Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Nguyễn Tài Yên

Tóm tắt Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Nguyễn Tài Yên: ...toán TK / STK Xử lý chuyển kỳ hạn mới (STK). Tất toán vào TK phải trả (GTCG). 2.1.3. Quy trình huy động vốn ảnh hưởng đến KT: 2.1.3.2. Vốn huy động có kỳ hạn: 2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 19 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 2.2...oản sử dụng: KH gửi KH rút Tiền gửi có KH VND - 4212 TG chưa đến hạn TT Lãi phải trả cho KH - KH nhận lãi - Thoái chi Lãi phải trả TG có KH - 491 Lãi chưa đến hạn TT 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn: 2.3.2.1. Tài khoản – chứng từ s... giữa các chi nhánh cùng hệ thống - TK 511, TK 512: Lệnh chuyển tiền điện tử cùng hệ thống 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 40 Lưu ý về cách xác định số ngày tính lãi dự chi và trả lãi 1/10/2017 1. Khi dự chi lãi, kế toán thực hiện cuối ngày làm việc và tính luôn cả ngày đó: Số ngày dự ...

pdf56 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 158 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Nguyễn Tài Yên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tạo nơi an toàn để cất giữ tiền 
 Tạo cơ hội tiếp cận các dịch vụ khác của ngân hàng 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 6 
ThS. Nguyễn Tài Yên 7 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM: 
NGUỒN VỐN 
NỢ PHẢI TRẢ VỐN CSH 
TIỀN 
GỬI 
TIỀN 
VAY 
NỢ PT 
KHÁC 
LN 
CHƯA 
PP 
VỐN VÀ 
CÁC 
QUỸ 
PH 
GTCG 
TÀI 
SẢN NỢ 
KHÁC 
1/10/2017 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 
 Huy động vốn qua tài khoản tiền gửi 
 Huy động vốn qua phát hành giấy tờ có giá 
 Huy động vốn các tổ chức tín dụng khác qua thị 
trường liên ngân hàng 
 Huy động vốn từ Ngân hàng Nhà nước 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 8 
2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM: 
ThS. Nguyễn Tài Yên 9 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
Phải có 
giấy phép 
của NHNN 
HUY ĐỘNG VỐN 
THƯỜNG XUYÊN 
KHÔNG 
 THƯỜNG XUYÊN 
TIỀN GỬI 
PHÁT HÀNH 
GIẤY TỜ CÓ GIÁ 
KỲ PHIẾU 
CHỨNG CHỈ TG 
TRÁI PHIẾU 
CÓ KỲ HẠN 
TIẾT KIỆM 
KHÔNG KỲ HẠN 
TIẾT KIỆM 
CÓ KỲ HẠN 
KHÔNG KỲ HẠN 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 10 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM: 
2.1.1. Vốn huy động thường xuyên: 
2.1.1.1. Tiền gửi: 
Đối tượng: tất cả các tổ chức, cá nhân có nhu 
cầu mở và sử dụng tài khoản tiền gửi tại ngân 
hàng. 
Thủ tục: khách hàng làm thủ tục mở tài khoản 
tại ngân hàng theo quy định của ngân hàng. 
Mục đích: sử dụng các dịch vụ của ngân hàng 
hoặc hưởng lãi. 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 11 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
2.1.1.1. Tiền gửi (tt): 
Phương thức giao dịch: giao dịch trên tài khoản. 
Phương thức tính và trả lãi: lãi được tính và trả 
vào tài khoản (TG không kỳ hạn) hoặc trả trực 
tiếp cho KH (TG kỳ hạn). 
Lãi suất: TG không kỳ hạn lãi suất thấp, TG có kỳ 
hạn lãi suất cao. 
2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 
2.1.1. Vốn huy động thường xuyên (tt): 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 12 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
Đối tượng: chỉ áp dụng cho cá nhân. 
Thủ tục: NH làm thủ tục mở sổ tiết kiệm cho 
khách hàng. 
Mục đích: khuyến khích KH gửi tiền tích lũy, 
tiền nhàn rỗi (TK không kỳ hạn) hoặc hưởng lãi 
(TK có kỳ hạn). 
2.1.1.2. Tiết kiệm: 
2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 
2.1.1. Vốn huy động thường xuyên (tt): 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 13 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
Phương thức giao dịch: giao dịch trên STK, mỗi 
khi giao dịch gửi hoặc rút tiền, KH xuất trình 
CMND và STK. 
