Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 3: Hệ thống kế toán chi phí - Đào Thị Thu Giang
Tóm tắt Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 3: Hệ thống kế toán chi phí - Đào Thị Thu Giang: ... (Chi phí SXC áp dụng giá vốn hàng bán nhỏ hơn chi phí thực tế PS) Trên định mức Giảm (Chi phí SXC áp dụng Giá vốn hàng bán lớn hơn chi phí thực tế PS) KẾT CHUYỂN CF PHÂN BỔ THỪA VÀ THIẾU © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Giờ hãy hoàn thành các sản phẩm và bán c...hành. KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUY TRÌNH & SẢN PHẨM HTTĐ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Dữ liệu của bộ phận sản xuất tháng 4/2008 Hàng tồn kho đầu kỳ Số lượng sản phẩm 30,000 % hoàn thành - NVL trực tiếp 100% % hoàn thành - NC trực tiếp 40% % hoàn thành - chi phí SX...800 Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành (70,000 × $1.10) 77,000 Tổng SP HT & chuyển giai đoạn khác (100,000 SP) 110,180$ Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ NVL chính NC trực tiếp SXC Tổng chi phí được tính là $0.12 + $0.48 + $0.50 = $1.10 © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Ir...
ng sản phẩm hoàn thành tương đương của công ty hoàn thành trong kỳ là bao nhiêu? a. 10,000 b. 11,500 c. 1,500 d. 15,000 © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Trong kỳ, PencilCo ban đầu có 15,000 sản phẩm và hoàn thành 10,000 sản phẩm, còn 5,000 sản phẩm mới hoàn thành 30%. Tổng sản phẩm hoàn thành tương đương của công ty hoàn thành trong kỳ là bao nhiêu? a. 10,000 b. 11,500 c. 1,500 d. 15,000 10,000 SP + (5,000 SP × .30) = 11,500 SP hoàn thành tương đương VÍ DỤ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Giả thiết PencilCo phát sinh chi phí sản xuất là $27,600. Chi phí trên một sản phẩm của công ty trong kỳ này là bao nhiêu? a. $1.84 b. $2.40 c. $2.76 d. $2.90 VÍ DỤ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Giả thiết PencilCo phát sinh chi phí sản xuất là $27,600. Chi phí trên một sản phẩm của công ty trong kỳ này là bao nhiêu? a. $1.84 b. $2.40 c. $2.76 d. $2.90 $27,600 ÷ 11,500 SP hoàn thành tương đương = $2.40 Cho một SP hoàn thành tương đương VÍ DỤ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Tại những giai đoạn sản xuất, SP hoàn thành tương đương có thể khác nhau về mức độ hoàn thành của NVL, NC, chi phí SXC. Khi kết thúc giai đoạn sản xuất thứ 1, NVL đã hoàn thành 40%, nhưng NC và chi phí SXC chỉ hoàn thành 25%. GĐ1 40% NVL 25% NC và chi phí SXC SẢN PHẨM HOÀN THÀNH TƯƠNG ĐƯƠNG © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin GĐ 2 25% NC và chi phí SXC 60% NVL GĐ 1 40% NVL 25% NC và chi phí SXC + + = = 100% 50% SẢN PHẨM HOÀN THÀNH TƯƠNG ĐƯƠNG © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin GĐ 3 50% NC và chi phí SXC Quy trình sản xuất hoàn thành. GĐ2 25% NC và chi phí SXC 60% NVL GĐ1 40% NVL 25% NC và chi phí SXC SẢN PHẨM HOÀN THÀNH TƯƠNG ĐƯƠNG © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Tại bộ phận SX của công ty A, sử dụng phương pháp FIFO để sản xuất sản phẩm X. KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUY TRÌNH & SẢN PHẨM HTTĐ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Dữ liệu của bộ phận sản xuất tháng 4/2008 Hàng tồn kho đầu kỳ Số lượng sản phẩm 30,000 % hoàn thành - NVL trực tiếp 100% % hoàn thành - NC trực tiếp 40% % hoàn thành - chi phí SXC 40% Số sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất trong T4 90,000 Số sản phẩm được chuyển từ giai đoạn nghiền