Bài giảng Kết cấu Bêtông cốt thép 2 - Chương 5: Móng bêtông cốt thép - Bùi Nam Phương

Tóm tắt Bài giảng Kết cấu Bêtông cốt thép 2 - Chương 5: Móng bêtông cốt thép - Bùi Nam Phương: ... H, dạng + hoặc cọc ống thép o Cọc bêtông cốt thép  Theo tiết diện ngang: cọc vuông, tròn, chữ nhật, cọc bản, cọc rỗng o Cọc vuông 200x200 đến 450x450 o Cọc tròn đặc D200 đến D2000 o Cọc rỗng ly tâm D200 đến D800 o Cọc bản chữ nhật, cọc barrette, BTCT2 - Chương 5 Kết cấu móng BTCT 38 5.5 T...ông tự ứng suất, giá trị bR được lấy như đối với bê tông nặng, còn giá trị btR nhân với 1,2. 178 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 5 Bảng 12 – Các cường độ tiêu chuẩn của bê tông bnR , btnR và cường độ tính toán của bê tông khi tính toán t...n làm từ bê tông tổ ong cấp B7,5 và thấp hơn Cốt thép dọc chịu nén Tất cả các nhóm cốt thép 8s 1 40190   scR B Cốt thép ngang 1 25  swR B 9. Lớp bảo vệ cốt thép trong cấu kiện làm từ bê tông tổ ong Cốt thép dọc chịu nén Tất cả các nhóm cốt thép 9s Xem ...

pdf56 trang | Chia sẻ: Tài Phú | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 45 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kết cấu Bêtông cốt thép 2 - Chương 5: Móng bêtông cốt thép - Bùi Nam Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i kết cấu chịu tác dụng của tải trọng lặp, hệ số 2b được kể đến khi tính toán theo độ bền, còn 1b khi 
tính toán theo độ bền mỏi và theo điều kiện hình thành vết nứt. 
3. Khi tính toán kết cấu chịu tải trọng trong giai đoạn ứng lực trước, hệ số 2b không cần kể đến. 
4. Các hệ số điều kiện làm việc của bê tông được kể đến khi tính toán không phụ thuộc lẫn nhau, nhưng tích của 
chúng không được nhỏ hơn 0,45. 
181
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 8 
Bảng 18 – Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn snR và cường độ chịu kéo tính 
toán của thép thanh khi tính toán theo các trạng thái giới hạn thứ hai sersR , 
Nhóm thép thanh Giá trị snR và sersR , , MPa 
CI, A-I 235 
CII, A-II 295 
CIII, A-III 390 
CIV, A-IV 590 
A-V 788 
A-VI 980 
AT-VII 1175 
A-IIIB 540 
Bảng 20 – Hệ số độ tin cậy của cốt thép s 
Nhóm thép thanh 
Giá trị s khi tính toán kết cấu theo các 
trạng thái giới hạn 
nhóm thứ nhất nhóm thứ hai 
Thép thanh CI, A-I, CII, A-II 1,05 1,00 
CIII, A-III có đường 
kính, mm 
6  8 1,10 1,00 
10  40 1,07 1,00 
CIV, A-IV, A-V 1,15 1,00 
A-VI, AT-VII 1,20 1,00 
A-IIIB 
có kiểm soát độ giãn 
dài và ứng suất 1,10 1,00 
chỉ kiểm soát độ giãn 
dài 
1,20 1,00 
Thép sợi Bp-I 1,20 1,00 
B-II, Bp-II 1,20 1,00 
Thép cáp K-7, K-19 1,20 1,00 
GHI CHÚ: ký hiệu nhóm thép lấy theo điều 5.2.1.1 và điều 5.2.1.9. 
182
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 9 
Bảng 21 – Cường độ tính toán của cốt thép thanh khi tính toán 
theo các trạng thái giới hạn thứ nhất 
Nhóm thép thanh 
Cường độ chịu kéo, MPa 
Cường độ chịu 
nén 
scR 
cốt thép dọc 
sR 
cốt thép ngang 
(cốt thép đai, cốt 
thép xiên) swR 
CI, A-I 225 175 225 
CII, A-II 280 225 280 
A-III có đường kính, mm 6  8 355 285* 355 
CIII, A-III có đường kính, mm 10  40 365 290* 365 
CIV, A-IV 510 405 450** 
A-V 680 545 500** 
A-VI 815 650 500** 
AT-VII 980 785 500** 
A-IIIB 
có kiểm soát 
độ giãn dài và 
ứng suất 
490 390 200 
chỉ kiểm soát 
độ giãn dài 
450 360 200 
* Trong khung thép hàn, đối với cốt thép đai dùng thép nhóm CIII, A-III có đường kính nhỏ hơn 1/3 đường 
kính cốt thép dọc thì giá trị swR = 255 MPa. 
