Bài giảng Kiến trúc 1 - Phần I: Những khái niệm chung
Tóm tắt Bài giảng Kiến trúc 1 - Phần I: Những khái niệm chung: ...p lý hài hoà của công trỡnh với môi trờng 16 1.2. Cỏc đặc điểm và yờu cầu của kiến trỳc 1.2.2. Cỏc yờu cầu của kiến trỳc Yêu cầu 2: Bền vững độ vững chắc của cấu kiện chịu lực Công trỡnh kiến trúc đợc tổ hợp bằng nhiều loại cấu kiến chịu lực để chịu nhiều tải trọng tác động đồng thời: Tả... cụng năng: 5. Cụng trỡnh hạ tầng kỹ thuật: cụng trỡnh cấp, thoỏt nước, nhà mỏy xử lý nước thải, chất thải, cụng trỡnh chiếu sỏng đụ thị Theo số tầng cao NHÀ ÍT TẦNG (≤ 2 tầng) NHÀ NHIỂU TẦNG (3 - 5 tầng, chưa cú thang mỏy) NHÀ CAO TẦNG (≥ 7 tầng, cú thang mỏy) NHÀ CHỌC TRỜI (> 30 ....3. Nội dung thiết kế 2.3.1. Nhiệm vụ thiết kế Là căn cứ hợp phỏp do chủ đầu tư (bờn A) cung cấp Nội dung: - Tờn cụng trỡnh, quy mụ, đặc điểm quy hoạch, yờu cầu kiến trỳc - Bản đồ vị trớ, hiện trạng, ranh giới, thụng số kỹ thuật khu đất - Nội dung, yờu cầu cỏc khụng gian - Yờu cầu kỹ t...
a, điển hình hóa, tiêu chuẩn hóa trong thiết kế kiến trúc 3.3. Hệ môđun trong kiến trúc - xây dựng 3.4. Hệ trục định vị và lưới môđun 4PHẦN II. NHÀ Ở Chương 1. Khái niệm chung 1.1. Khái niệm chung về nhà ở và đặc điểm kiến trúc nhà ở 1.2. Lịch sử phát triển và đặc điểm nhà ở trong từng giai đoạn Chương 2. Phân loại nhà ở 2.1. Theo tính chất công năng 2.2. Theo độ cao (số tầng nhà) 2.3. Theo đối tượng phục vụ và ý nghĩa xã hội Chương 3. Nội dung nhà ở hiện đại 3.1. Nội dung căn nhà 3.2. Phân khu chức năng, tổ chức mặt bằng, sơ đồ công năng căn nhà Chương 4. Chung cư nhiều và cao tầng 4.1. Định nghĩa và phân loại 4.2. Chung cư kiểu đơn nguyên 4.3. Chung cư kiểu hành lang 4.4. Chung cư thông tầng 4.5. Chung cư lệch tầng 4.6. Chung cư có sân trong 4.7. Thiết kế cầu thang trong nhà ở nhiều tầng và cao tầng NỘI DUNG MÔN HỌC 5PHẦN III. NHÀ CÔNG CỘNG Chương 1. Khái niệm chung 1.1. Khái niệm, phân loại và đặc điểm kiến trúc nhà công cộng 1.2. Các bộ phận chủ yếu và yêu cầu thiết kế Chương 2. Tổ hợp không gian kiến trúc 2.1. Nguyên tắc tổ chức không gian mặt bằng nhà công cộng 2.2. Các giải pháp tổ chức không gian mặt bằng nhà công cộng 2.3. Giải pháp phân khu chức năng trong tổng mặt bằng nhà công cộng Chương 3. Thoát người trong nhà công cộng 3.1. Đặt vấn đề 3.2. Các yêu cầu thoát người Chương 4. Thiết kế nhìn rõ trong nhà công cộng 4.1. Đặt vấn đề 4.2. Thiết kế nền dốc NỘI DUNG MÔN HỌC 6PHẦN IV. NHÀ CÔNG NGHIỆP Chương 1. Khái niệm chung 1.1. Khái niệm về kiến trúc công nghiệp 1.2. Đặc điểm nhà công nghiệp 1.3. Yêu cầu trong thiết kế nhà công nghiệp 1.4. Xu hướng trong xây dựng nhà công nghiệp Chương 2. Các bộ phận của nhà công nghiệp 2.1. Nhà xưởng sản xuất chính 2.2. Các công trình kỹ thuật 2.3. Các công trình phụ trợ Chương 3. Bố trí tổng mặt bằng xí nghiệp công nghiệp 3.1. Ý nghĩa và nội dung thiết kế tổng mặt bằng XNCN 3.2. Các yêu cầu chủ yếu trong thiết kế tổng mặt bằng XNCN 