Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 1: Tổng quan về kế toán quản trị - Đào Thị Thu Giang

Tóm tắt Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 1: Tổng quan về kế toán quản trị - Đào Thị Thu Giang: ... Quy trình quản lý Tổ chức . . . 1 0 các nguồn lực vật chất Nguồn nhân lực Tổ chức các hoạt động Điều hành Kiểm soát Lập kế hoạch Ra quyết định Quy trình quản lý 1. Xác định mục tiêu 2. Tìm kiếm các phương án 5. Thực thi quyết định 4. Lựa chọn PA 7. Phân ..., chủ nợ và các đối tượng liên quan bên ngoài doanh nghiệp Các nhà quản trị và đối tượng liên quan bên trong doanh nghiệp Đặc điểm thông tin Chủ yếu là các thông tin đã xảy ra trong quá khứ, mang tính tổng hợp Có cả các thông tin trong quá khứ, hiện tại và tương lai, có cả tổng...rnal Audit) Chịu trách nhiệm xem xét lại các thủ tục, ghi nhận và báo cáo kế toán của cả kiểm soát và thủ quỹ. ◦ Bày tỏ quan điểm với quản lý cấp cao liên quan tới hiệu suất của hệ thống kế toán của các tổ chức. 2 2 Những vấn đề ảnh hưởng đến KTQT 2 3 Kế toán quản trị Thông ...

pdf33 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 105 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 1: Tổng quan về kế toán quản trị - Đào Thị Thu Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 
Giảng viên: T.S Đào Thị Thu Giang 
Điện thoại: 0913 012 888 (mb) 
 04-35562549-ext 308 (off) 
E-Mail: giangdtt@ftu.edu.vn 
MỤC TIÊU 
• Nhận thức được vai trò và chức năng của KTQT 
trong hoạt động của DN; 
• Nắm được những thuật ngữ và khái niệm cơ bản 
dùng trong KTQT; 
• Có khả năng ứng dụng những công cụ và kỹ năng 
KTQT để phân tích các tình huống KD; ra các 
quyết định KD; 
Giáo trình, tài liệu tham khảo 
 Giáo trình 
TS Huỳnh Lợi, “Kế toán quản trị”, Nhà xuất bản giao thông vận 
tải, 2009. 
PGS. TS Nguyễn Năng Phúc, “Kế toán quản trị doanh nghiệp”, 
tái bản lần 1, Nhà xuất bản tài chính, 2008. 
 Tài liệu tham khảo 
Weygandt, Kieso, Kimmel, “Kế toán quản trị- Công cụ để ra 
quyết định kinh doanh”, (sẽ gửi từng nội dung khi cần thiết qua 
email) 
TS. Huỳnh Lợi, “Hệ thống bài tập và bài giải kế toán quản trị”, 
Nhà xuất bản Thống kê, năm 2007 
 Websites: 
 Bộ Tài chính: www.mof.gov.vn 
 Forum kế tóan viên: www.webketoan.com 
 Ketoantruong.com.vn 
Phương pháp đánh giá 
 Kiểm tra giữa kỳ 25% 
 Tiểu luận 25% 
 Thi kết thúc học phần 50% 
YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỌC VIÊN 
• Học viên phải đọc tài liệu và làm bài tập trước 
khi đến lớp. 
