Bài giảng Kết cấu Bêtông cốt thép 2 - Chương 4: Khung bêtông cốt thép - Bùi Nam Phương

Tóm tắt Bài giảng Kết cấu Bêtông cốt thép 2 - Chương 4: Khung bêtông cốt thép - Bùi Nam Phương: ...t diện rồi làm lại từ đầu cho đến khi thỏa mãn yêu cầu. 4.3.1 Dầm khung  Xem Mục 3.2 CHƯƠNG 3 DẦM BÊTÔNG CỐT THÉP LOGOChương 4: Khung bêtông cốt thép 36 4.3 KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KiỆN TRONG KHUNG  k – hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng ngang (k = 0.8 – 1,4), đối với nhà nhiều tầng có vách c... thể truyền chính xác vào hệ dầm, cần phải chia nhỏ (mesh) phần tử các tấm sàn này (ít nhất là 8x8). 4.4 SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG SAIGONNEW 18 tầng (TPHCM) HÒN RỚ 18 tầng (NHA TRANG) TUNGSHING 26 tầng (HÀ NỘI) THỐNG NHẤT 20 tầng (VŨNG TÀU) LOGOChương 4: Khung bêtông cốt thép 62 4.5.1 Các loại tải t...) 756 (KG) 756 (KG) 7 56 KG 756 (KG)542 (KG/m) 1075 (KG) 2 638 (K G) 156 3 (KG) 107 5 (KG) 1832 ( KG)756 (KG) 5 40 542 (KG/m) 542 (KG/m) 542 (KG/m) 215 0 (KG) 10 75 (KG) 107 5 (KG) 21 50 (KG) 1075 ( KG) 542 (K G/m)107 5 KG 542 (KG/m) 473 KG 416 (KG/m) 47 3 (KG) 473 (KG) T rang 73 827 (...

pdf65 trang | Chia sẻ: Tài Phú | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 146 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kết cấu Bêtông cốt thép 2 - Chương 4: Khung bêtông cốt thép - Bùi Nam Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,3 m
17,0 m
13,7 m
10,4 m
7,1 m
3,8 m
0,0 m
-1,2 m
5.HOẠT TẢI CÁCH NHỊP LẺ
A B C D E F
5 42 (KG/m)
1 075 (K G) 107 5 (KG)
5 40 
15 63 (KG) 156 3 (KG)
542 (KG/m)
10 75 (KG) 10 75 (KG)
7 56 KG 756 (KG)542 (KG/m) 542 (KG/m)
1075 (KG) 10 75 (KG) 107 5 (KG) 107 5 (KG) 756 (KG)756 ( KG)
5 42 (KG/m)
1 075 (K G) 107 5 (KG)
5 40 
15 63 (KG) 156 3 (KG)
542 (KG/m)
10 75 (KG) 10 75 (KG)
7 56 KG 756 (KG)542 (KG/m) 542 (KG/m)
1075 (KG) 10 75 (KG) 107 5 (KG) 107 5 (KG) 756 (KG)756 ( KG)
5 42 (KG/m)
1 075 (K G) 107 5 (KG)
5 40 
15 63 (KG) 156 3 (KG)
542 (KG/m)
10 75 (KG) 10 75 (KG)
7 56 KG 756 (KG)542 (KG/m) 542 (KG/m)
1075 (KG) 10 75 (KG) 107 5 (KG)
542 (KG/m) 756 (KG)
756 (KG)
7 56 KG 756 (KG)542 (KG/m)
1075 (KG) 2 638 (K G) 156 3 (KG) 107 5 (KG) 1832 ( KG)756 (KG)
5 40 542 (KG/m)
542 (KG/m) 542 (KG/m)
215 0 (KG) 10 75 (KG) 107 5 (KG) 21 50 (KG)
1075 ( KG)
542 (K G/m)107 5 KG 542 (KG/m)
473 KG
416 (KG/m)
47 3 (KG)
473 (KG)
T rang 73
827 (KG)
4,5 m 4,5 m 2,4 m 4,5 m 4,5 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3,
8
 m
1
,2
 m
1,5 m 1,5 m
30,2 m
26,9 m
23,6 m
20,3 m
17,0 m
13,7 m
10,4 m
7,1 m
3,8 m
0,0 m
-1,2 m
6.HOẠT TẢI LIỀN NHỊP
A B C D E F
5 40 
2 638 (K G) 156 3 (KG)
542 (KG/m)
10 75 (KG) 18 32 (KG)
542 (KG/m) 542 (KG/m)
215 0 (KG) 10 75 (KG) 107 5 (KG) 21 50 (KG) 1075 ( KG)
542 (K G/m)
1 831 (K G) 107 5 (KG)
5 40 
15 63 (KG) 26 38 (KG) 10 75 (KG)
