Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 7: Đa lỗi, đa xư lý và máy tính cụm - Nguyễn Thanh Sơn

Tóm tắt Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 7: Đa lỗi, đa xư lý và máy tính cụm - Nguyễn Thanh Sơn: ...ử lý sẽ là sum[Pn] = 0; for (i = 1000*Pn; i < 1000*(Pn+1); i = i + 1) sum[Pn] = sum[Pn] + A[i];  Tính tổng của 100 tổng đơn lẻ trên mỗi CPU  Nguyên tắc giải thuật: divide and conquer  ½ số CPU cộng từng cặp, ¼, 1/8 ..  Cần sự đồng bộ tại mỗi bước BK TP.HCM Ví dụ: tt....áy tính 16  Các máy tính riêng biệt kết nối qua mạng rộng  Ví dụ: kết nối qua internet  Công việc được phát tán, được tính toán và gom kết quả lại, ví dụ tính thời tiết  Tận dụng thời gian rảnh của các máy PC  Ví dụ: SETI@home, World Community Grid BK TP.HCM Đa luồng (Mul...  Dữ liệu gom từ bộ nhớ vào các thanh ghi  Kết quả chứa trong các thanh ghi đưa vào bộ nhớ  Ví dụ: Mở rộng tập lệnh MIP cho hệ thống vector  32 × 64-element registers (64-bit elements)  Lệnh Vector tương ứng  lv, sv: load/store vector  addv.d: add vectors of double  addvs.d: a...

pdf31 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 300 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 7: Đa lỗi, đa xư lý và máy tính cụm - Nguyễn Thanh Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BK 
TP.HCM 
Computer Architecture 
Computer Science & Engineering 
Chương 7 
Đa lõi, Đa xử lý & 
Máy tính cụm 
BK 
TP.HCM 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 2 
Dẫn nhập 
 Mục tiêu: Nhiều máy tính nối lại  hiệu năng 
cao 
 Đa xử lý (multiprocessors) 
 Dễ mở rộng, sẵn sàng cao, tiết kiệm năng lượng 
 Song song ở mức công việc (quá trình) 
 Hiệu xuất đầu ra cao khi các công việc độc lập 
 Chương trình xử lý song song có nghĩa 
 Chương trình chạy trên nhiều bộ xử lý 
 Xử lý đa lõi (Multicores) 
 Nhiều bộ xử lý trên cùng 1 Chip 
BK 
TP.HCM 
Phần cứng & Phần mềm 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 3 
 Phần cứng 
 Đơn xử lý (serial): e.g., Pentium 4 
 Song song (parallel): e.g., quad-core Xeon 
e5345 
 Phần mềm 
 Tuần tự (sequential): ví dụ Nhân ma trận 
 Đồng thời (concurrent): ví dụ Hệ điều 
hành (OS) 
 Phần mềm tuần tự/đồng thời có thể 
đều chạy được trên phần đơn/song 
song 
 Thách thức: sử dụng phần cứng hiệu quả 
BK 
TP.HCM 
Lập trình song song 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 4 
 Phần mềm song song: vấn đề lớn 
 Phải tạo ra được sự cải thiện hiệu suất 
tốt 
 Vì nếu không thì dùng đơn xử lý nhanh, 
không phức tạp! 
 Khó khăn 
 Phân rã vấn đề (Partitioning) 
 Điều phối 
 Phí tổn giao tiếp 
BK 
TP.HCM 
Định luật Amdahl 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 5 
 Phần tuần tự sẽ hạn chế khả năng song 
song (speedup) 
 Ví dụ: 100 Bộ xử lý, tốc độ gia tăng 90? 