** Các giá trị scR nêu trên được lấy cho kết cấu làm từ bê tông nặng, bê tông hạt nhỏ, bê tông nhẹ khi kể đến 
trong tính toán các tải trọng lấy theo mục 2a trong Bảng 15; khi kể đến các tải trọng lấy theo mục 2b trong Bảng 
15 thì giá trị scR = 400 MPa. Đối với các kết cấu làm từ bê tông tổ ong và bê tông rỗng, trong mọi trường hợp 
lấy scR = 400 MPa. 
GHI CHÚ: 
1. Trong mọi trường hợp, khi vì lý do nào đó, cốt thép không căng nhóm CIII, A-III trở lên được dùng làm cốt thép 
ngang (cốt thép đai, hoặc cốt thép xiên), giá trị cường độ tính toán swR lấy như đối với thép nhóm CIII, A-III. 
2. Ký hiệu nhóm thép xem điều 5.2.1.1 và điều 5.2.1.9. 
183
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 10 
Bảng 23 – Các hệ số điều kiện làm việc của cốt thép si 
Các yếu tố cần kể 
đến hệ số điều kiện 
làm việc của cốt thép 
Đặc trưng của 
cốt thép 
Nhóm cốt 
thép 
Các giá trị si 
Ký hiệu Giá trị 
1. Cốt thép chịu lực cắt Cốt thép ngang Tất cả các 
nhóm cốt 
thép 
1s Xem điều 5.2.2.4 
2. Có nối hàn cốt thép 
khi chịu lực cắt 
Cốt thép ngang CIII, A-III; 
BP-I 
2s Xem điều 5.2.2.4 
3. Tải trọng lặp Cốt thép dọc 
và cốt thép 
ngang 
Tất cả các 
nhóm cốt 
thép 
3s 
Xem bảng 24 
4. Có nối hàn khi chịu 
tải trọng lặp 
Cốt thép dọc 
và cốt thép 
ngang khi có 
liên kết hàn 
CI, A-I, CII, 
A-II, CIII, 
A-III, CIV, 
A-IV; A-V 
4s Xem bảng 25 
5. Đoạn truyền ứng 
suất đối với cốt thép 
không neo và đoạn neo 
cốt thép không căng 
Cốt thép dọc 
căng 
Tất cả các 
nhóm cốt 
thép 
5s 
p
llx 
trong đó: xl – khoảng cách 
kể từ đầu đoạn truyền ứng 
suất đến tiết diện tính toán; 
pl , anl – tương ứng là 
chiều dài đoạn truyền ứng 
suất và vùng neo cốt thép 
(xem mục 5.2.2.5 và 8.5.2) 
Cốt thép dọc 
không căng 
an
llx 
6. Cốt thép cường độ 
cao làm việc trong điều 
kiện ứng suất lớn hơn 
giới hạn chảy quy ước 
Cốt thép dọc 
chịu kéo 
CIV, A-IV; 
A-V; A-VI; 
AT-VII; B-II; 
K-7; K-19 
6s Xem điều 6.2.2.4 
7. Cấu kiện làm từ bê 
tông nhẹ cấp B7,5 và 
thấp hơn 
Cốt thép ngang 
CI, A-I; BP-I 7s 0,8 
8. Cấu kiện làm từ bê 
tông tổ ong cấp B7,5 
và thấp hơn 
Cốt thép dọc 
chịu nén Tất cả các 
nhóm cốt 
thép 
8s 1
40190


scR
B
Cốt thép ngang 
1
25

swR
B
9. Lớp bảo vệ cốt thép 
trong cấu kiện làm từ bê 
tông tổ ong 
Cốt thép dọc 
chịu nén 
Tất cả các 
nhóm cốt 
thép 
9s Xem bảng 26 
GHI CHÚ: 1. Các hệ số 3s và 4s theo mục 3 và 4 trong bảng này chỉ kể đến trong tính toán chịu mỏi; đối 
với cốt thép có nối bằng liên kết hàn, các hệ số trên được kể đến đồng thời. 
