Bài giảng Kế toán quốc tế - Chương 4: Tiền, các khoản đầu tư chứng khoán, công nợ phải thu
Tóm tắt Bài giảng Kế toán quốc tế - Chương 4: Tiền, các khoản đầu tư chứng khoán, công nợ phải thu: ...án giữ đến này đáo hạn Held-to-Maturity SecuritiesNgày 1/1/2004, công ty Homer mua:$100,000 trái phiếu; lãi suất 10% theo mệnh giá (face value)Ngày đến hạn của TP 31,12,2013 Lãi trả 6 tháng/lần.Ví dụ: Ghi nhận nghiệp vụ mua trái phiếu và lãi nhận được trong lần nhận lãi đầu tiênGhi nhận nghiệp vụ mu...Sale SecuritiesCông ty Lenox năm giữ những chứng khoán sẵn sàng để bán sau tại ngày 31/12/2004 Cost MarketAdair preferred stock $15,000 $16,000Casey common stock 35,000 32,500Ví dụ: Ghi nhận lãi lỗ chưa thực hiện tại ngày 31/12/04.Ghi nhận lãi lỗ chưa thực hiện của chứng khoán sẵn sàng để bán Dr....ự phòng phải thu khó đòi:Nợ TK CP nợ xấu(Bad Debts Expense) Có TK DP PTKĐ(Allowance for Doubtful Accts) Tôi dự tính...Kế toán nợ xấu – Phương pháp lập dự phòngKhi xác định khoản phải thu không đòi đượcNợ TK DP PTKĐ-Allowance for Doubtful Accts Có TK PTKH-Accounts Receivable – Z Co. Phá sảnCác phư...
Tiền, Các khoản đầu tư chứng khoán, công nợ phải thuMinta Nguyen Thi Mai AnhPepsiCo Inc. Consolidated Balance Sheet (partial)ASSETS (in millions) Dec. 29 Dec. 30 2009 2008 .Current Assets:Cash and cash equivalents $ 683 $1,038Short-term investments, at cost 966 467 1,649 1,505Accounts & notes receivable 2,142 2,129Inventories 1,310 1,192Prepaid expenses & other assets 752 791 Total Current Assets $5,853 $5,617higherlowerPepsiCo Inc.Consolidated Balance Sheet (partial)ASSETS (in millions) Current Assets:Cash and cash equivalents Short-term investments, at cost Accounts and notes receivable Inventories Prepaid expenses & other assets Total Current AssetsThanh khoản thấp hơnThanh khoản caoTiềnTiền xu và tiền giấyTài khoản thanh toán, tài khoản tiết kiệmPay to the order of:ABC Co.Các khoản tương đương tiền- Cash EquivalentsTrái phiếu- U.S. Treasury bills123456789101112131415161718192021222324252628293031271234567891011121314151617181920212223242526282930312712345678910111213141516171819202122232425262829303127 Dễ chuyển hóa thành tiền Thời gian đến hạn dưới 3 thángQuản lý tiền-Cash ManagementCông ty cần đảm bảo tiền của mình không được quá nhiều hoặc quá ítCác công cụ quản lý tiền của DN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Điều tiết tài khoản tiền gửi - Bank Reconciliations Các quỹ tiền lặt vặt - Petty Cash Funds Tiền chi cho các hoạt động hàng ngày của DN (tiền tại quỹ)Các giao dịch của công ty KeeseOriginal Fund Balance $200.00Petty Cash Expenditures: U.S. Post Office 55.00 Overnight Delivery Service 69.50 Office Supply Express 45.30 Coin & currency per count 26.50Accounting for Petty Cash* $200.00 - ($55.00 + 69.50 + 45.30 + 26.50) = $200.00 - $196.30 = $3.70 shortJournal Entry to Replenish Fund:Postage Expense 55.00Delivery Expense 69.50Office Expense 45.30 Cash Over and Short* 3.70 