Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 8: Kế toán kết quả kinh doanh - phân phối lợi nhuận - Nguyễn Tài Yên

Tóm tắt Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 8: Kế toán kết quả kinh doanh - phân phối lợi nhuận - Nguyễn Tài Yên: ... và không có số dư. Các tài khoản chi phí phản ánh tất cả các khoản chi phí trong kỳ kế toán của NH, cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư nợ tài khoản chi phí sang tài khoản lợi nhuận năm nay và không có số dư. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 14 II. Nguyên tắc kế toán (...g pháp kế toán (tt): 3.2. Hạch toán: 3.2.1. Thu nhập: KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) TK Thu nhập – 7XX TK Thích hợp – TM,TG Thực thu TK Lãi phải thu - 39 Lãi dự thu TK DT chờ PB - 488 Lãi thu trước Phân bổ TN TK 7XX/809 Thoái thu lãi Thu lãi dự thu TK Thích hợp Chênh lệch TG - ... mua là 100.000 CP, mệnh giá mỗi CP là 1.000.000đ. Giá phát hành 1.400.000đ/1CP. 2. Bổ sung vốn đầu tư XDCB từ Quỹ đầu tư phát triển là 20.000.000đ. 3. Quyết định của đại hội cổ đông trả cổ tức là 2.000.000.000đ. 4. Chi trả cổ tức cho cổ đông vào tài khoản của cổ đông mở tại ngân hàng. ...

pdf47 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 216 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 8: Kế toán kết quả kinh doanh - phân phối lợi nhuận - Nguyễn Tài Yên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 1 
ThS. Nguyễn Tài Yên 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 2 
Sau khi nghiên cứu xong chương này sinh viên cần đạt 
được những kiến thức, kỷ năng và thái độ sau: 
Kiến thức: Hiểu được các khái niệm và cách phân loại các 
khoản thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh trong ngân 
hàng  
Kỷ năng: Biết xử lý và hạch toán các nghiệp vụ kết chuyển 
thu nhập, chi phí, xác định kết quả kinh doanh và phân phối 
lợi nhuận tại tại ngân hàng  
Thái độ: Nhiệt tình, say mê và tích cực nghiên cứu trao đổi 
với giáo viên, thảo luận với các bạn trong lớp 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 3 
KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH – 
PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN TRONG 
NGÂN HÀNG 
Nội dung: 
I. Khái quát về thu nhập, chi phí, kết quả kinh 
doanh và phân phối lợi nhuận. 
II. Nguyên tắc kế toán. 
III. Phƣơng pháp kế toán. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 4 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
 Giáo trình kế toán ngân hàng (chương 7) 
Nghị định số 146/2005/NĐ-CP của chính phủ 
ban hành ngày 23/11/2005 “Về chế độ tài chính 
đối với các tổ chức tín dụng” 
Chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu 
nhập khác” 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 5 
I. Khái quát về TN – CP – KQKD - PPLN: 
1.1. Các khoản thu nhập của NHTM: 
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh: 
 Thu hoạt động tín dụng, thu lãi tiền gửi 
 Thu dịch vụ 
 Thu từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng 
 Thu lãi góp vốn, mua cổ phần 
 Thu từ hoạt động mua bán nợ 
 Thu từ chênh lệch tỷ giá 
 Thu từ hoạt động kinh doanh khác, 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 6 
I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (ttt): 
1.1. Các khoản thu nhập của NHTM (tt): 
Thu nhập khác: 
 Thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định 
 Thu về các khoản vốn đã được xử lý bằng dự 
phòng rủi ro 
 Thu kinh phí quản lý đối với các công ty thành 
viên độc lập 
 Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng 
 Các khoản thu khác... 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 7 
I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 
1.2. Các khoản chi phí của NHTM: 
Chi phí hoạt động kinh doanh: 
 Chi trả lãi tiền gửi, tiền vay 
 Chi về kinh doanh ngoại tệ, vàng 
 Chi cho hoạt động kinh doanh dịch vụ NH 