3.3. Các tài liệu căn cứ và cơ sở cần thiết để thiết kế tổng mặt bằng XNCN Chương 4. Giải pháp kiến trúc - kết cấu nhà xưởng 4.1. Nhà xưởng sản xuất chính 4.2. Công trình phụ trợ NỘI DUNG MÔN HỌC PHẦN I NHỮNG KHÁI NIỆM CHUNG KIẾN TRÚC 1 MỤC LỤC 8 PHẦN I. NHỮNG KHÁI NIỆM CHUNG Chương 1. Kiến trúc và xây dựng 1.1. Định nghĩa kiến trúc và các yếu tố tạo thành kiến trúc 1.2. Các đặc điểm và yêu cầu của kiến trúc 1.3. Phân loại kiến trúc và phân cấp nhà dân dụng 1.4. Cơ sở pháp lý của thiết kế kiến trúc và xây dựng Chương 2. Thiết kế kiến trúc 2.1. Khái niệm 2.2. Phương pháp, trình tự thiết kế 2.3. Nội dung thiết kế 2.4. Xét duyệt thiết kế Chương 3. Cơ sở kỹ thuật kiến trúc - xây dựng hiện đại 3.1. Công nghiệp hóa xây dựng 3.2. Thống nhất hóa, điển hình hóa, tiêu chuẩn hóa trong thiết kế kiến trúc 3.3. Hệ môđun trong kiến trúc - xây dựng 3.4. Hệ trục định vị và lưới môđun 91.1. Định nghĩa kiến trúc và các yếu tố tạo thành kiến trúc Kiến trúc là khoa học cũng là nghệ thuật xây dựng và trang hoàng nhà cửa công trình, tức tổ chức không gian sống Kiến trúc là hoạt động sáng tạo nhằm cải tạo thiên nhiên, kiến tạo đổi mới môi trường sống thỏa mãn mục đích vật chất và tinh thần 3 yếu tố tạo thành kiến trúc CÔNG NĂNG (sử dụng tiện nghi) HOÀN THIỆN KỸ THUẬT (đ/k vật liệu kết cấu, kỹ thuật XD) HÌNH TƯỢNG KIẾN TRÚC (biểu cảm thẩm mỹ) KIẾN TRÚC 10 1.1.1. Công năng Là mục đích thực dụng, yêu cầu tiện ích hay sự thích nghi bảo đảm cho quá trình sống, khai thác sử dụng công trình kiến trúc thuận tiện thoải mái và có hiệu quả cao. 1.1.2. Sự hoàn thiện kỹ thuật Là điều kiện vật chất - kỹ thuật (lựa chọn vật liệu, hình thức cấu tạo - phương pháp tính toán kết cấu - phương thức thực hiện xây dựng) để biến những ý tưởng không gian - hình khối thành công trình cụ thể Lạc hậu Hiện đại Thủ côngCơ giới 11 1.1.3. Hình tượng kiến trúc Là hiệu quả tình cảm và giá trị tinh thần do hiệu quả nghệ thuật và mỹ cảm mà kiến trúc mang lại CÔNG NĂNG HOÀN THIỆN KỸ THUẬT HÌNH TƯỢNG KIẾN TRÚC Hiện đại Bay bổng Đối lập 12 1.2. Các đặc điểm và yêu cầu của kiến trúc 1.2.1. Các đặc điểm của kiến trúc Đặc điểm 1: Kiến trúc là sự tổng hợp của khoa học kỹ thuật và nghệ thuật Bản vẽ Thi công Hoàn thiện Quy trình thực hiện 1 tác phẩm kiến trúc 13 1.2. Các đặc điểm và yêu cầu của kiến trúc 1.2.1. Các đặc điểm của kiến trúc Đặc điểm 2: Kiến trúc phản ánh xã hội, mang tính tư tưởng Đặc điểm 3: Kiến trúc chịu ảnh hưởng rõ rệt của điều kiện thiên nhiên và khí hậu 14 1.2. Các đặc điểm và yêu cầu của kiến trúc 1.2.1. Các đặc điểm của kiến trúc Đặc điểm 4: Kiến trúc và bản sắc văn hoá, truyền thống dân tộc, kế thừa tinh hoa để mang rõ bản sắc địa phương đảm bảo tính liên tục lịch sử của văn hoá Nhà thờ Hồi giáo Selim II Thổ Nhĩ Kì. KTS Mimar Sinan Kiến trúc Việt Nam Kiến trúc Châu âu Cố đô Kyoto, Nhật bản 15 1.2. Các đặc điểm và yêu cầu của kiến trúc 1.2.2. Các yêu cầu của kiến trúc Yêu cầu 1: Thích dụng