• Lưu ý để điện thoại ở chế độ IM LẶNG, RUNG 
HOẶC TẮT, Không nhắn tin hoặc nói chuyện 
điện thoại trong giờ học; 
• ĐÚNG GiỜ 
Tổng quan về 
KTQT 
BÀI 1 
1 
MỤC TIÊU 
1. Khái niệm KTQT; 
2. Giải thích 4 quy trình quản lý cơ bản giúp tổ chức 
đạt được mục tiêu của họ; 
3. Mô tả mục tiêu của KTQT; 
4. So sánh KTQT và kế toán tài chính; 
5. Giải thích vị trí của KTQT trong tổ chức; 
6. Mô tả tóm tắt một số chủ đề chính trong KTQT; 
7. Hiểu trách nhiệm đạo đức của KTQT; 
7 
CÁC KHÁI NIỆM 
 Theo Ronald W. Hilton, Gi¸o s §¹i häc Cornell (Mü): “KÕ to¸n qu¶n 
trÞ lµ mét bé phËn cña hÖ thèng th«ng tin qu¶n trÞ trong mét tæ chøc 
mµ nhµ qu¶n trÞ dùa vµo ®ã ®Ó ho¹ch ®Þnh vµ kiÓm so¸t c¸c ho¹t 
®éng cña tæ chøc” 
 Theo Ray H. Garrison: “KÕ to¸n qu¶n trÞ cung cÊp tµi liÖu cho c¸c 
nhµ qu¶n lý lµ nh÷ng ngêi bªn trong tæ chøc kinh tÕ vµ cã tr¸ch 
nhiÖm trong viÖc ®iÒu hµnh vµ kiÓm so¸t mäi ho¹t ®éng cña tæ chøc 
®ã” 
 Theo c¸c Gi¸o s ®¹i häc South Florida lµ Jack L. Smith; Robert 
M. Keith vµ William L. Stephens: “KÕ to¸n qu¶n trÞ lµ mét hÖ thèng 
kÕ to¸n cung cÊp cho c¸c nhµ qu¶n trÞ nh÷ng th«ng tin ®Þnh lîng mµ 
hä cÇn ®Ó ho¹ch ®Þnh vµ kiÓm so¸t” 
KHÁI NiỆM 
Theo luËt KÕ to¸n ViÖt Nam (môc 3 ®iÒu 4) 
 KÕ to¸n qu¶n trÞ lµ viÖc thu thËp, xö lý, ph©n 
tÝch vµ cung cÊp th«ng tin kinh tÕ, tµi chÝnh 
theo yªu cÇu qu¶n trÞ vµ quyÕt ®Þnh kinh tÕ, 
tµi chÝnh trong néi bé ®¬n vÞ kÕ to¸n. 
11/9/2017 Giang Dao _FTU 
Quy trình quản lý 
Tổ chức . . . 
1
0 
 các nguồn lực vật chất 
Nguồn nhân lực 
Tổ chức 
các hoạt động 
Điều 
hành 
Kiểm 
soát 
Lập 
 kế hoạch 
Ra quyết 
định 
Quy trình quản lý 
1. Xác định mục tiêu 
2. Tìm kiếm các phương án 
5. Thực thi quyết định 
4. Lựa chọn PA 
7. Phân tích các chênh lệch 
3. Thu thập dữ liệu về các PA 
6. So sánh thực tế với KH 
Kế 
hoạch 
Kiểm 
soát 
Mục tiêu của KTQT 
 Cung cấp thông tin cho việc ra quyết định và lập kế 
hoạch, giúp các nhà quản lý trong việc quản lý và 
kiểm soát các hoạt động. 
 Thúc đẩy các nhà quản lý và các nhân viên tới gần 
hơn với mục tiêu của tổ chức. 
 Đo lường việc thực hiện các hoạt động, công việc 
của các nhà quản lý, và công việc của các nhân viên. 
 Đánh giá vị trí cạnh tranh của tổ chức. 
