Bài giảng Luật kinh tế - Chương IV: Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh - Đỗ Mạnh Phương

Tóm tắt Bài giảng Luật kinh tế - Chương IV: Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh - Đỗ Mạnh Phương: ...ản 1 Điều 3 Luật TTTM 2010) 3.1.2. Thẩm quyền của trọng tài thương mại Là tranh chấp thương mại Các bên phải có TT trọng tài Tranh chấp được giải quyết bằng trọng tài thương mại 25/04/2013 7 3.1.3. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài (... Bản tự bảo vệ  Thời hạn gửi  Nơi gửi  Nội dung  Đơn kiện lại Thành lập hội đồng trọng tài quy chế Nguyên đơn Trọng tài viên 3 (Chủ tịch HĐTT) Trọng tài viên 2 Trọng tài viên 1 Bị đơn Chủ tịch TTTT Chủ tịch TTTT Chủ tịch TTTT Thành...iệc (hoặc nơi có trụ sở) của nguyên đơn Thẩm quyền theo sự lựa chọn của nguyên đơn(Điều 36)  Nếu không biết nơi cư trú, làm việc, trụ sở của bị đơn  Nếu tranh chấp phát sinh từ hoạt động của chi nhánh tổ chức  Nếu bị đơn không có nơi cư trú, làm việc, t...

pdf20 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 249 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Luật kinh tế - Chương IV: Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh - Đỗ Mạnh Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
25/04/2013 
1 
Chương IV 
PHÁP LUẬT Vấ̀ GIẢI QUYấ́T 
TRANH CHẤP TRONG KINH 
DOANH 
Văn bản pháp luọ̃t 
Bụ̣ luọ̃t tụ́ tụng dõn sự 2004 
Luọ̃t sửa đụ̉i bụ̉ sung mụ̣t sụ́ 
điờ̀u của BLTTDS 2011 
Luọ̃t Trọng tài thương mại 2010 
I. Khái quát vờ̀ tranh chṍp kinh doanh và 
phương thức giải quyờ́t tranh chṍp kinh doanh 
1. Khái niợ̀m tranh chṍp kinh doanh 
1.1. Định nghĩa 
 Tranh chṍp kinh doanh là những mõu 
thuõ̃n (bṍt đụ̀ng hay xung đụ̣t) vờ̀ quyờ̀n và 
nghĩa vụ giữa các bờn trong quá trình thực 
hiợ̀n các hoạt đụ̣ng kinh doanh. 
25/04/2013 
2 
1. Khái niợ̀m tranh chṍp kinh doanh 
1.2. Đặc điờ̉m 
 Chủ thể chủ yờ́u thường xuyờn của tranh 
chṍp là các chủ thể kinh doanh 
 Tranh chṍp trong kinh doanh phải phát sinh 
từ hoạt đụ̣ng kinh doanh 
 Phản ánh xung đụ̣t vờ̀ lợi ớch kinh tờ́ giữa 
các bờn chủ thể trong mụ̣t mụ́i quan hợ̀ cụ 
thể 
2. Phõn loại tranh chấp 
 Căn cứ vào chủ thể tranh chṍp: 
- Tranh chṍp giữa doanh nghiợ̀p với doanh 
nghiợ̀p 
- Tranh chṍp giữa doanh nghiợ̀p với cá 
nhõn hoặc tụ̉ chức khác 
- Tranh chṍp giữa cá nhõn với cá nhõn 