Phương thức tính và trả lãi: lãi được trả vào 
STK (TK không kỳ hạn) hoặc trả cho trực tiếp 
cho KH (TK có kỳ hạn). 
Lãi suất: TK không kỳ hạn lãi suất thấp, TK có 
kỳ hạn lãi suất cao. 
2.1.1.2. Tiết kiệm (tt): 
2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 
2.1.1. Vốn huy động thường xuyên (tt): 
1/10/2017 
 Tiền gửi khác 
 Tiền gửi tiện ích 
 Tiền gửi có thưởng 
 Tiền gửi dự xổ số 
 Tiền gửi tích lũy 
 Tiền gửi an khang 
 Tiền gửi bậc thang 
  
 Lý do đưa ra nhiều loại tiền gửi 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 14 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 
2.1.1. Vốn huy động thường xuyên (tt): 
ThS. Nguyễn Tài Yên 15 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
* Thủ tục: 
 NHTM phải làm phương án trình NHNN 
trước khi thực hiện. 
* Các trường hợp phát hành GTCG: 
Phát hành đúng mệnh giá. 
Phát hành có chiết khấu. 
Phát hành có phụ trội. 
 Đây là hình thức NHTM phát hành GTCG 
để huy động vốn. 
2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 
2.1.2. Vốn huy động không thường xuyên: 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 16 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
* Phương pháp tính và trả lãi: 
 Lãi tính theo số dư và trả vào đầu kỳ, định kỳ hoặc 
cuối kỳ. 
* Khi đến hạn: 
 Khi đến hạn nếu KH không đến NH để thanh toán thì 
NH sẽ chuyển qua TK thích hợp và NH sẽ trả lãi không kỳ 
hạn cho khách hàng theo số ngày gửi thực tế. 
* Trình bày trên BCTC: 
Giá trị của GTCG được trình bày theo giá trị thuần. 
2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 
2.1.2. Vốn huy động không thường xuyên (tt): 
(Gía trị thuần = Mệnh giá + Phụ trội- Chiết khấu) 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 17 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
2.1.3. Quy trình huy động vốn ảnh hưởng đến KT: 
2.1.3.1. Vốn huy động không kỳ hạn: 
ĐK HSKH 
ĐK TK / STK 
Hạch Toán và 
nhận TG 
KH GD lần đầu Giao dịch 
KH gửi / rút 
tiền 
NH tính – trả 
lãi cho KH 
Tất toán 
NH tính lãi cho KH 
KH rút tiền 
Tất toán TK / STK 
2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 18 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
ĐK HSKH 
ĐK TK / STK 
HT nhận TG 
HT lãi (nếu có) 
KH Gửi tiền Định kỳ 
KH nhận lãi,HT 
NH tính lãi phải 
trả (nếu có) 
Phân bổ lãi, 
Phân bổ CK, PT 
(GTCG) 
Đến hạn 
KH rút tiền 
Tất toán TK / STK 
Xử lý chuyển kỳ 
hạn mới (STK). 
Tất toán vào TK 
phải trả (GTCG). 
2.1.3. Quy trình huy động vốn ảnh hưởng đến KT: 
2.1.3.2. Vốn huy động có kỳ hạn: 
2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 19 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
2.2. Các phương pháp tính lãi: 
2.2.1. Nguyên tắc kế toán: 
Chi phí trả lãi được hạch toán tuân thủ nguyên tắc 
cơ sở dồn tích và nguyên tắc phù hợp. 
Đảm bảo tính theo thời hạn gửi thực tế của khách 
hàng và lãi suất đã thỏa thuận. 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 20 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
* Công thức: 
Tiền lãi tiền gửi = Di * Nj * Lãi suất 
n 
i =1 
 Trong đó: 
 Di: Số dư thực tế thứ i 
 Nj: số ngày duy trì Di 
 Lãi suất = lãi suất bình quân theo ngày. 
 Tiền lãi sau khi tính sẽ được NH trả vào tài khoản cho 
khách hàng. 
2.2. Các phương pháp tính lãi (tt): 
2.2.2. Tính lãi không kỳ hạn: 
1/10/2017 
VÍ DỤ MINH HOẠ 
 Đầu ngày 01/12/N, khách hàng A có số dư trên 
TK tiền gửi thanh toán là 10.000.000đ. 