 Chi cho việc mua bán cổ phiếu, trái phiếu và giấy tờ 
có giá khác 
 Chi cho hoạt động góp vốn, mua cổ phần 
 Chi về chênh lệch tỷ giá 
 Chi khấu hao tài sản cố định 
 Chi phí tiền lương, chi dịch vụ thuê ngoài, chi phí nộp 
thuế, phí, chi phí khác, 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 8 
I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 
1.2. Các khoản chi phí của NHTM (tt): 
Chi phí khác: 
 Chi nhượng bán, thanh lý tài sản 
 Giá trị còn lại của tài sản cố định sau khi nhượng bán, 
thanh lý 
 Chi cho việc thu hồi các khoản nợ đã xóa 
 Chi phí thu hồi nợ quá hạn khó đòi 
 Chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế 
 Chi xử lý khoản tổn thất tài sản còn lại sau khi đã bù 
đắp bằng các nguồn theo quy định 
 Chi các khoản đã hạch toán vào doanh thu nhưng thực 
tế không thu được, các khoản chi hợp lệ khác. 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 9 
I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 
1.3. Kết quả kinh doanh của NHTM: 
 Kết quả kinh doanh của NHTM được xác định vào 
cuối niên độ kế toán. 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
KQKD = Tổng thu nhập – Tổng chi phí 
Trong đó: 
Tổng thu nhập: tổng thu nhập trong kỳ kế toán 
Tổng chi phí: tổng chi phí trong kỳ kế toán 
Chú ý: Sau khi quyết toán, KQKD 
sẽ chuyển thành lãi (lỗ) năm trước. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 10 
I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 
1.4. Phân phối lợi nhuận: 
 Phân phối lợi nhuận được thực hiện sau khi 
BCTC của NHTM đã được kiểm toán. 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
Lƣu ý: các khoản thu nhập từ chênh lệch 
tỉ giá không được phân phối lợi nhuận. 
 Phân phối lợi nhuận được thực hiện sau khi 
NHTM bù đắp lỗ năm trước theo quy định của Luật 
Thuế thu nhập doanh nghiệp. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 11 
I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 
1.4. Phân phối lợi nhuận (tt): 
 Phân phối lợi nhuận đối với TCTD 100% vốn 
nhà nước sau khi được bù lỗ năm trước như sau (A): 
Trích quỹ dự trữ bổ sung VĐL: 5%A => B= 95% A 
Trích quỹ dự phòng tài chính : 10% B 
Trích quỹ đầu tư PTNV : 50% B => C = 40% B 
Trích khen thưởng cho BĐH : theo quy định 
Trích quỹ khen thưởng – phúc lợi: tối đa 3 tháng 
lương 
Phần còn lại: bổ sung quỹ đầu tư – phát triển nghiệp 
vụ 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 12 
I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 
1.4. Phân phối lợi nhuận (tt): 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
 Đối với TCTD khác: trích lập quỹ 
DTBSVĐL, quỹ DPTC, phần còn lại đƣợc tự 
quyết định. 
 Đối với các NHTM CP thì việc phân phối 
lợi nhuận phải theo nghị quyết của hội đồng 
quản trị hoặc đại hội cổ đông. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 13 
II. Nguyên tắc kế toán: 
2.1. Nguyên tắc chung: 
Thời điểm và nội dung ghi nhận thu nhập, chi phí được thực 
hiện dựa trên Chuẩn mực ghi nhận doanh thu và các nguyên 
tắc phù hợp, nguyên tắc thận trọng và các chuẩn mực có liên 
quan khác. 
Các TK thu nhập phản ánh tất cả các khoản thu nhập trong 
kỳ kế toán của NH. Cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư có tài khoản 
thu nhập sang tài khoản lợi nhuận năm nay và không có số dư. 
Các tài khoản chi phí phản ánh tất cả các khoản chi phí 
trong kỳ kế toán của NH, cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư nợ tài 
khoản chi phí sang tài khoản lợi nhuận năm nay và không có 
số dư. 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 14 
II. Nguyên tắc kế toán (tt): 
2.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: 
Doanh thu từ hoạt động tín dụng, tiền gửi: toàn bộ số 
lãi phải thu trong kỳ. 
Doanh thu từ hoạt động đầu tư chứng khoán: toàn bộ 
tiền lãi phải thu trong kỳ kể từ thời điểm đầu tư. 
