Bài giảng Kinh tế và quản lý khai thác đường - Chương 2: Đánh giá chất lượng khai thác - Đinh Văn Hiệp (Tiết 3)

Tóm tắt Bài giảng Kinh tế và quản lý khai thác đường - Chương 2: Đánh giá chất lượng khai thác - Đinh Văn Hiệp (Tiết 3): ...t quả nghiên cứu được thực hiện ở Santiago, Chile 2003 •Bảng 1. Đánh giá chất lượng phục vụ mặt đường •Mức •Giá trị •chỉ số PSI •Chất lượng •phục vụ mặt đường •Ký •hiệu •1 •PSI = 0 – 2.0 •Rất xấu, không thể đi được •RX •2 •PSI = 2,0 - 2,5 •Xấu •X •3 •PSI = 2,5 – 3,5 •Trung bình... 100 Log của mật độ hư hỏng Đ iể m k h ấ u t r ừ Mức độ hư hỏng nặng Mức độ hư hỏng vừa Mức độ hư hỏng nhẹ 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0,1 1 10 100 Log của mật độ hư hỏng % Đ iể m k h ấ u t r ừ Mức độ hư hỏng nặng Mức độ hư hỏng vừa Mức độ hư hỏng nhẹ • ... fS : mức độ nghiêm trọng của loại hình hư hỏng (nhẹ, vừa, nặng)    n i iffi dtFDSTaCPCI 1 ),().;,(. ? Phân loại hư hỏng Đo đạc kích thước, mật độ Hướng dẫn đo đạc Đánh giá mức độ nghiêm trọng Khung đánh giá (định lượng) 6/12/2013 5 25 Hướng dẫn đo đạc (ví dụ) ...

pdf7 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 177 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế và quản lý khai thác đường - Chương 2: Đánh giá chất lượng khai thác - Đinh Văn Hiệp (Tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6/12/2013 
1 
 Hệ thống quản lý chất lượng mặt đường 
 Các chỉ tiêu sử dụng trong công tác quản lý và 
khai thác mặt đường mềm 
 - Chỉ tiêu PSI 
 - PCI 
 - PQI 
 - RQI 
 - PDI 
 - Vizi Index 
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP 
PSI- Chỉ số phục vụ mặt đường 
Chỉ số PSI  Đánh giá chất lượng phục vụ của 
mặt đường. 
Chỉ số PSI  Được xây dựng từ Thí nghiệm 
đường AASHO (1955-1962) tại Ottawa, Illinois. 
Dựa trên mối tương quan giữa đánh giá chuyên 
gia và tính toán theo số liệu hư hỏng mặt đường. 
Thí nghiệm đường AASHO 
PSI – Thang điểm đánh giá - AASHO Tương quan xác định PSI 
• PSI = Hàm số (độ gồ 
ghề, chiều sâu vệt hằn 
bánh xe, tỷ lệ khe nứt, 
tỷ lệ vá ổ gà) 
6 
III. CHỈ SỐ PSI 
  PCSVPSI  9.01log80.141.5
 SV = mean of the slope variance in the two wheelpaths 
 (measured with the CHLOE profilometer or BPR Roughometer) 
C, P = measures of cracking and patching in the pavement surface 
 C = total linear feet of Class 3 and Class 4 cracks per 1000 ft2 of pavement area. 
 A Class 3 crack is defined as opened or spalled (at the surface) to a width of 
 0.25 in. or more over a distance equal to at least one-half the crack length. 
 A Class 4 is defined as any crack which has been sealed. 
 P = expressed in terms of ft2 per 1000 ft2 of pavement surfacing. 
Là một chỉ tiêu tổng hợp được xác định qua thí nghiệm của AASHTO phụ thuộc vào 
độ bằng phẳng, tỷ lệ khe nứt, tỷ lệ diện tích phải vá chữa. 
Trị số PSI được đánh giá bằng phương pháp chuyên gia và có trị từ 0,0 (đường không 
thể đi được) tới 5,0 (chất lượng thật hoàn hảo). 
6/12/2013 
2 
Nghiên cứu của Paterson 
Paterson, W.D.O (1987) “Road Deterioration and Maintenace 
Effects ’’ Kết quả của nghiên cứu với mặt đường bê tông 
Asphalt như sau: 
 IRIePSR 18.05 
PSI = 5e
-0,18IRI
0,00
0,50
1,00
1,50
2,00
2,50
3,00
3,50
4,00
4,50
5,00
5,50
0,00 1,00 2,00 3,00 4,00 5,00 6,00 7,00 8,00 9,00 10,0
0
11,0
0
12,0
0
13,0
0
14,0
0
IRI (m/km)
P
S
I
Nghiên cứu của TRB 
Kathleen T. Hall và Carlos E. Correa Munoz (1999) 
PSI = f(SV) SV = 2,27IRI2 
PSI = 5 - 0,2937x4 + 1,1771x3 - 1,4045x2 - 1,5803x 
x = log(1+SV) 
Nghiên cứu của Al-Omari và Darter 
 Năm 1994 Al-Omari and Darter đã đưa ra mối 
quan hệ giữa PSI và IRI với mặt đường bê tông 
Asphalt như sau:  IRIePSR 26.05 
PSI = 5e
-0,24IRI
0,00
0,50
1,00
1,50
2,00
2,50
3,00
3,50
4,00
4,50
5,00
5,50
0,00 1,00 2,00 3,00 4,00 5,00 6,00 7,00 8,00 9,00 10,00 11,00
IRI (m/km)
P
S
I
Nghiên cứu của Chile 
 Kết quả nghiên cứu được thực hiện ở Santiago, Chile 
2003 
•Bảng 1. Đánh giá chất lượng phục vụ mặt đường 
•Mức •Giá trị 
•chỉ số PSI 
•Chất lượng 
•phục vụ mặt đường 
•Ký 
•hiệu 
•1 •PSI = 0 – 2.0 •Rất xấu, không thể đi được •RX 
•2 •PSI = 2,0 - 2,5 •Xấu •X 
•3 •PSI = 2,5 – 3,5 •Trung bình •TB 
•4 •PSI = 3,5 – 4,0 •Tốt •T 
•5 •PSI = 4,0 – 4,5 •Rất tốt (mới làm xong) •RT 
•... •PSI = 4,5 - 5,0 •Chất lượng rất hoàn hảo 
12 
III. CHỈ TIÊU RQI (Chỉ số chất lượng chạy xe-Riding quality endex, Ride quality index ) 
III.1. Định nghĩa 
Chỉ số RQI thể hiện đánh giá của cá nhân 
tham gia khảo sát về chất lượng chạy xe 
III.2. Cách đo 
6/12/2013 
3 
13 
IV. CHỈ TIÊU PQI (Pavement Quality Index ) 
14 
IV. CHỈ TIÊU SR (Surface rating ) 
Xác định IWD 
(individual weighted dítress 
Xác định WF 
(weighting factor) 
Xác định TWD 
(Total weighted dítress 
Xác định tỷ lệ % hư hỏng 
SR 
CHỈ TIÊU PCI: Tình hình áp dụng 
PCI: Pavement condition Index; chỉ số chất lượng mặt đường (tạm dịch) 
Tình hình sử dụng: rộng rãi tại châu Âu, Mĩ, Trung Quốc 
Phạm vi: đánh giá chất lượng mặt đường 
Đánh giá chất lượng khai thác, tình trạng mặt đường 
(định lượng) (thực trạng, dự báo) 
Lập kế hoạch bảo trì, khai thác 
PCI: Các dạng hư hỏng 
Các loại hư hỏng bề mặt 
Nứt, nứt gãy 
Đánh giá bằng chỉ số định lượng: 
PCI 
Biến dạng bề mặt 
Hư hỏng bề mặt 



