Bài giảng Lựa chọn mới cho điều khiển và bảo vệ các thiết bị động lực
Tóm tắt Bài giảng Lựa chọn mới cho điều khiển và bảo vệ các thiết bị động lực: ...ớnh rơle nhiệt ðặc tớnh khởi ủộng ủộng cơ Giới hạn cắt của cụng-tắc-tơ (IEC 947-4) Giới hạn nhiệt của O/L relay ðộng cơ và cỏc thiết bị ủược bảo vệ như thế nào? Khụng phối hợp bảo vệ Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 33 GV2ME / RS LC1 + Cỏch ly I>> Bảo vệ ngắn ...tải nhỏ hơn O-time Thời gian quỏ tải ủủ lớn Sơ ủồ làm việc Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 57 Sau khoảng O-time ( Imax > Is ) Sau khoảng O-time ( Imax > Is ) LT 4706 : 0.5 ~ 6A LT 4730 : 3 ~ 30A LT 4760 : 5 ~ 60A ( lớn hơn 60Amps dựng thờm CTs ) O-time : 0.5,...er Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 80 TeSys model D Control Isolation Switches Protection court-circuitShort-circuit protection TeSys model U Overload protection Switches Isolation Control Short-circuit protection Overload protection TeSys U Tiờu chuẩn quốc tế: IEC/EN 60947...
contacts N/O or N/C fault contact + N/C contact N/O or N/C fault contact + N/O contact C/O short-circuit signalling contact Electric trips, right-hand side mounting 13 voltage ranges from 24 V to 415 V Undervoltage or shunt trips 50 Hz or 60 Hz Padlocking device For up to 4 padlocks (not included) Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 51 Rơ le nhiệt Phân loại rơle nhiệt theo thời gian tác động (IEC 947-4) Việc tiêu chuẩn hĩa thời gian tác động của rơle nhiệt cho phép chọn rơle nhiệt thích ứng với nhiều loại ứng dụng khác nhau. Class Thời gian cắt tại 7.2 In (giây) 10A 10 20 30 210 410 620 930 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 52 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 53 Rơ-le nhiệt điện tử EOCR Ứng dụng ngày càng yêu cầu điều khiển, bảo vệ khơng chỉ động cơ mà cịn tải, cơ cấu máy mĩc. Rơ le nhiệt bảo vệ với đặc tính I2t phảm ảnh mức độ quá tải cho động cơ. Rơ le nhiệt thơng thường khơng phản ứng tốt với sự biến thiên nhanh của tải và trong nhiều trường hợp khơng bảo vệ tốt cơ cấu máy mĩc. Rơle nhiệt điện tử EOCR loại LR97D và LT47 được thiết kế với khả năng bảo vệ hệ thống máy – động cơ và chức năng thơng báo lỗi giúp nhanh chĩng khắc phục sự cố. LR97D LT47 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 54 – D-time, «thời gian khởi động» và – O-time, «thời gian làm việc quá tải» Rơ le LR97D và LT47 được thiết kế để làm việc trong mạch khởi động động cơ; Chúng cĩ các bộ phận sau: Một núm điều chỉnh dịng điện Hai bộ đặt thời gian độc lập Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 55 ðặc tính bảo vệ xác định O-Time (tg làm việc quá tải) Khi thời gian làm việc quá tải lớnhơn thời gian đặt O-time, EOCR sẽ trip khơng phụ thuộc vào mức độ quá tải. Shock protection Relay trip D-Time (thời gian khởi động) ðặt thời gian khởi động động cơ. EOCR sẽ trip khi thời gian khởi động lớn hơn thời gian đăt này. D-time khơng cĩ tác động tới việc quá tải khi động cơ đang làm việc. Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 56 Thời gian khởi động Chỉnh định I Dịng ( I ) Khởi động D-time In (động cơ) Khởi động Thời gian(T) O-time Trip Làm việc bình thường Quá tải nhỏ hơn O-time Thời gian quá tải đủ lớn Sơ đồ làm việc Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 57 Sau khoảng O-time ( Imax > Is ) Sau khoảng O-time ( Imax > Is ) LT 4706 : 0.5 ~ 6A LT 4730 : 3 ~ 30A LT 4760 : 5 ~ 60A ( lớn hơn 60Amps dùng thêm CTs ) O-time : 0.5, 1~10 sec D-time : 0.5, 1~30 sec ※ cĩ 11 bước chỉnh Khởi động: D-Time Làm việc: < 0.5s ( Imax > 3 x Is ) Trong vịng 3s ( Imin < 10% of Imax ) LR97D015 : 0.3 ~ 1.5A LR97D07 : 1.2 ~ 7A LR97D25 : 5 ~ 25A LR97D38 : 20 ~ 38A O-time : 0.2~0.3, 1~10 s D-time : 0.5, 1~30 s ※ cĩ 11 bước chỉnh ■ Khĩa rơto■Mất pha■ Quá dịng Các chức năng bảo vệ Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 58 LR97D LT47 Sơ đồ đấu dây thường dùng Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 59 LR97D LT47 Dễ dàng chuẩn đốn lỗi với LED Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 60 Cơng-tắc-tơ TeSys tới 12A AC3 tới 150A AC3 tới 780A AC3 ðĩng/cắt dịng tới 1800 A với tải AC3 Cĩ sẵn 1 cặp tiếp điểm N/O, 1 cặp N/C ðộ bền cơ tới 20 triệu lần đĩng/cắt Giải nhiệt độ làm việc rộng Tùy chọn: Tiếp điểm phụ, chống nhiễu... tới 1800A AC3 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 61 Thiết bị phụ trợ Khối tiếp điểm phụ NO/NC Rơ le thời gian ON-Delay/OFF-Delay Rơ le cho khởi động Y/D LADS2 Thiết bị chống nhiễu Thiết bị chống sụt áp Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 62 ðặc điểm cơng-tắc-tơ TeSys Tải AC1 Tải AC2 Tải AC3 Tải AC4 Making capacity (MC) Breaking capacity (BC) Thermal capacity (Ith) Short-time current capacity L1 N off on - KM TOR Control Circuit KM Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 63 Là tất cả các loại tải xoay chiều cĩ hệ số cơng suất lơn hơn hoặc bằng 0,95. Là tất cả các loại tải điện trở: Tải nhiệt, tải đèn thắp sáng (trừ các loại đèn phĩng điện chưa cĩ tụ bù), tải điện phân phối. Tải AC1 Dịng điện Thời gian Ie Ngắt mạch AC1 T ả i đ i ệ n t r ở 3 p h a , 3 k W , 2 2 0 V I d = 8 A , I e = 8 A Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 64 Thời gian ðây là tải tương ứng với việc khởi động động cơ khơng đồng bộ rơto lồng sĩc. Khi đĩng mạch, dịng điện qua cơngtắctơ bằng 6 đến 8 lần dịng điện định mức đưa tới động cơ. Khi ngắt mạch, cơngtắctơ ngắt dịng điện bằng dịng điện định mức qua động cơ. Tại thời điểm đĩ, điện áp giữa các cực của cơngtắctơ bằng khoảng 20% điện áp lưới. Quá trình ngắt mạch dễ dàng (so với tải AC2, AC4). Tải AC3 Thời gian khởi động Dịng điện Id Ie Ngắt mạch AC3 Thời gian ð ộ n g c ơ 3 H P , 2 2 0 V , đ ấ u Y I d = 4 9 A , I e = 8 A Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 65 Thời gian khởi động Dịng điện Id Ie Ngắt mạch AC4 AC2 Thời gian ðịnh nghĩa cho trường hợp đảo chiều, hãm, hoặc inching của động cơ KðB rơto lồng sĩc. Khi đĩng mạch, dịng điện bằng 6-8 lần dịng định mức. Khi ngắt, cơng- tắctơ cũng ngắt dịng điện bằng 6-8 lần dịng định mức. Tải AC4 ðịnh nghĩa cho trường hợp đảo chiều, hãm, hoặc inching của động cơ KðB rơto dây quấn. Giống tải AC4, với dịng điện bằng 2-4 lần dịng định mức. Tải AC2 I n c h i n g đ ộ n g c ơ 3 H P , 2 2 0 V I d = 4 9 A , I e = 8 A Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 66 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 67 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 68 A1 A2 PCP Catalogue page 5/48 LC1D09 inrush current 70VA seal current 7VA Cuộn dây AC Cuộn DC tiêu thụ năng lượng thấp N S Nam châm vĩnh cửu Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 69 Cuộn AC & DC tiêu thụ năng lượng thấp F range of