Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương III: Cơ sở lý luận của kinh tế đầu tư

Tóm tắt Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương III: Cơ sở lý luận của kinh tế đầu tư: ...ho các dòng tiền đơnlàP(Present value), F (Furture value)vàdòngtiền đều đặnlàA(Annuity), ta có thể xác lập công thứcbiểuthị tương đương về giá trị kinh tế giữacác đạilượng F, P và A. 1.BiếtPtìmF: F=( P 1 + n r ) hay F=P(F/P,r,n) Ýnghĩa: Nếu đầutư P đồng trong n nămthìđếnkỳ hạnsẽ lũytích đ... lãi suất là 8% quý thì giá trị hiện tại của bất động sản này là bao nhiêu? 0 3 4 5 6 7 8 5 triệu 50 triệu P= 50 + 5(P/A,8%,6)*(P/F, 8%,2)=69,816 triệuđ Hay P= 50+5(F/A,8%,6)(P/F,8%,8) March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 156 Gía trị đồng tiền theo thời gian (5) VÍ DỤ:...g án tốt nhất March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 169 VÍ DỤ Cho hai phương án loại trừ nhau A và B có số liệu như sau: TT Các chỉ tiêu Đơn vị PÁ A PÁ B tính 1Chi phí đầu tư ban đầuTriệuđ 100 150 2 Doanh thu thuần hàng nămTriệuđ 50 70 3Chi phí vận hành hàng nămTriệuđ 22 ...

pdf67 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 229 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương III: Cơ sở lý luận của kinh tế đầu tư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ự án đầutư,cácchủđầutư xuất
 phát từ lợiíchtrựctiếpcủahọ, tuy nhiên các lơi
 ích này phảinằm trong khuôn khổ lợi ích chung
 củaquốcgia.
Quan điểmcủa địaphương
 Xuất phát từ lợiíchcủa chính địaphương nơi
 đặtdự án. Tuy nhiên lợi ích này phảinằm trong
 khuôn khổ lợi ích chung củaquốcgia,kếthợp
 hài hoà lợiíchNhànước, địaphương và doanh
 nghiệp.
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 133
Bài 2. GIÁ TRỊ TIỀNTỆ THEO THỜIGIAN
I. Khái niệmvề giá trị củatiềntệ theo thờigian
‰ Đồng tiềnthayđổigiátrị theo thờigian
‰ Mọidự án đầutưđềuliênquanđếnchiphívàlợiích.
 Hơnnữacácchiphívàlợiíchđólạixảyranhững mốc
 thời gian khác nhau, do đóphảixétđếnvấn đề giá trị
 củatiềntệ theo thờigian.
‰ Sự thay đổisố lượng tiềnsaumộtthời đoạnnàođấy
 biểuhiệngiátrị theo thờigiancủa đồng tiềnvàđược
 biểuthị thông qua lãi tứcvớimứclãisuấtnàođó.
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 134
II. Tính toán lãi tức
‰ Lãi tứclàbiểuhiệngiátrị gia tăng theo thời
 gian củatiềntệ xác định bằng hiệusố tổng vốn
 tích luỹđược(kể cả vốngốcvàlãi)vàsố vốn
 gốc ban đầu,
‰ (Lãi tức)=(Tổng vốntíchlũy) - (Vốn đầutư
 ban đầu)
‰ Có hai loạilãitứclãitức đơnvàlãitứcghép.
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 135
1. Lãi tức đơn
Lãi tức đơnlàlãitứcchỉ tính theo số vốngốcmà
 không tính đếnlãitứcsinhthêmcủa các khoản
 lãi các thời đoạntrước.
Trong đó:
ƒ V-số vốngốc cho vay (hay đầutư);
ƒ i-lãisuất đơn;
ƒ n-số thời đoạntínhlãitức.
Như vậysố tiềnVở nămhiệntạivàsố tiền(V+Ld)ở năm
 thứ nlàcógiátrị tương đương. Từđócũng suy ra 1
 đồng ở nămhiệntạisẽ tương đương với(1+i*n)đồng
 ở nămntrongtương lai.