1
2 
So sánh KTQT và KTTC 
1
3 
Hệ thống kế toán 
(Accounting System) 
(lưu lại những dữ liệu 
kế toán tài chính và KTQT) 
KTQT 
(Mamagerial Accounting 
CC thông tin 
 cho quyết định, 
 kiểm soát hoạt động 
của tổ chức 
Kế toán tài chính 
(Financial Accounting 
Cung cấp 
 báo cáo tài chính 
Sử dụng 
nội bộ 
Sử dụng 
bên ngoài 
Báo cáo tài chính 
Báo cáo TC: 
Kính lúp để xem xét DN 
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 McGraw-Hill/Irwin 
NHỮNG NGƯỜI SD THÔNG TIN 
KTQT 
 HĐQT 
 CEO 
 CFO 
 PTGĐ 
 CÁC NHÀ QL BFKD 
 QUẢN ĐỐC 
 PHỤ TRÁCH KHO 
  
Kế toán tài chính Kế toán quản trị
Mục đích
Cung cấp thông tin về tình 
hình tài chính và kết quả kinh 
doanh của doanh nghiệp
Cung cấp thông tin cho việc 
lập kế hoạch, kiểm soát và 
đánh giá kết quả
Các loại 
báo cáo
Bảng cân đối kế, Báo cáo kết 
quả hoạt động kinh doanh, BC 
LCTT
Ở nhiều dạng khác nhau và 
không có tuân mẫu chuẩn
Người sử 
dụng
Nhà đầu tư, chủ nợ và các 
đối tượng liên quan bên ngoài 
doanh nghiệp
Các nhà quản trị và đối 
tượng liên quan bên trong 
doanh nghiệp
Đặc điểm 
thông tin
Chủ yếu là các thông tin đã 
xảy ra trong quá khứ, mang 
tính tổng hợp
Có cả các thông tin trong quá 
khứ, hiện tại và tương lai, có 
cả tổng hợp và bộ phận
So sánh KTQT và KTTC 
Kế toán tài chính Kế toán quản trị
Chuẩn 
mực tuân 
theo
VAS và các chuẩn mực kế 
toán quốc tế được chấp nhận 
tại Việt Nam- GAAP
Không
Đơn vị báo 
cáo
Thường là toàn bộ công ty
Có thể từng bộ phận của đơn 
vị 
Kỳ báo 
cáo
Thường theo năm, quý, tháng Tùy theo nhu cầu chủ đơn vị
So sánh KTQT và KTTC 
Vị trí QL quy trình và vị trí QLhoạt động hỗ 
trợ (Line Position and Staff position) 
 Vị trí quy trình là vị trí 
trực tiếp liên quan tới 
hoạt động của tổ chức, 
là người chịu trách 
nhiệm trực tiếp để đạt 
được mục tiêu. 
◦ Ví dụ: giám sát sản 
xuất trong nhà máy 
sản xuất. 
 Vị trí QL hoạt động hỗ 
trợ là vị trí gián tiếp liên 
quan tới hoạt động, có 
nhiệm vụ giúp đỡ quản 
lý quy trình. 
◦ Ví dụ: kế toán chi phí 
trong nhà máy sản 
xuất. 
1
8 
19 
Giám đốc tài chính 
(CFO or Controller) 
 Đứng đầu hệ thống KTQT và kế toán tài chính với trách 
nhiệm: 
◦ Giám sát nhân viên kế toán. 
◦ Chuẩn bị thông tin và các báo cáo quản trị và tài 
chính. 
◦ Phân tích thông tin kế toán. 
◦ Lập kế hoạch và đưa ra quyết định. 
2
0 
Cán bộ phụ trách ngân quỹ - đầu 
tư (Treasurer) 
 Chịu trách nhiệm hy động vốn và bảo vệ tài sản của tổ 
chức. 
◦ Quản lý quan hệ với các tổ chức tài chính. 
◦ Làm việc với các nhà đầu tư hiện tại và nhà đầu tư 
tiềm năng. 
◦ Quản lý các khoản đầu tư. 
◦ Thiết lập chính sách tín dụng. 
◦ Quản lý mức bảo hiểm 
2
1 
Kiểm toán nội bộ 
(Internal Audit) 
 Chịu trách nhiệm xem xét lại các thủ tục, ghi nhận và báo cáo 
kế toán của cả kiểm soát và thủ quỹ. 
◦ Bày tỏ quan điểm với quản lý cấp cao liên quan tới hiệu 
suất của hệ thống kế toán của các tổ chức. 
