Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 5: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí định mức - Nguyễn Ngọc Khánh Dung

Tóm tắt Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 5: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí định mức - Nguyễn Ngọc Khánh Dung: ...h tế kỹ thuật 5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC 5.1.3. Phương pháp xác định định mức chi phí 8 5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC 5.1.3. Xây dựng giá thành định mức CPNVLTT định mức CP...ịnh mức cho 1 SP + CPNVLTT định mức cho 1 SP = Giá thành định mức cho 1 SP 513 Cơng ty B lập kế hoạch sản xuất cho 1/2011 như sau:  Để sản xuất 1 cái bàn cần 0,35m3 gỗ, giá gỗ theo định mức là 10.000.000đ/m3  Định mức lao động là 3h cho 1 cái bàn. Đơn giá lao động định m...NH KẾ TOÁN 616 5.2.1. Kế toán CPNVLTT Khi xuất NVL sản xuất trực tiếp sản phẩm Kế toán chênh lệch lượng nguyên vật liệu Lttsd x Gđm Lđm x Gđm TK 152 CLLVL TK 621TK 152 TK 154 Lđm x Gđm Lđm x Gđm (T)(X) 5.2. NỘI DUNG QUÁ TRÌNH KẾ TOÁN 17 5.2.2. Kế toán CPNC...