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 136
Ví dụ 1:
Mộtngườivay100triệu đồng vớilãisuấtvaylà
10% năm, thờihạnvaylà5năm (không tính lãi
vay). Như vậycuốinămthứ 5ngườivayphảitrả
gồm:
‰ Vốngốc 100 triệu đồng
‰ Lãi vay đơn : 100 tr. x 0,1 x 5 = 50 triệu đồng
‰ Tổng cộng: 100 tr. đồng + 50 tr đồng = 150
 triệu đồng.
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 137
 2. Lãi tứcghép
 Lãi tứcghéplàhìnhthứclãitứcmàsaumỗithời
 đoạntiềnlãiđượcnhậpvàovốngốc để tính lãi
 cho thời đoạntiếptheo.
Cách tính lãi tứcnàythường đượcsử dụng trong thựctế.
 F=( V 1 + n r )
Tổng cộng lãi tứcghép
 LFVg = −
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 138
 Trong đó:
 ƒ F -giátrị củavốn đầutưởthời điểmthanhtoán(giá
 trị tương lai củavốn đầutư);
ƒ V -vốngốcchovayhayđem đầutư ;
ƒ r -lãisuấtghép;
 ƒ Lg -lãitứcghép.
 Ví dụ2:
 Tương tự ví dụ 1(tínhvớilãisuấtghép)
‰ Vốngốc 100 triệu đồng
‰ Lãi tức ghép: 100*(1+ 0,1)5 = 161,051 tr. đồng
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 139
 3. Quan hệ giữa lãi suất theo các thời đoạn khác 
 nhau về lãi suất có cùng thời đoạn:
‰ Gọi 
 ƒ r1 - lãi suất có thời đoạn ngắn (% tháng, % qúy)
 ƒ r2 - lãi suất có thời đoạn dài hơn (% năm)
 ƒ m - số thời đoạn ngắn trong thời đoạn dài
‰ Trường hợp lãi suất đơn:
 Ví dụ 3 : 
Lãi suất tháng 1%, vậy lãi suất năm là 0,01*12=12%
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 140
 ‰ Trường hợplãisuấtghép:
 m
 r=2( 1 +1 r ) − 1
 Ví dụ 4:
 Lãi suất tháng 1%, vậylãisuấtnăm (hàng tháng nhậplãi
 vào vốn để tính lãi tiếptheo)
 12
 ( 1 0=r ,2 01 + ) 1 − = 12 , 68 %
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 141
III. Biểu đồ củadòngtiềntệ
Quy ước:
‰ Để thuậntiệntínhtoán,người ta chia khoảng thờigian
 dài đó thành nhiềuthời đoạn, được đánh số 0, 1, 2, 3, n.
‰ Thời đoạnvàthời điểm?
‰ Tấtcả các khoản thu, chi trong từng thời đoạn đềuxảy
 ra ở cuốithời đoạn(trừ vốn đầutư ban đầubỏ ra ở thời
 điểm0);
‰ Mũi tên chỉ xuống biểuthị dòng tiềntệ âm (khoảnchi).
‰ Mũi tên chỉ lên biểuthị dòng tiềntệ dương (khoản thu).
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 142
Ví dụ 5:
 Mộtngườigửitiếtkiệmmỗinămmộtlần, năm đầu
gửi15triệu đồng. Bốnnămsaumỗinămgửi đều đặn10
triệu đồng, lãi suất10%/năm (ghép lãi hàng năm). Hỏicuối
nămthứ 5 anh ta sẽ lĩnh ra được bao nhiêu tiền? Vẽ biểu đồ
dòng tiềntệ củahoạt động gửitiền.
 10%/năm F?
 0 1 2 3 4 5
 A=10 F=?
 P=15
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 143
Cho các dòng tiền đơnlàP(Present value), F (Furture
value)vàdòngtiền đều đặnlàA(Annuity), ta có thể xác lập
công thứcbiểuthị tương đương về giá trị kinh tế giữacác
đạilượng F, P và A.
1.BiếtPtìmF:
 F=( P 1 + n r )
 hay F=P(F/P,r,n)
Ýnghĩa:
Nếu đầutư P đồng trong n nămthìđếnkỳ hạnsẽ lũytích
đượclàFđồng.
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 144
2. BiếtFtìmP: 1
 PF=
 ( 1+ r n )
 hay P=F(P/F,r,n)
Ýnghĩa: MuốncóFđồng nămthứ ntrongtương lai thì
 ngay từ năm đầuphảibỏ vốnlàPđồng.
