Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Phép số học - Nguyễn Thanh Sơn
Tóm tắt Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Phép số học - Nguyễn Thanh Sơn: ...ng down next dividend bit Restoring division Do the subtract, and if remainder goes < 0, add divisor back Signed division Divide using absolute values Adjust sign of quotient and remainder as required 1001 1001010/1000 -1000 10 101 1010 -1000 10 ...× 2–126 ≈ ±1.2 × 10–38 Giá trị lớn nhất: Số mũ: 11111110 số mũ thực tế sẽ là = 254 – 127 = +127 Fraction: 11111 significand ≈ 2.0 ±2.0 × 2+127 ≈ ±3.4 × 10+38 BK TP.HCM Mức độ chính xác 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 26 Mang tính tương đối Xác định b...ến các lệnh khác Bộ cộng (FP) thường kéo dài nhiều chu kỳ Có thể cải thiện bằng cơ chế ống BK TP.HCM Phần cứng bộ cộng (FP) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 33 Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 BK TP.HCM Phép nhân thập phân 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Má...
BK TP.HCM Computer Architecture Computer Science & Engineering Chương 3 Phép số học BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 2 Các phép số học Các phép tính trên số nguyên Cộng và Trừ Nhân và Chia Xử lý tràn Số thực với dấu chấm di động (Floating- Point) Cách biểu diễn và các phép tính BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 3 Nhắc lại mạch số Môn học: Nhập môn điện toán (Năm I) Thiết kế hệ thống số 25 August 2016 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 4 Mạch Half Adder Half adde r y S C x x y S C 1 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 0 0 0 0 0 C S y x AND XOR AND XOR 25 August 2016 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 5 Mạch Full Adder Full adder y S C x C0 S = x + y + C0 S = (x + y) + C0 Tính: S1 = x + y Tính: S2 = S1 + C0 Half adder 1 Half adder 2 25 August 2016 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 6 Full adder (2) 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 1 1 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 C C2 C1 S1 C0 C S y x C0 C = 1 when C1 = 1 or C2 = 1 25 August 2016 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 7 Full adder (3) C0 x y S1 S C1 C2 C Half adde r Half adde r 25 August 2016 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 8 Cộng nhiều Bits y0 S0 x0 0 S1 S2 S3 C x1 x2 x3 y1 y2 y3 Full adder 0 Full adder 1 Full adder 2 Full adder 3 x3x2x1x0 C S3S2S1S0 y3y2y1y0 + BK TP.HCM Phép cộng số nguyên 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 9 Ví dụ: 7 + 6 Tràn nếu kết quả tràn ngưỡng Cộng 2 toán hạng trái dấu: không tràn Cộng 2 toán hạng đều dương Tràn nếu bit dấu của kết quả là 1 Cộng 2 toán hạng đều âm Tràn nếu bit dấu của kết quả là 0 BK TP.HCM Phép trừ số nguyên 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 10 Cộng số âm của toán hạng thứ 2 Ví dụ: 7 – 6 = 7 + (–6) +7: 0000 0000 0000 0111 –6: 1111 1111 1111 1010 +1: 0000 0000 0000 0001 Tràn nếu kết quả vượt ngưỡng Phép trừ 2 toán hạng cùng dấu, không bao giờ tràn Trừ 1 toán hạng âm với 1 toán hạng dương Tràn nếu bit dấu của kết quả là 0 Trừ 1 toán hạng dương với 1 toán hạng âm Tràn nếu bit dấu của kết quả là 1 BK TP.HCM Xử lý tràn 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 11 Một số ngôn ngữ (như C) không xử lý tràn Sử dụng lệnh MIPS: addu, addui, subu Các ngôn ngữ khác (như Ada, Fortran) yêu cầu xử lý tràn bằng ngoại lệ Sử dụng lệnh MIPS: add, addi, sub Khi có tràn, bẫy bằng ngoại lệ & xử lý: Cất PC vào thanh ghi exception PC (EPC) Nhảy đến chương trìn xử lý tràn Dùng mfc0 