Bè côc mÆt b»ng, d©y chuyÒn hîp lý KÝch thíc c¸c phßng phï hîp víi yªu cÇu, thuËn tiÖn bè trÝ ®å ®¹c, trang thiÕt bÞ, gän gµng, an toµn, tËn dông diÖn tÝch ®¶m b¶o ®iÒu kiÖn vÖ sinh vµ c¸c nhu cÇu t©m sinh lý häc ( ®ñ ¸nh s¸ng, th«ng h¬i, chèng ån, chèng nãng, phßng chèng giã l¹nh) ®¶m b¶o mèi quan hÖ hîp lý hµi hoµ cña c«ng trình víi m«i trêng 16 1.2. Các đặc điểm và yêu cầu của kiến trúc 1.2.2. Các yêu cầu của kiến trúc Yªu cÇu 2: BÒn vững ®é vững ch¾c cña cÊu kiÖn chÞu lùc C«ng trình kiÕn tróc ®îc tæ hîp b»ng nhiÒu lo¹i cÊu kiÕn chÞu lùc ®Ó chÞu nhiÒu t¶i träng t¸c ®éng ®ång thêi: T¶i träng tÜnh T¶i träng ®éng ®é æn ®Þnh cña c«ng trình Sù æn ®Þnh cña nÒn vµ mãng HÖ thèng kÕt cÊu toµn nhµ Sự bÒn l©u cña c«ng trình KÐo dµi tuæi thä cña c«ng trình Chèng ®îc sù x©m thùc, hao mßn cña m«i trêng tù nhiªn 17 1.2. Các đặc điểm và yêu cầu của kiến trúc 1.2.2. Các yêu cầu của kiến trúc Yªu cÇu 3: Mü quan Tho¶ m·n nhu cÇu vËt chÊt -> ®ßi hái hëng thô tinh thÇn, mÜ c¶m Híng tíi c¸i ch©n, thiÖn, mü, c¸i cao c¶ hoµn thiÖn ChÊt lîng thÈm mü cña c«ng trình -> t¸c ®éng ®Õn kh¶ năng truyÒn c¶m nh©n văn, gi¸o dôc t tëng. C¸i ®Ñp trong t¸c phÈm kiÕn tróc thay ®æi theo sù ph¸t triÓn văn minh cña loµi ngêi (còng nh trong lÜnh vùc nghÖ thuËt kh¸c nãi chung) 18 1.2. Các đặc điểm và yêu cầu của kiến trúc 1.2.2. Các yêu cầu của kiến trúc Yªu cÇu 4: Kinh tÕ ý thøc tiÕt kiÖm khi thùc hiÖn mét c«ng trình kiÕn tróc Coi träng vÊn ®Ò kinh tÕ, ph¬ng ch©m “ nhanh, nhiÒu, tèt, rÎ ” Khi thiÕt kÕ ph¶i xuÊt ph¸t tõ nhu cÇu thùc tÕ, hîp lý, phï hîp víi kh¶ năng cña x· héi, trình ®é kü thuËt, kinh tÕ cña ®Êt níc C©n nh¾c, cÈn thËn, tr¸nh g©y l·ng phÝ, tr¸nh ph¶i c¶i t¹o, söa chữa ®¶m b¶o sù ph¸t triÓn bÒn vững, c©n b»ng sinh th¸i 19 1.2. Các đặc điểm và yêu cầu của kiến trúc Khi đạt được 4 yêu cầu trên, kiến trúc sẽ bộc lộ phát huy hết đặc điểm riêng và thực hiện được các chức năng cơ bản sau đây: Kiến trúc thỏa mãn nhu cầu thực dụng vì sự phát triển toàn diện của con người và sự tiến bộ của xã hội. Kiến trúc phản ánh hiện thực cuộc sống, điều kiện mà nó ra đời và tồn tại. Kiến trúc góp phần giáo dục tư tưởng, nâng cao tình cảm con người. Kiến trúc thỏa mãn nhu cầu tinh thần và mỹ cảm của con người và xã hội. 20 1.3. Phân loại kiến trúc và phân cấp nhà dân dụng Sù kh¸c biÖt cña kiÕn tróc vµ x©y dùng KiÕn tróc (thiÕt kÕ kiÕn tróc): S¸ng t¹o ý tëng tæ chøc kh«ng gian TruyÒn ®¹t ý tëng trªn: hå s¬ b¶n vÏ, m« hình, băng video Xây dựng (thi công xây dựng): Thực hiện ý tưởng thành sản phẩm Sử dụng máy móc, vật liệu để thi công xây lắp 21 1.3. Phân loại kiến trúc và phân cấp nhà dân dụng 1.3.1. Phân loại kiến trúc Theo đặc điểm công năng KIẾN TRÚC KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH Nhóm “NHÀ” (các công trình có không gian bên trong và phần lớn nằm trên mặt đất) NHÀ DÂN DỤNG (nhà ở và nhà công cộng) NHÀ CÔNG NGHIỆP Nhóm “CÔNG TRÌNH” (là các công trình không có không