- Tranh chṍp phát sinh giữa các chủ thể 
khác 
2. Phõn loại tranh chấp 
 Căn cứ vào nụ̣i dung tranh chṍp 
- Tranh chṍp phát sinh trong hoạt đụ̣ng kinh 
doanh thương mại giữa cá nhõn, tụ̉ chức cú 
đăng ký kinh doanh và đờ̀u cú mục đớch lợi 
nhuọ̃n (mua bán hh, cung ứng dịch vụ, đầu 
tư, bảo hiểm) 
- Tranh chṍp vờ̀ quyờ̀n sở hữu trớ tuợ̀, chuyển 
giao cụng nghợ̀ cú mục đớch lợi nhuọ̃n 
- Tranh chṍp thành viờn cụng ty vờ̀ TL,GT, PS 
cty 
25/04/2013 
3 
I. Khái quát vờ̀ tranh chṍp kinh doanh và 
phương thức giải quyờ́t tranh chṍp kinh doanh 
3. Giải quyờ́t tranh chṍp 
3.1. Khái niợ̀m 
 Giải quyờ́t tranh chṍp trong kinh doanh là 
viợ̀c sử dụng các biợ̀n pháp cần thiờ́t nhằm 
chṍm dứt xung đụ̣t, bảo vợ̀ các quyờ̀n và lợi 
ớch hợp pháp của các bờn tranh chṍp, đảm 
bảo sự bình đẳng giữa các chủ thể kinh 
doanh, gúp phần thiờ́t lọ̃p sự cụng bằng, bảo 
vợ̀ trọ̃t tự kỷ cương xó hụ̣i 
3. Giải quyờ́t tranh chṍp 
3.2. Ý nghĩa của viợ̀c giải quyờ́t tranh chấp 
 Bảo vệ được quyền và lợi ích hợp pháp của 
các bên 
 Tạo môi trường kinh doanh lành mạnh 
 Góp phần hoàn thiện pháp luật về kinh 
doanh, tạo hành lang pháp lý cho hoạt động 
kinh tế phát triển 
3.3. Những yêu cầu đối với việc giải 
quyết tranh chấp 
 Nhanh chóng, thuận lợi, không làm gián 
đoạn hoạt động kinh doanh 
 Giữ được uy tín, bí mật kinh doanh; có thể 
khôi phục và duy trì các quan hệ làm ăn lâu 
dài. 
 Chi phí thấp 
 Phán quyết chính xác và có tính khả thi cao. 
25/04/2013 
4 
3. Giải quyờ́t tranh chṍp 
3.4. Các phương thức giải quyờ́t tranh chṍp 
 Thương lượng 
 Hòa giải 
 Trọng tài thương mại 
 Tòa án 
II. Thủ tục giải quyờ́t tranh chṍp kinh 
doanh 
1. Giải quyờ́t tranh chṍp trong kinh doanh 
thụng qua thương lượng 
1.1. Khái niợ̀m 
 Là hình thức giải quyờ́t tranh chṍp thụng 
qua viợ̀c các bờn tranh chṍp cùng nhau bàn 
bạc, tự dàn xờ́p, tháo gỡ những bṍt đụ̀ng phát 
sinh để loại bỏ tranh chṍp mà khụng cần cú 
sự trợ giúp hay phán quyờ́t của bṍt kỳ bờn 
thứ ba nào. 
1. Giải quyờ́t tranh chṍp trong kinh doanh 
thụng qua thương lượng 
 1.2. Đặc điờ̉m 
 Các bờn tự giải quyờ́t mà khụng cần sự tham 
gia của bờn thứ ba 
 Thủ tục, trình tự do các bờn tự quyờ́t định 
pháp luọ̃t khụng quy định 
 Viợ̀c thực thi kờ́t quả thương lượng hoàn 
toàn phụ thuụ̣c vào sự tự nguyợ̀n của mụ̃i 
bờn mà khụng cú bṍt kỳ sự bảo đảm nào vờ̀ 
mặt pháp lý. 