Doanh thu từ kinh doanh chứng khoán: phần chênh 
lệch dương giữa giá bán và giá trị đầu tư ban đầu. 
Doanh thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản: toàn bộ 
số tiền thu được từ thanh lý, nhượng bán tài sản. 
Các khoản doanh thu đầu kỳ liên quan đến nhiều 
niên độ kế toán phải được phân bổ. 
Doanh thu đã ghi nhận nhưng không thu được thì ghi 
vào chi phí kinh doanh trong kỳ. 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 15 
II. Nguyên tắc kế toán (tt): 
2.3. Nguyên tắc ghi nhận chi phí: 
Chi phí của NH là số phải chi phát sinh trong kỳ cho 
hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác. 
Các NH không được hạch toán các khoản sau đây vào 
chi phí hoạt động kinh doanh : 
 Các khoản tiền phạt về vi phạt pháp luật do cá nhân 
gây ra không mang danh NH. 
 Các khoản chi không liên quan đến hoạt động kinh 
doanh của NH, các khoản chi không có chứng từ 
hợp lệ. 
 Các khoản chi do các nguồn kinh phí khác đài thọ. 
 Các khoản chi không hợp lý khác. 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
CÂU HỎI THẢO LUẬN 
- Hãy nêu các đối tượng sử dụng thông tin kế toán 
mà anh/chị biết? 
- Theo các anh/chị nguyên tắc thận trọng trong kế 
toán nhằm bảo vệ lợi ích cho đối tượng nào trong 
các đối tượng sử dụng thông tin của kế toán? 
- Các nhóm từ 3- 5 người thảo luận sau đó cử 
người đại diện trình bày ý kiến của nhóm mình. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 16 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 17 
III. Phƣơng pháp kế toán: 
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: 
3.1.1. Tài khoản sử dụng: 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
 Doanh thu 
trong kỳ 
- Điều chỉnh 
- Kết chuyển 
 KQKD 
Doanh thu – Loại 7 
 DT chưa 
kết chuyển 
 Chi phí 
trong kỳ 
- Giảm chi 
- Kết chuyển 
 KQKD 
Chi phí – Loại 8 
 CP chưa 
 kết chuyển 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 18 
III. Phƣơng pháp kế toán (tt): 
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 
3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt): 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
- Kết chuyển 
từ thu nhập 
- Chuyển lỗ 
- Kết chuyển 
từ chi phí 
- Chuyển lãi 
KQKD năm nay - 6910 
 Lãi trong 
năm 
- Lỗ năm 
trước 
- Phân 
phối LN 
- Nộp thuế 
Bổ Sung 
- Lãi năm 
trước 
- Được hoàn 
thuế 
KQKD năm trước - 6920 
 Lỗ chưa 
 xử lý 
 Lỗ trong 
năm 
 Lãi chưa 
 phân phối 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 19 
III. Phƣơng pháp kế toán (tt): 
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 
3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt): 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
 Các TK thanh toán: Tiền mặt, Tiền gửi, Tiền vay, 
 Các TK thanh toán vốn: 519, 5012, 1113, 
 Các tài khoản phân bổ: 3880, 4880 
Các tài khoản lãi phải thu – 39, lãi phải trả – 49, 
Các tài khoản vốn và các quỹ ngân hàng: TK loại 6 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 20 
III. Phƣơng pháp kế toán (tt): 
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 
3.1.2. Chứng từ sử dụng: 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
Chứng từ hạch toán: Phiếu thu, Phiếu chi, PCK, Điện 
chuyển tiền, Lệnh thanh toán, Giấy nộp tiền vào NS, 
Chứng từ khác: bảng kê lãi, báo cáo quyết toán thuế, 
báo cáo KQKD, 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 21 
III. Phƣơng pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán: 
3.2.1. Thu nhập: 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
TK Thu nhập – 7XX TK Thích hợp – TM,TG 
Thực thu 
TK Lãi phải thu - 39 
Lãi dự thu 
TK DT chờ PB - 488 
Lãi thu trước Phân bổ TN 
TK 7XX/809 
Thoái thu lãi 
Thu lãi dự thu 
TK Thích hợp 
Chênh lệch TG - 63 
TN CL TG 
Điều chỉnh 
thu nhập 