7 56 KG 756 (KG)542 (KG/m)
1075 (KG) 2 638 (K G) 156 3 (KG) 107 5 (KG) 1832 ( KG)756 (KG)
542 (K G/m)
1 075 (K G) 21 50 (KG) 10 75 (KG)
542 (KG/m)
2 150 (K G) 10 75 (KG)
1 302 (K G)
41 6 (KG/m)
6 51 (KG)
266 
14 78 (KG) 82 7 (KG)
7 56 KG
756 (KG)
542 (KG/m)
1075 (KG)
756 (KG)
542 (K G/m)107 5 KG 542 (KG/m)
7 56 KG 542 (KG/m) 756 (KG)
756 (KG)
5 40 542 (KG/m)
542 (KG/m) 542 (KG/m)
107 5 (KG)
542 (K G/m)
1 831 (K G) 107 5 (KG)
5 40 
15 63 (KG) 26 38 (KG) 10 75 (KG)
7 56 KG
4.5 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG LÊN KHUNG
5. HOẠT TẢI CÁCH NHỊP LẺ 7. HOẠT TẢI LiỀN NHỊP 16. HOẠT TẢI CÁCH NHỊP CHẴN
8. HOẠT TẢI LiỀN NHỊP 2
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 76
4,5 m 4,5 m 2,4 m 4,5 m 4,5 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,8
 m
1
,2
 m
1,5 m 1,5 m
30,2 m
26,9 m
23,6 m
20,3 m
17,0 m
13,7 m
10,4 m
7,1 m
3,8 m
0,0 m
-1,2 m
A B C D E F
345 (KG/m)
345 (KG/m)
375 (KG/m)
395 (KG/m)
408 (KG/m)
422 (KG/m)
432 (KG/m)
442 (KG/m)
452 (KG/m)
458 (KG/m)
458 (KG/m) 344 (KG/m)
259 (KG/m)
344
339
331
324
316
306
296
281
259
344 (KG/m)
259 (KG/m)
344
339
331
324
316
306
296
281
259
345 (KG/m)
345 
375 
395 
408 
422 
432 
442 
452 
458 
458 (KG/m)
4,5 m 4,5 m 2,4 m 4,5 m 4,5 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,3
 m
3
,8
 m
1
,2
 m
1,5 m 1,5 m
30,2 m
26,9 m
23,6 m
20,3 m
17,0 m
13,7 m
10,4 m
7,1 m
3,8 m
0,0 m
-1,2 m
A B C D E F
4.5 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG LÊN KHUNG
9. GIĨ TRÁI 10. GIĨ PHẢI
121
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 39
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 77
4.5 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG LÊN KHUNG
4.5.4.2 Các trường hợp tải thường sử dụng trong phân tích 
khung khơng gian
1. TĨNH TẢI
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 78
2. HOẠTTẢI Ơ CỜ 1 
TẦNG LẺ & TẦNG 
CHẴN
3. HOẠTTẢI Ơ CỜ 2 
TẦNG LẺ & TẦNG 
CHẴN
122
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 40
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 79
4. HOẠTTẢI DẢI NGANG 1 TẦNG 
LẺ & TẦNG CHẴN
5. HOẠTTẢI DẢI NGANG 2 TẦNG 
CHẴN & TẦNG LẺ
6. HOẠTTẢI DẢI DỌC 1 TẦNG 
LẺ & TẦNG CHẴN
7. HOẠTTẢI DẢI DỌC 2 TẦNG 
CHẴN & TẦNG LẺ
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 80
123
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 41
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 81
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 82
20 GIĨ TRÁI
21 GIĨ PHẢI
23 GIĨ TRƯỚC
24 GIĨ SAU
124
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 42
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 83
4.5.5 Tổ hợp tải trọng
 Tổ hợp nội lực là sự kết hợp các trường hợp tải trọng khác nhau
cĩ thể xảy ra đồng thời, gây nguy hiểm cho kết cấu
 Tổ hợp cơ bản Gồm các tải trọng thường xuyên, tải trọng tạm
thời ngắn hạn và dài hạn.