2. Hệ số 5s theo mục 5 trong bảng này dùng cho cả cường độ tính toán sR và ứng suất trước trong cốt thép 
sp . 
3. Trong các công thức ở mục 8 trong bảng này, các giá trị scR và swR tính bằng MPa; giá trị B (cấp độ 
bền chịu nén của bê tông, MPa) lấy theo điều 5.1.1.2. 
184
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 11 
Bảng 24 – Hệ số điều kiện làm việc của cốt thép 3s khi kết cấu chịu 
tải trọng lặp 
Nhóm cốt thép 
Giá trị 3s ứng với hệ số không đối xứng của 
chu kỳ s bằng 
–1,0 –0,2 0 0,2 0,4 0,7 0,8 0,9 1,0 
CI, A-I 0,41 0,63 0,70 0,77 0,90 1,00 1,00 1,00 1,00 
CII, A-II 0,42 0,51 0,55 0,60 0,69 0,93 1,00 1,00 1,00 
A-III có đường kính, 
mm 
6  8 0,33 0,38 0,42 0,47 0,57 0,85 0,95 1,00 1,00 
CIII, A-III có đường 
kính, mm 
10  40 0,31 0,36 0,40 0,45 0,55 0,81 0,91 0,95 1,00 
CIV, A-IV – – – – 0,38 0,72 0,91 0,96 1,00 
A-V – – – – 0,27 0,55 0,69 0,87 1,00 
A-VI – – – – 0,19 0,53 0,67 0,87 1,00 
Àũ-VII – – – – 0,15 0,40 0,60 0,80 1,00 
Âð-II – – – – – 0,67 0,82 0,91 1,00 
B-II – – – – – 0,77 0,97 1,00 1,00 
ấ-7 
đường kính, mm 
6  9 – – – – – 0,77 0,92 1,00 1,00 
12  15 – – – – – 0,68 0,84 1,00 1,00 
ấ-19, đường kính 14 mm – – – – – 0,63 0,77 0,96 1,00 
Âð-I – – 0,56 0,71 0,85 0,94 1,00 1,00 1,00 
À-IIIõ 
có kiểm soát độ 
giãn dài và ứng suất 
– – – – 0,41 0,66 0,84 1,00 1,00 
chỉ kiểm tra ứng 
suất 
– – – – 0,46 0,73 0,93 1,00 1,00 
GHI CHÚ: 
1. 
max,s
min,s
s 

  , trong đó min,s , max,s – tương ứng là ứng suất nhỏ nhất và lớn nhất trong 
cốt thép trong một chu kỳ thay đổi của tải trọng, được xác định theo điều 6.3.1. 
2. Khi tính toán cấu kiện chịu uốn làm từ bê tông nặng và cốt thép không căng, đối với cốt thép 
dọc lấy như sau: 
 + khi ;30,020,00
max
min  s
M
M
 
 + khi ;
M
M
,,,
M
M
,
max
min
s
max
min 80150750200   
 + khi ,
M
M
,
M
M
max
min
s
max
min  750 
 trong đó maxmin ,MM – tương ứng là mômen uốn nhỏ nhất và lớn nhất tại tiết diện tính 
185
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 12 
toán trong một chu kỳ thay đổi của tải trọng. 