sang trộn 100,000 Hàng tồn kho cuối kỳ Số lượng sản phẩm 20,000 % hoàn thành - NVL trực tiếp 100% % hoàn thành - NC trực tiếp 25% % hoàn thành - chi phí SXC 25% KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUY TRÌNH & SẢN PHẨM HTTĐ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Dữ liệu của bộ phận sản xuất tháng 4/2008 Hàng tồn kho đầu kỳ Số lượng sản phẩm 30,000 % hoàn thành - NVL trực tiếp 100% % hoàn thành - NC trực tiếp 40% % hoàn thành - chi phí SXC 40% Số sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất trong T4 90,000 Số sản phẩm được chuyển từ giai đoạn nghiền sang trộn 100,000 Hàng tồn kho cuối kỳ Số lượng sản phẩm 20,000 % hoàn thành - NVL trực tiếp 100% % hoàn thành - NC trực tiếp 25% % hoàn thành - chi phí SXC 25% NVL c đưa ngay vào đầu quy trình sản xuất nên nó luô là 100% hoàn thành. KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUY TRÌNH & SẢN PHẨM HTTĐ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Dữ liệu của bộ phận sản xuất tháng 4/2008 Hàng tồn kho đầu kỳ Số lượng sản phẩm 30,000 % hoàn thành - NVL trực tiếp 100% % hoàn thành - NC trực tiếp 40% % hoàn thành - chi phí SXC 40% Số sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất trong T4 90,000 Số sản phẩm được chuyển từ giai đoạn nghiền sang trộn 100,000 Hàng tồn kho cuối kỳ Số lượng sản phẩm 20,000 % hoàn thành - NVL trực tiếp 100% % hoàn thành - NC trực tiếp 25% % hoàn thành - chi phí SXC 25% Chi phí SXC được phân bổ trên tiêu chí lao động, nên có cùng tỷ lệ % hoàn thành. KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUY TRÌNH & SẢN PHẨM HTTĐ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin SỰ VẬN ĐỘNG CỦA SẢN PHẨM Sự vận động SP tại bộ phận SX tháng 4 Số sản phẩm được tính gồm HTK đầu kỳ 30,000 Tăng trong tháng 4 90,000 Tổng số lượng sản phẩm 120,000 Sử dụng sản phẩm cho Hoàn thành và chuyển sang công đoạn Trộn 100,000 Tồn cuối kỳ 20,000 Tổng số lượng sản phẩm 120,000 © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Bộ phận sản xuất Sản phẩm HT tương đương theo NVL chính - Tháng 4/2008 Số lượngTỷ lệ % tăng thêm SP SP trong kỳ HTTĐ Sản phẩm dở dang đầu kỳ 30,000 0% 0 SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 100% 70,000 Sản phẩm dở dang cuối kỳ 20,000 100% 20,000 Tổng số lượng sản phẩm 120,000 90,000 TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Bộ phận sản xuất Sản phẩm HT tương đương theo NVL chính - Tháng 4/2008 Số lượngTỷ lệ % tăng thêm SP SP trong kỳ HTTĐ Sản phẩm dở dang đầu kỳ 30,000 0% 0 SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 100% 70,000 Sản phẩm dở dang cuối kỳ 20,000 100% 20,000 Tổng số lượng sản phẩm 120,000 90,000 Do NVL được đưa vào toàn bộ ngay tại thời điểm đầu của quá trình sản xuất, vì vậy sẽ không phải đưa thêm trong quá trình sản xuất. TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Bộ phận sản xuất Sản phẩm HT tương đương theo NVL chính- Tháng 4/2008 Số lượng Tỉ lệ % tăng SP sản phẩm thêm trong kỳ HTTĐ Sản phẩm dở dang đầu kỳ 30,000 0% 0 SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 100% 70,000 Sản phẩm dở dang cuối kỳ 20,000 100% 20,000 Tổng số lượng sản phẩm 120,000 90,000 } 100,000 100,000 SP được hoàn thành và chuyển sang bộ phận khác. TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Bộ phận sản xuất- Sản phẩm hoàn thành tương đương theo NC trực tiếp và chi phí SXC - Tháng 4/ 2008 Số lượng Tỷ lệ % tăng Sản phẩm sản phẩm thêm trong kỳ HTTĐ Sản phẩm dở dang đầu kỳ 30,000 60% 18,000 SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 100% 70,000 Sản phẩm dở dang cuối kỳ 20,000 25% 5,000 Tổng số lượng sản phẩm 120,000 93,000 TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Bộ phận sản xuất- Sản phẩm hoàn thành tương đương theo NC trực tiếp và chi phí SXC - Tháng 4/ 2008 Số lượng Tỷ lệ % tăng Sản phẩm sản phẩm thêm trong kỳ HTTĐ Sản phẩm dở dang đầu kỳ 30,000 60% 18,000 SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 100% 70,000 Sản phẩm dở dang cuối kỳ 20,000 25% 5,000 Tổng số lượng sản phẩm 120,000 93,000 Do HTK lúc đầu đã hoàn thành 40% chi phí NC trực tiếp và SXC, 60% công việc sẽ phải được hoàn thành vào tháng 4. TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Bộ phận sản xuất- Sản phẩm hoàn thành tương đương theo NC trực tiếp và chi phí SXC - Tháng 4/ 2008 Số lượng Tỷ lệ % tăng Sản phẩm sản phẩm thêm trong kỳ HTTĐ Sản phẩm dở dang đầu kỳ 30,000 60% 18,000 SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 100% 70,000 Sản phẩm dở dang cuối kỳ 20,000 25% 5,000 Tổng số lượng sản phẩm 120,000 93,000 } 100,000 hoàn thành TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Bảng tổng hợp bộ phận sản xuất Sản phẩm hoàn thành tương đương - Tháng 4/ 2008 NVL NC Tổng chi Các hoạt động trong T4/2002 trực tiếp trực tiếp phí SX SPHTTĐ của sản phẩm dở dang đầu kỳ 0 18,000 18,000 SPHTTĐ của sản phẩm đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 70,000 70,000 SPHTTĐ của sản phẩm đưa vào và dở dang cuối kỳ 20,000 5,000 5,000 Số lượng sản phẩm HTTĐ trong kỳ 90,000 93,000 93,000 TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Bộ phận sản xuất Chi phí sản xuất dở dang trong tháng 4 Chi phí SX dở dang đầu kỳ 22,380$ Chi phí phát sinh trong kỳ NVL chính 45,000 NC trực tiếp 11,160 SXC 44,640 Tổng chi phí phát sinh trong kỳ 123,180$ KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUY TRÌNH & SẢN PHẨM HTTĐ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin CHI PHÍ CHO MỘT SẢN PHẨM HTTĐ Bộ phận sản xuất Chi phí cho một SP hoàn thành tương đương-Tháng 4/2008 NVL NC SXC chính chính Tổng chi phí sản xuất trong tháng 4 45,000$ 11,160$ 44,640$ Số lượng SP hoàn thành tương đương trong tháng 4 ÷ 90,000 ÷ 93,000 ÷ 93,000 Đơn giá/1 SP hoàn thành tương đương trong tháng 4 = 0.50$ = 0.12$ = 0.48$ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Tính toán tất cả các chi phí phải chịu bằng cách ấn định các chi phí SP cho: A. 100,000 SP đã hoàn thành và chuyển giao. B. 20,000 SP dở dang còn lại. ĐỐI CHIẾU CHI PHÍ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Bộ phận sản xuất Tổng hợp chi phí công đoạn gia công sản xuất - Tháng 4/2008 Chi phí cho sản phẩm hoàn thành Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ Số dư ngày 1/4 22,380$ Chi phí phát sinh để hoàn thành số lượng SP này NVL trực tiếp NC trực tiếp SXC Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành trong kỳ Tổng SP hoàn thành và chuyển giai đoạn khác Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ NVL trực tiếp NC trực tiếp SXC Tổng chi phí được tính là © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Bộ phận sản xuất Tổng hợp chi phí công đoạn gia công sản xuất - Tháng 4/2008 Chi phí cho sản phẩm hoàn thành Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ Số dư ngày 1/4 22,380$ Chi phí phát sinh để hoàn thành số lượng SP này NVL trực tiếp 0$ NC trực tiếp (18,000 x $0.12) 2,160 SXC (18,000 x $0.48) 8,640 10,800 Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành trong kỳ Tổng SP hoàn thành và chuyển giai đoạn khác Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ NVL trực tiếp NC trực tiếp SXC Tổng chi phí được tính là © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Bộ phận sản xuất Tổng hợp chi phí công đoạn gia công sản xuất - Tháng 4/2008 Chi phí cho sản phẩm hoàn thành Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ Số dư ngày 1/4 22,380$ Chi phí phát sinh để hoàn thành số lượng sản phẩm này NVL chính 0$ NC trực tiếp (18,000 × $0.12) 2,160 SXC (18,000 × $0.48) 8,640 10,800 Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành (70,000 × $1.10) 77,000 Tổng SP HT & chuyển giai đoạn khác (100,000 SP) 110,180$ Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ NVL chính NC trực tiếp SXC Tổng chi phí được tính là $0.12 + $0.48 + $0.50 = $1.10 © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Bộ phận sản xuất Tổng hợp chi phí công đoạn gia công sản xuất - Tháng 4/2008 Chi phí cho sản phẩm hoàn thành Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ Số dư ngày 1/4 22,380$ Chi phí phát sinh để hoàn thành số lượng sản phẩm này NVL chính 0$ NC trực tiếp (18,000 × $0.12) 2,160 SXC (18,000 × $0.48) 8,640 10,800 Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành (70,000 × $1.10) 77,000 Tổng SP HT & chuyển giai đoạn khác (100,000 SP) 110,180$ Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ NVL chính (20,000 x $0.50) 10,000$ NC trực tiếp (5,000 x $0.12) 600 SXC (5,000 x $0.48) 2,400 13,000 Tổng chi phí được tính là 123,180$ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin A B C PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING) © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Một trong những nhiệm vụ khó khăn để tính chính xác đơn giá sản phẩm là ở chỗ xác định một lượng chi phí sản xuất chung phù hợp để tính vào từng đơn hàng. Việc ấn định tổng chi phí khó khăn đấy!. Tôi đồng ý! PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING) © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Phân bổ chi phí SXC Hệ số tổng CP SXC cho tất cả các bộ phận Hệ số CP SXC cho từng bộ phận Tính giá trên cơ sở hoạt động PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING) © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Trong phương pháp ABC, chúng ta nhận thấy có nhiều hoạt động trong một bộ phận có ảnh hưởng đến chi phí SXC.A B C PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING) © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Xác định các hoạt động và ấn định các chi phí gián tiếp cho các hoạt động đó. Ý tưởng chính . . . l Các SP yêu cầu các hoạt động . l Các hoạt động tiêu thụ nguồn lực. A B C PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING) © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin l Việc tính toán chi phí chi tiết hơn. l Hiểu biết cặn kẽ hơn về các hoạt động. l Giá trị sản phẩm chính xác hơn giúp cho. . . v Quyết định về giá. v Các quyết đinh từ bỏ sản phẩm. v Quản lý tốt hơn các hoạt động phát sinh chi phí. l Lợi ích luôn luôn được so sánh với chi phí để thực hiện. TÁC DỤNG CỦA ABC © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Hầu hết các tiêu thức phân bổ chi phí đều liên quan đến tính phức tạp hoặc cường độ sản xuất. v Ví dụ: thời gian máy chạy, cài đặt máy móc, đơn mua hàng, đơn sản xuất. Ba yếu tố được xem xét trong việc chọn tiêu thức phân bổ chi phí : v Có mối quan hệ nhân quả. v Dễ dàng. v Hợp lý. XÁC ĐỊNH TIÊU THỨC PHÂN