3. BiếtAtìmP: ( 1+r )n − 1
 PA=
 r( 1+ r n )
 hay P = A(P/A, r, n)
Ýnghĩa: Nếuhàngnămcókhả năng trả nợđều đặnlàA
 đồng trong n nămthìsố vốn đượcvaynăm đầusẽ là P
 đồng.
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 145
4. Biết P tìm A: r( 1+ r n )
 AP=
 ( 1+r )n − 1
 hay A = P(A/P, r, n)
Ý nghĩa: Nếu năm đầu vay vốn là P đồng trong thời hạn n 
năm thì hàng năm phải trả đều đặn cả lãi lẫn gốc là A đồng 
(hình thức bán trả góp)
5. Biết A tìm F ( 1+r )n − 1
 FA=
 r
 hay F = A(F/A, r, n)
Ý nghĩa: Nếu hàng năm đầu tư A đồng đều đặn trong năm 
thì cuối năm thứ n sẽ luỹ tích được F đồng.
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 146
6. Biết F tìm A r
 AF=
 ( 1+r )n − 1
 hay A = F(A/F, r, n)
Ý nghĩa: Muốn có F đồng ở năm thứ n trong tương lai thì 
hàng năm phải đầu tư đều đặn là A đồng.
 0 1 N-1 N
 F=A.( qn -1)/(q-1)
 Trong đó q=1+r%
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 147
Ví dụ 6:
Một công ty kinh doanh phát triển nhà bán trả góp cănhộ,
mỗicănhộ trị giá 500 triệu đồng, trả dần trong 10 năm, mỗi
nămtrả khoảng tiềnbằng nhau, lãi suấtr=15%.Hỏimỗi
nămngười mua phảitrả mộtkhoảntiền là bao nhiêu?
 0 , 15× ( 1 + 010 , 15 )
 A = 500 99= , 626
 ( 1+ 0 , 1510 − ) 1
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 148
 Yếu tố thời gian
 Thời gian là yếu tố 
 có ảnh hưởng có 
 tính chất quyết định 
 đến dự án Nhận dạng lợi ích và chi phí dự án
 Giá trị đồng tiền theo thời gian
 So sánh đồng tiền trong các thời kỳ 
 -mục tiêu, khác nhau
 -sự thực hiện, 
 - chi phí, Chọn năm cơ bản
 -lợi ích, Thời đoạn xem xét đánh giá dự án
 -
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 149
 Nhận dạng chi phí và lợi ích
™ Nguyên lý chung
Lợi So sánh 
ich có và 
 không có 
 dự án
 Năm
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 150
 Nguyên lý chung
Tính những kết quả tăng thêm
Lợi ích thêm hay chi phí thêm từ Loại trừ các kết quả chìm
dự án phải được tính, mà không 
phải tổng lợi ích hay tổng chi phí Các chi phí chìm và lợi ích chìm 
 không làm thay đổi lợi ích ròng.
Loại trừ các chi phí cố định, Tính tất cả các thay đổi về lợi 
chi phí chung ích, về chi phí
Các chi phí chung, chi phí cố 
định không làm biến đổi lợi ích Tất cả các thay đổi về lợi ích,về chi 
ròng giữa các phương án phí gắn với một dự án phải được 
 tính đến
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 151
 Yếu tố thời gian
 Chi phí & Lợi ích theo thời gian
 0
 1 2 t n-1 n Năm
 Dòng tiền của dự án ở năm t: At = Rt -Ct
 Rt –Lợi ích của dự án ở năm t
 Ct – Chi phí dự án ở năm t ( Ct = CVHT + It + Tt )
 It , Tt – Chi phí đầu tư, thuế thu nhập ở năm t
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 152
 Yếu tố thời gian
 Gía trị đồng tiền theo thời gian
 Giá trị của 1 đồng Giá trị của 1 đồng
 (hôm nay) > (trong tương lai)
• Đầu tư vào sản xuất để sinh lời
 1 đồng đầu tư hôm nay được 2 đồng trong 
 tương lai?
•Gửi tiết kiệm lấy lãi
 1 đồng gửi tiết kiệm hôm nay được hơn 1 
 đồng trong tương lai?