2
2 
Những vấn đề ảnh hưởng đến 
KTQT 
2
3 
Kế toán 
quản trị 
Thông tin 
và các động cơ 
Chi phí và lợi ích 
Phát triển 
và thích nghi 
Các vấn đề 
về hành vi 
Phát triển KTQT thích nghi với 
môi trường KD 
2
4 
Kinh doanh điện tử 
DN TM và DNSX 
Sự nổi lên 
của các ngành mới 
Cạnh tranh toàn cầu 
Tập trung vào khách hàng 
Chu kỳ vòng đời 
sản phẩm 
Cạnh tranh 
dựa trên thời gian 
CNTT 
và truyền thông 
HT tồn kho “kịp thời”-JIT 
TQM 
Thay đổi 
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 McGraw-Hill/Irwin 
CÁC HỆ THỒNG QUẢN LÝ CF 
Mục tiêu 
Đo lường chi phí đã sử dụng 
Nhận dạng và loại bỏ những 
chi phí bất hợp lý (non-value-
added costs). 
 Xác định tính hiệu quả và hiệu 
suất của các hoạt động chính. 
 Nhận dạng và đánh giá những 
hoạt động mới có thể giúp cải 
thiện hoạt động kinh doanh. 
2
5 
Hệ thống 
quản lý 
chi phí 
11/9/2017 Giang Dao _FTU 
QUẢN LÝ CF CHIẾN LƯỢC VÀ 
CHUỖI GIÁ TRỊ 
2
6 
Thiết kế 
sản phẩm 
Nghiên cứu 
và phát triển 
Bảo vệ 
nvl chính và 
 nguồn lực khác 
Sản xuất 
Marketing 
Phân phối 
Dịch vụ 
khách hàng Bắt đầu 
TỔ CHỨC NGHỀ NGHIỆP 
Các tổ chức chuyên nghiệp 
2
7 
Học viện KTQT 
 (Institute of Management Accountant-IMA) 
Xuất bản các 
nghiên cứu 
KTQT 
Điêu hành 
Chương trình 
Chứng chỉ 
KTQT (CMA) 
Phát triển 
Các tiêu chuẩn 
Đạo đức cho 
KTQT 
TỰ NGHIÊN CỨU 
Học viện kế toán quản trị tổ chức một khoá 
học cấp bằng kế toán quản trị, học viên sẽ 
được công nhận là Kế toán viên quản trị. 
Địa chỉ: www.imanet.org/ 
TỰ NGHIÊN CỨU 
Yêu cầu: Trả lời những câu hỏi sau: 
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo này 
là gì? 
2. Yêu cầu kinh nghiệm là gì? 
3. Số giờ học tập liên tục yêu cầu là bao 
nhiêu? và hình thức đánh giá của khoá 
học là gì? 
XU HƯỚNG ĐẠO ĐỨC TRONG KD 
 Các vụ bê bối trong kinh doanh diễn ra trong những 
năm gần đây không những thể hiện những hành vi phi 
đạo đức trong kinh doanh là vi phạm luân lý mà còn 
ảnh hưởng xấu đến nền kinh tế. Do đó, sẽ dẫn đến 
những sự thay đổi trong phương pháp quản lý và kế 
toán. (Sarbanes-Oxley Act ) 
3
0 
ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP 
Năng lực 
Tin cẩn 
Liêm chính 
Tín nhiệm 
3
1 
NỘI DUNG CHÍNH CỦA KTQT 
 Kế toán chi phí và giá thành 
 Lập dự toán ngân sách, kiểm soát chi 
phí 
 Phân tích mối quan hệ chi phí-khối 
lượng- lợi nhuận 
 Sử dụng thông tin kế toán để ra quyết 
định 
3
2 
Kết thúc chương 1 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_bai_1_tong_quan_ve_ke_toan_quan_t.pdf