BỔ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin QUY TRÌNH KẾ TOÁN l Xác định các hoạt động (HĐ) tiêu thụ nguồn lực. l Ấn định các chi phí cho một tổ hợp chi phí cho mỗi HĐ. l Xác định tiêu chi phân bổ chi phí có liên quan đến từng HĐ. l Tính hệ số phân bổ chi phí SXC cho mỗi tổ hợp chi phí: l Ấn định các chi phí cho các sản phẩm: Hệ số phân bổ chi phí SXC Hệ số = Chi phí SXC ước lượng trong tổ hợp chi phí HĐ Số đơn vị HĐ ước lượng x Số hoạt độngthực tế © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Xem xét một ví dụ để so sánh PP tính giá truyền thống với ABC. Chúng ta sẽ bắt đầu với tính giá truyền thống PHƯƠNG PHÁP KẾ TÓAN © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Công ty LÊ sản xuất một sản phẩm thuộc 2 dòng: dòng cao cấp và thông thường. Chi phí sản xuất chung được phân bổ dựa trên thời gian lao động trực tiếp. Chi phí sản xuất chung theo kế hoạch là $2,000,000. Các thông tin khác Đầu tiên, xác định chi phí SP cho mỗi dòng sản phẩm sử dụng các phương pháp tính giá truyền thống PP truyền thống và ABC Ví dụ Dòng SP Dòng SP hạng sang thông thường NVL trực tiếp 150$ 112$ Nhân công trực tiếp 16 8 Thời gian lao động trực tiếp 1.6 h 0.8 h Số lượng SP dự kiến (SP) 5,000 40,000 © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Số giờ NC trực tiếp Dòng SP cao cấp 5,000 SP @ 1.6 h 8,000 Dòng SP thông thường 40,000 SP @ 0.8 h 32,000 Tổng số giờ NC trực tiếp (DLH) 40,000 Hệ số phân bổ Các chi phí SXC ước lượng chi phí SXC Số hoạt động ước lượng = Hệ số phân bổ $2,000,000 chi phí SXC 40,000 DLH = = $50 mỗi DLH PP truyền thống © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Dòng SP Dòng SP hạng sang thông thường NVL trực tiếp 150$ 112$ NC trực tiếp 16 8 Chi phí SXC $50 mỗi giờ × 1.6 giờ 80 $50 mỗi giờ × 0.8 giờ 40 Tổng chi phí SP 246$ 160$ ABC sẽ có chi phí SXC khác cho mỗi SP. PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN THỒNG © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Công ty LÊ lập kế hoạch để tính chi phí dựa trên hoạt động. Sử dụng dữ liệu trung tâm hoạt động dưới đây, xác định chi phí SP của 2 dòng SP sử dụng tính chi phí dựa trên hoạt động. Tổng chi Trung tâm Tiêu thức phí cho Số SP của hoạt động hoạt động phân bổ CP hoạt động Hạng sangThông thường Mua NVL Đơn hàng 84,000$ 400 800 Tái chế phế liệu Đơn hàng 216,000 300 600 Kiểm tra Cuộc KT 450,000 4,000 11,000 Máy móc liên quan Giờ 1,250,000 20,000 30,000 Tổng chi phí 2,000,000$ PP ABC © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Tổng chi Trung tâm Tiêu thức phí cho Số SP hoạt động phân bổ CP hoạt động của hoạt động Hệ số Mua NVL Đơn hàng 84,000$ 1,200 Tái chế phế liệu Đơn hàng 216,000 900 Kiểm tra Cuộc KT 450,000 15,000 Máy móc liên quan Giờ 1,250,000 50,000 Tổng chi phí 2,000,000$ 400 sang trọng + 800 thông thường = 1,200 tổng PP kế toán dựa trên cơ sở hoạt động © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin PP kế toán dựa trên cơ sở hoạt động Tổng chi Trung tâm Tiêu thức phí cho Số SP hoạt động phân bổ CP hoạt động của hoạt động Hệ số Mua NVL Đơn hàng 84,000$ 1,200 $70 /đơn hàng Tái chế phế liệu Đơn hàng 216,000 900 $240/đơn hàng Kiểm tra Cuộc KT 450,000 15,000 $30/cuộc KT Máy móc liên quan Giờ 1,250,000 50,000 $25/giờ Tổng chi phí 2,000,000$ Hệ số = Tổng chi phí cho hoạt động ÷ Số SP của hoạt động © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Dòng SP sang trọng Dòng SP thông thường Số SP hiện chi phí Số SP của Chi phí thời của phân bổ hoạt động phân bổ Hoạt động Hệ số hoạt động cho SP hiện thời cho SP Mua NVL $ 70/Đơn hàng 400 ? 