 Ngày 10/12/N KH nộp thêm vào TK 5.000.000đ. 
 Ngày 15/12/N KH rút 7.000.000đ 
 Ngày 25/12/N KH rút 3.000.000đ 
 Cuối ngày 31/12/N Ngân hàng tính lãi cho KH 
 Yêu cầu: Tính tiền lãi trong tháng 12 của KH, 
biết lãi suất không kỳ hạn 2.4%/năm 
ThS. Nguyễn Tài Yên 21 1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 22 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
* Công thức: 
Tiền lãi tiền gửi = Số dư * kỳ hạn * Lãi suất 
 Tiền lãi sau khi tính sẽ được NH trả cho KH 
vào đầu kỳ, định kỳ hoặc cuối kỳ. 
2.2. Các phương pháp tính lãi (tt): 
2.2.3. Tính lãi có kỳ hạn: 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 23 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
2.3. Phương pháp kế toán: 
2.3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn: 
2.3.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng: 
* Tài khoản sử dụng: 
- KH gửi 
- NH trả lãi 
 KH rút 
Tiền gửi KKH VND - 4211 
 TG cuối kỳ 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 24 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn (tt): 
2.3.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): 
* Tài khoản sử dụng (tt): 
-Tài khoản tiết kiệm KKH VND – 4231: hạch 
toán tương tự 4211 
-Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi khác, 
thanh toán vốn, chi phí lãi (801),. 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 25 
NHÓM TÀI KHOẢN THANH TOÁN VỐN (LOẠI 5) 
- TK 502: Thanh toán thẻ giữa các ngân hàng khác hệ thống 
(thu hộ, chi hộ) 
- TK 5012: Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng khác hệ 
thống, cùng địa bàn (giá trị thanh toán thường từ 500trđ trở 
lên) 
- TK 5191: Điều chuyển vốn giữa các chi nhánh cùng hệ 
thống 
- TK 5192: Thu hộ, chi hộ giữa các chi nhánh cùng hệ thống 
- TK 511, TK 512: Lệnh chuyển tiền điện tử cùng hệ thống 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 26 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
* Chứng từ sử dụng: 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn (tt): 
2.3.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): 
Giấy gửi tiền 
Giấy lĩnh tiền 
Sổ tiết kiệm 
Séc, UNC, UNT. 
Bảng kê tính lãi 
‾ Phiếu thu 
‾ Phiếu chi 
‾ Phiếu chuyển khoản 
‾ Lệnh thanh toán 
Chứng từ ghi sổ 
Chứng từ gốc 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 27 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn (tt): 
2.3.1.2. Hạch toán: 
TK thích hợp (TG, TK) 
TK Thích hợp – TM, TTV, 
KH gửi tiền (1) 
KH rút tiền (2) 
TK Chi phí lãi - 8010 
NH trả lãi (3) 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 28 
VD: Tại Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Chi nhánh Bình Thạnh, trong 
ngày 31/12/N có các nghiệp vụ KT phát sinh sau: 
1. Khách hàng A mang 100 trđ tiền mặt tới nộp vào Tài Khoản tiền 
gửi không kỳ hạn. 
2. Khách hàng B mang CMND tới ngân hàng xin rút 50 trđ từ Tài 
Khoản tiền gửi không kỳ hạn. 
3. Khách hàng C mang 200 trđ tiền mặt yêu cầu gửi Tiết Kiệm 
không kỳ hạn. 
4. Khách hàng D tới yêu cầu rút 100 trđ từ tiền gửi Tiết Kiệm 
không kỳ hạn và đề nghị chuyển vào một TK ở ngân hàng 
TMCP Sài Gòn Chi nhánh Bình Dương. 