• Cho vay tiền lấy lãi
 1 đồng cho vay hôm nay được 1,2 đồng trong 
 tương lai?
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 153
 Yếu tố thời gian
 Gía trị đồng tiền theo thời gian (2)
 F
 P Tích lũy
 Chiết khấu
 0 0 n
 P – Giá trị đồng tiền hiện tại, F = P (1 + r)n
 F – Giá trị đồng tiền tương lai
 P = F / (1 + r)n
 Ký hiệu
 (1+r)n = (F/P, r, n) ~ Hệ số tích lũy
 1/(1+r)n = (P/F, r, n) ~ Hệ số chiết khấu
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 154
 Yếu tố thời gian
 Gía trị đồng tiền theo thời gian (3)
 F
 A – Dòng tiền đều hàng năm
 A1= A2= A3=.. At=..= An=A
0 1 2 3 0 n
t.n
 A r
 (1+r)n -1 = 
 F = A F (1+r)n -1
 r
 (F/A, r, n) (A/F, r, n)
 (1+r)n -1 r(1+r)n
 P = A A = P 
 r(1+r)n (1+r)n-1
 (P/A, r, n) (A/P, r, n)
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 155
 Gía trị đồng tiền theo thời gian (4)
VÍ DỤ:
 Một người mua bất động sản theo phương thức trả góp như sau: trả ngay 
 50 triệu đ, sau đó 3 quý cứ mỗi quý trả 5 triệuđ liên tục trong 6 quý. Nếu 
 lãi suất là 8% quý thì giá trị hiện tại của bất động sản này là bao nhiêu?
 0
 3 4 5 6 7 8
 5 triệu
 50 triệu
 P= 50 + 5(P/A,8%,6)*(P/F, 8%,2)=69,816 triệuđ
 Hay P= 50+5(F/A,8%,6)(P/F,8%,8)
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 156
 Gía trị đồng tiền theo thời gian (5)
VÍ DỤ:
 Một nhà đầu tư tài chính,đầu tư 20 triệu đ đầu năm nay, 5 triệuđ sau 3 năm và 10 
 triệu đ 5 năm sau. Nếu lãi suất là 6% năm thì sau bao nhiêu năm người đó có được 
 tổng số tiền là 100 triệuđ?
 100 triệuđ
 3 5
 0
 n
 5 triệuđ P=20 +5(P/F,6%,3)+10(P/F,6%,5)
 =31,671triệuđ
 10 triệuđ
 F=31,6711( + 0 , 06)n
20 triệu đ
 n=20 năm
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 157
 Gía trị đồng tiền theo thời gian (6)
VÍ DỤ:
 Một người vay 500 triệu và sẽ trả nợ theo phương thức sau: Trả đều đặn 15 
lần theo từng quý, kể từ cuối quý thứ 3. lãi suât theo quý là 5%. Hỏi một lần trả là 
bao nhiêu?
 500 triệuđ
 3 4 5 17
 0
 A A
 ?
 A= 500(F/P,5%,2)(A/P,5%,15)=53,09 triệu đ
 A= 500(F/P,5%,17)(A/F,5%,15)=53,09 triệuđ
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 158
 Yếu tố thời gian
 Năm cơ bản
Năm được chọn để quy đổi dòng tiền của dự án
 Phụ thuộc vào chủ đầu tư
 •Năm bắt đầu thực hiện
 • Sau khánh thành công trình
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 159
 Yếu tố thời gian
 Thời gian dự án
 Không đồng nghĩa với thời gian 
 thực hiện dự án
 Là thời gian được xem 
 xét đánh giá trong quá 
 trình phân tích dự án
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 160
Bài 3. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦADỰ ÁN ĐẦUTƯ
I. Ý nghĩa của việc phân tích tài chính 
 Phân tích tài chính dư án đứng trên quan điểmlợiích
củachủđầutư lấymụctiêutối đalợi nhuậnkếthợpvớian
toàn kinh doanh là chính để đánh giá dự án,giúptalàmrõ
mộtsố vấn đề như:
‰ Dự án đầutư nào đócóhiệuquả hay không có hiệuquả
 về kinh tế (có đáng giá không?)?
‰ Hiệuquảđếnmức độ nào?
‰ Đầutưởqui mô nào là hợplýnhất?