• Khi gồm 2 trường hợp tải thì hệ số tổ hợp là 1-1:
Tổ hợp 1 = 1,0 Tĩnh Tải + 1,0 Hoạt Tải
• Khi cĩ từ 3 trường hợp tải trở lên:
Tổ hợp 2 =1,0 TĩnhTải + 0,9 Hoạt Tải (A) + 0,9 Hoạt Tải (B)
(Chú ý Hoạt tải (A) và Hoạt tải (B) phải khác nhau về tính chất và khơng bị
trùng lặp, và cĩ khả năng xảy ra đồng thời)
4.5 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG LÊN KHUNG
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 84
 Tổ hợp đặc biệt Gồm các tải trọng thường xuyên, tải trọng tạm
thời dài hạn, ngắn hạn (hệ số tổ hợp là 0,8) và một trong các tải
trọng đặc biệt
Tổ hợp 3 = 1,0 Tĩnh Tải + 0,8 Hoạt Tải + 1,0 Động đất
 Đối với kết cấu nhà cao tầng, xác suất xuất hiện đồng thời tải
trọng ở tất cả các tầng càng giảm. Do vậy khi tổ hợp nội lực để
tính tốn cho các cấu kiện đứng (cột, vách, cọc, ) , tiêu chuẩn
cho phép sử dụng hệ số giảm tải trọng cho hoạt tải.
Xem thêm mục 3.1.1 TCXD 198-1997
và mục 4.3.4; 4.3.5 TCVN 2737-1995
4.5 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG LÊN KHUNG
125
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 43
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 85
Bài tập số 9
 Cơng trình cĩ 7 tầng, chiều cao tầng H = 3,4m.
1. Vẽ sơ đồ tính khung, thiết lập các trường hợp tải và tổ hợp tải trọng cho
khung phẳng trục 2.
2. Vẽ mặt bằng chất tải và tổ hợp tải trọng lên khung khơng gian
1 2 3 4
D
C
B
A
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 86
4.6.1 Phân tích nội lực
 Phân tích nội lực bằng phương pháp tra bảng theo các sơ đồ
tính mẫu cĩ sẵn, 
 Phân tích nội lực bằng các phần mềm phân tích kết cấu như
SAP2000, Etabs,
4.6 PHÂN TÍCH KHUNG VÀ TÍNH CỐT THÉP
126
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 44
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 87
 Cần xác định moment, lực cắt
tại các tiết diện nguy hiểm, cĩ
thể sử dụng biểu đồ bao nội lực
để tìm các giá trị nội lực này.
4.6 PHÂN TÍCH KHUNG VÀ TÍNH CỐT THÉP
4.6.2.1 Nội lực dầm
4.6.2 Nội lực và cốt thép dầm
 Đối với các nhịp dầm ngắn của
nhà nhiều tầng do ảnh hưởng
của tải trọng giĩ cĩ thể xuất
hiện moment dương ở hai gối
và moment âm ở giữa nhịp.
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 88
 Đối với các nhịp dầm cĩ tải trọng phân bố khơng đều, hoặc
chịu tải trọng khơng đối xứng, cần phân tích nhiều mặt cắt để
xác định chính xác vị trí và giá trị nội lực nguy hiểm.
4.6 PHÂN TÍCH KHUNG VÀ TÍNH CỐT THÉP
127
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 45
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 89
 Trong mỗi nhịp dầm:
• Lấy giá trị Mmax Mmin để tính cốt thép dọc
• Thơng thường cần tính tối thiểu 3 mặt cắt: Gối trái, gối phải và giữa nhịp.
• Đối với những nhịp dầm cĩ Biểu đồ bao M hình cánh bướm, cần phải
tính thép chịu kéo trên và cả dưới cho mặt cắt ở gối.
• Qmax để tính cốt đai
 Cốt thép trong dầm tính tốn như cấu kiện chữ nhật chịu uốn cốt đơn, cĩ thể
xem bản sàn làm việc chung với dầm để tính như cấu kiện chịu uốn chữ T.
 Hàm lượng thép tối thiểu cho dầm min = 0,15%. Hàm lượng thép hợp lý cho
dầm  = 0,8-1,2 %.