TK KQKD - 6910 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 22 
III. Phƣơng pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán (tt): 
3.2.2. Chi phí: 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
TK Thích hợp – TM,TG 
Thực chi 
TK Lãi phải trả - 49 
TK CP chờ PB - 388 
Lãi trả 
trƣớc 
TK TN khác – 7X 
Thoái chi lãi 
Chi lãi dự trả 
Chênh lệch TG - 63 
TK Chi phí – 8XX 
Điều chỉnh 
chi phí 
Kết chuyển 
chi phí 
TK Thích hợp 
TK KQKD - 6910 
Lãi dự trả 
Phân bổ CP 
CP CL TG 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 23 
III. Phƣơng pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán (tt): 
3.2.3. Kết quả kinh doanh: 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
* Tại các chi nhánh: 
Sau khi kết chuyển thu nhập và chi phí trong kỳ: 
 Nếu TK KQKD năm nay dư có: CN lãi 
 Nếu TK KQKD năm nay dư nợ: CN lỗ 
TK Điều chuyển vốn - 519 TK KQKD – 6910 / 6920 
Chuyển lãi 
Chuyển lỗ 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 24 
III. Phƣơng pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán (tt): 
3.2.3. Kết quả kinh doanh (tt): 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
* Tại Hội sở: 
Sau khi nhận lãi / lỗ của toàn hệ thống: 
 Nếu TK KQKD năm trước dư có: NH lãi 
 Nếu TK KQKD năm trước dư nợ: NH lỗ 
TKKQKD – 6910 / 6920 TK Điều chuyển vốn – 519.CN 
Nhận lãi từ CN 
Nhận lỗ từ CN 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 25 
III. Phƣơng pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán (tt): 
3.2.4. Phân phối lợi nhuận: 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
Phân phối lợi nhuận: 
 Sau khi BCTC đã được kiểm toán, căn cứ vào 
nghị quyết của HĐQT hoặc Đại hội đồng cổ đông: 
TK Các quỹ NH – 6XX/4XX TK KQKD năm trƣớc - 6920 
Trích lập các quỹ 
TK Phải trả khác - 469 
Trích khen thưởng 
TK Phải trả khác - 469 
Trả cổ tức 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 26 
III. Phƣơng pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán (tt): 
3.2.5. Nghiệp vụ điều chỉnh nguồn vốn: 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
Phát hành thêm cổ phiếu: 
TK Vốn điều lệ- 601 
TK 1011, 1113 
Mệnh giá 
TK Thặng dƣ vốn CP- 603 
Thặng dư 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 27 
III. Phƣơng pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán (tt): 
3.2.5. Nghiệp vụ điều chỉnh nguồn vốn: 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
Mua cổ phiếu quỹ: 
TK Thích hợp (1011) TK Cổ phiếu quỹ- 604 
Giá mua thực tế 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 28 
III. Phƣơng pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán (tt): 
3.2.5. Nghiệp vụ điều chỉnh nguồn vốn: 
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 
Tái phát hành cổ phiếu quỹ: 
TK Cổ phiếu quỹ - 604 
TK 1011, 1113 
Theo giá lúc mua 
TK Thặng dƣ vốn CP- 603 
Thặng dư 
Nếu giá bán< giá mua thì phần chênh lệch được ghi bên 
Nợ Tài khoản 603. 
VÍ DỤ 01 
 Năm N-1 báo cáo tài chính của NH cho thấy kết quả kinh 
doanh lỗ 100.000.000đ. Cuối năm N, lợi nhuận thực tế của 
NH TMCP A là 2.000.000.000đ. Đầu năm N+1, báo cáo 
quyết toán đã được duyệt và thông qua đại hội cổ đông. Kết 
quả được phân phối như sau: 
 Lập quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ: 15% 
 Trích lập quỹ dự phòng tài chính: 10% 
 Lập quỹ khen thưởng: 15% 
 Lập quỹ phúc lợi: 10% 
 Quỹ đầu tư phát triển : 25% 
 Chia cổ tức: 25% 
Yêu cầu: Tính và hạch toán phân phối lợi nhuận năm N. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 29 
VÍ DỤ 02 
 Tại NH cổ phần A trong năm tài chính có các nghiệp vụ kinh 
tế phát sinh nhƣ sau: 
1. NH phát hành thêm 1 đợt cổ phiếu: số cổ phiếu phát hành và 
được đăng ký mua là 100.000 CP, mệnh giá mỗi CP là 
1.000.000đ. Giá phát hành 1.400.000đ/1CP. 