khôi phục giá trị EPC value, trở về sau khi xử lý tràn BK TP.HCM Phép nhân 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 12 Bắt đầu bằng phép nhân thuần túy 1000 × 1001 1000 0000 0000 1000 1001000 Length of product is the sum of operand lengths multiplicand multiplier product BK TP.HCM Phần cứng thực hiện nhân 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 13 BK TP.HCM Bộ nhân cải thiện 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 14 Các bước song song: add/shift Một chu kỳ cho mỗi phép cộng (tích thành phần) Có thể chấp nhận khi tần xuất thấp BK TP.HCM Bộ nhân nhanh 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 15 Sử dụng nhiều bộ cộng cùng lúc Cost/performance tradeoff Có thể thực hiện theo cơ chế ống Nhiều tác vụ nhân thực hiện cùng lúc BK TP.HCM Lệnh nhân trong MIPS 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 16 Kết quả sẽ là 64-bit, chứa trong 2 thanh ghi 32-bit HI: chứa 32-bit cao LO: chứa 32-bit thấp Lệnh nhân mult rs, rt / multu rs, rt 64-bit kết quả chứa trong HI/LO mfhi rd / mflo rd Chuyển từ HI/LO vào rd Có thể kiểm tra giá trị HI xem kết quả phép nhân có tràn? mul rd, rs, rt 32 bits thấp của kết quả phép nhân –> rd BK TP.HCM Phép chia 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 17 Kiểm tra chia 0 báo lỗi Long division approach If divisor ≤ dividend bits 1 bit in quotient, subtract Otherwise 0 bit in quotient, bring down next dividend bit Restoring division Do the subtract, and if remainder goes < 0, add divisor back Signed division Divide using absolute values Adjust sign of quotient and remainder as required 1001 1001010/1000 -1000 10 101 1010 -1000 10 Toán hạng n-bit cho kết quả n-bit thương số và số dư Quotient (thương số) Dividend (số bị chia) Remainder (số dư) Divisor (số chia) BK TP.HCM Phần cứng thực hiện chia 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 18 Initially dividend Initially divisor in left half BK TP.HCM Bộ chia cải thiện 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 19 Một chu kỳ cho mỗi phép trừ thành phần Tương tự rất nhiều với bộ nhân Có thể dùng cùng một phần cứng cho cả 2 BK TP.HCM Bộ chia nhanh 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 20 Không thể thực hiện song song như trong bộ nhân Dấu trong mỗi phép trừ thành phần là điều kiện Có thể tạo bộ chia nhanh (e.g. SRT devision) BK TP.HCM Lệnh chia trong MIPS 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 21 Thanh ghi HI/LO chứa kết quả phép chia HI: 32-bit số dư (remainder) LO: 32-bit (kết quả) quotient Lệnh trong MIP div rs, rt / divu rs, rt Không kiểm tra tràn hoặc lỗi /0 Nếu có yêu cầu, phần mềm phải tự thực hiện Sử dụng lệnh mfhi, mflo để lấy kết quả BK TP.HCM Dấu chấm di động (Floating Point) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 22 Biểu diễn các số khác số nguyên (số thực) Bao gồm cả số rất nhỏ lẫn số rất lớn Giống như biểu diễn số trong khoa học –2.34 × 1056 +0.002 × 10–4 +987.02 × 109 Kiểu nhị phân ±1.xxxxxxx2 × 2 yyyy Kiểu float và double trong ngôn ngữ C BK TP.HCM Chuẩn của hệ thống số chấm di động 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 23 Định chuẩn bởi Tổ chức IEEE(754-1985) Được phát triển nhằm đáp ứng tiêu chuẩn trình bày thống nhất Dễ sử dụng và chuyển đổi giữa các bộ mã trong khoa học Hiện nay trở thành thông dụng Tồn tại 2 cách biểu diễn Chính xác đơn(32-bit) Chính xác kép (64-bit) BK TP.HCM Dạng định chuẩn theo IEEE 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 24 S: bit dấu (0 (+) , 1 (-)) Normalized significand: 1.0 ≤ |significand| < 2.0 Luôn có 1 bit trước dấu chấm, nên