3. Ứng với các giá trị s ghi trong bảng mà không có giá trị 3s thì không cho phép sử dụng loại cốt 
thép tương ứng 
Bảng 25 – Hệ số điều kiện làm việc của cốt thép 4s 
Nhóm cốt 
thép 
Nhóm liên 
kết hàn 
Khi kết cấu chịu tải trọng lặp với hệ số không đối xứng 
của 
chu kỳ s bằng 
0 0,2 0,4 0,7 0,8 0,9 1,0 
CI, À-I 
CII, À-II 
1 0,90 0,95 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 
2 0,65 0,70 0,75 0,90 1,00 1,00 1,00 
3 0,25 0,30 0,35 0,50 0,65 0,85 1,00 
4 0,20 0,20 0,25 0,30 0,45 0,65 1,00 
CIII, À-III 
1 0,90 0,95 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 
2 0,60 0,65 0,65 0,70 0,75 0,85 1,00 
3 0,20 0,25 0,30 0,45 0,60 0,80 1,00 
4 0,15 0,20 0,20 0,30 0,40 0,60 1,00 
CIV, À-IV 
1 – – 0,95 0,95 1,00 1,00 1,00 
2 – – 0,75 0,75 0,80 0,90 1,00 
3 – – 0,30 0,35 0,55 0,70 1,00 
À-V 
cán nóng 
1 – – 0,95 0,95 1,00 1,00 1,00 
2 – – 0,75 0,75 0,80 0,90 1,00 
3 – – 0,35 0,40 0,50 0,70 1,00 
GHI CHÚ: 
1. Các nhóm của liên kết hàn nêu trong bảng này bao gồm: 
+ Nhóm 1 – liên kết hàn đối đầu các thanh thép (A-II, CII, A-III, CIII, A-IV, CIV, A-V) có đường 
kính giống nhau, có gia công cơ khí trước hoặc sau khi hàn; 
+ Nhóm 2 – liên kết hai thanh thép giao nhau hình chữ thập bằng mối hàn tiếp xúc; liên kết 
hàn đối đầu của 2 thanh thép (A-I, CI, A-II, CII, A-III, CIII) có cùng đường kính và được vát 
đầu; 
+ Nhóm 3 – liên kết hàn 3 thanh thép (A-IIIC) chồng nhau (3 lớp) kiểu chữ thập bằng mối hàn 
tiếp xúc; liên kết hàn đối đầu của hai thanh thép (A-III, CIII) ghép sát nhau; liên kết hàn đối 
đầu của hai thanh thép có máng thép; liên kết hàn hai thanh thép (A-I, CI, A-II, CII, A-III, 
CIII, A-IV, CIV, A-V) bằng hai đoạn thanh thép nối với đường hàn trên toàn bộ đoạn thép 
nối; liên kết hàn chữ T của thanh thép và bản thép bằng mối hàn tiếp xúc; 
+ Nhóm 4 – liên kết hàn chồng thanh thép (A-I, CI, A-II, CII, A-III, CIII) và bản thép bằng mối 
hàn tiếp xúc, hàn hồ quang; liên kết hàn chữ T của thanh thép bằng mối hàn hồ quang và 
không có kim loại phụ; 
2. Trong bảng cho các giá trị 4s đối với cốt thép đường kính đến 20 mm. 
3. Giá trị hệ số 4s cần được giảm xuống 5% khi đường kính thanh thép là 22 mm đến 32 mm và 
giảm xuống 10% khi đường kính thanh thép lớn hơn 32 mm. 
186
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 13 
Bảng 26 – Hệ số điều kiện làm việc 9s của cốt thép 
Lớp bảo vệ 
Giá trị 9s của cốt thép 
tròn trơn có gờ 
1. Xi măng Polistirol, sơn khoáng chất 1,0 1,0 
2. Xi măng-bi tum 
(lạnh) khi đường kính 
cốt thép 
 6 mm 0,7 1,0 
< 6 mm 0,7 0,7 
3. Bi tum-silicat (nóng) 0,7 0,7 
4. Bi tum-đất sét 0,5 0,7 
5. Bi tum đá phiến, xi măng 0,5 0,5 
187
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 14 
Phụ lục B 
(Tham khảo) 
Một số loại thép thường dùng và hướng dẫn sử dụng 
B.1 Phân loại thép theo giới hạn chảy của một số loại thép 
Bảng B.1 –Các loại thép thường 
Nhóm 
quy 
đổi 
Loại thép 
Hình 
dáng 
tiết 
diện 
Giới hạn 
chảy 
dùng để 
quy đổi 
MPa 
Ký hiệu 
thép 
Nước sản xuất 
và tiêu chuẩn sản xuất 
Giới hạn 
chảy 
MPa 
Giới 
hạn bền 
Mpa 
T
h
e
o
 g
iớ
i h
ạ
n
 c
h
ả
y 
th
ự
c 
tế
Thép 
cacbon 
cán nóng 
Tròn 
trơn 
235 CI 
A-I 
Việt Nam (TCVN 1651 : 
1985) 
Nga (GOST 5781-82*) 
235 min. 380 
min. 
SR235 
Nhật (JIS G 3112 -1991) 
235 min. 380  
520 
250 BS 4449 :1997 
gr.250 
Anh (BS 4449 : 1997) 
250 min. 287,5 
min. 