2. Bổ sung vốn đầu tư XDCB từ Quỹ đầu tư phát triển là 
20.000.000đ. 
3. Quyết định của đại hội cổ đông trả cổ tức là 2.000.000.000đ. 
4. Chi trả cổ tức cho cổ đông vào tài khoản của cổ đông mở tại 
ngân hàng. 
5. Mua cổ phiếu quỹ số lượng 10.000 CP, giá mua 
1.300.000đ/CP. 
Yêu cầu: Tính và hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 30 
TÓM TẮT CHƢƠNG 
 Nhận diện đƣợc các khoản thu nhập, chi phí trong ngân 
hàng 
 Hiểu về nguyên tắc phân phối lợi nhuận trong ngân 
hàng 
 Nắm các nguyên tắc kế toán áp dụng trong chƣơng này 
 Nắm đƣợc nội dung và kết cấu các tài khoản sử dụng 
trong chƣơng này 
 Hạch toán thành thạo các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 
liên quan tới thu nhập, chi phí, lợi nhuận ngân hàng. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 31 
Trắc nghiệm 
1. Khoản thu nào sau đây là thu từ hoạt động khác? 
a. Thu lãi cho vay 
b. Thu lãi tiền gửi ở NHNN và các tổ chức tín dụng khác 
c. Thu từ thanh lý TSCĐ 
d. Thu phí thanh toán 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 32 
Trắc nghiệm 
2. Các khoản thu nào của ngân hàng không chịu thuế 
GTGT? 
a. Thu lãi của nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá 
b. Thu phí nghiệp vụ bảo lãnh 
c. Thu từ thanh lý TSCĐ 
d. Thu phí dịch vụ thanh toán 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 33 
Trắc nghiệm 
3. Khoản chi nào sau đây là chi phí của hoạt động khác? 
a. Chi thanh lý TSCĐ 
b. Chi phí để thu hồi các khoản nợ đã xóa sổ 
c. Chi tiền nộp phạt do vi phạm hành chính 
d. Cả 3 đáp án đều đúng 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 34 
Trắc nghiệm 
4. Cuối kỳ kết chuyển thu nhập để xác định kết quả kinh 
doanh kế toán hạch toán? 
a. Nợ TK 70, 71,79/ Có TK 691 
b. Nợ TK 691/ Có TK 70, 71,79 
c. Nợ TK 691/ Có TK 80, 81,89 
d. Nợ TK 80, 81,89/ Có TK 691 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 35 
Trắc nghiệm 
5. Cuối kỳ kết chuyển chi phí để xác định kết quả kinh 
doanh kế toán hạch toán? 
a. Nợ TK 691/ Có TK 80, 81,89 
b. Nợ TK 691/ Có TK 70, 71,79 
c. Nợ TK 70, 71,79/ Có TK 691 
d. Nợ TK 80, 81,89/ Có TK 691 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 36 
Trắc nghiệm 
6. Cuối kỳ chi nhánh chuyển lãi cho hội sở, kế toán tại chi 
nhánh hạch toán? 
a. Nợ TK 692/ Có TK 5191, 5211 
b. Nợ TK 5191, 5211/ Có TK 692 
c. Nợ TK 5191, 5212/ Có TK 469 
d. Nợ TK 369/ Có TK 5191, 5212 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 37 
Trắc nghiệm 
7. Cuối kỳ chi nhánh chuyển lãi cho hội sở, kế toán tại hội 
sở hạch toán? 