5. Ngân hàng tính và trả lãi cho khách hàng như sau: 
- Lãi tiền gửi không kỳ hạn: 5 trđ 
- Lãi tiền Tiết Kiệm không kỳ hạn: 3 trđ 
Yêu cầu: Định khoản các NVKT phát sinh trên tại ngân hàng 
TMCP Sài Gòn. 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 29 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
* Tài khoản sử dụng: 
 KH gửi KH rút 
Tiền gửi có KH VND - 4212 
 TG chưa 
 đến hạn TT 
Lãi phải trả 
cho KH 
- KH nhận lãi 
- Thoái chi 
Lãi phải trả TG có KH - 491 
 Lãi chưa 
 đến hạn TT 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn: 
2.3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng: 
* Lưu ý: Nếu TK tiền gửi – 4212 hết số dư thì TK lãi 
phải trả – 4911 phải được tất toán. 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 30 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
 Lãi trả 
đầu kỳ 
- Phân bổ vào 
chi phí lãi 
- Hoàn lại 
CP trả trước - 3880 
 Lãi trả trước 
 chưa PB hết 
* Tài khoản sử dụng (tt): 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 
2.3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 31 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
-Tài khoản tiết kiệm có KH VND – 4232: hạch 
toán tương tự 4212 
- Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi khác, 
thanh toán vốn, chi phí lãi (801), thu nhập 
khác từ HĐ tín dụng (709), 
* Tài khoản sử dụng (tt): 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 
2.3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 32 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
Chứng từ sử dụng: tương tự TG – TK không kỳ hạn. 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 
2.3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): 
Giấy gửi tiền 
Giấy lĩnh tiền 
Sổ tiết kiệm 
Séc, UNC, UNT. 
Bảng kê tính lãi 
‾ Phiếu thu 
‾ Phiếu chi 
‾ Phiếu chuyển khoản 
‾ Lệnh thanh toán 
Chứng từ ghi sổ 
Chứng từ gốc 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 33 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
* Khi KH gửi tiền: 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 
2.3.2.2. Hạch toán: 
TK TG, TK có kỳ hạn của KH TK Thích hợp – TM, TG khác 
KH gửi tiền 
TK Lãi phải trả KH - 491 TK Chi phí lãi - 8010 
Tiền lãi phải trả 
cho KH 
* Nếu NH hạch toán lãi phải trả: 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 34 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 
2.3.2.2. Hạch toán: 
TK Thích hợp – TM, TG KKH TK Lãi trả trước - 3880 
Nếu NH trả lãi 
đầu kỳ cho KH 
* Nếu NH trả lãi đầu kỳ: 
TK Chi phí lãi - 8010 
Khi 
phân bổ 
chi phí 
định kỳ 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 35 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
* Nếu trả lãi định kỳ: 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 
2.3.2.2. Hạch toán (tt): 
TK 1011, 4211, TTV TK 491 
(b)Tiền lãi đã dự trả 
Tiền lãi thực trả 
TK 8010 
(a) dự trả 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 36 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
* Khi đến hạn thanh toán: 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 
2.3.2.2. Hạch toán (tt): 
TK Thích hợp – TM, TG KKH 
TK Lãi phải trả KH - 491 
Tiền lãi đã dự trả 
TK Chi phí lãi - 8010 
Tiền lãi của kỳ 
cuối chưa dự trả 
TK TG, TK có kỳ hạn 
Tiền gốc 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 37 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
Đối với KH gửi TK mà KH không đến NH thanh toán: 
NH nhập lãi đến hạn vào gốc (nếu có), đồng thời chuyển 
sang kỳ hạn tương ứng và xử lý như một sổ tiền gửi mới. 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 
2.3.2.2. Hạch toán (tt): 
TK TK có kỳ hạn của KH TK Lãi phải trả KH - 491 
Tiền lãi đã dự trả 
TK Chi phí lãi - 8010 
Tiền lãi thực trả 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 38 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
* Trường hợp KH rút tiền gửi trước hạn: 
 Tiền gốc: trả đủ cho KH 
 Tiền lãi: trả cho KH theo thỏa thuận. 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm (tt): 