Cash 173.50Đầu tư vào chứng chỉ tiền gửi-Investment in CD Dr. Cr.Chứng chỉ tiền gửi 100,000 Tiền 100,000Ngày 1/10, mua 1 CD có thời hạn 120 ngày. Nợ gốc và lãi 6%/năm được thanh toán vào ngày đáo hạn.Ví dụ:9Điều chỉnh vào cuối năm: Dr. Cr.Lãi phải thu 1,500 Doanh thu tiền lãi 1,500Investment in CDInterest = Principal x Rate x Time$1,500 = $100,000 x 6% x 90/36010Tại thời điểm đáo hạn: Dr. Cr.Tiền 102,000Chứng chỉ tiền gửi 100,000Lãi phải thu 1,500Doanh thu tiền lãi 500 Investment in CD11Lãi của tháng 1:$100,000 x 6% x 30/360 = $500Lý do công ty đầu tư vào các công ty khác (mua cổ phiếu)Thừa tiền trong ngắn hạnĐầu tư dài hạn để đáp ứng nhu cầu tiền trong tương laiGây ảnh hưởng đến công ty được đầu tưNắm quyền điều hành đối với công ty được đầu tưKế toán các khoản đầu tư cổ phiếu thông thường Ảnh hưởng không trọng yếu0%20% Phương pháp giá thị trườngẢnh hưởng trọng yếu50% Phương pháp vốn hóaKiểm soát công ty100% Hợp nhất BCTCTập trung n/cCác khoản đầu tư ảnh hưởng không trọng yếu đến công ty đầu tưChứng khoán giữ đến ngày đáo hạn Chứng khoán thương mạiChứng khoán sẵn sàng để bánSử dụng phương pháp giá thị trường để ghi nhận những loại CK nàyChứng khoán giữ đến này đáo hạn Held-to-Maturity SecuritiesChỉ áp dụng đối với trái phiếu của các công ty Có dự định và khả năng giữ đến tận ngày đáo hạn $100,000 9% BondDue 2019Chứng khoán giữ đến này đáo hạn Held-to-Maturity SecuritiesNgày 1/1/2004, công ty Homer mua:$100,000 trái phiếu; lãi suất 10% theo mệnh giá (face value)Ngày đến hạn của TP 31,12,2013 Lãi trả 6 tháng/lần.Ví dụ: Ghi nhận nghiệp vụ mua trái phiếu và lãi nhận được trong lần nhận lãi đầu tiênGhi nhận nghiệp vụ mua TP Dr. Cr.Trái phiếu 100,000 Tiền 100,000Tại thời điểm mua $100,000 10% BondDue 2014Ghi nhận khoản lãi nhận được Dr. Cr. Tiền ($100,000 x 10% x 1/2) 5,000 Doanh thu tiền lãi 5,000 Tại thời điểm nhận lãi.Interest forInvestorBorrowerRecording Bond Sale Dr. Cr.Tiền 99,000Lỗ về bán TP 1,000 Trái phiếu 100,000Khi bán.Interest forInvestorBorrowerChứng khoán thương mạiTrading SecuritiesĐầu tư với mục đích kiếm lời trong ngắn hạnStocksBonds12345678910111213141516171819202122232425262829303127Có dự định sẽ bán trong tương lai gần (Tài sản ngắn hạn)Chứng khoán thương mạiTrading SecuritiesIncomeStatementPhần chênh lệch do đánh giá lại (lãi/lỗ chưa thực hiện) ghi nhận là lãi/lỗ trên BCTNVào cuối mỗi kỳ kế toán, CKTM đánh giá lại theo giá thị trường “marked to market”StocksBondsChứng khoán thương mạiTrading SecuritiesCông ty Dexter nắm giữ những chứng khoán sau tại ngày 31/12/04: Cost MarketMenlo preferred stock $25,000 $27,500Canby common stock 40,000 39,000Ví dụ: Ghi nhận lãi lỗ chưa thực hiện tại ngày 31/12/04.Ghi nhận lãi/lỗ chưa thực hiện của chứng khoán thương mại Dr. Cr. Investment in Menlo Preferred Stock 2,500 Investment in Canby Common Stock 1,000 Unrealized Gain - Trading Securities* 1,500Điều chỉnh chứng khoán thương mại theo giá thị trường* income statement accountChứng