a. Nợ TK 5191, 5212/ Có TK 613 
b. Nợ TK 692/ Có TK 5191, 5211 
c. Nợ TK 5191, 5212/ Có TK 692 
d. Nợ TK 611/ Có TK 5191, 5212 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 38 
Trắc nghiệm 
8. Cuối kỳ chi nhánh chuyển lỗ cho hội sở, kế toán tại hội 
sở hạch toán? 
a. Nợ TK 621/ Có TK 5191, 5212 
b. Nợ TK 5191, 5212/ Có TK 611 
c. Nợ TK 692/ Có TK 5191, 5212 
d. Nợ TK 5191, 5211/ Có TK 692 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 39 
Trắc nghiệm 
9. Kế toán tại hội sở trích khen thƣởng cho ban điều hành? 
a. Nợ TK 469/ Có TK 692 
b. Nợ TK 692/ Có TK 469 
c. Nợ TK 692/ Có TK 5191, 5211 
d. Nợ TK 5191, 5211/ Có TK 692 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 40 
Trắc nghiệm 
10. Kế toán tại hội sở xác định số cổ tức phải trả cho cổ 
đông? 
a. Nợ TK 692/ Có TK 469 
b. Nợ TK 469/ Có TK 692 
c. Nợ TK 692/ Có TK 5191, 5211 
d. Nợ TK 5191, 5211/ Có TK 692 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 41 
Trắc nghiệm 
11. Đáp án nào sau đây không đúng với nguyên tắc thận 
trọng trong kế toán? 
a. Chi phí thanh lý tài sản cố định là khoản chi phí khác của 
ngân hàng. 
b. Chi phí của ngân hàng sẽ được ghi nhận khi có khả năng 
xảy ra. (có thể chưa xảy ra) 
c. Thu nhập của ngân hàng sẽ được ghi nhận khi có khả năng 
xảy ra. (có thể chưa xảy ra) 
d. Lãi cho vay là khoản thu không chịu thuế GTGT. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 42 
Trắc nghiệm 
12. Chọn đáp án đúng trong các kết luận sau: 
a. Thu nhập từ chênh lệch tỷ giá là khoản thu nhập được dùng 
để phân phối lợi nhuận. 
b. Thu phí dịch vụ ngân quỹ là khoản thu chịu thuế giá trị gia 
tăng với thuế suất 10%. 
c. Thu từ kinh doanh chứng khoán là khoản thu từ hoạt động 
khác của ngân hàng. 
d. Lãi cho vay là khoản thu chịu thuế GTGT với thuế suất 0%. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 43 
BÀI TẬP THỰC HÀNH 
 Tính và ghi vào chỗ trống các số liệu còn thiếu trong 
bảng, sau đó hạch toán chỉ tiêu liên quan tới thuế TNDN 
(ĐVT: triệu đồng) 
 1. Tổng thu nhập: 14.150 
 2. Tổng chi phí (chưa có thuế TNDN): x 
 3. Chênh lệch TN và CP (chưa có thuế TNDN): y 
 4. Thuế TNDN phải nộp (25%): 480 
 5. Lợi nhuận: z 
 6. Thuế TNDN đã tạm nộp trong năm: 4.500 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 44 
TÓM TẮT GIẢI 
 ĐVT: triệu đồng 
 Tính y: y*25% = 480 => y = 480/25% = 1.920 
 Tính x: x = 14.150 – 1.920 = 12.230 
 Tính z: z = y – 480 = 1.920 – 480 = 1.440 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 45 
TÓM TẮT GIẢI 
 Hạch toán Thuế TNDN: 
 Thuế TNDN tạm nộp 
 Nợ TK 4534(thuế thu nhập DN): 4.500 
 Có TK 1113(tiền gửi thanh toán): 4.500 
 Kết chuyển chi phí thuế TNDN thực tế phải nộp 
Nợ TK 692(lợi nhuận năm trước) : 480 
 Có TK 4534(thuế thu nhập DN): 480 
 Khoản chênh lệch giữa tạm nộp và thực tế phải nộp 
Nợ TK 3539(các khoản chờ NSNN TT) : 4.020 
 Có TK 4534(thuế thu nhập DN): 4.020 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 46 
Kết thúc chƣơng 6 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 47 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_ngan_hang_chuong_8_ke_toan_ket_qua_kinh_do.pdf
Ebook liên quan