25/04/2013 
5 
1.3. Các hình thức thương lượng 
 Thương lượng trực tiờ́p 
 Là cách thức mà các bờn tranh chṍp trực 
tiờ́p gặp nhau bàn bạc, trao đụ̉i và đờ̀ xuṍt ý 
kiờ́n của mụ̃i bờn nhằm tìm kiờ́m giải pháp 
loại trừ tranh chṍp 
1.3. Các hình thức thương lượng 
 Thương lượng gián tiờ́p 
 Là cách thức các bờn tranh chṍp gửi cho 
nhau tài liợ̀u giao dịch thể hiợ̀n quan điểm và 
yờu cầu của mình nhằm tìm kiờ́m giải pháp 
loại trừ tranh chṍp 
II. Thủ tục giải quyờ́t tranh chṍp kinh 
doanh 
2. Giải quyờ́t tranh chṍp trong kinh doanh 
bằng hòa giải 
2.1. Khái niợ̀m 
 Hòa giải là phương thức giải quyờ́t tranh 
chṍp với sự tham gia của bờn thứ ba là trung 
gian hòa giải để hụ̃ trợ, thuyờ́t phục các bờn 
tranh chṍp tìm kiờ́m các giải pháp nhằm loại 
trừ tranh chṍp đó phát sinh 
25/04/2013 
6 
2. Giải quyờ́t tranh chṍp trong kinh doanh 
bằng hòa giải 
 2.2. Đặc điờ̉m 
 Cú sự hiợ̀n diợ̀n của bờn thứ ba làm trung 
gian để hụ̃ trợ các bờn tìm kiờ́m giải pháp tụ́i 
ưu loại trừ tranh chṍp 
 Quá trình hòa giải khụng chịu sự chi phụ́i 
bởi các quy định cú tớnh khuụn mõ̃u vờ̀ thủ 
tục 
 Viợ̀c thực thi kờ́t quả hòa giải hoàn toàn phụ 
thuụ̣c vào sự tự nguyợ̀n của các bờn 
II. Thủ tục giải quyờ́t tranh chṍp trong kinh 
doanh 
3. Giải quyờ́t tranh chṍp trong kinh doanh 
bằng Trọng tài thương mại 
3.1. Khái quát chung vờ̀ TTTM 
3.1.1. Khái niợ̀m 
 Trọng tài thương mại là phương thức giải 
quyờ́t tranh chṍp do các bờn thoả thuọ̃n và 
được tiờ́n hành theo quy định của Luọ̃t Trọng 
tài thương mại(khoản 1 Điờ̀u 3 Luọ̃t TTTM 
2010) 
3.1.2. Thõ̉m quyờ̀n của trọng tài thương mại 
Là tranh chṍp 
thương mại 
Các bờn phải cú 
TT trọng tài 
Tranh chấp 
được giải 
quyờ́t bằng 
trọng tài 
thương mại 
25/04/2013 
7 
3.1.3. Nguyờn tắc giải quyờ́t tranh chṍp bằng 
Trọng tài (Điờ̀u 4 Luọ̃t TTTM) 
 Trọng tài viờn phải tụn trọng thoả thuọ̃n của các bờn 
nờ́u thỏa thuọ̃n đú khụng vi phạm điờ̀u cṍm và trái 
đạo đức xó hụ̣i. 
 Trọng tài viờn phải đụ̣c lọ̃p, khách quan, vụ tư và 
tuõn theo quy định của pháp luọ̃t. 
 Các bờn tranh chṍp đờ̀u bình đẳng vờ̀ quyờ̀n và nghĩa 
vụ. Hụ̣i đụ̀ng trọng tài cú trách nhiợ̀m tạo điờ̀u kiợ̀n 
để họ thực hiợ̀n các quyờ̀n và nghĩa vụ của mình. 
 Giải quyờ́t tranh chṍp bằng Trọng tài được tiờ́n hành 
khụng cụng khai, trừ trường hợp các bờn cú thỏa 
thuọ̃n khác. 
 Phán quyờ́t trọng tài là chung thẩm. 
3.1.4. Các hình thức trọng tài thương mại 
 Trọng tài vụ viợ̀c 
 Trọng tài vụ viợ̀c là hình thức giải quyờ́t 
tranh chṍp theo quy định của Luọ̃t Trọng tài 
thương mại và trình tự, thủ tục do các bờn 
thoả thuọ̃n(khoản 7 Điờ̀u 3 Luọ̃t TTTM). 