khoán sẵn sàng để bán Available-for-Sale SecuritiesKhông phải là chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn và chứng khoán thương mạiStocksBondsCó thể xếp vào TS ngắn hạn hoặc dài hạn, phụ thuộc vào ngày kỳ vọng bán chứng khoánChứng khoán sẵn sàng để bán Available-for-Sale SecuritiesBalanceSheetLãi lỗ chưa thực hiện phát sinh do đánh giá lại ghi nhận lũy kế trên tài khoản vốn chủ sở hữuĐánh giá lại theo giá thị trường tại thời điểm cuối kỳ báo cáoStocksBondsChứng khoán sẵn sàng để bán Available-for-Sale SecuritiesCông ty Lenox năm giữ những chứng khoán sẵn sàng để bán sau tại ngày 31/12/2004 Cost MarketAdair preferred stock $15,000 $16,000Casey common stock 35,000 32,500Ví dụ: Ghi nhận lãi lỗ chưa thực hiện tại ngày 31/12/04.Ghi nhận lãi lỗ chưa thực hiện của chứng khoán sẵn sàng để bán Dr. Cr.Unrealized Gain/Loss – AFS Securities* 1,500Investment in Adair Preferred Stock 1,000 Investment in Casey Common Stock 2,500Điều chỉnh giá chứng khoán sẵn sàng để bán theo giá thị trường* part of Stockholders’ EquityPhân biệt các loại chứng khoán Recognize Report Report FVCategories as income on BS at changes onHeld-to-maturity interest cost N/ATrading interest, div. fair value Income stmt.Avail.-for-Sale interest, div. fair value Balance sheetCông nợ phải thu - Credit SalesGiảm tính thanh khoản của DNRủi ro trong việc không đòi đượcTrade CreditRetail Customer Receivables Terms: 2/10, net 30Sales InvoiceSổ chi tiết theo dõi phải thu -Menkhaus Corporation Sample Accounts Receivable Subsidiary Ledger Total DueABC Distributors $ 25HIJ Distributors 336 : : : :XYZ Distributors 108 $ 1,105 Gross AccountsReceivableIn 000sWinnebago Industries, Inc.Consolidated Balance Sheet (partial) 2009 2008Receivables, less allowance for doubtful accounts ($244 and $1,168, respectively) $20,183 $32,045Net RealizableValueEstimated UncollectibleAccountsKế toán nợ xấu, phương pháp trực tiếp-Accounting for Bad Debts: Direct Write-off Method Bad Debt Expense XXX Accounts Receivable – Dexter XXXThời gian của doanh thuGhi nhận vào chi phí kỳ tương ứng12345678910111213141516171819202122232425262829303127Kế toán nợ xấu, phương pháp lập dự phòng - Accounting for Bad Debts: Allowance MethodThời gian của doanh thu Dự tính chi phí nợ xấu (và tài khoản dự phòng) ghi nhận vào khoảng thời gian tương ứng12345678910111213141516171819202122232425262829303127Roberts Corp.Partial Balance SheetCurrent assets:Accounts receivable $ 250,000 Less: allowance for doubtful accounts ( 6,000)Net accounts receivable $ 244,000Balance Sheet Presentation - Allowance Method Kế toán nợ xấu – Phương pháp lập dự phòngKhi trích lập dự phòng phải thu khó đòi:Nợ TK CP nợ xấu(Bad Debts Expense) Có TK DP PTKĐ(Allowance for Doubtful Accts) Tôi dự tính...Kế toán nợ xấu – Phương pháp lập dự phòngKhi xác định khoản phải thu không đòi đượcNợ TK DP PTKĐ-Allowance for Doubtful Accts Có TK PTKH-Accounts Receivable – Z Co. Phá sảnCác phương thức