Bài giảng Kháng sinh Phenicol
Tóm tắt Bài giảng Kháng sinh Phenicol: ...cinat, glicinat tan được dùng làm thuốc tiêm. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Do nhóm alcol bậc nhất Chloramphenicol palmitat Chloramphenicol sodium succinat Thủy phân trong mơi trường kiềm HOOC N N COOH NO2 CHO H CH NH CH2OH C O CHCl2 Dung dịch NaOH, đun nĩng màu cam NO2 CHO H ...eat on a water-bath for 10 min. Filter the hot solution and allow to cool. Add 0.1 ml of benzoyl chloride R and shake for 1min. Add 0.5 ml of ferric chloride solution R1 and 2 ml of chloroform R and shake. The aqueous layer is coloured light violet-red to purple. E. To 50 mg in a porcelain ...khuẩn gram âm: – Vi khuẩn gram dương: Streptococcus pneumoniae, Corynebacterium. – Vi khuẩn gram âm: Neisseria gonorhoea, N. eningitides, Salmonella, shigella, Haemophilus, Campylobacter. – Vi khuẩn kỵ khí: Clostridium, Bacteroides O2N NH HO OH O Cl Cl PHỔ KHÁNG KHUẨN • Sự...
KHÁNG SINH PHENICOL CLORAMPHENICOL O2N NH HO OH O Cl Cl CLORAMPHENICOL D(-)threo: đồng phân cĩ họat tính CHCl2COH NH OH H NO2 CH2OH CH2OH NO2 H OH HCl2HC CO HN D(-)-threo 1R,2R L(+)-threo 1S,2S CH2OH NO2 H OH H NH CO CHCl2 D(-)-erythro 1S,2R H HO H NO2 CH2OH Cl2HC CO HN L(+)-erythro 1R,2S • Cloramphenicol có thể được tổng hợp hoàn toàn bằng phương pháp hóa học từ : – P-nitroacetophenon. – Acetophenon. – P-nitrobenzaldehyd. – Styren. – Alcol cinamic. ĐIỀU CHẾ NO2 CHO + CH2 COOH NH2 NO2 CHOH CHNH2 COOH NO2 CHOH CHNH2 COOCH3 CH3OH/HCl acid D (+) tartric NO2 C C COOCH3 HHO H NH2 Cl C O CHCl2 NO2 C C COOCH3 HHO H NHCOCHCl2 NO2 C C CONHNH2 HHO H NHCOCHCl2 NH2-NH2 NO2 C C CO HHO H NHCOCHCl2 HNO3 NaBH4 N3 NO2 C C CH2OH HHO H NHCOCHCl2 cloramphenicol Nhóm nitro thơm O2N NH HO OH O Cl Cl TÍNH CHẤT HÓA HỌC - Khử hĩa – diazo hĩa – azoic hĩa - Khử hĩa – benzoyl hĩa – tạo phức với Fe3+ R NO2 + 4H CaCl2 R NH OH Cl C O C6H5 R N C HO O Fe 3 purple Do nhóm dicloacetyl • Phản ứng FUJIWARA – ROSS đun cách thủy cloramphenicol với pyridin và NaOH, màu đỏ xuất hiện. O2N NH HO OH O Cl ClTÍNH CHẤT HÓA HỌC O2N C H OH CH CH2OH NH C O HC Cl Cl OH O2N C OH NH HOH2C O Cl OH O2N C OH NH HOH2C O OH O2N C NH HOH2C O OH (yellow) C NH HOH2C O O N H O OH2 C NH HOH2C O O N O O H (red) Chem.Pharm.Bull 31(8)2737-2742 (1983) Do nhóm dicloacetyl • Phản ứng FUJIWARA – ROSS đun cách thủy cloramphenicol với pyridin và NaOH, màu đỏ xuất hiện. • Phản ứng của Cl- O2N NH HO OH O Cl Cl TÍNH CHẤT HÓA HỌC – este palmitat, stearat không đắng, không tan trong nước - este succinat, glicinat tan được dùng làm thuốc tiêm. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Do nhóm alcol bậc nhất Chloramphenicol palmitat Chloramphenicol sodium succinat Thủy phân trong mơi trường kiềm HOOC N N COOH NO2 CHO H CH NH CH2OH C O CHCl2 Dung dịch NaOH, đun nĩng màu cam NO2 CHO H CH NH CH2OH C O CHCl2 h HCl O2N CHO O2N COOH HOOC N=N O COOH H2N CH CH OH CH2OH HN COCH3 KIỂM NGHIỆM IDENTIFICATION First identificationıA, B. Second identificationıA, C, D, E. A. Melting point (2.2.14): 149 C to 153 C. B. Examine by infrared absorption spectrophotometry (2.2.24), comparing with the spectrum obtained with chloramphenicol CRS. NO2 CHO H CH NH CH2OH C O CHCl2 KIỂM NGHIỆM IDENTIFICATION First identificationıA, B. Second