2.3.1.2. Hạch toán (tt): 
 Nếu TK lãi phải trả còn số dư: thoái chi 
TK Chi phí lãi - 8010 
Nếu TK 8010 còn số 
dư (trong kỳ) 
TK Thu nhập khác - 7090 
Nếu TK 8010 hết số 
dư (sang kỳ sau) 
TK Lãi phải trả cho KH - 491 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 39 
NHÓM TÀI KHOẢN THANH TOÁN VỐN (LOẠI 5) 
- TK 502: Thanh toán thẻ giữa các ngân hàng khác hệ thống 
(thu hộ, chi hộ) 
- TK 5012: Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng khác hệ 
thống, cùng địa bàn (giá trị thanh toán thường từ 500trđ trở 
lên) 
- TK 5191: Điều chuyển vốn giữa các chi nhánh cùng hệ 
thống 
- TK 5192: Thu hộ, chi hộ giữa các chi nhánh cùng hệ thống 
- TK 511, TK 512: Lệnh chuyển tiền điện tử cùng hệ thống 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 40 
Lưu ý về cách xác định số ngày tính lãi 
dự chi và trả lãi 
1/10/2017 
1. Khi dự chi lãi, kế toán thực hiện cuối ngày làm việc 
và tính luôn cả ngày đó: Số ngày dự chi = Ngày sau - 
ngày trước + 1 
2. Khi trả lãi, kế toán trả theo số ngày thực tế, tức là chỉ 
trả lãi cho những ngày đã qua đêm: Số ngày trả lãi = 
Ngày sau - ngày trước. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 41 
Ví dụ: 
 Ngày 01/5/N, KH tới NH yêu cầu chuyển 500 trđ từ TK 
TGKKH để gửi tiết kiệm có kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 
8%/năm, lãi trả sau. Đến ngày 01/9/N do có việc nên KH 
tới NH xin rút tiền trước hạn và được NH thanh toán cả 
gốc và lãi bằng TM, do rút tiền trước hạn nên lãi suất KH 
được hưởng là 2.4%/năm. 
Yêu cầu: 
 Hạch toán các bút toán từ lúc KH gửi tiền tới lúc KH rút 
tiền, biết rằng NH dự chi lãi vào ngày cuối mỗi tháng. 
ThS. Nguyễn Tài Yên 42 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
Mệnh giá 
khi phát 
hành GTCG 
- MG NH 
mua lại 
- TT khi đến 
hạn 
Mệnh giá GTCG - 4310 
 MG GTCG 
chưa đến hạn 
Chiết khấu 
khi phát hành 
GTCG 
 Phân bổ 
vào CP lãi 
Chiết khấu PH GTCG - 4320 
 CK chưa 
phân bổ hết 
* Tài khoản sử dụng: 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.3. Phát hành GTCG: 
2.3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng: 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 43 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
Phụ trội khi 
phát hành 
GTCG 
 Phân bổ 
giảm CP lãi 
Phụ trội PH GTCG - 4330 
 PT chưa 
phân bổ hết 
* Tài khoản sử dụng (tt): 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 
2.3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 44 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
- Tài khoản lãi phải trả GTCG – 4921: hạch toán 
tương tự tài khoản 4911. 
- Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi, thanh 
toán vốn, chi phí lãi (803), lãi trả trước (388), 
* Tài khoản sử dụng (tt): 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 
2.3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 45 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
* Chứng từ sử dụng: 
• Chứng từ tiền mặt: GNT, GRT, 
• Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh 
thanh toán, 
• Chứng từ khác: GTCG, Hợp đồng mua GTCG, 
bảng kê lãi, 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 
2.3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 46 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
* Khi NH phát hành GTCG có chiết khấu: 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 
2.3.3.2. Hạch toán: 
TK Mệnh giá GTCG - 4310 
TK Chiết khấu GTCG - 4320 
Giá trị chiết khấu 
TK Thích hợp – TM, TG, TTV 
Giá trị phát hành 
GTCG 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 47 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
* Khi NH phát hành GTCG có phụ trội: 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 
2.3.3.2. Hạch toán: 
TK Thích hợp – TM, TG, TTV TK Mệnh giá - 4310 
Mệnh giá GTCG 
TK Phụ trội GTCG - 4330 
Giá trị phụ trội 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 48 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 
3.3.2. Hạch toán (tt): 
* Hạch toán lãi tương tự TG, TK có kỳ hạn. 