bit này thường ẩn Significand is Fraction with the “1.” restored Exponent: excess representation: actual exponent + Bias Ensures exponent is unsigned Single: Bias = 127; Double: Bias = 1203 BK TP.HCM Tầm giá trị với độ chính xác đơn 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 25 Giá trị (Exponents) 00000000 và 11111111 : dự trữ Giá trị nhỏ nhất Số mũ: 00000001 số mũ thực chất sẽ là = 1 – 127 = –126 Fraction: 00000 significand = 1.0 ±1.0 × 2–126 ≈ ±1.2 × 10–38 Giá trị lớn nhất: Số mũ: 11111110 số mũ thực tế sẽ là = 254 – 127 = +127 Fraction: 11111 significand ≈ 2.0 ±2.0 × 2+127 ≈ ±3.4 × 10+38 BK TP.HCM Mức độ chính xác 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 26 Mang tính tương đối Xác định bởi các bit fraction Đơn: khoảng 2–23 Tương đương với 23 × log102 ≈ 23 × 0.3 ≈ 6: chính xác đến 6 số (hệ thập phân) Kép: khoảng 2–52 Tương đương với 52 × log102 ≈ 52 × 0.3 ≈ 16: chính xác đến 16 số (hệ thập phân) BK TP.HCM Ví dụ: Dấu chấm di động 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 27 Biểu diễn số thực thập phân: –0.75 –0.75 = (–1)1 × 1.12 × 2 –1 S = 1 Fraction = 1000002 Exponent = –1 + Bias Đơn: –1 + 127 = 126 = 011111102 Kép: –1 + 1023 = 1022 = 011111111102 Single: 101111110100000 Double: 101111111110100000 BK TP.HCM Ví dụ: (tt.) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 28 Cho biết số thực thập phân của một số biểu diễn bằng dấu chấm di động (đơn) sau: 1100000010100000 S = 1 Fraction = 01000002 Fxponent = 100000012 = 129 x = (–1)1 × (1 + 012) × 2 (129 – 127) = (–1) × 1.25 × 22 = –5.0 BK TP.HCM Số vô hạn (Infinities) và Số không hợp lệ (NaNs) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 29 Exponent = 111...1, Fraction = 000...0 ±Infinity Dùng để kiểm tra kết quả của phép tính Exponent = 111...1, Fraction ≠ 000...0 Not-a-Number (NaN) Số không hợp lệ Ví dụ: chia cho zero: 0.0 / 0.0 Dùng để kiểm tra kết quả của phép tính BK TP.HCM Phép cộng 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 30 Giả sử có phép cộng 2 số thập phân (4 ký số) 9.999 × 101 + 1.610 × 10–1 1. Điều chỉnh dấu chấm Dời số mũ của số nhỏ hơn cho đồng số mũ 9.999 × 101 + 0.016 × 101 2. Cộng hệ số 9.999 × 101 + 0.016 × 101 = 10.015 × 101 3. Chuẩn hóa kết quả & kiểm tra ngưỡng 1.0015 × 102 4. Làm tròn và điều chỉnh nếu cần thiết 1.002 × 102 BK TP.HCM Cộng nhị phân 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 31 Giả sử cộng 2 số nhị phân (4 ký số): 1.0002 × 2 –1 + –1.1102 × 2 –2 (0.5 + –0.4375) 1. Điều chỉnh dấu chấm Dời số mũ của số nhỏ hơn cho đồng số mũ 1.0002 × 2 –1 + –0.1112 × 2 –1 2. Cộng hệ số 1.0002 × 2 –1 + –0.1112 × 2 –1 = 0.0012 × 2 –1 3. Chuẩn hóa kết quả & kiểm tra ngưỡng 1.0002 × 2 –4, (nằm trong ngưỡng cho phép) 4. Làm tròn và điều chỉnh nếu cần thiết 1.0002 × 2 –4 (không cần điều chỉnh) = 0.0625 BK TP.HCM Phần cứng bộ cộng (FP) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 32 Phức tạp hơn rất nhiều so với bộ cộng số nguyên Nếu thực hiện trong 1 chu kỳ đồng hồ - Chu kỳ quá dài Dài hơn nhiều so với các phép cộng số nguyên Kéo dài thời gian xung đồng hồ ảnh hưởng đến các lệnh khác Bộ cộng (FP) thường kéo dài nhiều chu kỳ Có thể cải thiện bằng cơ chế ống BK TP.HCM Phần cứng bộ cộng (FP) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 33 Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 BK TP.HCM Phép nhân thập phân 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 34 Giả sử nhân 2 số thập phân (4 ký số) 1.110 × 1010 × 9.200 × 10–5 1. Cộng số mũ Nếu dùng số mũ biased, trừ biased vào tổng Số mũ mới là = 10 + –5 = 5 2. Nhân hệ số 1.110 × 9.200 = 10.212 