4.6 PHÂN TÍCH KHUNG VÀ TÍNH CỐT THÉP
4.6.2.2 Cốt thép dầm
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 90
 Cần xác định lực dọc, moment, lực cắt tại chân và đỉnh cột
 Đối với sơ đồ tính khung phẳng cĩ 3 cấu trúc nội lực nguy hiểm
• Nmax , Mtương ứng, Qtương ứng
• Mmax , Ntương ứng, Qtương ứng
• Mmin , Ntương ứng, Qtương ứn
 Đối với sơ đồ tính khung phẳng, tính cốt thép đối xứng, chỉ cần 2 cấu trúc
nội lực nguy hiểm
• Nmax , Mtương ứng, Qtương ứng
• |M|max , Ntương ứng, Qtương ứng
4.6 PHÂN TÍCH KHUNG VÀ TÍNH CỐT THÉP
4.6.3.1 Nội lực cột
4.6.3 Nội lực và cốt thép cột
128
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 46
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 91
 Đối với sơ đồ tính khung khơng gian cĩ 5 cấu trúc nội lực nguy hiểm
• Nmax , M
x
tương ứng, M
y
tương ứng
• Mxmax, Ntương ứng, M
y
tương ứng
• Mxmin, Ntương ứng, M
y
tương ứng
• Mymax, Ntương ứng, M
x
tương ứng
• Mymin, Ntương ứng, M
x
tương ứng
 Đối với sơ đồ tính khung khơng gian, tính thép đối xứng trong từng phương
cĩ 3 cấu trúc nội lực nguy hiểm
• Nmax , M
x
tương ứng, M
y
tương ứng
• |Mx|max, Ntương ứng, M
y
tương ứng
• |My|max, Ntương ứng, M
x
tương ứng
4.6 PHÂN TÍCH KHUNG VÀ TÍNH CỐT THÉP
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 92
 Cột khung phẳng tính tốn như cấu kiện chịu nén lệch tâm,
thường chọn cách tính cốt thép đối xứng để dễ bố trí và thi
cơng.
 Cốt thép cột trong khung phẳng sẽ bố trí trên cạnh cột vuơng
gĩc với mặt phẳng khung chịu lực chính, cạnh theo phương
cịn lại sẽ được bố trí thép theo cấu tạo và hàm lượng tối
thiểu NLT. (phụ thuộc vào độ mảnh của cột theo phương dọc
nhà)
 Cột khung khơng gian cần tính tốn như cấu kiện chịu nén
lệch tâm xiên.
4.6 PHÂN TÍCH KHUNG VÀ TÍNH CỐT THÉP
4.6.3.2 Cốt thép cột
129
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 47
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 93
b. Hàm lượng cốt thép dọc 
 1 , 2 ≥ minNLT &  ≤ max
 hạn chế việc sử dụng nhiều thép max = 3% và đảm bảo sự làm 
việc chung giữa bêtông và cốt thép max = 6%
 Tỷ số phần trăm cốt thép tối thiểu minNLT đối với cấu kiện chịu nén 
lệch tâm
%100
'
21 






o
s
o
s
bh
A
bh
A

min
NLT
% Khi độ mảnh
0,05
0,1
0,2
0,25
l ≤ 17 hay lb ≤ 5 
17< l ≤ 35 hay 5<lb≤10
35< l ≤ 83 hay 10<lb≤24
l > 83 hay lb > 24
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 94
4.6 PHÂN TÍCH KHUNG VÀ TÍNH CỐT THÉP
4.6.4 Biến dạng của khung
Tên cấu kiện Giới hạn độ võng
1. Dầm cần trục chạy điện 1/600 L
2. Sàn cĩ trần phẳng, cấu kiện của mái
- Khi nhịp L < 6 m
- Khi 6 ≤ L ≤ 7,5 m
- Khi L > 7,5 m
1/200 L
3 cm
1/250 L
3. Sàn trần kết cấu sườn và các kết cấu thang:
- Khi L < 5
- Khi 5 ≤ L ≤ 20
- Khi L > 10
1/200 L
2,5 cm
1/400 L
Một số giới hạn độ võng của cấu kiện BTCT
130
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 48
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 95
 Chuyển vị theo phương ngang tại đỉnh kết cấu cơng trình tính
theo phương pháp đàn hồi phải thoả điều kiện:
• Kết cấu khung BTCT:  /H ≤ 1/500
• Kết cấu khung-vách:  /H ≤ 1/750
• Kết cấu tường BTCT:  /H ≤ 1/1000
Trong đĩ:  – chuyển vị ngang tại cao trình đỉnh mái của
cơng trình
H – chiều cao cơng trình
Bài tập số 10: tìm chuyển vị ngang tối đa cho phép cơng trình nhà
20 tầng, chiều cao tầng là 3,2m kết cấu khung vách và kết cấu
tường BTCT
4.6 PHÂN TÍCH KHUNG VÀ TÍNH CỐT THÉP
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 96
Xem CHƯƠNG 3 DẦM BÊTƠNG CỐT THÉP