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 161
‰ Nên chọnnhững dự án nào?
‰ Mức độ an toàn củahoạt động đầutư.
‰ Thông qua kếtquả phân tích tài chính, chủđầu
 tư có thể lựachọn để ra quyết định đầutư sao
 chocólợinhấttheomộtchỉ tiêu hiệuquả nào
 đó(đượcthiếtlậptừ mụctiêuđầutư)trong
 những điềukiệnràngbuộc ''nhất định”
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 162
II. Nội dung của việc phân tích tài chính của DA
Phân tích tài chính củadự án đầutư gồmcácphần
phân tích sau:
‰ Phân tích hiệuquả tài chính củadự án đầutư
 theo các hệ thống chỉ tiêu;
‰ Phân tích độ an toàn về tài chính củadự án đầu
 tư:xácđịnh độ an toàn về nguồnvốn, điểm hoà
 vốn, khả năng trả nợ và độ nhạycủadự án
 nhằmxácđịnh mức độ an toàn kinh doanh của
 dự án.
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 163
III. Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư
 NỘI DUNG
 1. Các yêu cầu khi so sánh các phương án
 2. Chỉ tiêu NPV
 3. Chỉ tiêu IRR
 4. Chỉ tiêu B/C
 5. Chỉ tiêu TP
 6. Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 164
 1. Các yêu cầu khi so sánh các phương án
 Cùng một hệ mục tiêu Cùng một môi trường 
 đầu tư
Cùng các tiêu chuẩn đánh giá và cùng 
 nguyên tắc ra quyết định Cùng các dữ liệu các dữ kiện đưa 
 vào tính tóan các phương án đầu 
 tư
 Cùng vốn sử dụng Cùng một khoảng thời gian 
 Các phương án phải đưa về cùng qui thực hiện
 mô vốn
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 165
2. Giá trị hiện tại thuần NPV 
Net Present Value
Là giá trị quy đổitấtcả thu nhập và chi phí củadự án
về thời điểmhiệntại(đầukỳ phân tích)
 n A
 NPV = t
 ∑ t
 t=(0 1+ MARR )
At: Dòng tiền của dự án
MARR: Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được
n: Thời gian thực hiện dự án (tính theo đơn vị năm)
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 166
 VÍ DỤ n
 At
 NPV = ∑ t
 t=(0 1+ MARR )
 Cho một dự án có dòng tiền như sau:
 110
 t 0 1 NPV= -100+ = 0
 (1+0.1)
At -100 110
 121
 t 0 1 NPV= -100+ =10
 (1+0.1)
At ---100 121
 105
 t 0 1 NPV= -100+ =-4.5
 (1+0.1)
 At --100 105
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 167
2. Giá trị hiện tại thuần NPV (2)
 n A
 NPV = t
 ∑ t
 t=(0 1+ MARR )
 NPV= 0 
 Phương án có mức lãi tối thiểu (=MARR)
 NPV< 0 
 Phương án không đạt được tới mức lãi 
 MARR (tối thiểu)
 NPV> 0 
 Phương án đạt mức lãi MARR và còn thu 
 thêm một lượng bằng giá trị NPV
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 168
2. Giá trị hiện tại thuần NPV (3)
 Phương án nào có NPV 
 lớn hơn là phương án 
 tốt hơn
 Phương án có NPV lớn 
 nhất là phương án tốt 
 nhất
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 169
 VÍ DỤ
Cho hai phương án loại trừ nhau A và B có số liệu như sau:
 TT Các chỉ tiêu Đơn vị PÁ A PÁ B
 tính
 1Chi phí đầu tư ban đầuTriệuđ 100 150
 2 Doanh thu thuần hàng nămTriệuđ 50 70
 3Chi phí vận hành hàng nămTriệuđ 22 43
 4Giá trị còn lạiTriệuđ 20 0
 5MARR % 8 8
 6 Thời gian thực hiện Năm5 10
 Thuế suất thuế thu nhập =0%
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 170
 VÍ DỤ
 Xác định thời gian phân tích của dự án : 10 năm và giả thiết phương án A sẽ
 Xác định dòng tiền của các phương án:
 20
 NPVA= -100 +28(P/A,8%,10)
 28
 -80(P/F,8%,5)+20(P/F,8%,10)
 0
 NPVA=+42,69 triệuđ
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 -80
-100 27 NPVB= -150 +27(P/A,8%,10)
 0 NPVB=+31,17 triệuđ
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 NPVA>NPVB Chọn PA A
-150
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 171
3. Tỷ suất nội hoàn (1)
 Internal Rate of Return - IRR
 IRR là lãi suất mà dự án tạo 
 ra hàng năm
 IRR cho nhà đầu tư biết chi 
 phí sử dụng vốn cao nhất 
 mà dự án có thể chấp nhận 
 được
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 172
 3. Tỷ suất nội hoàn (2)
 Công thức
 n
 −t
 NPV=(B∑ −t C )(t 1 + IRR ) = 0
 t =0
 ‰ Hay chính là giá trị chiết khấu để NPV = 0 
‰ IRR biểu diễn tỷ lệ thu hồi của mỗi dự án
‰ Nếudự án chỉ có tỷ lệ hoàn vốn(IRR)làbằng i, thì các
 khoản thu nhậptừ dự án chỉđủđểhoàn trả phầnvốn
 gốc đã đầutư ban đầuvàodự án và trả lãi.