gian bên trong, không có vỏ bao che, ở trên mặt đất hay dưới lòng đất) CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ QUY HOẠCH VÙNG LÃNH THỔ QUY HOẠCH CHUNG (đô thị) QUY HOẠCH CHI TIẾT (khu phố) 22 1.3. Phân loại kiến trúc và phân cấp nhà dân dụng 1.3.1. Phân loại kiến trúc Nhóm nhà: có không gian sử dụng bên trong, nằm trên mặt đất Nhà ở Nhà hát Trường học Nhà máy Bệnh viện Nhóm công trình: không có không gian bên trong hay vỏ bao che Tượng đài Cầu Tháp vô tuyến Tầu điện ngầm 23 1.3. Phân loại kiến trúc và phân cấp nhà dân dụng 1.3.1. Phân loại kiến trúc 1. Nhà dân dụng: gồm các dạng nhà ở và nhà công cộng như biệt thự, nhà liền kề, chung cư, trường học, bệnh viện Phân theo đặc điểm công năng: 24 1.3. Phân loại kiến trúc và phân cấp nhà dân dụng 1.3.1. Phân loại kiến trúc Phân theo đặc điểm công năng: 2. Nhà công nghiệp: nhà xưởng, nhà máy 25 1.3. Phân loại kiến trúc và phân cấp nhà dân dụng 1.3.1. Phân loại kiến trúc Phân theo đặc điểm công năng: 3. Công trình giao thông: đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, sân bay 26 1.3. Phân loại kiến trúc và phân cấp nhà dân dụng 1.3.1. Phân loại kiến trúc Phân theo đặc điểm công năng: 4. Công trình giao thuỷ lợi: hồ chứa nước, đập, cống, trạm bơm, giếng, đường ống dẫn nước, kênh, công trình trên kênh, công trình kè bờ 27 1.3. Phân loại kiến trúc và phân cấp nhà dân dụng 1.3.1. Phân loại kiến trúc Phân theo đặc điểm công năng: 5. Công trình hạ tầng kỹ thuật: công trình cấp, thoát nước, nhà máy xử lý nước thải, chất thải, công trình chiếu sáng đô thị Theo số tầng cao NHÀ ÍT TẦNG (≤ 2 tầng) NHÀ NHIỂU TẦNG (3 - 5 tầng, chưa có thang máy) NHÀ CAO TẦNG (≥ 7 tầng, có thang máy) NHÀ CHỌC TRỜI (> 30 tầng hoặc > 100m) Theo vật liệu chịu lực chính Nhà tranh, tre, gỗ (thảo mộc) Nhà đất Nhà đá Nhà gạch nung Nhà bê tông cốt thép Nhà nhôm - kính, kim loại Nhà chất dẻo, nhựa tổng hợp Theo tính phổ cập xây dựng Nhà xây dựng đại trà, hàng loạt Nhà xây dựng theo thiết kế riêng, mang tính độc nhất Theo phương thức xây dựng Nhà lắp ghép Nhà bán lắp ghép Nhà xây tại chỗ 28 1.3. Phân loại kiến trúc và phân cấp nhà dân dụng 1.3.1. Phân loại kiến trúc 29 1.3. Phân loại kiến trúc và phân cấp nhà dân dụng 1.3.1. Phân loại kiến trúc Phân theo tính chất phổ cập xây dựng: Xây dựng đại trà, hàng loạt, lặp lại nhiều lần: nhà ở, trường học, nhà trẻ, trạm xá, nhà y tế làng, xã Xây dựng đặc biệt, theo thiết kế riêng, độc nhất: nhà quốc hội, nhà hát quốc gia, trung tâm đại học, bảo tàng thành phố, lăng mô lãnh tụ đòi hỏi yêu cầu cao về nghệ thuật - kỹ thuật. 