AS 1302–250R 
Úc (AS 1302-1991) 
250 min. – 
AS 1302–250S 250 min. – 
295 SR295 
Nhật (JIS G 3112 -1991) 
295 min. 380  
520 
Vằn (có 
gờ) 
295 SD295A 
Nhật (JIS G 3112 -1991) 
295 min. 440  
600 
SD295B Nhật (JIS G 3112 -1991) 295  
390 
440  
600 
300 CII 
A-II 
Việt Nam (TCVN 1651 : 
1985) 
Nga (GOST 5781-82*) 
300 min. 500 
min. 
300 A615M gr. 300 Hoa kỳ (ASTM A615M-
96a) 
300 min. 500 min. 
335 RL335 Trung Quốc (GB 1499-91) 335  
460 
510 min. 
345 SD345 Nhật (JIS G 3112 -1991) 345  
440 
490 min. 
390 SD390 Nhật (JIS G 3112 -1991) 390  
510 
560 min. 
390 CIII 
A-III 
Việt Nam (TCVN 1651 : 
1985) 
Nga (GOST 5781-82*) 
600 min. 600 
min. 
400 AS 1302–400Y Úc (AS 1302-1991) 400 min. – 
420 A615M gr. 420 Hoa kỳ (ASTM A615M-
96a) 
420 min. 620 min. 
460 
BS 4449 : 1997 
gr.460A 
Anh (BS 4449 : 1997) 
460 min. 
483 min. 
BS 4449 :1997 
gr.460B 
497 min. 
490 SD490 Nhật (JIS G 3112 -1991) 
490  
625 
620 min. 
520 A615M gr. 520 Hoa kỳ (ASTM A615M-
96a) 
520 min. 690 min. 
188
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 15 
540 A-IIIB Nga (GOST 5781-82*) 540 min. – 
540 RL540 Trung Quốc (GB 1499-91) 540 min. 835 min. 
590 RL590 Trung Quốc (GB 1499-91) 590 min. 885 min. 
590 CIV 
A-IV 
Việt Nam (TCVN 1651 : 
1985) 
Nga (GOST 5781-82*) 
590 min. 900 
min. 
Bảng B.2 – Các loại thép cường độ cao 
Nhóm 
quy 
đổi 
Loại thép Hình 
dáng 
tiết diện 
Giới hạn 
chảy 
dùng để 
quy đổi 
MPa 
Ký hiệu 
thép 
Nước sản xuất 
và tiêu chuẩn sản xuất 
Giới hạn 
chảy 
MPa 
Giới hạn 
bền 
Mpa 
T
h
e
o
 g
iớ
i h
ạ
n
 c
h
ả
y 
q
u
y 
ư
ớ
c 
Thép 
thanh 
cacbon 
cán nóng 
Vằn 785 SBPR 785/1030 Nhật (JIS G 3109-1994) 785 min. 
1030 
min. 
788 A-V Nga (GOST 5781-82*) 788 min. 
1000 
min. 
835 RE (RR) -1030 Anh (BS 4486 :1980) 835 min. 
1030 
min. 
930 SBPR 930/1080 Nhật (JIS G 3109 -1994) 930 min. 1080 
min. 
930 SBPR 930/1180 Nhật (JIS G 3109 -1994) 930 min. 
1180 
min. 
980 A-VI 
Nga (GOST 5781-82*) 
980 min. 1250 
min. 
1080 SBPR 1080/1230 
Nhật (JIS G 3109-1994) 
1080 
min. 
1230 
min. 
1175 AT-VII 
Nga (GOST 10884-94) 
1175 
min. 
1400 
min. 
Thép sợi Loại 1 
sợi 
1300 
1390 
wire - 1570 - 7 
wire - 1670 - 7 
Anh 
(BS 5896 :1980) 
1300 
min. 
1390 
min. 
1570 
min. 
1670 
min. 
1390 
1470 
wire - 1670 - 6 
wire - 1770 – 6 
1390 
min. 
1470 
min. 
1670 
min. 
1770 
min. 
1390 
1470 
wire - 1670 - 5 
wire - 1770 – 5 
1390 
min. 
1470 
min. 
1670 
min. 
1770 
min. 
1350 wire - 1620 - 4.5 1350 
min. 
1620 
min. 
1390 
1470 
wire - 1670 - 4 
wire - 1770 - 4 
1390 
min. 
1470 
min. 
1670 
min. 
1770 
min. 