pdf8 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 186 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 5: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí định mức - Nguyễn Ngọc Khánh Dung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
Chương 5
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 
THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC
GV: Nguyễn Ngọc Khánh Dung
2
Mục tiêu:
Sau khi nghiên cứu chương này sinh viên có thể:
- Hiểu được ý nghĩa của chi phí định mức
- Xác định được giá thành định mức đơn vị sản 
phẩm
- Tính toán chênh lệch CPNVLTT, CPNCTT, 
CPSXC
- Thực hiện các bút toán để ghi nhận và xử lý
các chênh lệch trong hệ thống kế toán CPSX 
và tính giá thành SP theo chi phí định mức
3
5.1.1 Mô hình kế toán CPSX và tính giá thành 
theo định mức hướng đến các mục tiêu: 
 Cung cấp thông tin cho việc lập dự toán
 Giúp nhà quản lý kiểm soát chi phí kịp thời
 Cung cấp thông tin giúp cho việc đánh giá
thành quả của các nhà quản lý và người lao 
động một cách dễ dàng
 Làm đơn giản các thủ tục kế toán HTK và giá
thành SP
5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC
24
5.1.2. Khái niệm, đặc điểm
Khái niệm:
- Chi phí định mức: là biểu hiện bằng tiền 
những hao phí về lao động sống và lao động 
vật hóa được định trước để sản xuất 1 SP hay 
hoàn thành một khối lượng dịch vụ nhất định. 
5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC
5
5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC
Chi phí định mức
Lượng hao phí
của một khoản 
mục chi phí dùng 
vào quá trình sản 
xuất sản phẩm
Đơn giá bình quân 
của một khoản 
mục chi phí dùng 
vào quá trình sản 
xuất sản phẩm
Định mức lượng Định mức giáX
6
Đặc điểm:
- Tất cả bút toán ghi Nợ, ghi Có ở các TK621, 
622, 627, 154, 155, 632 đều được ghi nhận theo 
CP định mức.
- Tất cả số dư TK HTK đều được tính trên CP 
định mức
- Chi phí thực tế được theo dõi riêng đề so sánh 
với CP định mức
- Kế toán chi phí tính toán các chênh lệch vào 
cuối kỳ kế toán -> xử lý
5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC
37
- Phương pháp thống kê kinh nghiệm
- Phương pháp phân tích kinh tế kỹ thuật
5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC
5.1.3. Phương pháp xác định định mức chi phí
8
5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC
5.1.3. Xây dựng giá thành định mức
CPNVLTT định mức
CPNCTT định mức
CPSXC định mức
GIÁ THÀNH 
ĐỊNH MỨC
9
5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC
5.1.3. Xây dựng giá thành định mức
a- Xây dựng định mức cho CPNVLTT
+ Lượng NVL định mức?
+ Giá NVL định mức ?
Đơn giá NVL 
định mức
xLượng NVL định 
mức cho 1 SP
=CPNVLTT định 
mức cho 1 SP
410
5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC
5.1.3. Xây dựng giá thành định mức
b- Xây dựng định mức cho CPNCTT
+ Lượng lao động định mức ?
+ Đơn giá lao động định mức ?
Đơn giá lao 
động định mức
xLượng lao động 
định mức cho 1 SP
=CPNCTTđịnh 
mức cho 1 SP
11
5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC
5.1.3. Xây dựng giá thành định mức
c- Xây dựng định mức cho CPSXC
+ Biến phí SXC định mức ?
+ Định phí SXC định mức ?
ĐP SXC định 
mức cho 1 SP
+BP SXC định 
mức cho 1 SP
=CPSXC định 
mức cho 1 SP
12
5.1.3. Xây dựng giá thành định mức
5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC
CPSXC 
định mức 
cho 1 SP
+
CPNCTT 
định mức 
cho 1 SP
+
CPNVLTT 
định mức 
cho 1 SP
=
Giá thành 
định mức 
cho 1 SP
513
Cơng ty B lập kế hoạch sản xuất cho 1/2011 như sau:
 Để sản xuất 1 cái bàn cần 0,35m3 gỗ, giá gỗ theo định 
mức là 10.000.000đ/m3
 Định mức lao động là 3h cho 1 cái bàn. Đơn giá lao động 
định mức là 20.000đ/1giờ.
 Chi phí sản xuất chung định mức gồm:
- Vật liệu gián tiếp 3.000đ/giờ
- Lao động gián tiếp 10.000đ/giờ
- Sửa chữa: 1.000đ/giờ
- Tiền thuê nhà xưởng 22.000.000đ/tháng
- Tiền lương quản lý và các khoản trích theo lương: 
38.000.000đ/tháng
- Bảo hiểm phân xưởng sản xuất 10.000.000đ/tháng
Số lượng sản phẩm sản xuất theo dự tốn 70 cánh cửa 
cho tháng 1/2011
14
Trong tháng 1/2011 cơng ty thực tế phát sinh:
- Mua 26m3 với giá 12.000.000đ/m3 xuất sản xuất 60 
cánh cửa. 
- 240 giờ lao động thực tế đã được sử dụng để sản xuất 
60 cánh cửa với đơn giá lao động là 25.000đ/giờ
- Chi phí sản xuất chung gồm:
- Vật liệu gián tiếp 4.000đ/giờ
- Lao động gián tiếp 10.000đ/giờ
- Sửa chữa: 1.000đ/giờ
- Tiền thuê nhà xưởng 22.000.000đ/tháng
- Tiền lương quản lý và các khoản trích theo lương: 
38.000.000đ/tháng
- Bảo hiểm phân xưởng sản xuất 10.000.000đ/tháng
Yêu cầu:
- Xác định giá thành định mức sản phẩm.
- Xác định chênh lệch CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC
15
5.2.1. Kế toán CPNVLTT
Khi mua NVLTT
Lttm x Gtt Lttm x Gđm
TK 152 CLGVL
TK 152TK 331,111,
Kế toán chênh lệch giá nguyên vật liệu
(X) (T)
5.2. NỘI DUNG QUÁ TRÌNH KẾ TOÁN
616
5.2.1. Kế toán CPNVLTT
Khi xuất NVL sản xuất trực tiếp sản phẩm
Kế toán chênh lệch lượng nguyên vật liệu
Lttsd x 
Gđm
Lđm x
Gđm
TK 152 CLLVL
TK 621TK 152 TK 154
Lđm x
Gđm
Lđm x
Gđm
(T)(X)
5.2. NỘI DUNG QUÁ TRÌNH KẾ TOÁN
17
5.2.2. Kế toán CPNCTT
Kế toán chênh lệch chi phí nhân công trực tiếp
Ltt x 
Gtt
Lđm x
Gđm
TK 622TK 334,.. TK 154
Lđm x
Gđm
Lđm x
Gđm
TK 622 CLGLĐ
(X) (T)
5.2. NỘI DUNG QUÁ TRÌNH KẾ TOÁN
TK 622 CLLLĐ
(X) (T)
18
5.2.3. Kế toán CPSXC
CP thực tế PS CPtt
TK 627 CLCPSXC
TK 154TK 112, 152,
Kế toán chênh lệch chi phí SXC
627 thực tế 627đm
CPđm
CPđm CPđm
(X) (T)
5.2. NỘI DUNG QUÁ TRÌNH KẾ TOÁN
Trường hợp DN áp dụng phân tích tổng biến động
719
5.2.4. Kế toán giá thành SP hoàn thành nhập
kho và giá vốn hàng bán
TK 155 TK 632TK 154
Z SP nhập kho
theo CP đm
GVHB theo CP đm
5.2. NỘI DUNG QUÁ TRÌNH KẾ TOÁN
20
5.3. KẾ TOÁN XỬ LÝ CÁC CHÊNH LỆCH THỰC TẾ
SO VỚI ĐỊNH MỨC
- Tài khoản chênh lệch nhỏ ( không trọng 
yếu): số tiền chênh lệch kết chuyển hết vào 
TK 632
- Tài khoản chênh lệch lớn (trọng yếu): số tiền 
chênh lệch kết chuyển vào TK 152, 154, 155, 
632 
21
5.3. KẾ TOÁN XỬ LÝ CÁC CHÊNH LỆCH THỰC TẾ
SO VỚI ĐỊNH MỨC
TK 632 TK chênh lêchTK chênh lệch
K/c chênh lệch
(X)
K/c chênh lệch
(T)
822
5.3. KẾ TOÁN XỬ LÝ CÁC CHÊNH LỆCH THỰC TẾ
SO VỚI ĐỊNH MỨC
152 CLGVL152 152
152CLLVL
154
155
632
152 CLLVL
154
155
632
Phân bổ chênh
lệch giá tốt (T)
Phân bổ chênh
lệch giá xấu (X)
Kế toán xử lý chênh lệch giá vật liệu
23
5.3. KẾ TOÁN XỬ LÝ CÁC CHÊNH LỆCH THỰC TẾ
SO VỚI ĐỊNH MỨC
152 CLLVL
622CLGLĐ
622CLLĐ
627CLCPSXC
154
155
632
Phân bổ chênh
lệch tốt(T)
Phân bổ chênh
lệch xấu(X)
Kế toán xử lý các tài khoản chênh lệch còn lại
154
155
632
24
Bảng tính giá thành sản phẩm
Tên sản phẩm
Sản lượng
Tổng cộng
CP SXC
CP NC TT
CP NVL TT
Chênh
lệch định
mức Thực
tế
Định
mức
GT đơn vịGiá
thanh
thực tế
Thay đổi
định
mức
Giá thành
định mứcKhoản mục

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_chi_phi_chuong_5_ke_toan_chi_phi_san_xuat.pdf