n
i
iffi dtFDSTaCPCI
1
),().;,(.



n
i
iffi dtFDSTaCPCI
1
),().;,(.
18 
Các bước xác định PCI 
 Bước1: Điều tra xác định loại, mức độ, mật độ hư hỏng 
6/12/2013 
4 
19 
 Bước2: Xác định số điểm phải khấu trừ 
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0,1 1 10 100
Log của mật độ hư hỏng
Đ
iể
m
 k
h
ấ
u
 t
r
ừ
Mức độ hư hỏng nặng Mức độ hư hỏng vừa Mức độ hư hỏng nhẹ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0,1 1 10 100
Log của mật độ hư hỏng %
Đ
iể
m
 k
h
ấ
u
 t
r
ừ
Mức độ hư hỏng nặng Mức độ hư hỏng vừa Mức độ hư hỏng nhẹ
• Vệt bánh xe (a) • Nứt mai rùa (b) 
 Bước3: Tổng điểm khấu trừ (TDV)=a+b 
• a 
• b 
20 
 Bước 4: Trị số điểm điều chỉnh 
 Bước 5: Tính chỉ số tình trạng mặt đường PCI =100-CDV 
CDV 
 Bước 6: Cho điểm đánh giá tình trạng mặt đường 
d=1 d=2 
d=3 
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0 50 100 150 200
Tổng điểm khấu trừ (TDV)
T
rị 
số
 đ
iể
m
 đ
iề
u 
ch
ỉn
h
Số lầm khấu trừ d=1 Số lần khấu trừ d=2 Số lần khấu trừ d=3
PCI: Phương pháp xác định 
21 
Bước 1: Điều tra xác định loại, mức độ và mật độ hư hỏng 
Bước2: Xác định trị số điểm phải khấu trừ. 
Bước 3: Xác định tổng số điểm khấu trừ 
Bước 4: Trị số điểm điều chỉnh. 
Bước 5: Tính chỉ số tình trạng mặt đường PCI=100-CDV 
Bước 6: Cho điểm đánh giá tình trạng mặt đường. 



