Bài giảng Loét giác mạc - Trần Kế Tổ

Tóm tắt Bài giảng Loét giác mạc - Trần Kế Tổ: ...LOÉT GIÁC MẠC TSBS. TRẦN KẾ TỔ BỘ MÔN MẮT - ĐHYD TP. HCMĐỐI TƯỢNG: SINH VIÊN Y2010Chức năng giác mạcCông suất 43DToàn vẹn nhãn cầu Thẩm mỹBiểu mô & BowmannNhu mô Collagen đồng trục, keratocyte, proteolycan & sợi thần kinhDescemet & NỘI MÔDescemet: dai, bề dày tăng theo tuổi. Nội mô 1 lớp, hình lục giác, không tái sinh. 3500/mm2, 78% nước). Phim nước mắt3 lớp, dầy 7-8 ym, lớp nước 98%Lớp nhầy: Henle, Manz, GobletLớp mỡ: MeibomiusLớp nước: tuyến lệThành phần: Nước, IgG, IgA, Lysozyme, Lactoferrin, BetalysineBảo vệ, khúc xạ, cung cấp oxyTế bào mầm vùng rìaNằm ở lớp đáy vùng rìa Hàng rào Mạch máu tận  Miễn dịchOxygenPhim nước mắtThủy dịch Mạch máu vùng rìaLoét giac mạc Yếu tố nguy cơChấn thương mắt Khô mắt nặng, hở mi Bệnh giác mạc: mất cảm giác, bọngSuy giảm miễn dịch tại mắtChẩn đoán xác địnhCơ năng: Đỏ: viêm, tăng nhãn ápĐau: kích thích dây V1Mờ mắt: phù, loạn thị, mủ, tăng ápThực thểĐốm trắng khu trú hoặc lan tỏaMủ tiền phòng Fluorescein (+) do khuyết nhu môChẩn đoán phân biệt Abces:

ppt16 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 268 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Loét giác mạc - Trần Kế Tổ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOÉT GIÁC MẠC TSBS. TRẦN KẾ TỔ BỘ MƠN MẮT - ĐHYD TP. HCMĐỐI TƯỢNG: SINH VIÊN Y2010Chức năng giác mạcCơng suất 43DTồn vẹn nhãn cầu Thẩm mỹBiểu mơ & BowmannNhu mơ Collagen đồng trục, keratocyte, proteolycan & sợi thần kinhDescemet & NỘI MƠDescemet: dai, bề dày tăng theo tuổi. Nội mơ 1 lớp, hình lục giác, khơng tái sinh. 3500/mm2, 78% nước). Phim nước mắt3 lớp, dầy 7-8 ym, lớp nước 98%Lớp nhầy: Henle, Manz, GobletLớp mỡ: MeibomiusLớp nước: tuyến lệThành phần: Nước, IgG, IgA, Lysozyme, Lactoferrin, BetalysineBảo vệ, khúc xạ, cung cấp oxyTế bào mầm vùng rìaNằm ở lớp đáy vùng rìa Hàng rào Mạch máu tận  Miễn dịchOxygenPhim nước mắtThủy dịch Mạch máu vùng rìaLoét giac mạc Yếu tố nguy cơChấn thương mắt Khơ mắt nặng, hở mi Bệnh giác mạc: mất cảm giác, bọngSuy giảm miễn dịch tại mắtChẩn đốn xác địnhCơ năng: Đỏ: viêm, tăng nhãn ápĐau: kích thích dây V1Mờ mắt: phù, loạn thị, mủ, tăng ápThực thểĐốm trắng khu trú hoặc lan tỏaMủ tiền phịng Fluorescein (+) do khuyết nhu mơChẩn đốn phân biệt Abces: ổ tụ mủ Viêm: phù, khơng mất chất Sẹo: trắng, Fluorescein (-)Loạn dưỡng: phù bọng nướcPHÂN BIỆT TÁC NHÂN GÂY LOÉT Vi trùng Vi nấm Herpes AmibeTiền cănCát bụiThực vật Côn trùngKTXĐau nhứcNhiềuÍt KhôngNhiềuDạng loét Nhỏ, sâuNông rộngCành câyTo, sâuKèm theoPhù mí Chân giảBọng nướcĐa ổ Mủ TPÍt Nhiều Ít Ít CLSGram Soi tươiPhân lập GPBBiến chứng của loét giác mạcBiến chứng sớm Tăng nhãn ápThủng giác mạc gây phịi mốngViêm mủ nội nhãnBiến chứng muộn Sẹo giác mạcLoạn dưỡng giác mạcĐiều trị Nội khoaKháng sinh tùy theo tác nhânDãn đồng tửNâng tổng trạng Ngoại khoa Khâu cị mí hoặc tiêm thuốc gây sụp míGhép màng ối, dán keo khi dọa thủng Ghép giác mạc khi thủng hoặc sẹo toPhịng ngừa loét giác mạcNgừa chấn thương Đeo kính bảo hộNhận diện tình huống chấn thươngKhám chuyên khoa mắt khi bị dị vật Điều trị bệnh lý mắt Hở mi liệt VII, bệnh giác mạc bọngSuy giảm miễn dịch: HIV, coricoides

File đính kèm:

  • pptbai_giang_loet_giac_mac_tran_ke_to.ppt