Đặc điờ̉m của Trọng tài vụ viợ̀c 
 Chỉ được thành lọ̃p khi phát sinh tranh 
chṍp và tự chṍm dứt hoạt đụ̣ng khi giải 
quyờ́t xong tranh chṍp 
 Khụng cú trụ sở, khụng cú bụ̣ máy điờ̀u 
hành, khụng cú danh sách trọng tài viờn 
 Khụng cú quy tắc tụ́ tụng dành riờng cho 
mình 
25/04/2013 
8 
3.1.4. Các hình thức trọng tài thương mại 
 Trọng tài quy chờ́ 
 Trọng tài quy chờ́ là hình thức giải 
quyờ́t tranh chṍp tại mụ̣t Trung tõm trọng 
tài theo quy định của Luọ̃t Trọng tài 
thương mại và quy tắc tụ́ tụng của Trung 
tõm trọng tài đú (khoản 6 Điờ̀u 3 Luọ̃t 
TTTM). 
Đặc điờ̉m của trung tõm trọng tài 
  Trung tõm trọng tài là tụ̉ chức phi chớnh phủ 
khụng nằm trong hợ̀ thụ́ng cơ quan nhà nước 
 Trung tõm trọng tài cú tư cách pháp nhõn, 
tụ̀n tại đụ̣c lọ̃p với nhau 
 Tụ̉ chức quản lý của trung tõm trọng tài rṍt 
đơn giản và gọn nhẹ 
 Mụ́i trung tõm trọng tài tự quyờ́t định vờ̀ lĩnh 
vực hoạt đụ̣ng và cú quy tắc tụ́ tụng riờng 
 Hoạt đụ̣ng xét xử của trung tõm trọng tài 
được tiờ́n hành bởi các trọng tài viờn của 
trung tõm 
3. Giải quyờ́t tranh chṍp trong kinh 
doanh bằng 
3.4. Thủ tục giải quyờ́t tranh chṍp trong kinh 
doanh bằng trọng tài thương mại 
 Khởi kiợ̀n 
 Thụ lý 
 Thành lọ̃p hụ̣i đụ̀ng trọng tài 
 Chuẩn bị giải quyờ́t tranh chṍp 
 Phiờn họp giải quyờ́t tranh chṍp 
 Phán quyờ́t trọng tài 
25/04/2013 
9 
Trọng tài quy chờ́ 
- Nguyờn đơn gửi đơn 
kiợ̀n đờ́n trung tõm 
trọng tài 
Trọng tài vụ viợ̀c 
- Nguyờn đơn gửi đơn 
kiợ̀n đờ́n bị đơn 
Thời hiợ̀u khởi kiợ̀n theo thủ tục trọng tài là 
02 năm, kể từ thời điểm quyờ̀n và lợi ớch hợp 
pháp bị xõm phạm(Điờ̀u 33 Luọ̃t TTTM) 
Khi nhọ̃n được đơn khởi kiợ̀n TTTT phải xem 
xét những vấn đờ̀ sau: 
 Tranh chṍp xảy ra cú phải là tranh chṍp 
thương mại khụng 
 Các bờn cú thỏa thuọ̃n trọng tài khụng 
 Thỏa thuọ̃n trọng tài cú vụ hiợ̀u khụng 
 Các bờn cú lựa trọn đớch danh TTTT khụng 
Thụ lý 
Trọng tài quy chờ́ 
 Thời điểm bắt đầu tụ́ 
tụng trọng tài được tớnh 
từ khi Trung tõm trọng 
tài nhọ̃n được đơn khởi 
kiợ̀n của nguyờn đơn 
Trọng tài vụ viợ̀c 
 Thì thời điểm bắt đầu 
tụ́ tụng trọng tài được 
tớnh từ khi bị đơn nhọ̃n 
được đơn khởi kiợ̀n 
của nguyờn đơn 
25/04/2013 
10 
Bản tự bảo vợ̀ 
 Thời hạn gửi 
 Nơi gửi 
 Nụ̣i dung 
 Đơn kiợ̀n lại 