1200 3Bp1200 
Nga 
(GOST 7348-81*) 
1200 
min. 
1470 
min. 
1300 4Bp1300 1300 
min. 
1570 
min. 
1400 5Bp1400 1400 
min. 
1670 
min. 
1400 6Bp1400 1400 
min. 
1670 
min. 
1400 7Bp1400 1400 
min. 
1670 
min. 
189
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 16 
1500 8Bp1500 1500 
min. 
1780 
min. 
Cáp sợi Loại 7 
sợi 
1420 7-wire standard-1670-15.2 Anh 
(BS 5896 :1980) 
1420 min. 1670 
min. 
1500 7-wire standard-1770-12.5 1500 min. 1770 
min. 
1490 7-wire standard -1770 -11 1490 min. 1770 
min. 
1500 7-wire standard -1770 - 9.3 1500 min. 1770 
min. 
1550 7-wire supe -1770 - 15.7 1550 min. 1770 
min. 
1580 7-wire supe -1860 - 12.9 1580 min. 1860 
min. 
1570 7-wire supe -1860 - 1.3 1570 min. 1860 
min. 
1580 7-wire supe -1860 - 9.6 1580 min. 1860 
min. 
1550 7-wire supe -1860 - 8.0 1550 min. 1860 
min. 
1450 7-wire drawn -1700 - 8.0 1450 min. 1700 
min. 
1550 7-wire drawn -1820 - 5.2 1550 min. 1820 
min. 
1560 7-wire drawn -1860 - 2.7 1560 min. 1860 
min. 
1400 K7-1400 
Nga (GOST 13840-81) 
1400 
min. 
1670 
min. 
1500 K7-1500 1500 
min. 
1770 
min. 
Loại 19 
sợi 
1500 K19-1500 Nga (TU 14–4–22-71) 1500 
min. 
1770 
min. 
190
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 17 
Bảng C.1 – Độ võng giới hạn theo phương đứng uf và tải trọng tương ứng để xác định 
độ võng theo phương đứng f (tiếp theo) 
Cấu kiện kết cấu 
Theo các 
yêu 
cầu về 
Độ võng giới 
hạn theo 
phương đứng 
uf 
Tải trọng để xác định 
độ võng theo phương 
đứng 
f 
2.Dầm, giàn, xà, bản,xà gồ, tấm (bao 
gồm cả sườn của tấm và bản): 
 Thường xuyên và tạm thời 
dài hạn 
a. Mái và sàn nhìn thấy được với khẩu 
độ l: 
Thẩm mỹ – 
tâm lý 
l ≤ 1 m l /120 
l =3 m l /150 
l = 6 m l /200 
l = 24(12) m l /250 
l  36(24) m l /300 
b. Sàn mái và sàn giữa các tầng có 
tường ngăn ở dưới 
Cấu tạo Lấy theo điều 
C.7.6 
Làm giảm khe hở giữa các 
bộ phận chịu lực của kết cấu, 
và các tường ngăn 
c. Sàn mái và sàn giữa các tầng khi trên 
chúng có các chi tiết chịu tác động tách 
(giằng, lớp mặt sàn, vách ngăn) 
Cấu tạo l /150 Tác dụng sau khi hoàn thành 
tường ngăn, lớp mặt sàn và 
thanh giằng 
d. Sàn mái và sàn giữa các tầng khi có 
palăng, cần cẩu treo được điều khiển 
từ: 
+ sàn Công nghệ Giá trị nhỏ hơn 
trong hai giá trị 
l /300 hoặc 
a /150 
Tải trọng tạm thời có kể đến 
tải trọng do 1 cầu trục hay 
palăng trên 1 đường ray 
+ cabin Tâm sinh 
lý 
Giá trị nhỏ hơn 
một trong hai 
giá trị: l /400 
hoặc a /200 
Tải trọng do 1 cầu trục hay 
palăng trên 1 đường ray 
e. Sàn chịu tác động của : 
– việc dịch chuyển vật nặng, vật liệu, bộ 
phận và chi tiết máy móc và các tải 
trọng di động khác (trong đó có tải di 
chuyển trên nền không ray) 
– tải di chuyển trên ray: 
Tâm sinh 
lý và công 
nghệ 
l /350 
lấy giá trị bất lợi hơn trong 
hai giá trị: 
+ 70% toàn bộ tải trọng tạm 
thời tiêu chuẩn 
+ tải trọng của một xe xếp tải 
+ khổ hẹp l /400 
+ khổ rộng l /500 
191
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 18 
Bảng C.1 – Độ võng giới hạn theo phương đứng uf và tải trọng tương ứng để xác định 
độ võng theo phương đứng f (kết thúc) 