 Tnew = Tparallelizable/100 + Tsequential 
BK 
TP.HCM 
Khả năng phát triển (Scaling) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 6 
 Bài toán: Tổng của 10 số, và Tổng ma trận 
[10 × 10] 
 Tăng tốc độ từ 10 đến 100 bộ xử lý 
 Đơn xử lý (1 CPU): Time = (10 + 100) × tadd 
 10 bộ xử lý 
 Time = 10 × tadd + 100/10 × tadd = 20 × tadd 
 Speedup = 110/20 = 5.5 (55% of potential) 
 100 bộ xử lý 
 Time = 10 × tadd + 100/100 × tadd = 11 × tadd 
 Speedup = 110/11 = 10 (10% of potential) 
 Với điều kiện tải được phân đều cho các bộ 
xử lý 
BK 
TP.HCM 
Scaling (tt.) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 7 
 Kích thước Ma trận: 100 × 100 
 Đơn Xử lý (1 CPU): Time = (10 + 10000)×tadd 
 10 bộ xử lý 
 Time = 10 × tadd + 10000/10 × tadd = 1010 × tadd 
 Speedup = 10010/1010 = 9.9 (99% of potential) 
 100 bộ xử lý 
 Time = 10 × tadd + 10000/100 × tadd = 110 × tadd 
 Speedup = 10010/110 = 91 (91% of potential) 
 Giả sử tải được chia đều cho tất cả CPU 
BK 
TP.HCM 
Strong vs Weak Scaling 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 8 
 Strong scaling: ứng dụng & hệ thống 
tăng dẫn đến speedup cũng tăng 
 Như trong ví dụ 
 Weak scaling: speedup không đổi 
 10 bộ xử lý, ma trận [10 × 10] 
 Time = 20 × tadd 
 100 bộ xử lý, ma trận [32 × 32] 
 Time = 10 × tadd + 1000/100 × tadd = 20 × tadd 
 Hiệu suất không đổi 
BK 
TP.HCM 
Mô hình chia sẻ bộ nhớ (SMP) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 9 
 SMP: shared memory multiprocessor 
 Phần cứng tạo ra không gian địa chỉ chung cho tất cả 
các bộ xử lý 
 Đồng bộ biến chung dùng khóa (locks) 
 Thời gian truy cập bộ nhớ 
 UMA (uniform) vs. NUMA (nonuniform) 
BK 
TP.HCM 
Ví dụ: Cộng dồn (Sum reduction) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 10 
 Tính tổng 100,000 số trên 100 bộ xử lý UMA 
 Bộ xử lý đánh chỉ số Pn: 0 ≤ Pn ≤ 99 
 Giao 1000 số cho mỗi bộ xử lý để tính 
 Phần code trên mỗi bộ xử lý sẽ là 
 sum[Pn] = 0; 
 for (i = 1000*Pn; 
 i < 1000*(Pn+1); i = i + 1) 
 sum[Pn] = sum[Pn] + A[i]; 
 Tính tổng của 100 tổng đơn lẻ trên mỗi CPU 
 Nguyên tắc giải thuật: divide and conquer 
 ½ số CPU cộng từng cặp, ¼, 1/8 .. 
 Cần sự đồng bộ tại mỗi bước 
BK 
TP.HCM 
Ví dụ: tt. 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 11 
half = 100; 
repeat 
 synch(); 
 if (half%2 != 0 && Pn == 0) 
 sum[0] = sum[0] + 
sum[half-1]; 
 /* Conditional sum needed 
when half is odd; 
 Processor0 gets missing 
element */ 
 half = half/2; /* dividing 
line on who sums */ 
 if (Pn < half) sum[Pn] = 
sum[Pn] + sum[Pn+half]; 
until (half == 1); 
BK 
TP.HCM 
Trao đổi thông điệp 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 12 
 Mỗi bộ xử lý có không gian địa chỉ riêng 
 Phần cứng sẽ gửi/nhận thông điệp giữa 
các bộ xử lý 
BK 
TP.HCM 
Cụm kết nối lỏng lẻo 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 13 
 Mạng kết nối các máy tính độc lập 
 Mỗi máy có bộ nhớ và Hệ điều hành riêng 
 Kết nối qua hệ thống I/O 
 Ví dụ: Ethernet/switch, Internet 
 Phù hợp với những ứng dụng với các công việc 