Thành lọ̃p hụ̣i đụ̀ng trọng tài quy chờ́ 
 Nguyờn đơn 
Trọng tài viờn 3 
(Chủ tịch HĐTT) 
Trọng tài viờn 
2 
Trọng tài viờn 
1 
Bị đơn 
Chủ tịch TTTT 
Chủ tịch TTTT 
Chủ tịch TTTT 
Thành lọ̃p hụ̣i đụ̀ng trọng tài vụ viợ̀c 
 Nguyờn đơn 
Trọng tài viờn 3 
(Chủ tịch HĐTT) 
Trọng tài viờn 
2 
Trọng tài viờn 
1 
Bị đơn 
Tòa án 
Tòa án 
Tòa án 
25/04/2013 
11 
Thành lọ̃p hụ̣i đụ̀ng trọng tài 
Nguyờn 
đơn 
Trọng tài viờn duy 
nhṍt 
Bị đơn 
Chủ tịch TTTT 
(Tòa án) 
Chuõ̉n bị phiờn họp giải quyờ́t tranh chấp 
 Xem xét thỏa thuọ̃n trọng tài (Điờ̀u 43) 
 Xác minh sự viợ̀c, thu thọ̃p chứng cứ (Điờ̀u 
45-46) 
 Triợ̀u tọ̃p người làm chứng(Điờ̀u 47) 
 Áp dụng biợ̀n pháp khẩn cṍp tạm thời(Điờ̀u 
48-53) 
 Thương lượng, hòa giải trong tụ́ tụng trọng 
tài(Điờ̀u 39-58) 
 Đình chỉ giải quyờ́t tranh chṍp(Điờ̀u 59) 
Phiờn họp giải quyờ́t tranh chấp (Điờ̀u 
54-59) 
 Thời gian, địa điểm 
 Nguyờn tắc khụng cụng khai 
 Sự cú mặt của các bờn 
 Trình tự, thủ tục tiờ́n hành 
25/04/2013 
12 
Phán quyờ́t trọng tài(Điờ̀u 60-64) 
 Nguyờn tắc ra phán quyờ́t 
 Nụ̣i dung, hình thức, hiợ̀u lực của phán 
quyờ́t 
 Đăng ký phán quyờ́t trọng tài 
Thi hành phán quyờ́t trọng tài(Điờ̀u 
65-67) 
 Tự nguyợ̀n thi hành 
 Quyờ̀n yờu cầu thi hành 
 Cơ quan thi hành cú thẩm quyờ̀n thi hành là 
cơ quan THA nơi HĐTT ban hành phán 
quyờ́t 
Hủy phán quyờ́t trọng tài 
 Căn cứ hủy phán quyờ́t trọng tài (Điờ̀u 68 
LTTTM) 
 Thời hạn yờu cầu hủy phán quyờ́t trọng tài 
(Điờ̀u 69 LTTTM) 
 Thủ tục hủy phán quyờ́t trọng tài (Điờ̀u 71 
LTTTM) 
25/04/2013 
13 
II. Thủ tục giải quyờ́t tranh chấp trong 
kinh doanh 
4. Giải quyờ́t tranh chṍp trong kinh doanh tại 
tòa án 
4.1. Thõ̉m quyờ̀n của tòa án 
4.2. Các nguyờn tắc giải quyờ́t tranh chấp 
trong kinh doanh tại tòa án 
4.3. Thủ tục tụ́ tụng tòa án 
4.1. Thõ̉m quyờ̀n của tòa án 
• Thẩm quyờ̀n theo vụ viợ̀c 
• Thẩm quyờ̀n theo cṍp tòa án 
• Thẩm quyờ̀n theo lónh thụ̉ 
• Thẩm quyờ̀n theo sự lựa chọn chủ 
nguyờn đơn 
Thõ̉m quyờ̀n theo vụ viợ̀c(Điờ̀u 29 BLTTDS) 
 Tranh chṍp phát sinh trong hoạt đụ̣ng kinh 
doanh, thương mại giữa cá nhõn, tụ̉ chức cú 
đăng ký kinh doanh với nhau và đờ̀u cú mục 
đớch lợi nhuọ̃n. 
 Tranh chṍp vờ̀ quyờ̀n sở hữu trớ tuợ̀, chuyển giao 
cụng nghợ̀ giữa cá nhõn, tụ̉ chức với nhau và 
đờ̀u cú mục đớch lợi nhuọ̃n. 