identificationıA, C, D, E. A. Melting point (2.2.14): 149 C to 153 C. B. Examine by infrared absorption spectrophotometry (2.2.24), comparing with the spectrum obtained with chloramphenicol CRS. C. Examine the chromatograms obtained in the test for related substances. D. Dissolve about 10 mg in 1 ml of alcohol (50 per cent V/V) R, add 3 ml of a 10 g/l solution of calcium chloride R and 50 mg of zinc powder R and heat on a water-bath for 10 min. Filter the hot solution and allow to cool. Add 0.1 ml of benzoyl chloride R and shake for 1min. Add 0.5 ml of ferric chloride solution R1 and 2 ml of chloroform R and shake. The aqueous layer is coloured light violet-red to purple. E. To 50 mg in a porcelain crucible add 0.5 g of anhydrous sodium carbonate R. Heat over an open flame for 10 min. Allow to cool. Take up the residue with 5 ml of dilute nitric acid R and filter. To 1 ml of the filtrate add 1 ml of water R. The solution gives reaction (a) of chlorides (2.3.1). TESTS Acidity or alkalinity Specific optical rotation (2.2.7) Related substances Chlorides (2.4.4) ASSAY Dissolve 0.100 g in water R and dilute to 500.0 ml with the same solvent. Dilute 10.0 ml of this solution to 100.0 ml with water R. Measure the absorbance (2.2.25) at the maximum at 278 nm. Calculate the content of C11H12Cl2N2O5 taking the specific absorbance to be 297. • kết dính 50 S của ribosom t-ARN không giải mã được ngăn chận quá trình sinh tổng hợp protein CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG Phổ kháng khuẩn tương đối rộng nhưng bị đề kháng rất nhanh, chủ yếu tác dụng trên vi khuẩn gram âm: – Vi khuẩn gram dương: Streptococcus pneumoniae, Corynebacterium. – Vi khuẩn gram âm: Neisseria gonorhoea, N. eningitides, Salmonella, shigella, Haemophilus, Campylobacter. – Vi khuẩn kỵ khí: Clostridium, Bacteroides O2N NH HO OH O Cl Cl PHỔ KHÁNG KHUẨN • Sự đề kháng qua trung gian plasmid • Vi khuẩn tiết ra acetyl tranferase tạo dẫn chất acetyl hóa của cloramphenicol, dẫn chất ấy không kết hợp được với ribosom của vi khuẩn, làm mất tác dụng của thuốc. O2N NH HO OH O Cl Cl SỰ ĐỀ KHÁNG • Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn mửa và tiêu chảy Diệt tạp khuẩn ruột: có thể bị bội nhiễm nấm màng niêm mạc (miệng và âm đạo). • Độc tính đối với máu: Rối loạn tủy xương (dùng lâu ngày, liều cao), có thể phục hồi Thiếu máu không tái tạo (pancytopenia) chỉ xảy ra cá biệt ở những bệnh nhân đặc ứng do di truyền (tỉ lệ khoảng 1/30000), không phục hồi ĐỘC TÍNH VÀ TAI BIẾN * Tai biến loại Herxheimer • Cloramphenicol chỉ được dùng khi cần thiết • Dùng cloramphenicol chủ yếu trong sốt thương hàn và phó thương hàn, nhiễm trùng Haemophilus nhất là khi chúng định vị trong não. • Dùng trong nhiễm trùng kỵ khí đặc biệt nhiễm trùng do Bacteroides. • Ở dạng thuốc nhỏ mắt, công dụng của cloramphenicol được giới hạn trong những nhiễm trùng các vi khuẩn nhạy cảm. CHỈ ĐỊNH • Khuếch tán tốt qua màng não và dịch não tủy • Ít bị chuyển hóa dưới dạng glucuronic, • Bài xuất qua nước tiểu (50-70% còn hoạt tính) • Phổ kháng khuẩn tương tự cloramphenicol, Dùng chủ yếu cho nhiễm trùng tiểu, đặc biệt bệnh lậu. SO2 H N OH OH O Cl Cl CH3 THIAMPHENICOL
File đính kèm:
- bai_giang_khang_sinh_phenicol.pdf