độc lập (Web servers, databases, simulations, ) 
 Tính sẵn sàng và mở rộng cao 
 Tuy nhiên, vấn đề nảy sinh 
 Chi phí quản lý (admin cost) 
 Băng thông thấp 
 So với băng thông cử processor/memory trên hệ SMP 
BK 
TP.HCM 
Tính tổng 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 14 
 Tổng của 100,000 số với 100 bộ xử lý 
 Trước tiên chia đều số cho mỗi CPU 
 Tổng từng phần trên mỗi CPU sẽ là 
 sum = 0; 
for (i = 0; i<1000; i = i + 1) 
 sum = sum + AN[i]; 
 Gom tổng 
 ½ gửi, ½ nhận & cộng 
 ¼ gửi và ¼ nhận & Cộng , 
BK 
TP.HCM 
Tính tổng (tt.) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 15 
 Giả sử có hàm send() & receive() 
 limit = 100; half = 100;/* 100 processors */ 
repeat 
 half = (half+1)/2; /* send vs. receive 
 dividing line */ 
 if (Pn >= half && Pn < limit) 
 send(Pn - half, sum); 
 if (Pn < (limit/2)) 
 sum = sum + receive(); 
 limit = half; /* upper limit of senders */ 
until (half == 1); /* exit with final sum */ 
 Send/receive cũng cần phải đồng bộ 
 Giả sử thời gian send/receive bằng thời gian cộng 
BK 
TP.HCM 
Tính toán lưới 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 16 
 Các máy tính riêng biệt kết nối qua 
mạng rộng 
 Ví dụ: kết nối qua internet 
 Công việc được phát tán, được tính toán và 
gom kết quả lại, ví dụ tính thời tiết  
 Tận dụng thời gian rảnh của các máy 
PC 
 Ví dụ: SETI@home, World Community Grid 
BK 
TP.HCM 
Đa luồng (Multithreading) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 17 
 Thực hiện các luồng lệnh đồng thời 
 Sao chép nội dung thanh ghi, PC, etc. 
 Chuyển nhanh ngữ cảnh giữa các luồng 
 Đa luồng mức nhỏ (Fine-grain) 
 Chuyển luồng sau mỗi chu kỳ 
 Thực hiện lệnh xen kẽ 
 Nếu luồng đang thực thi bị “khựng”, chuyển sang 
thực hiện luồng khác 
 Đa luồng mức lớn (Coarse-grain) 
 Chuyển luồng khi có “khựng” lâu (v.d L2-cache miss) 
 Đơn giản về phần cứng, nhưng khó tránh rủi ro dữ 
liệu (eg, data hazards) 
BK 
TP.HCM 
Tương lai “đa luồng” 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 18 
 Tồn tại? Dạng nào? 
 Năng lương tiêu thụ  Kiến trúc đơn giản 
& Hiệu suất cao 
 Sử dụng các dạng đơn giản đa luồng 
 Giảm thiểu thời gian cache-miss 
 Chuyển luồng  hiệu quả hơn 
 Đa lõi có thể chia sẻ chung tài nguyên 
hiệu quả hơn (Floating Point Unit or L3 
Cache) 
BK 
TP.HCM 
Luồng lệnh & Dữ liệu 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 19 
 Cách phân loại khác 
 SPMD = Single Program Multiple Data 
 Cùng 1 chương trình nhưng trên kiến trúc 
MIMD 
 Cấu trúc điều kiện cho các bộ xử lý thực hiện 
Data Streams 
Single Multiple 
Instruction 
Streams 
Single SISD: 
Intel Pentium 4 
SIMD: SSE 
instructions of x86 
Multiple MISD: 
No examples today 
MIMD: 
Intel Xeon e5345 
BK 
TP.HCM 
SIMD 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 20 
 Hoạt động trên phần tử vector dữ liệu 
 Ví dụ: MMX and SSE instructions in x86 
 Các thành phần dữ liệu chứa trong các thanh ghi 
128 bit 
 Tất cả các bộ xử lý thực hiện cùng một 
lệnh nhưng trên dữ liệu khác nhau 
 Dữ liệu lưu trữ ở các địa chỉ khác nhau. 