sử dụng phương pháp lập dự phòng% Doanh thu phải thu% Nợ phải thuPhương thức xác định tuổi nợPhương thức BCKQKDPhương thức BCĐKTVí dụ:Phương thức % Doanh thu phải thuThông tin về doanh thu phải thu và tình hình nợ xấu qua các năm như sau:Year Net credit sales Bad debts1999 $1,250,000 $ 26,4002000 1,340,000 29,3502001 1,200,000 23,1002002 1,650,000 32,1502003 2,120,000 42,700 $7,560,000 $153,700Ví dụ:Phương thức % Doanh thu phải thuTỷ lệ nợ xấu/doanh thu phải thu $153,700$7,560,000 2%= 0.02033Phương thức % Doanh thu phải thu2004 Doanh thu phải thu $2,340,000 Tỷ lệ nợ xấu 2% Chi phí nợ xấu 46,800Ví dụ:Định khoản:Bad Debts Expense 46,800 Allowance for Doubtful Accts 46,800Phương pháp xác định tuổi nợ41 Dự tính % Dự tính số tiềnPhân loại Số tiền Ko đòi được Ko đòi đượcHiện tại $ 85,600 1% $ 856Qúa hạn: 1-30 ngày 31,200 4% 1,248 31-60 ngày 24,500 10% 2,45061-90 ngày 18,000 30% 5,400 90+ ngày 9,200 50% 4,600 Cộng $168,500 $14,554Phương pháp xác định tuổi nợ-Aging MethodTK Dự phòng phải thu khó đòi$1,230Giả định số dư đầu kỳ TK Dự phòng là $1,230:Số cần điều chỉnh trong kỳ13,324$14,554Số dư mong muốn đạt được theo phương thức xác định tuổi nợFrom T-account analysisVí dụ Dr. Cr.Bad Debts Expense 13,324 Allowance for Doubtful Accounts 13,324Ghi nhận nợ xấu ước tínhSo sánh 2 phương thức % of Net SalesAllowance Account XX Computes bad debt expense (of which the credit is recorded here) AgingAllowance Account XX Computes ending balance in the allowance account Baker Corporation promises to pay HighTec, Inc. $15,000 plus 12% annual interest on March 13, 2005.Date: December 13, 2004Signed:_________Thương phiếu phải thu, lãi ghi trong mệnh giáBaker CorporationNgày đến hạnGốclãiIn exchange for $9,000 applied toward my purchase today, I promise to pay $9,900 in six months. Date: November 1, 2004Signed:_________J.E. PrivettThương phiếu phải thu, lãi không ghi trong mệnh giá Lãi của thương phiếu = 20% $900 12 $9,000 x 6 12/31/04 4/30/05Notes receivable $ 9,900 $ 9,900Less: Discount on notes receivable ( 600) - 0 - $ 9,300 $ 9,900Bảng CĐKT thể hiện phần chiết khấu TPDiscount transferred to interest revenue over life of noteUpon MaturityChiếu khấu thương phiếu phải thuBán thương phiếu trước ngày đáo hạnNhận được số tiền nhỏ hơnBaker Corporation promises to pay HighTec, Inc. $15,000 plus 12% annual interest on December 31, 1998.Date: January 1, 1998Signed:_________Baker Corporation Operating Activities Net income xxxx Increase in accounts receivable - Decrease in accounts receivable + Increase in notes receivable - Decrease in notes receivable +Investing Activities Purchases of held-to-maturity and available-for-sale securities - Sales/maturities of held-to-maturity and available-for-sale securities +Financing ActivitiesLiquid Assets and the Statement of Cash Flows - Indirect Method49Kết thúc chương4
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_quoc_te_chuong_4_tien_cac_khoan_dau_tu_chu.ppt