Mục 3.5.3 Cấu tạo cốt thép dọc trong dầm chính và dầm phụ
4.7 CẤU TẠO CỐT THÉP
4.7.1 Cốt thép dầm
4.7.2 Cốt thép cột
131
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 49
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 97
4.7 CẤU TẠO CỐT THÉP
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 98
Cốt dọc chịu lực
h=500
b
=
4
0
0
400 400
b
=
4
0
0
500=h=1000
Cốt dọc chịu lực
b
>
4
0
0
h>400
Cốt dọc chịu lực
Cốt đai chính
Cốt đai phụ
b
>
4
0
0
500=h=1000
400 400
Cốt đai phụ
Cốt dọc cấu tạo
132
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 50
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 99
4.7 CẤU TẠO CỐT THÉP
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 100
4.7 CẤU TẠO CỐT THÉP
 Vị trí nối thép cột:
- Để tiết tiết kiệm và hợp lý về
mặt chịu lực thì sẽ nối ở lưng cột
- Để thuận tiện thi cơng, hiện nay
thường nối chân cột
 Chiều dài nối thép cột :
- L nối = (30 – 40)f
Quy định nối so le: Tại một mặt
cắt bất kỳ trên cột, khơng cĩ quá
50% lượng thép đang được nối
 Cốt đai trong vùng nối: bước
đai khơng vượt quá 10 f min , đối
với nhà nhiều tầng s = 100
133
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 51
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 101
4.7 CẤU TẠO CỐT THÉP
Gĩc uốn thép chạy
dọc cột (gĩc nhấn
thép) phải < 1/6
 Khi gĩc uốn > 1/6 thì
khơng được “nhấn”
thép mà phải đặt
thép chờ
 Thép f > 20 cần phải
nhấn thép ở đoạn nối
để hạn chế sự lệch
tâm của thép
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 102
4.7 CẤU TẠO CỐT THÉP
4.7.3 Cấu tạo cốt thép nút khung
Nút khung cột biên: (a) mặt bằng; (b) mặt cắt 
theo phương ngang; (c) mặt cắt theo phương 
dọc 
134
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 52
LOGO
Refer RC detailing manual
103
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 104
4.7 CẤU TẠO CỐT THÉP
Nút khung cột giữa: (a) mặt 
bằng; (b) mặt cắt 
Nút khung cột biên: (a) mặt bằng; (b) mặt cắt 
theo phương ngang; (c) mặt cắt theo phương 
dọc 
135
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 53
LOGO
4.7 CẤU TẠO CỐT THÉP
105
LOGO106
136
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 54
LOGO
4.7 CẤU TẠO CỐT THÉP
107
LOGO108
137
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 55
LOGO109
LOGO110
138
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 56
LOGO111
LOGO
4.7 CẤU TẠO CỐT THÉP
112
139
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 57
LOGO113
LOGO114
140
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 58
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 115
4.8 KHE BIẾN DẠNG
4.8.1 Khe co giãn
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 116
4.8 KHE BIẾN DẠNG
141
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 59
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 117
4.8 KHE BIẾN DẠNG
4.8.1 Khe lún
 Khe lún được cắt qua tồn bộ
cơng trình từ mái đến mĩng,
nhưng khác với khe nhiệt khe
lún thì mĩng cũng phải tách
riêng và được bố trí trong các
trường hợp sau:
• Cơng trình trên nền đất cĩ
sự thay đổi đáng kể về tính
chất cơ lý.
• Cơng trình cĩ mặt bằng quá
dài hoặc đổi hướng.
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 118
4.8 KHE BIẾN DẠNG
• Cơng trình cĩ nhiều khối khác biệt với chiều cao thay đổi đột
ngột.
142
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 60
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 119
4.8 KHE BIẾN DẠNG
4.8.1 Khe kháng chấn
 Sử dụng cho những cơng trình được xây dựng ở vùng động
đất.