Cấu kiện kết cấu 
Theo các 
yêu 
cầu về 
Độ võng giới 
hạn theo 
phương đứng 
uf 
Tải trọng để xác 
định độ võng theo phương 
đứng f 
3. Các bộ phận cầu thang (bản thang, 
chiếu nghỉ, chiếu tới, cốn) ban công, 
lôgia 
Thẩm mỹ-
tâm lý 
Như mục 2a 
 Tâm sinh lý Xác định như yêu cầu điều C.3.4 
4. Các tấm sàn, bản thang, chiếu nghỉ, 
chiếu tới, mà độ võng của chúng 
không cản trở bộ phận liền kề 
Tâm sinh lý 0,7 mm Tải trọng tập trung 1 kN ở 
giữa nhịp 
5. Lanh tô, tấm tường trên cửa sổ và 
cửa đi (xà và xà gồ của vách kính) 
Cấu tạo l /200 Làm giảm khe hở giữa các 
cấu kiện chịu lực và phần 
chèn của các cửa sổ, cửa đi 
dưới cấu kiện 
Thẩm mỹ, 
tâm lý 
Như trong mục 2a 
Các ký hiệu trong bảng: 
l – nhịp tính toán của cấu kiện. 
a – bước dầm hoặc giàn liên kết với đường di của cẩu treo. 
GHI CHÚ: 1) Đối với công xôn l được lấy bằng hai lần chiều dài vươn công xôn. 
2) Đối với các giá trị trung gian của l trong mục 2a, độ võng tới hạn xác định bằng nội suy tuyến tính có kể đến các 
yêu cầu trong điều C.7.7 
3) Trong mục 2a số trong ngoặc () được lấy khi chiều cao phòng đến 6 m. 
4) Đặc điểm tính toán độ võng theo mục 2d được nêu trong điều C.7.8. 
5) Khi lấy độ võng giới hạn theo các yêu cầu thẩm mỹ và tâm lý cho phép chiều dài nhịp l lấy bằng khoảng 
cách giữa các mặt trong của tường chịu lực (hoặc cột). 
192
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 19 
Phụ lục G 
Bảng chuyển đổi đơn vị kỹ thuật cũ sang hệ đơn vị SI 
Đại lượng 
Đơn vị 
kỹ thuật cũ 
Hệ đơn vị Si 
Quan hệ chuyển đổi 
Tên gọi Ký hiệu 
Lực 
kG 
T (tấn) 
Niutơn 
kilô Niutơn 
mêga Niutơn 
N 
kN 
MN 
1 kG = 9,81 N  10 N 
1 kN = 1 000 N 
1 T = 9,81 kN  10 kN 
1 MN = 1 000 000 N 
Mômen 
kGm 
Tm 
Niutơn mét 
kilô Niutơn mét 
Nm 
kNm 
1 kGm = 9,81 Nm  10 Nm 
1 Tm = 9,81 kNm  10 kNm 
Ứng suất; 
Cường độ; 
Mô đun đàn hồi 
kG/mm2 
kG/cm2 
T/m2 
Niutơn/mm2 
Pascan 
Mêga Pascan 
N/mm2 
Pa 
MPa 
1 Pa = 1 N/m2  0,1 kG/m2 
1 kPa = 1 000 Pa = 1 000 N/m2 = 100 kG/m2 
1 MPa = 1 000 000 Pa = 1000kPa100 000 
kG/m2 =10 kG/cm2 
1 MPa = 1 N/mm2 
1 kG/mm2 = 9,81 N/mm2 
1 kG/cm2 = 9,81104 N/m2  0,1MN/m2 = 
0,1 MPa 
1 kG/ m2 = 9,81 N/m2 = 9,81 Pa  10 N/m2 
=1daN/m2 
193
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 20 
194
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 21 
195
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 22 
196
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 23 
197
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 24 
198
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 25 
199
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 26 
200
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 27 
201
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 28 
202
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 29 
203
Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục 
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 30 
204

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ket_cau_betong_cot_thep_2_chuong_5_mong_betong_cot.pdf
Ebook liên quan