30 1.3. Phân loại kiến trúc và phân cấp nhà dân dụng 1.3.1. Phân loại kiến trúc Phân theo phương thức xây dựng: Nhà lắp ghép: xây dựng theo lối công nghiệp hoá trình độ cao Nhà xây tay, đúc tại chỗ: xây dựng cổ truyền, thủ công, bán lắp ghép 1.3. Phân loại kiến trúc và phân cấp nhà dân dụng 1.3.2. Phân cấp nhà dân dụng Cấp nhà CT Chất lượng sử dụng công trình Chất lượng XD công trình Độ bền vững Độ chịu lửa Cấp I Bậc I (chất lượng sử dụng cao) Bậc I (niên hạn sử dụng trên 100 năm) Bậc I hoặc II Cấp II Bậc II (chất lượng sử dụng khá) Bậc II (niên hạn sử dụng trên 50 năm) Bậc III Cấp III Bậc III (chất lượng sử dụng trung bình) Bậc III (niên hạn sử dụng trên 20 năm) Bậc IV Cấp IV Bậc IV (chất lượng sử dụng thấp) Bậc IV (niên hạn sử dụng dưới 20 năm) Bậc V PHÂN CẤP NHÀ DÂN DỤNG Chất lượng sử dụng công trình Chất lượng xây dựng công trình Độ bền vững của công trình Độ chịu lửa của công trình ► Thành phần phòng ► Sử dụng vật liệu có độ bền lớn, ít bị ảnh hưởng xâm thực, tính ưu việt của giải pháp kết cấu ► Mức độ cháy của các vật liệu chế tạo kết cấu chính ► Đặc điểm và mức độ tiện nghi các phòng ► Mức độ và chất lượng trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh ► Chất lượng các vật liệu bao che ► Giới hạn chịu lửa của kết cấu chính ► Mức độ trang trí nội thất 31 32 1.4. Cơ sở pháp lý của thiết kế kiến trúc và xây dựng Luật: luật XD, luật quản lý nhà đất (bất động sản) Quy chuẩn XD: là các quy định, yêu cầu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc phải tuân thủ trong hoạt động mọi XD do cơ quan quản lý NN có thẩm quyền về XD ban hành Tiêu chuẩn XD: là các quy định về chuẩn mực kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật, trình tự thực hiện các công việc kỹ thuật, các chỉ tiêu, các chỉ số kỹ thuật và các chỉ số tự nhiên được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành hoặc công nhận để áp dụng trong hoạt động XD. TCXD gồm tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng và tiêu chuẩn khuyến khích áp dụng. Quy chế, thông tư, chỉ thị 33 2.1. Khái niệm Thiết kế kiến trúc = tổ hợp nghệ thuật, là công việc sáng tạo hình khối không gian cho từng ngôi nhà, công trình (TKKT công trình) hoặc một quần thể không gian rộng lớn (thiết kế QHXD) 2.2. Phương pháp, trình tự thiết kế Phương pháp thiết kế - Phân tích các điều kiện tự nhiên sự hài hòa với cảnh quan - Phân tích các yêu cầu công năng kỹ thuật và nghệ thuật có hiệu quả kinh tế - xã hội nhất Trình tự thiết kế THIẾT KẾTHI CÔNG Căn cứ để thực hiện việc xây dựng trên công trường THIẾT KẾ KỸTHUẬT Phối hợp với các bộ môn kỹ thuật khác THIẾT KẾ CƠ SỞ Trình bày ý tưởng không gian hình khối và sơ phác giải pháp kỹ thuật PHÁC THẢO Ý ĐỒ, Ý TƯỞNG Quy hoạch tổng mặt bằng Hình khối kiến trúc XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ, ĐIỀU TRA KHẢO SÁT XD Điều tra, phân tích các nhu cầu, số liệu hóa các nhu cầu Lập sơ đồ quan hệ công năng, quy mô công trình, cấp đầu tư 34 2.3. Nội dung thiết kế 2.3.1. Nhiệm vụ thiết kế Là căn cứ hợp pháp do chủ đầu tư (bên A) cung cấp Nội dung: - Tên công trình, quy mô, đặc điểm quy hoạch, yêu cầu kiến trúc - Bản đồ vị trí, hiện trạng, ranh giới, thông số kỹ thuật khu đất - Nội dung, yêu cầu các không gian - Yêu cầu kỹ thuật (kết cấu, thi công, môi trường) - Nội