 Cơ chế đồng bộ đơn giản 
 Giảm được phí tổn điều khiển 
 Phù hợp với các ứng dụng song song dữ 
liệu 
BK 
TP.HCM 
Bộ xử lý vector 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 21 
 Cấu tạo từ các bộ phận hoạt động theo cơ chế ống 
 Dòng dữ liệu từ/đến các thanh ghi vector vào các bộ 
phận thực hiện tác vụ 
 Dữ liệu gom từ bộ nhớ vào các thanh ghi 
 Kết quả chứa trong các thanh ghi đưa vào bộ nhớ 
 Ví dụ: Mở rộng tập lệnh MIP cho hệ thống vector 
 32 × 64-element registers (64-bit elements) 
 Lệnh Vector tương ứng 
 lv, sv: load/store vector 
 addv.d: add vectors of double 
 addvs.d: add scalar to each element of vector of double 
 Giảm đáng kể việc nạp lệnh 
BK 
TP.HCM 
Kiến trúc GPUs 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 22 
 Trước đây dùng cho video cards 
 Frame buffer memory with address generation for 
video output 
 Xử lý hình 3D 
 Originally high-end computers (e.g., SGI) 
 Moore’s Law  lower cost, higher density 
 3D graphics cards for PCs and game consoles 
 Graphics Processing Units 
 Processors oriented to 3D graphics tasks 
 Vertex/pixel processing, shading, texture mapping, 
rasterization 
BK 
TP.HCM 
Đồ họa trong hệ thống 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 23 
BK 
TP.HCM 
Kiến trúc GPU 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 24 
 Xử lý ở dạng song song dữ liệu 
 GPUs are highly multithreaded 
 Use thread switching to hide memory latency 
 Less reliance on multi-level caches 
 Graphics memory is wide and high-bandwidth 
 Hướng tới GPU đa năng 
 Heterogeneous CPU/GPU systems 
 CPU for sequential code, GPU for parallel code 
 Ngôn ngữ lập trình/APIs 
 DirectX, OpenGL 
 C for Graphics (Cg), High Level Shader Language 
(HLSL) 
 Compute Unified Device Architecture (CUDA) 
BK 
TP.HCM 
Mạng kết nối 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 25 
 Cấu hình kết nối mạng (Network topologies) 
 Cấu hình các máy với bộ kết nối và đường truyền 
Bus Ring 
2D Mesh 
N-cube (N = 3) 
Fully connected 
BK 
TP.HCM 
Mạng đa lớp (Multistage) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 26 
BK 
TP.HCM 
Đặc tính mạng 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 27 
 Hiệu suất 
 Thời gian truyền thông điệp 
 Hiệu xuất đầu ra 
 Băng thông đường truyền 
 Tổng số băng thông mạng kết nối 
 Băng thông 2 chiều 
 Trễ do mật độ đường truyền 
 Chi phí 
 Nguồn tiêu thụ 
 Định tuyến trong mạch 
BK 
TP.HCM 
Đánh giá Benchmarks 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 28 
 Linpack: matrix linear algebra 
 SPECrate: parallel run of SPEC CPU programs 
 Job-level parallelism 
 SPLASH: Stanford Parallel Applications for Shared 
Memory 
 Mix of kernels and applications, strong scaling 
 NAS (NASA Advanced Supercomputing) suite 
 computational fluid dynamics kernels 
 PARSEC (Princeton Application Repository for 
Shared Memory Computers) suite 
 Multithreaded applications using Pthreads and 
OpenMP 
BK 
TP.HCM 
Ví dụ: các hệ thống hiện hành 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 29 
2 × quad-core 
Intel Xeon e5345 
(Clovertown) 
2 × quad-core 
AMD Opteron X4 2356 
(Barcelona) 
BK 
TP.HCM 
Các hệ thống hiện hành (tt.) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 30 
2 × oct-core 
IBM Cell QS20 
2 × oct-core 
Sun UltraSPARC 
T2 5140 (Niagara 2) 
BK 
TP.HCM 
Kết luận 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 31 
 Mục tiêu: Hiệu suất cao bằng cách sử dụng đa 
xử lý 
 Khó khăn 
 Phát triển phần mềm song song 
 Kiến trúc đa dạng 
 Lý do để lạc quan 
 Phát triển phần mềm và môi trường ứng dụng 
 Đa xử lý ở cấp độ chip nhằm giảm thời gian đáp ứng 
và tăng băng thông kết nối 
 Đang còn nhiều thách thức đối với Kiến trúc MT 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_7_da_loi_da_xu_ly_va_may.pdf