 Khe kháng chấn cĩ chiều rộng lớn hơn khe nhiệt và khe lún,
và bằng:
1 và 2 là chuyển vị ngang lớn nhất do động đất gây ra
cho khối nhà 1 và khối nhà 2
1 2 20khangchanB mm   
LOGO
143
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 61
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 121
+9450
+3150
+6300
±0.000
-0.450
 MẶT ĐỨNG TRỤC A-C
(ELEVATION A-C)
BA C
 MẶT ĐỨNG TRỤC 1-6
(ELEVATION 1-6)
1 2 3 64 5
Biệt Thự Thanh Long – Khu dân cư P. Phú Hữu – Q. 9
Bài tập số 11 – Bài tổng hợp
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 122
 MẶT BẰNG TRỆT 
(GROUND FLOOR)
A
A-05
A
B C
1
RD
GARAGE
D1
ENTRANCE
W1
W8-1
D4
KHO
(STORE)
D3
P.KHÁCH
(LIVI NG ROOM)
W3
W1
1
2
3
KHO TP
(PANTRY RO OM )
P.A ÊN
(DINING ROOM)D2
BẾP
(KITCHEN)
W1
Dv
P.G IA ĐÌNH
(FA MILY ROOM) W1
Dv
WC
W4
W2
R
W2
4
5
6
(TERRACE)
P .NGỦ 1
( BEDROOM 1)
P.NGỦ LỚN
(MASTER BEDROOM 1)
(1st FLOOR)
 MẶT BẰNG LẦU 1
A B
D5D5
W1
WARDROBE
W8-2
WC
W7
W7 Dv
D5
18
19
P. HỌC
(STUDY ROOM)W1
D7
Dv
WARDROBE
W2 W2
C
4
D6
1
W6
2
W6
W5
3
W6
W6
W4
5
6
144
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 62
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 123
Bài tập số 11
 Câu 1: Bố trí hệ kết cấu chịu lực và vẽ mặt bằng dầm cho tầng 2. Chọn
tiết diện sơ bộ các dầm tầng 2.
 Câu 2: Biết chiều dày sàn hs = 80mm, a = 15mm, tĩnh tải tính tốn của
các lớp cấu tạo sàn (khơng kể trọng lượng bản BTCT) là gs-ct
tt = 1,4 KN/m2
. Hãy tính tốn và bố trí cốt thép (vẽ mặt bằng và mặt cắt sàn) cho ơ sàn
Phịng ngủ lớn, tại trục 2  3 & B C.
 Câu 3: Vẽ mặt bằng truyền tải từ sàn về dầm C. Vẽ sơ đồ các trường hợp
chất tải lên dầm trục C, khơng cần tính giá trị tải trọng tập trung.
 Câu 4: Nhà cĩ trệt, 1 lầu, 1 sân thượng BTCT. Chiều cao mỗi tầng là Htầng
= 3,5m. Giả sử mặt mĩng thấp hơn sàn tầng trệt H = 1,5 m.Vẽ sơ đồ tính
cho khung trục 5. Xác định các giá trị tĩnh tải tính tốn tác động lên khung
trục 5 tại cao trình tầng 2.
LOGOChương 4: Khung bêtơng cốt thép 124
Bài tập số 11
 Chú ý:
 Vật liệu sử dụng:
 Bêtơng cĩ cấp độ bền B15 (hệ số gb = 0,9)
 Cốt thép (hệ số gs = 1): f ≤ 10 thép nhĩm AI; f > 10 thép nhĩm AII
 Hoạt tải tiêu chuẩn:
 Phịng ngủ gia đình ptc = 1,5 KN/m2
 Phịng khách, phịng sinh hoạt chung, bancole ptc = 2,0 KN/m2
 Trong câu 3 và câu 4: Bỏ qua trọng lượng bản thân dầm và cột. Khi tính tốn tải tường, xem tất cả các
tường đều là tường gạch, cĩ bề dày là dtường = 100mm cao Htường = 3,2m và khơng cần trừ diện tích lỗ cửa.
 Các thơng tin khác sinh viên tự chọn cho phù hợp khi thấy cần thiết.
Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
Chiều Cao 
cơng trình
H x 
1.05
H x 
1.10
H x 
0.95
H x 
0.90
H x
1.00
H x 
1.05
H x 
1.10
H x 
0.95
H x 
0.90
H x
1.00
Nhịp chữ A 
– B- C
L x 
0.90
L x 
0.80
L x 
0.70
L x 
0.60
L x
1.50
L x 
1.00
L x 
1.10
L x 
1.20
L x 
1.30
L x
1.40
Nhịp số 1-
2-3
L x 
1.00
L x 
1.10
L x 
1.20
L x 
1.30
L x
1.40
L x 
0.90
L x 
0.80
L x 
0.70
L x 
0.60
L x
1.50
145
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 63
LOGO125
LOGO126
146
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 64
LOGO127
LOGO128
147
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình 65
LOGO
Frame loading
129
LOGO130
148

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ket_cau_betong_cot_thep_2_chuong_4_khung_betong_co.pdf