n
i
iffi dtFDSTaCPCI
1
),().;,(.
22 
C: Số điểm cho tối đa với mỗi đoạn đường có mặt đường hoàn hảo (không 
xuất hiện bất kỳ hư hỏng nào trên mặt đường). Thông thường, lấy C=100. 
là số loại hình hư hỏng 
Ví dụ: Trên mặt đường có nứt, ổ gà Ti=2 
iT
23 
Các loại hình hư hỏng 
Các loại hình hư 
hỏng 
Mặt đường nhựa 
Nứt hoặc nứt gẫy 
Nứt dọc; Nứt ngang,Nứt mai rùa, Nứt thành 
miếng 
Biến dạng bề mặt 
Vệt hằn bánh xe, Làn sóng, Lún sụt, trồi lên, 
đẩy trượt 
Hư hỏng bề mặt 
Chảy nhựa; Rời rạc, Ổ gà, hằn sâu; mài mòn; 
Lộ đá 



n
i
iffi dtFDSTaCPCI
1
),().;,(.
24 
fS : mức độ nghiêm trọng của loại hình hư hỏng (nhẹ, vừa, nặng) 



n
i
iffi dtFDSTaCPCI
1
),().;,(.
? 
Phân loại hư hỏng 
Đo đạc kích thước, mật độ Hướng dẫn đo đạc 
Đánh giá mức độ nghiêm 
trọng 
Khung đánh giá 
(định lượng) 
6/12/2013 
5 
25 
Hướng dẫn 
đo đạc (ví dụ) 
26 
fD : Mật độ nghiêm trọng của loại hình hư hỏng 



n
i
iffi dtFDSTaCPCI
1
),().;,(.
27 
: Tổng điểm khấu trừ ),,( iffi DSTa



n
i
iffi dtFDSTaCPCI
1
),().;,(.
28 
Xác định số điểm phải khấu trừ -Dùng biểu đồ (ví dụ) 
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0,1 1 10 100
Log của mật độ hư hỏng
Đ
iể
m
 k
h
ấ
u
 t
r
ừ
Mức độ hư hỏng nặng Mức độ hư hỏng vừa Mức độ hư hỏng nhẹ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0,1 1 10 100
Log của mật độ hư hỏng %
Đ
iể
m
 k
h
ấ
u
 t
r
ừ
Mức độ hư hỏng nặng Mức độ hư hỏng vừa Mức độ hư hỏng nhẹ
Vệt bánh xe Nứt mai rùa 
a 
b 
Xác định số điểm phải khấu trừ - Dùng bảng tra (ví dụ) 
Loại hình hư 
hỏng 
Mức độ nghiêm 
trọng 
Mật độ hư hỏng (%) 
0.1 1 5 10 50 100 
Nứt mai rùa 
Nhẹ 8 12 18 30 50 60 
Vừa 10 14 22 35 55 75 
nặng 12 17 28 45 70 90 
Nứt thành 
miếng 
Nhẹ 5 8 16 25 32 40 
Nặng 8 12 20 35 62 68 
Vệt bánh 
Nhẹ 1 5 10 20 45 60 
Nặng 3 10 20 30 60 80 
Lún 
Nhẹ 2 10 20 33 65 75 
Nặng 4 12 27 40 75 100 
Ổ gà Nhẹ 1 12 25 42 67 80 
30 
F(t,d): hệ số gia quyền: t: điểm khấu trừ , d: số lần khấu trừ 



n
i
iffi dtFDSTaCPCI
1
),().;,(.
Khấu trừ t1 điểm 
F(t,d) =1 
Khấu trừ t1 điểm 
Khấu trừ t2 điểm 
Tổng khấu trừ 
(t1+t2)xF(t,d) điểm 
6/12/2013 
6 
t 30 20 
F(t,d): 0,77 1 



n
i
iffi dtFDSTaCPCI
1
),().;,(.
d 1 2 3 4 
F(t,d): 1 0,77-1 0,59-0,71 0,5-0,7 
32 
Khung đánh giá chất lượng mặt đường theo PCI 
Phân 
loại hư 
hỏng 
Rất 
tốt 
Tốt Khá 
Trung 
bình 
Kém Rất kém 
Chỉ số 
PCI 
100-
91 
90-81 80-71 70-51 50-31 <=31 
Biện 
pháp 
sửa 
chữa 
Khôn
g cần 
Bảo 
dưỡng 
thường 
xuyên 
Sửa 
chữa 
nhỏ 
Sửa 
chữa 
nhỏ-
vừa 
Sửa 
chữa 
vừa- 
lớn 
Sửa chữa 
lớn hoặc 
cải tạo 
Một số hình ảnh khảo sát 
33 
34 
VI. CHỈ TIÊU PDI (PAVEMENT DISTRESS INDEX) 
35 
VI. CHỈ SỐ 
Vizi Index 
Xác định 
chỉ số hư 
hỏng 
6/12/2013 
7 
40 
-NĂNG LỰC THÔNG HÀNH, 
- LƯU LƯỢNG XE, 
- MỨC PHỤC VỤ, 
- VẬN TỐC XE CHẠY 
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT GIAO THÔNG 
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH 
- CHỈ TIÊU VỀ MẬT ĐỘ MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG 
- HỆ SỐ TRIỂN TUYẾN 
CHỈ TIÊU KINH TẾ 
- CHỈ TIÊU IRR, NPV, Thv, B-C, B/C 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_va_quan_ly_khai_thac_duong_chuong_2_danh_g.pdf