800 ? Tái chế phế liệu $240/Đơn hàng 300 ? 600 ? Kiểm tra $ 30/cuộc KT 4,000 ? 11,000 ? Máy móc liên quan $ 25/giờ 20,000 ? 30,000 ? Tổng chi phí ? ? PP kế toán dựa trên cơ sở hoạt động © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Dòng SP cao cấp Dòng SP thông thường Số SP hiện Chi phí Số SP của Chi phí thời của phân bổ hoạt động phân bổ Hoạt động Hệ số hoạt động cho SP hiện thời cho SP Mua NVL $ 70/Đơn hàng 400 28,000$ 800 56,000$ Tái chế phế liệu $240/Đơn hàng 300 ? 600 ? Kiểm tra $ 30/cuộc KT 4,000 ? 11,000 ? Máy móc liên quan $ 25/giờ 20,000 ? 30,000 ? Tổng chi phí ? ? Chi phí phân bổ cho SP = Số SP hiện thời của hoạt động × Hệ số Hãy hoàn thành bảng trên! PHƯƠNG PHÁP ABC © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Dòng SP sang trọng Dòng SP thông thường Số SP hiện Chi phí Số SP hiện Chi phí thời của phân bổ thời của phân bổ Hoạt động Hệ số hoạt động cho SP hoạt động cho SP Mua NVL $ 70/Đơn hàng 400 28,000$ 800 56,000$ Tái chế phế liệu $240/Đơn hàng 300 72,000 600 144,000 Kiểm tra $ 30/cuộc KT 4,000 120,000 11,000 330,000 Máy móc liên quan $ 25/giờ 20,000 500,000 30,000 750,000 Tổng chi phí 720,000$ 1,280,000$ Chi phí phân bổ cho SP = Số SP hiện thời của hoạt động × Hệ số PHƯƠNG PHÁP ABC © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin PHƯƠNG PHÁP ABC Dòng SP cao cấp Dòng SP thông thường Số SP hiện Chi phí Số SP hiện Chi phí thời của phân bổ thời của phân bổ Hoạt động Hệ số hoạt động cho SP hoạt động cho SP Mua NVL $ 70/Đơn hàng 400 28,000$ 800 56,000$ Tái chế phế liệu $240/Đơn hàng 300 72,000 600 144,000 Kiểm tra $ 30/cuộc KT 4,000 120,000 11,000 330,000 Máy móc liên quan $ 25/giờ 20,000 500,000 30,000 750,000 Tổng chi phí 720,000$ 1,280,000$ Chi phí phân bổ cho SP = Số SP hiện thời của hoạt động × Hệ số Tổng chi phí= $720,000 + $1,280,000 = $2,000,000 Nhớ lại rằng $2,000,000 là tổng chi phí gốc đã ấn định cho các sản phẩm sử dụng PP chi phí truyền thống © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Các tổng chi phí đã ấn định cho các SP Dòng SP sang trọng $720,000 ÷ 5,000 SP = $144 mỗi SP Dòng SP thông thường $1,280,000 ÷ 40,000 SP = $32 mỗi SP Dòng SP Dòng SP sang trọng thông thường NVL trực tiếp 150$ 112$ NC trực tiếp 16 8 Chi phí SXC 144 32 Tổng chi phí SP 310$ 152$ PHƯƠNG PHÁP ABC © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Kết quả này là không bất thường khi PP tính giá dựa trên cơ sở hoạt động được sử dụng. Nhiều công ty đã tìm ra rằng với số lượng thấp thì các SP chuyên dụng có chi phí SXC lớn hơn các SP đã bán được trước đó. Tính giá truyền thống ABC Dòng SP Dòng SP Dòng SP Dòng SP sang trọng thông thường sang trọng thông thường NVL trực tiếp 150$ 112$ 150$ 112$ NC trực tiếp 16 8 16 8 Chi phí SXC 80 40 144 32 Tổng chi phí 246$ 160$ 310$ 152$ PHƯƠNG PHÁP ABC © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Chi phí Tác động gây chi phí Mua NVL Số đơn hàng mua NVL Quản lý NVL Số yêu cầu sử dụng NVL Quản lý nhân viên Số nhân viên được thuê hoặc sa thải Khấu hao thiết bị Số SP đã sản xuất hoặc số giờ sử dụng Kiểm tra chất lượng SP Số SP được kiểm tra NC gián tiếp Số lượng thiết lập yêu cầu cho việc thiết lập thiết bị Chi phí kỹ thuật cho Số lượng sửa chữa việc sửa chữa sản phẩm Chi phí và tác động gây chi phí trong PP ABC © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin HẾT CHƯƠNG 3
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_quan_tri_bai_3_he_thong_ke_toan_chi_phi_da.pdf