* Định kỳ phân bổ giá trị chiết khấu (nếu có): 
TK Chiết khấu GTCG - 4320 TK Chi phí lãi GTCG - 8030 
Giá trị phân bổ 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 49 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 
2.3.3.2. Hạch toán (tt): 
* Định kỳ phân bổ giá trị phụ trội (nếu có): 
TK Chi phí lãi GTCG - 8030 TK Phụ trội GTCG - 4330 
Giá trị phân bổ 
(Nếu TK 8030 
còn số dư ) 
TK Thu nhập khác - 7090 
Giá trị phân bổ 
(Nếu TK 8030 hết 
số dư ) 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 50 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
* Khi đến hạn thanh toán cho KH: 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 
2.3.3.2. Hạch toán (tt): 
TK Thích hợp – TM, TG KKH 
TK Lãi phải trả KH - 492 
Tiền lãi đã dự trả 
TK Chi phí lãi - 8030 
Tiền lãi thực trả 
TK Mệnh giá GTCG - 4310 
Tiền gốc 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 51 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 
* Khi đến hạn, nếu KH không đến thanh toán: 
2.3. Phương pháp kế toán (tt): 
2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 
2.3.3.2. Hạch toán (tt): 
TK Phải trả KH - 4599 
TK Lãi phải trả KH - 492 
Tiền lãi đã dự trả 
TK Chi phí lãi - 8030 
Tiền lãi thực trả 
TK Mệnh giá GTCG - 4310 
Tiền gốc 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 52 
Ví dụ: 
Ngày 01/05/N Ngân hàng phát hành 1 kỳ phiếu ngắn hạn, 
mệnh giá 100.000.000đ, lãi suất 12%/năm, kỳ hạn 3 tháng, 
lãi trả lúc đến hạn, thu về bằng tiền mặt. 
Yêu cầu: Tính toán và hạch toán các bút toán liên quan tại 
ngân hàng từ lúc ngân hàng phát hành đến khi đáo hạn trong 
3 trường hợp sau: 
a. Phát hành ngang giá 
b. Giá phát hành 99.000.000đ 
c. Giá phát hành 101.000.000đ 
Biết rằng: ngân hàng dự trả tiền lãi, phân bổ chiết khấu, phụ 
trội vào ngày cuối cùng hàng tháng, đến hạn KH đến nhận 
gốc và lãi bằng tiền mặt. 
1/10/2017 
2.3.4 HUY ĐỘNG VỐN BẰNG VÀNG 
 a. Khi huy động vốn 
Nợ TK 1051-vàng tại đv 
 Có TK 424-tiền gửi TK bằng NT, Vàng 
b. Khi thanh toán cho người gửi 
-TH giá vàng cao hơn lúc huy động 
Nợ TK 424(theo giá lúc huy động) 
Nợ TK 822/632-chi về kd vàng/CL đánh giá lại vàng 
 Có TK 1051 (giá vàng tại thời điểm trả) 
-TH giá vàng thấp hơn lúc huy động 
Nợ TK 424(theo giá lúc huy động) 
 Có TK 722/632-thu về kd vàng/CL đánh giá 
 Có TK 1051 (giá vàng tại thời điểm trả) 
*Tiền lãi hạch toán tương tư như HĐV bằng VNĐ 
ThS. Nguyễn Tài Yên 53 1/10/2017 
2.3.5 HUY ĐỘNG VỐN BẰNG VNĐ 
ĐẢM BẢO BẰNG VÀNG 
 a. Khi huy động vốn 
Nợ TK 1011-tiền mặt tại đv 
 Có TK 423/43-tiền gửi TK VNĐ/phát hành GTCG 
b. Khi thanh toán cho người gửi 
-TH giá vàng cao hơn lúc huy động 
Nợ TK 423/43(số VNĐ gửi vào) 
Nợ TK 822-chi về kd vàng 
 Có TK 1011/4211 (VNĐ theo giá vàng thực tế) 
-TH giá vàng thấp hơn lúc huy động 
Nợ TK 423/43(số VNĐ gửi vào) 
 Có TK 722-thu về kd vàng 
 Có TK 1011/4211 (VNĐ theo giá vàng thực tế) 
ThS. Nguyễn Tài Yên 54 1/10/2017 
Thảo luận thêm 
 Tình hình huy động vốn của NHTM hiện nay? 
 Vấn đề lãi suất huy động 
 Vấn đề rủi ro thanh khoản 
 Vấn đề quy mô và rủi ro hoạt động ngân hàng? 
 Vấn đề tăng vốn của NHTM hiện nay? 
 Vấn đề tái cấu trúc ngân hàng? 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 55 
Kết thúc chương 2 
ThS. Nguyễn Tài Yên 56 1/10/2017 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_ngan_hang_chuong_2_ke_toan_nghiep_vu_huy_d.pdf