dung hợp tác với đơn vị tư vấn - Kế hoạch đầu tư 2.3.2. Tài liệu điều tra, khảo sát, thăm dò Là tập hợp các dữ liệu đặc điểm khu đất XD, điều kiện XD Nội dung: - Bản đồ hiện trạng - Bản đồ địa chất - thủy văn - Tài liệu về khí tượng - Số liệu về môi trường - Điều kiện thi công khu vực - Đặc điểm phong cách kiến trúc khu vực 35 2.3. Nội dung thiết kế 2.3.3. Thiết kế cơ sở Phần thuyết minh: lý do đầu tư, tên công trình, địa điểm XD, quy mô, nội dung không gian, điều kiện trang bị kỹ thuật, vốn đầu tư, kế hoạch xây dựng Phần bản vẽ: - Bản vẽ hiện trạng - Bản vẽ thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng - Bản vẽ cơ sở hạ tầng khu đất XD - Bản vẽ kiến trúc các tầng, các hạng mục (mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng) - Bản vẽ bố trí trang thiết bị (dây chuyền công nghệ) và các bộ phận phụ cần thiết (thang, WC) - Bản vẽ chi tiết các bộ phận - Phối cảnh (nội, ngoại thất) - Bản vẽ phương án bố trí các kết cấu chịu lực chính (nền móng, cột, dầm, sàn, mái) - Bản vẽ các hệ thống kỹ thuật (cấp điện, cấp - thoát nước, thông gió, điều hòa, thông tin) - Lối thoát nạn, giải pháp PCCC - Bản vẽ hoàn thiện xây dựng bên ngoài (hàng rào, cây xanh, sân vườn) Phần tổng khái toán: căn cứ trên - Khối lượng thể hiện trong bản vẽ - Suất đầu tư và giá chuẩn công trình tương tự - Kinh nghiệm từ công trình tương tự 36 2.3. Nội dung thiết kế 2.3.4. Thiết kế thi công Phần bản vẽ: cần bổ sung - QĐ thẩm định dự án ở bước trước - Bản vẽ kiến trúc chi tiết công trình, cấu tạo các bộ phận (vị trí, kích thước, quy cách, số lượng, vật liệu, lưu ý kỹ thuật) - Chi tiết về lắp đặt hệ thống kỹ thuật và thiết bị công nghệ (vị trí, kích thước, quy cách, số lượng) - Bảng biểu tổng hợp khối lượng xây lắp, thiết bị, vật liệu sử dụng Phần tổng dự toán: - Các căn cứ và cơ sở lập DT - Diễn giải tiên lượng và dự toán các hạng mục, tổng dự toán công trình 2.4. Xét duyệt thiết kế Nguyên tắc: kết quả thẩm định của bước trước là căn cứ để phê duyệt bước sau Nội dung: tờ trình duyệt, bản sao văn bản phê duyệt bước trước, hồ sơ thiết kế 37 3.1. Công nghiệp hóa xây dựng CNH XD là chuyển phương pháp XD từ thủ công sang chuyên môn hóa theo lối công nghiệp dựa trên máy móc, công nghệ, thành tựu KHKT Mục đích: tăng tốc độ, nâng cao chất lượng và hạ giá thành XD Ưu điểm: - Năng suất cao, chất lượng tốt - Giảm chi phí lao động ở công trường, rút ngắn thời gian XD, hạ giá thành công trình - Ít phụ thuộc vào thời tiết, chủ động trong thi công - Tiết kiệm nguyên vật liệu CÔNG NGHIỆP HÓA XÂY DỰNG Tăng tốc độ Nâng cao chất lượng Hạ giá thành 38 3.1. Công nghiệp hóa xây dựng Cấp độ: - CNH trình độ cao: sản xuất tập trung hàng loạt cấu kiện có thể sử dụng linh hoạt vào nhiều loại công trình - CNH kiểu chuyên môn hóa cao: trang bị cơ giới hóa tại hiện trường XD - CNH kiểu lắp ghép: không đòi hỏi nhiều thợ lành nghề có chuyên môn cao - Tiết kiệm nguyên vật liệu Điều kiện áp dụng: - Tổ chức không gian hình khối theo nguyên tắc môđun, điển hình hóa, thống nhất hóa, tiêu chuẩn hóa (giảm bớt số lượng chủng loại cấu kiện) - Khả năng sử dụng cấu kiện có cấu tạo lắp ghép cao - Không gian kiến trúc mềm dẻo, linh hoạt CÔNG NGHIỆP HÓA XÂY DỰNG 39 3.2. Thống nhất hóa, điển hình hóa, tiêu chuẩn hóa trong thiết kế kiến trúc 3.2.1. Thống nhất hóa Là giai đoạn đầu, hạn chế số lượng cấu kiện để áp dụng rộng rãi và có thể thay thế cho nhau mà vẫn thỏa mãn yêu cầu đa dạng Thống nhất hóa kích thước kiểu loại đơn vị không gian 3D 3.2.2. Điển hình hóa Nghiên cứu chọn lựa giải pháp tốt mang tính điển hình của các cấu kiện sau khi đã được thống nhất hóa và có những chỉ số ưu việt về kinh tế - kỹ thuật Là cơ sở để thiết kế điển hình phương tiện chính để công nghiệp hóa XD 3.2.3. Tiêu chuẩn hóa Chọn những giải pháp, mẫu kiểu điển hình hóa (đã áp dụng rộng rãi trong thực tế) có nhiều ưu điểm để xem như những khuyến cáo áp dụng bắt buộc trong những điều kiện cụ thể Thống nhất hóa Điển hình hóa Tiêu chuẩn hóa 40 3.3. Hệ môđun trong kiến trúc - xây dựng Định nghĩa: là đơn vị đo quy ước dùng để điều hợp kích thước ở bộ phận kết cấu (cấu kiện) và kiến trúc (chi tiết kiến trúc) với nhau Ưu điểm: - Giảm số kiểu kích thước năng suất chất lượng cao, hạ giá thành sản phẩm (SX hàng loạt) - Tạo điều kiện thiết kế điển hình, tiêu chuẩn hóa thiết kế, phát triển ngành XD lắp ghép - Tạo điều kiện hòa nhập và hợp tác kỹ thuật kiến trúc Môđun gốc của VN: M = 100mm (theo TCVN 5568:1991) Khả năng áp dụng: kích thước cơ bản và kích thước danh nghĩa 41 3.3. Hệ môđun trong kiến trúc - xây dựng Kích thước cơ bản: - Bước nhà (B) là khoảng cách trục kết cấu đo theo chiều vuông góc với phương làm việc chính của kết cấu đỡ sàn, mái - Nhịp (khẩu độ) nhà (L) là khoảng cách trục kết cấu đo theo phương làm việc chính của kết cấu đỡ sàn, mái - Chiều cao tầng nhà (H) là khoảng cách giữa 2 mặt sàn hoặc từ mặt sàn đến mái Kích thước danh nghĩa có thể là kích thước có thể hoặc kích thước quy ước của cấu kiện có dự kiến các khe hở thi công, yêu cầu cấu tạo lắp ghép Kích thước cấu tạo là kích thước do bản vẽ thiết kế cung cấp (= kích thước danh nghĩa – bề dày các khe hở thi công, yêu cầu cấu tạo lắp ghép) Kích thước thực tế là kích thước có thật của sản phẩm (= kích thước cấu tạo + dung sai cho phép) 42 3.4. Hệ trục định vị và lưới môđun Các kích thước cơ bản của nhà tạo nên một mạng lưới trục định vị xác định vị trí các tường, cột chịu lực chính của công trình Quy định về trục định vị: - Cột, tường ngoài: trục định vị trùng với tim, mép trong, mép ngoài (tùy theo sơ đồ kết cấu, điều kiện làm việc, quan hệ giữa các tầng) - Cột, tường ở khe lún: trục định vị là tim hình học hoặc tim khe lún (do thiết kế quyết định) Mạng lưới trục định vị nên thiết lập dựa trên môđun gốc và môđun bội số để tạo điều kiện thống nhất
File đính kèm:
- bai_giang_kien_truc_1_phan_i_nhung_khai_niem_chung.pdf