‰ Mặtkhác,suấtthulợinộitạiIRRcònphản ánh chi phí
 sử dụng vốntối đa mà nhà đầutư có thể chấpnhận
 được.
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 173
3. Tỷ suất nội hoàn (3)
 Â Công thức tính gần đúng
 NPV 1
 IRR=1 + i()2 i − 1 i
 NPV 1 + NPV 2
 ) i1: Là hệ số chiết khấu ứng với NPV1 > 0
 ) i2: Là hệ số chiết khấu ứng với NPV2 < 0
 NPV
 1 IRR i2
 i1 i
 NPV2
1March 27, 201 ruong, Ph.D. CandidateXuan TDang 174
 3. Tỷ suất nội hoàn (3)
Đánh giá phương án
‰ Dự án độc lập
™ IRR >MARR chấp nhận phương án, phương án 
 đáng giá
™ IRR < MARR phương án sẽ bị bác bỏ
™ IRR = MARR chấp nhận phương án
‰ So sánh các phương án loạitrừ nhau
™ Nếuchọnphương án vớiIRRmaxthìsẽ có thể có
 lờigiảikhácvớiphương pháp NPV.
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 175
 3. Tỷ suất nội hoàn (4)
Nguyên tắc so sánh
™ Phương án đầutư lớnhơnchỉ so sánh vớiphương án có
 đầutư bé hơnkhiphương án có đầutư bé hơnlàđáng
 giá theo IRR (IRR ≥ MARR)
™ Phương án có đầutư lớnhơn đượcchọnkhisuấtthulợi
 củagiasố vốn đầutư lớnhơnsuấtthulợitốithiểuchấp
 nhận đượcvàngượclạiphương án đầutư bé hơn được
 chọnkhisuấtthulợinộitạicủagiasố vốn đầutư nhỏ
 hơn MARR.
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 176
 Nhận xét
™ Nói rõ mức lãi suấtmàdự án có thểđạt
 được.
™ IRR đặcbiệthữudụng khi dự án vay vốn
 để đầutư.
™ Tính toán phứctạp, khi so sánh các
 phương án có vốn đầutư khác nhau.
™ Nếucónhiềunghiệm, khó đánh giá
 phương án
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 177
 4. Tỷ số lợi ích và chi phí B/C
 Benefit-cost (1)
 B/C?
 Là tỷ số giữa tổng giá trị 
 hiện tại của thu nhập và 
 tổng giá trị hiện tại của chi 
 phí dự án
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 178
 Tỷ số lợi ích và chi phí B/C
 Benefit-cost (2)
 ™Công thức
 n
 −t
 ∑B(t 1+ i )
 B PVB t =0
 = =n
 C PVC −t
 ∑C(t 1+ i )
 t=0
 n
 R t
 ∑ t
 t = 0( 1+ MARR )
BC/ = n
 C t
 ∑ t
 t = 0( 1+ MARR )
 1March 27, 201 ruong, Ph.D. CandidateXuan TDang 179
 Tỷ số lợi ích và chi phí B/C
 Benefit-cost (3)
™ Đánh giá phương án theo tiêu chuẩn B/C
 Các phương án độc lập:
 ¾B/C >= 1 Chấp nhận
 ¾B/C < 1 Loại bỏ
 Các phương án loại trừ nhau:
 Đánh giá như chỉ tiêu IRR
 Tiêu chuẩn B/C mang tính tương đối
 B/C đượcápdụng rộng rãi trong việcphântích
 và đánh giá các dự án có qui mô khác nhau.
