) 1) GT KL SCL hoàn thành đến ngày 31/12 liên quan đến KPHĐ NSNN đã cấp năm BC 661 661(6612) 2413 KL, SCL hoàn thành đã quyết toán năm trước Số chi thêm năm nay GT KL, SCL h/thành bàn giao đưa vào sử dụng 89 241(2412) 211 466 337(3373) 661(6612) 2a) ĐT 1) KL XDCB hoàn thành. Đến 31/12 liên quan đến KPHĐ do NSNN đã cấp năm BC GT KL XDCB Hoàn thành đã QT năm trước Ghi tăng nguồn KP đã hình thành TSCĐ (2b) 90 31 1. Biên bản kiểm kê vật liệu - dụng cụ ngày 15/12/N: Tồn kho VL theo giá ghi sổ là 30.000; DC: 10.000. Vật tư này mua từ nguồn kinh phí hoạt động do NS cấp Tồn kho VL theo giá ghi sổ là 30.000; DC: 10.000. Vật tư này mua từ nguồn kinh phí sự nghiệp để lại cho đơn vị sử dụng 2. Bảng xác nhận khối lượng SCL hoàn thành thuộc nguồn kinh phí hoạt động do NS cấp là: 50.000. Biết rằng số được cấp phát và thanh toán cho nhà thầu là 50.000 Bài tập thực hành 5 91 3. Sang năm sau, khối lượng sửa chữa lớn TSCĐ hoàn thành được duyệt là 60.000 4. Xuất kho vật liệu quyết toán năm trước sử dụng theo giá thực tế là 10.000 5. Thanh lý số dụng cụ quyết toán năm trước do bị hư hỏng. Gía thực tế: 10.000. Giá bán 8.000 chưa thu tiền Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ xử lý ngân sách cuối năm Bài tập thực hành 5 (tt) 92 TK này chỉ mở ở đơn vị dự toán cấp 1 và cấp 2, đơn vị cấp dưới khi nhận kinh phí không hạch toán vào TK này Đơn vị phải mở sổ kế toán để hạch toán chi tiết theo từng đơn vị cấp dưới có nhận kinh phí theo từng nguồn kinh phí đã cấp; Tài khoản này có thể mở chi tiết theo từng loại kinh phí đã cấp như: Kinh phí hoạt động; Kinh phí chương trình, dự án; Kinh phí đầu tư XDCB... Không hạch toán vào TK 341 các quan hệ thanh toán giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới không thuộc nội dung cấp phát kinh phí. KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI 93 32 Kế toán chi tiết Giấy rút dự toán Quyết định giao dự toán Sổ tổng hợp quyết toán ngân sách và nguồn khác của đơn vị (S04/CT-H) KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI 94 TK 341 “KP cấp cho cấp dưới” Số kinh phí đã cấp, đã chuyển cho cấp dưới. - Thu hồi số kinh phí thừa không sử dụng hết do cấp dưới nộp lên; - Kết chuyển số kinh phí đã cấp trong kỳ cho cấp dưới để ghi giảm nguồn kinh phí. TK này không có số dư cuối kỳ. KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI Kế toán tổng hợp 95 111,112 341 152,153,211 461,462,465,441 441 441,461 462,465 111,112 008,009 1) Cấp trên cấp KP 2) Cấp trên cấp KP bằng NL,VL, CC,DC cho cấp dưới 3a) Rút DT chi cho cấp dưới 5) Cuối kỳ, đơn vị cấp trên kết chuyển số kinh phí đã cấp cho các đơn vị cấp dưới 6) Cấp trên ghi KP cấp dưới sử dụng không hết nộp cấp trên 3b) Rút dự toán 4a) Nhận VT 4b) 111,112,152 96 33 Thanh toán nội bộ là quan hệ thanh toán giữa đơn vị cấp trên với đơn vị cấp dưới hoặc giữa các đơn vị cấp dưới với nhau ngoài quan hệ cấp kinh phí Không phản ánh các nghiệp vụ kinh tế liên quan tới việc cấp kinh phí Kế toán hạch toán chi tiết cho từng đơn vị có quan hệ thanh toán trong đó phải theo dõi chi tiết từng khoản phải thu, phải trả, đã thu, đã trả KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ 97 Kế toán chi tiết Quyết định phân phối quỹ Bảng kê chi tiết các khoản thu hộ, chi hộ, ...... Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu S33-H) KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ 98 Kế toán tổng hợp TK 342 “Thanh toán nội bộ” Phải thu các khoản đã chi, trả hộ cho đơn vị nội bộ; Số phải thu của đơn vị cấp trên; Số phải thu của đơn vị cấp dưới; Thanh toán các khoản đã được đơn vị khác chi hộ; Chuyển trả số tiền đã thu hộ; Số đã cấp cho đơn vị cấp dưới hoặc đã nộp cho đơn vị cấp trên; Số phải thu các khoản thanh toán vãng lai khác. Số dư bên Nợ: Số tiền còn phải thu ở các đơn vị trong nội bộ. Số phải nộp đơn vị cấp trên; Số phải cấp cho đơn vị cấp dưới; Số đã thu hộ cho cấp dưới hoặc thu hộ cho cấp trên; Số phải thu các khoản thanh toán vãng lai khác; Phải trả các đơn vị nội bộ về số tiền các đơn vị đã chi hộ; Nhận tiền các đơn vị nội bộ trả về các khoản đã thu hộ, đã chi hộ; Các khoản phải thu đã được các đơn vị nội bộ thanh toán; Số phải trả các khoản thanh toán vãng lai khác. Số dư bên Có: Số tiền còn phải trả, phải nộp, phải cấp ở các đơn vị trong nội bộ. KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ 99 34 111,112 342 152,153 431 511(5111) 1) Khi chi hộ, chuyển trả số thu hộ cho cấp dưới 3) Khi chi trả hộ cho các đơn vị Cấp dưới bằng NL, CC 4) Phải thu của cấp dưới về các quỹ cấp dưới phải nộp để lập quỹ điều tiết ngành 5) Các khoản phí, lệ phí đ/v cấp dưới phải nộp cấp trên 111,112 152,153 431 631,635,661,662 2) Khi cấp tiền cho cấp dưới lập quỹ 6) Khi thu đc các khoản đã chi hộ Thu hộ cấp dưới bằng tiền Khi nhận tiền cấp dưới nộp lên 7) Khi thu được các khoản đã chi hộ cấp dưới, khi thu hộ bằng NL,CC 8) Khi đơn vị cấp trên quyết định phân phối quỹ cho cấp dưới 9) Số phải trả cho đơn vị cấp dưới về các khoản đã được chi hộ, trả hộ CẤP TRÊN 100 111,112 342 152,153 431 1) Khi chi hộ, chuyển trả số thu hộ cho cấp trên 2) Khi chi trả hộ cho cấp trên, trả số đã thu hộ bằng NL, CC 3) Khi cấp trên cấp về các quỹ hình thành quỹ 111,112 152,153 431 511(5111) 6b) Khi nộp tiền cho cấp trên 4)Khi thu đc các khoản đã chi hộ Thu hộ cấp trên bằng tiền Khi nhận tiền cấp trên cấp 5)Khi thu được các khoản đã chi trả hộ cấp trên, khi thu hộ bằng NL,CC 6a) Cấp dưới phải nộp về cấp trên các quỹ 7) Các khoản phí, lệ phí đ/v cấp dưới phải nộp lên cấp trên CẤP DƯỚI 101 THANK YOU 102
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_don_vi_su_nghiep_chuong_3_ke_toan_von_bang.pdf