contactors R B range of contactors AC DC Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 70 ðầu đấu kiểu IP2 bảo vệ chống tiếp xúc vơ thức. Sản phẩm an tồn Bảo vệ chống tác động vơ thức. Safety mastered An instinct for An tồn Capot.mov Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 71 Với cuộn dây được thiết kế cĩ giải điện áp rộng (0.7 tới 1.25 U), Cơng-tắc-tơ TeSys đảm bảo làm việc tin cậy trong đa số trường hợp biến thiên điện áp nguồn, kể cả trong mơi trường khắc nhiệt nhất. Làm việc tin cậy D thit k TeSys offer An instinct for Luơn thích nghi Bobine.mov Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 72 connections Always impeccable SCREW CLAMP: Với giải pháp tối ưu, cáp với tiết diện khác nhau cĩ thể cùng nối vào một đầu nối tiếp điểm. CLOSED TERMINAL: Thích hợp cho các mơi trường cĩ rung động mạnh như trên xe, tầu hỏa, tàu thủy... FAST-ON: ðấu nối đơn giản, nhanh chĩng, kiểu đấu nối này rất phù hợp cho các loại thiết bị làm việc trong mơi trường thường xuyên cĩ rung động. SPRING TERMINAL: Kiểu đấu này rất hiệu quả, nhanh chĩng, tự thích nghi và do đĩ loại trừ được việc phải định kỳ kiểm tra lại các điểm tiếp xúc. Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 73 Cho phép các thiết bị cơ điện và thiết bị điện tử làm việc trong cùng mơi trường một cách tin cây, thiết bị chống nhiễu cĩ thể được lắp đặt dễ dàng mà khơng cần bất cứ dụng cụ nào, khơng tốn thêm diện tích trong khơng gian lắp đặt của tủ điện. Cuộn dây một chiều luơn được lắp sẵn thiết bị chống nhiễu là tiêu chuẩn của hãng. Chống nhiễu 25 HP = 45 mmTeSys offer compact Khơng cần đấu dây! Bảo vệ thiết bị điện tử Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 74 Chống nhiễu Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 75 Tiết kiệm diện tích 90 mm Chỉ với 90 mm bề rộng, cơng-tắc-tơ cho mạch đảo chiều dễ dàng được lắp đặt với một khĩa liên động cơ khí đơn giản, gọn nhẹ Cĩ sẵn các bộ cơng cụ đấu dây làm sẵn, giúp lắp đặt mạch điện đơn giản, gọn nhẹ trong thời gian tối thiểu. ðảo chiều TeSys offer 25 HP = 45 mm compact tesysinv.mov Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 76 Thời gian khởi động 8 tới 20 giây Chuyển đổi 40ms KM1 + KM2 đĩng Nối sao đĩng KM3 Nối tam giác Mở KM1 I > I > I > M 3~ Q1 - KM2 L1 L2 L3 TOR 1 3 5 2 4 6 1 3 5 2 4 6 1 3 5 2 4 6 1 3 5 2 4 6 U V W Z X Y 2 4 6 - KM1- KM3 Rơle thời gian chuyên dụng: LAD-S2 Giải pháp cho khởi động Y/D Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 77 Tiêu chuẩn SEMI F47 Với mơdul LVRT Vượt quá tiêu chuẩn SEMI F47 Dễ dàng bổ xung vào mạng sẵn cĩ Giảm chi phí lưu kho thiết bị Mềm dẻo, thích hợp với nhiều ứng dụng Tính năng vượt trội Tích hợp bộ vi điều khiển 8-bit Thỏa mãn nhiều tiêu chuẩn cơng nghiệp Lắp đặt đơn giản Thiết bị duy trì - chống dao động điện áp Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 78 ðiều khiển tụ điện Transient Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 79 ðiều khiển tụ điện Dịng điện quá độ bị giới hạn bởi điện trở mắc trong mạch cơng-tắc-tơ LC1-D.K hoặc CS5, CS6 M 3 ~KM2 KM3 R R c c A 2 A 1 1 / L 1 3 / L 2 5 / L 3 1 / L 1 4 / T 2 6 / T 3 - R - R LC1-DFK11.. LC1-DPK12.. Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 80 TeSys model D Control Isolation Switches Protection court-circuitShort-circuit protection TeSys model U Overload protection Switches Isolation Control Short-circuit protection Overload protection TeSys U Tiêu chuẩn quốc tế: IEC/EN 60947-xx-xx Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 81 Motor Starter TeSys U ðặc điểm & Giá trị mang lại Lắp đặt đơn giản: 60% thời gian đấu dây, 40% khơng gian tủ, tùy chọn lắp đặt Bảo dưỡng dễ dàng: Total coordination , thơng tin trạng thái, mơdul hĩa, tháo lắp dễ Tích hợp với hệ thống mạng điều khiển: kết nối với tất cả các mạng cơng nghiệp A1 A2 L1,L2,L3 T1,T2,T3 Phần động lực Circuit breaker Isolator Switch Contactor 1 3 / N O 1 4 / N O 2 1 / N C 2 2 / N C 24V DC U client I th I>> Mơdul đ.khiển Protection Control Application Mạng Application Control Phụ trợ Auxiliary contacts Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 82 Motor Managment System TeSys T TeSys T cung cấp Các chức năng bảo vệ, các chức năng đo lường và giám sát cho hệ thống truyền động 1 pha hoặc 3 pha tới 810 A Kết nối mạng, điều khiển giám sát qua mạng ðặt cấu hình với phần mềm PowerSuit Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 83 MODBUS Native protocol connectivity Native protocol connectivity Ethernet TCP/IP Các mơdul của hệ TeSys T Ground CT Hearth Leakage protection Hearth Leakage protection XX X Controller expansion module Additional protection functions Additional protection functions External CT For up to 810AFor up to 810A Control Unit Operator Magelis terminal PC with PowerSuite or Remote control and monitoring Remote control and monitoring Q3 2007 or Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 84 Dịng đ.mức (internal CT): • 0.4 to 8 A or • 1.35 to 27 A or • 5 to 100 A Khối điều khiển: LTMR Nguồn nuơi: • 24 VDC or • 100-240 VAC 50/60Hz Chế độ làm việc: • Overload • Independant • Reverser • Two-Step • Two-Speed • Custom Mode Chức năng bảo vệ: • Thermal Overload • Over/Under current • Long Start / Jam • Ground current • Motor temperature sensor Vào/ra: • 6 dicrete inputs • 4 relay outputs • Ground fault input • Temperature sensor LTMR...BD/FM Truyền thơng: •1 •1 •1 •1 •Ethernet TCP/IP Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 85 Soft-Starter ATS48: Các sơ đồ làm việc Giám sát dịng điện kể cả khi đĩng cơng-tắc-tơ by-pass Nối nối tiếp trong mạch động cơ đấu ∆, giúp giảm cơng suất (giảm tiền đầu tư) soft-starter Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 86 Sơ đồ điển hình Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 87 ðấu ∆ Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 88 ðảo chiều Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 89 ATS48: Giải pháp hạn chế dịng và điều khiển mơmen So sánh phương pháp hạn chế dịng điện và phương pháp điều khiển mơmen Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 90 Tối ưu hĩa tủ điều khiển Thí dụ một máy cơng cụ Sử dụng nhiều loại động cơ ðộng cơ chính ðộng cơ phụ trợ ðộng cơ servor Bơm Băng truyền Quạt v.v Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 91 Bảo vệ nhĩm M M M MCCB Aux. Relay Contactor TOR Thiết bị MCCB 1 pc Aux. Relay 13 pcs Contactor 13 pcs TOR 13 pcs ðiều khiển Sử dụng rơ-le trung gian điều khiển bởi PLC. Bản thân các cơng-tắc-tơ xuay chiều được điều khiển bởi các rơ-le trung gian.Các mạch điều khiển động cơ được bảo vệ chung bởi một áp-tơ-mát phân phối MCCB. Tối ưu hĩa tủ điều khiển Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 92 Bảo vệ riêng MCCB Aux. Relay Contactor TOR Thiết bị MCCB 13 pcs Aux. Relay 13 pcs Contactor 13 pcs TOR 13 pcs Mỗi mạch điều khiển cĩ một áp-tơ-mát + cơng-tắc-tơ + rơ-le nhiệt. M MM Tối ưu hĩa tủ điều khiển ðiều khiển Sử dụng rơ-le trung gian điều khiển bởi PLC. Bản thân các cơng-tắc-tơ xuay chiều được điều khiển bởi các rơ-le trung gian. Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 93 Giải pháp TeSys TeSys GV TeSys D Thiết bị TeSys GV 13 pcs TeSys D 13 pcs Mạch điều khiển Cơng-tắc-tơ được điều khiển trực tiếp từ PLC. Lúc này cơng-tắc-tơ là loại DC tiêu thụ năng lượng thấp.Một mạch điều khiển gồm mộtTeSys GV + mơt cơng-tắc-tơ LC1-D. M M M Tối ưu hĩa tủ điều khiển Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 94 Kích thước tủ 60% 100% 30% Bảo vệ nhĩm Bảo vệ đơn lẻ Giải pháp TeSys 70% size saving Tối ưu hĩa tủ điều khiển Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 95 Thời gian đấu dây 9 h 10 h 5 h 5h time saving Tối ưu hĩa tủ điều khiển Bảo vệ nhĩm Bảo vệ đơn lẻ Giải pháp TeSys Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 96 Hiệu quả bảo vệ Khi cĩ ngắn mạch Bảo vệ cáp/dây dẫn Phối hợp bảo vệ (MCCB and TOR) Các chức năng bảo vệ động cơ Bảo vệ quá tải Bảo vệ mất pha TOR with this feature Tối ưu hĩa tủ điều khiển Bảo vệ nhĩm Bảo vệ đơn lẻ Giải pháp TeSys Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 97 NỘI DUNG Mở đầu Ơn tập: động cơ và các giải pháp khởi động động cơ Tiêu chuẩn IEC và phối hợp các thiết bị bảo vệ Chọn thiết bị cho các mạch động lực PCP offer – giải pháp tiên tiến của Schneider Electric Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 98 Với tải AC-3 Cơng tắc tơ ngắt khi động cơ đang chạy. Cơng tắc tơ cắt dịng điện định mức động cơ ở điện áp thấp. Chọn cơng tắc tơ cho tải AC-3 theo dịng định mức động cơ In ≤ Ith In ≤ In ≤ Với tải AC-4 Cắt dịng được thực hiện khi động cơ đang khởi động hoặc đảo chiều. Cơng tắc tơ cắt dịng điện lớn ở điện áp định mức. Chọn cơng tắc tơ cho tải AC-4 theo dịng động cơ In ≤ Ith In ≤ ðộ bền điện: phụ thuộc vào yêu cầu từng ứng dụng; tần suất bảo dưỡng ðộ bền điện: 1 tới 2 triệu lần đĩng cắt (xem catalog). 1 12 making capacity 1/8 breaking capacity In ≤ 1/10 breaking capacity 1 10 making capacity Chọn cơng-tắc-tơ cho tải AC3/AC4 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 99 Ứng dụng cĩ kết hợp inching, đảo chiều Chọn theo ứng dụng AC-4, dịng động cơ thỏa mãn: In ≤ Ith, In ≤ , In ≤ ðộ bền điện xác định được: x 100 = phần trăm của ứng dụng AC-4 Dm = D3 1+ x 100 D3 D4 −1 1 12 making capacity 1/10 breaking capacity Dm= ðộ bền xác định D3 = độ bền với ứng dụng AC-3 (In motor) D4 = độ bền với ứng dụng AC-4 (6 In motor) Chọn cơng-tắc-tơ ứng dụng lai AC3/AC4 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 10 0 Bài tập 1 – Chọn cơng tắc tơ điều khiển một động cơ KðB 3 pha rơto lồng sĩc 55kW/400 V, với tải AC-3, nhiệt độ mơi trường 40°C? ðộ bền yêu cầu: làm việc 10 năm với 365 ngày/năm, 24 giờ/ ngày và 12 lần khởi động một giờ. 2 – Chọn cơng tắc tơ điều khiển một động cơ KðB 3 pha rơto lồng sĩc 11kW/400 V, với tải AC-3, nhiệt độ mơi trường 50°C? ðộ bền yêu cầu: 300,000 lần đĩng cắt. 3 – Xác định độ bền điện của cơng tắc tơ LC1-D25 điều khiển động cơ KðB 11 kW/400 V, ứng dụng lai AC-3/AC-4 với 20% AC-4? Giả thiết với ứng dụng AC-4 cơng tắc tơ cắt dịng bằng 6 lần dịng định mức. 4 – Một động cơ KðB 3 pha rơto lồng sĩc cơng suất 11 kW/400 V được sử dụng cho một cầu trục làm việc với 80% tải AC-4. Chọn cơng tắc tơ nào để đảm bảo làm việc được với 200,000 lần đĩng cắt mà khơng phải bảo dưỡng. 