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 180
 Tỷ số lợi ích và chi phí B/C
 Benefit-cost (4)
 Kíhi ệu 1
 Total BenefitP [B]
 B/C = = or
 TotalP [I Cost + (O + M)]
 B
 B/C = 
 I + (O + M)
 ™ B Thu nhập hiện tại hàng năm
 ™ IVốn đầu tư
v™ í h p i hận OC hành
 b™ í h p i hả MCo dưỡng
 1March 27, 201 ruong, Ph.D. CandidateXuan TDang 181
 Tỷ số lợi ích và chi phí B/C
 Benefit-cost (5)
Kí hiệu 2
 Total Benefit P [B]
 B/C = = or
 TotalP [CR Cost + (O + M)
 B
 B/C = 
 CR + (O + M)
™ B Thu nhập hiện tại hàng năm
™ CRVốn đầu tư
™ OChi phí vận hành
™ MChi phí bảo dưỡng
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 182
 Tỷ số lợi ích – vốn đầu tư
 Giá trị hiện tại của lợi ích ròng
 B/C =
 Giá trị hiện tại của chi phí đầu tư
 n
 RC( t − vht )
 ∑ t
 t = 0 1( + MARR )
 BC/ = n
 I t
 ∑ t
 t = 0 1( + MARR )
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 183
 Đánh giá
 Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C)
 Phương án đáng giá
 B/C ≥ 1
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 184
 So sánh các phương án (1)
 Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C)
Vốn đầu tư như nhau
 Phương án 
 tốt hơn
 B/C cao hơn
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 185
 So sánh các phương án (2)
 Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C)
Vốn đầu tư như nhau
 B/C max Phương án 
 tốt nhất
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 186
 So sánh các phương án (3)
 Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C)
Vốn đầu tư khác nhau
 Không 
 chắc Phương án 
 tốt hơn
 B/C cao hơn
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 187
 So sánh các phương án (4)
 Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C)
Vốn đầu tư khác nhau
 Phương án 
 B/C max Chưa chắc tốt nhất
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 188
 Ưu nhược điểm
™ Chỉ rõ thu nhậptrênmỗi đơnvị vốn đầu
 tư hoặc đơnvị chi phí.
™ Không cho chúng ta biếttổng lợi ích ròng
 như chỉ tiêu NPV.
™ B/C phụ thuộcvàoviệclựachọn lãi suất
 chiếtkhấu.
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 189
 5. Thời gian hoàn vốn - Tp
 Tp?
 Là thời gian cần thiết để 
 thu hồi vốn đầu tư ban 
 đầu cho dự án
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 190
 Phương pháp thời gian hoàn vốn
 ™ Bao gồm2loạilàthờigianhoànvốngiản đơn
 và thờigianhoànvốncóchiếtkhấu.
 ™ ThờigianhoànvốnTp là khoảng thờigiankỳ
 vọng thu hồivốn đầutư củadự án, bằng các
 khoảntíchluỹ vốnhàngnăm.
 ™ Hay khoảng thờigiancầnthiết để thu hồitoàn
 bộ vốn đầutư ban đầucủadự án.
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 191
 CHÚ Ý
™ Cho nhà đầutư thấy được lúc nào tiềnvốn
 thựcsựđượcthuhồi.
™ Là chỉ tiêu đánh giá hiệuquả không đầy đủ.
™ Để đánh giá hiệuquả chỉ tiêu này thường đi
 kèm vớicácchỉ tiêu khác.
™ Đánh giá mức độ rủirocủadự án.
 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 192
 Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu
‰ Phương án đáng giá theo NPV cũng đáng giá
 theo IRR và B/C
‰ Phương án đựợcchọn theo NPV, thì cũng
 chọntheoIRRvàB/C
March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 193

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_xay_dung_chuong_iii_co_so_ly_luan_cua_kinh.pdf
Ebook liên quan