10.212 × 105 3. Chuẩn hóa kết quả & kiểm tra ngưỡng 1.0212 × 106 4. Làm tròn và điều chỉnh nếu cần thiết 5. Xác định dấu của kết quả +1.021 × 106 BK TP.HCM Phép nhân nhị phân (FP) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính) 35 Giả sử nhân 2 số thập phân (4 ký số) 1.0002 × 2 –1 × –1.1102 × 2 –2 (0.5 × –0.4375) 1. Cộng số mũ Unbiased: –1 + –2 = –3 Biased: (–1 + 127) + (–2 + 127) = –3 + 254 – 127 = –3 + 127 2. Nhân hệ số 1.0002 × 1.1102 = 1.1102 1.1102 × 2 –3 3. Chuẩn hóa kết quả & kiểm tra ngưỡng 1.1102 × 2 –3 (không đổi: nằm trong ngưỡng cho phép) 4. Làm tròn và điều chỉnh nếu cần thiết 1.1102 × 2 –3 (no change) 5. Xác định dấu: (+) × (–) (-) –1.1102 × 2 –3 = –0.21875 BK TP.HCM Phần cứng Bộ số học (FP) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 36 Bộ nhân (FP) và Bộ cộng (FP) có độ phức tạp như nhau Chỉ khác nhau cho phép tính hệ số Phần cứng Bộ số học thường thực hiện các tác vụ sau: Cộng, Trừ, Nhân, Chia, Căn, Nghịch đảo Chuyển đổi FP integer Các tác vụ này thường kéo dài trong nhiều chu kỳ xung đồng hồ Cải thiện bằng cơ chế đường ống BK TP.HCM Lệnh FP trong MIPS 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 37 Phần cứng bộ FP là một coprocessor Mở rộng kiến trúc tập lệnh Có các thanh ghi FP riêng 32 thanh ghi (đơn): $f0, $f1, $f31 Chính xác kép bằng cách ghép: $f0/$f1, $f2/$f3, .. Phiên bản 2 của MIPs ISA hỗ trợ 32 × 64-bit FP reg’s Các lệnh FP chỉ thực hiện trên các thanh ghi FP Chương trình thường không thực hiện các phép số nguyên trên dữ liệu FP hoặc ngược lại Thanh ghi riêng không làm phức tạp thêm code Các lệnh FP load và store lwc1, ldc1, swc1, sdc1 Ví dụ: ldc1 $f8, 32($sp) BK TP.HCM Lệnh FP trong MIPS 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 38 Phép tính số học (đơn) add.s, sub.s, mul.s, div.s Ví dụ: add.s $f0, $f1, $f6 Phép tính số học (kép) add.d, sub.d, mul.d, div.d Ví dụ: mul.d $f4, $f4, $f6 Lệnh so sánh (đơn/kép) c.xx.s, c.xx.d (xx is eq, lt, le, ) Gán hoặc xóa bit điều kiện code e.g. c.lt.s $f3, $f4 Rẽ nhánh theo điều kiện bc1t, bc1f Ví dụ: bc1t TargetLabel BK TP.HCM Ví dụ: Chuyển °F sang °C 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 39 C code: float f2c (float fahr) { return ((5.0/9.0)*(fahr - 32.0)); } fahr chứa trong $f12, kết quả trong $f0, hằng số trong bộ nhớ toàn cục Biên dịch thành MIPS code: f2c: lwc1 $f16, const5($gp) lwc2 $f18, const9($gp) div.s $f16, $f16, $f18 lwc1 $f18, const32($gp) sub.s $f18, $f12, $f18 mul.s $f0, $f16, $f18 jr $ra BK TP.HCM Ví dụ: Nhân Ma trận 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 40 X = X + Y × Z Tất cả đều là ma trận 32 × 32, các phần tử của ma trận 64-bit (chính xác kép) C code: void mm (double x[][], double y[][], double z[][]) { int i, j, k; for (i = 0; i! = 32; i = i + 1) for (j = 0; j! = 32; j = j + 1) for (k = 0; k! = 32; k = k + 1) x[i][j] = x[i][j] + y[i][k] * z[k][j]; } Địa chỉ của x, y, z chứa trong $a0, $a1, $a2, và i, j, k trong $s0, $s1, $s2 BK TP.HCM Ví dụ: Nhân Ma trận (tt.) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 41 BK TP.HCM Ví dụ: Nhân Ma trận (tt.) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 42 BK TP.HCM Kết luận 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 43 ISAs hỗ trợ phép số học Số nguyên có dấu và không dấu Floating-point approximation to reals Bounded range and precision Operations can overflow and underflow MIPS ISA Core instructions: 54 most frequently used 100% of SPECINT, 97% of SPECFP Other instructions: less frequent
File đính kèm:
- bai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_3_phep_so_hoc_nguyen_tha.pdf