5 – Chọn cơng tắc tơ cho tải AC-3 cĩ dịng 100A ở điện áp 1000 VAC. Dm=1.05x106 -> LC1 D115 -> LC1 D25 (Dm=2x106) Dm=D3/(1+x/100*(D3/D4-1) D3=2x106 D4=70000 x=20 -> Dm=307000 LC1 D50 -> D4=150000 D3=7x106 x=80 Dm=D3/(1+x/100*(D3/D4-1)= 186500 LC1 D115 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 10 1 Chọn cơng tắc tơ cho tải AC3 ðiện áp tới 440V (Với điện áp đến 690, xem them catalog) Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 10 2 Chọn cơng tắc tơ cho tải AC3 ðiện áp tới 440V (Với điện áp đến 690, xem them catalog) Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 10 3 Chọn cơng tắc tơ cho tải AC2 và AC4 ðiện áp tới 440V (Với điện áp đến 690, xem them catalog) Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 10 4 Chọn cơng tắc tơ cho tải AC2 và AC4 ðiện áp tới 440V (Với điện áp đến 690, xem them catalog) Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 10 5 I > I > I > M 3~ Q1 - KM2 L1 L2 L3 TOR 1 3 5 2 4 6 1 3 5 2 4 6 1 3 5 2 4 6 1 3 5 2 4 6 U V W Z X Y 2 4 6 - KM1- KM3 2 1 9 5 9 6 2 2 1 3 1 4 1 3 1 4 5 3 5 4 TOR - KM2 Off On 5 5 5 6 6 7 6 8- KM2 2 1 2 2 - KM3 2 1 2 2 A 2 A 1 A 2 A 1 A 2 A 1 - KM3- KM2- KM1 F1 N - KM1 - KM1 Power Circuit Control Circuit Dùng rơle thời gian đĩng trễ LADS2 Khởi động Y/D Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 10 6 Bài tập 1 – Chọn cơng tắc tơ cho động cơ 500 kW /380 V, khởi động sao/ tam giác. 2 – Khách hàng yêu cầu một bộ khởi động sao/tam giác với 3 triệu lần đĩng cắt điều khiển một động cơ 90A /500 V, 50 Hz. Chọn cơng tắc tơ. 3 – Chọn cơng tắc tơ cho động cơ 1400 kW/ 1512 A/ 660 V/ 60 Hz, khởi động sao/tam giác. Thời gian khởi động là 12 giây, 4 lần khởi động / một giờ, với nhiệt độ mơi trường là 55o C. Yêu cầu khĩa liên động cơ khí giữa 2 cơng tắc tơ sao – tam giác. 500 / √3=288kW -> KM2, KM3: LC1 F630; 500 / 3=167kW -> KM1: LC1 F330 1512 / √3=873A -> KM2, KM3: LC1 BM; 1512 / 3=504A -> KM1: LC1 F630 Dm > 800000 (23 năm) 90 / √3=52A -> KM1, KM2, KM3: LC1 D80 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 10 7 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 10 8 Chọn cơng-tắc-tơ cho tải điện trở AC-1 utilisation category 3-phase – In = – Ie (Ith) = 1.05 In Single-phase – In = – Ie (Ith) = 1.05 In P U √3 P U L3 L2 L1 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 10 9 Bài tập Chọn cơng-tắc-tơ nào cho tải lị điện trở 22 kW, 3 pha, 400V? Nhiệt độ mơi trường là 40ºC. ðộ bền yêu cầu 500,000 lần đĩng cắt. AC1 graph Dịng điện (A) I=22000 / (√3*400)=31.8A -> LC1 D18 (Dm=106) Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 11 0 Kết luận: Ích lợi với giải pháp điều khiển và bảo vệ của Schneider Electric Tiết kiệm Dãy thiết bị dễ chọn, giảm thời gian thiết kế Giảm thời gian đấu dây, tiết kiệm khơng gian tủ, tùy biến Tiết kiệm năng lượng Tối ưu hĩa và an tồn vận hành Giảm thời gian dừng máy Giảm thời gian và giá thành khắp phục sự cố Tăng cường hiệu xuất và độ an tồn của hệ thống ðấu nối đơn giản ðiều khiển, giám sát từ xa Quản lý dữ liệu: chẩn đốn lỗi, lưu thơng số Tích hợp với các hệ điều khiển tự động hĩa
File đính kèm:
- bai_giang_lua_chon_moi_cho_dieu_khien_va_bao_ve_cac_thiet_bi.pdf