 Tranh chṍp giữa cụng ty với các thành viờn của 
cụng ty, giữa các thành viờn của cụng ty với 
nhau liờn quan đờ́n viợ̀c thành lọ̃p, hoạt đụ̣ng, 
giải thể, sáp nhọ̃p, hợp nhṍt, chia, tách, chuyển 
đụ̉i hình thức tụ̉ chức của cụng ty. 
 Các tranh chṍp khác vờ̀ kinh doanh, thương mại 
mà pháp luọ̃t cú quy định. 
25/04/2013 
14 
Thõ̉m quyờ̀n theo cṍp tòa án 
Tòa án nhõn dõn tụ́i cao 
Phúc thẩm Giám đụ́c thẩm, tái thẩm 
Tòa án nhõn dõn cṍp tỉnh 
Sơ thẩm Phúc thẩm GĐ thẩm, tái thẩm 
Tòa án nhõn dõn cṍp huyợ̀n 
Sơ thẩm các tranh chṍp quy định tại k1 Điờ̀u 29 BLTTDS 
Thõ̉m quyờ̀n theo lãnh thụ̉ 
 Nờ́u bị đơn là tụ̉ chức thì tòa án cú thẩm 
quyờ̀n là tòa án nơi bị đơn cú trụ sở 
 Nờ́u bị đơn là cá nhõn: tòa án nơi cư trú 
hoặc nơi làm viợ̀c của bị đơn cú thẩm 
quyờ̀n 
 Tòa án nơi cú bṍt đụ̣ng sản 
 Các bờn cú thể thỏa thuọ̃n bằng văn bản 
lựa chọn tòa án nơi cư trú, nơi làm viợ̀c 
(hoặc nơi cú trụ sở) của nguyờn đơn 
Thõ̉m quyờ̀n theo sự lựa chọn của nguyờn đơn(Điờ̀u 
36) 
 Nờ́u khụng biờ́t nơi cư trú, làm viợ̀c, trụ sở của bị đơn 
 Nờ́u tranh chṍp phát sinh từ hoạt đụ̣ng của chi nhánh tụ̉ 
chức 
 Nờ́u bị đơn khụng cú nơi cư trú, làm viợ̀c, trụ sở ở Viợ̀t 
Nam 
 Nờ́u tranh chṍp vờ̀ bụ̀i thường thiợ̀t hại ngoài hợp đụ̀ng 
 Nờ́u tranh chṍp phát sinh từ quan hợ̀ hợp đụ̀ng 
 Nờ́u các bị đơn cư trú, làm viợ̀c, cú trụ sở ở nhiờ̀u nơi 
khác nhau 
 Nờ́u tranh chṍp bṍt đụ̣ng sản mà bṍt đụ̣ng sản cú ở 
nhiờ̀u địa phương khác nhau 
25/04/2013 
15 
4.2. Các nguyờn tắc giải quyờ́t tranh chấp trong 
kinh doanh tại tòa án (Điờ̀u 3 – 23 BLTTDS) 
 Cung cṍp chứng cứ và chứng minh trong tụ́ 
tụng dõn sự 
 Hoà giải trong tụ́ tụng dõn sự 
 Hụ̣i thẩm nhõn dõn tham gia xét xử 
 Xét xử cụng khai 
 Thực hiợ̀n chờ́ đụ̣ hai cṍp xét xử 
 Kiểm sát viợ̀c tuõn theo pháp luọ̃t trong tụ́ 
tụng dõn sự 
Cơ quan, người tiờ́n hành và người 
tham gia tụ́ tụng 
4.3. Thủ tục tụ́ tụng tòa án 
4.3.1. Thủ tục sơ thõ̉m 
 Khởi kiợ̀n 
 Thụ lý vụ án 
 Chuẩn bị xét xử 
 Phiờn tòa sơ thẩm 
25/04/2013 
16 
Thụ lý vụ án 
 Tòa án thụ lý vụ án nờ́u: 
- Vụ án thuụ̣c thẩm quyờ̀n giải quyờ́t của mình 
- Nguyờn đơn đó nụ̣p tiờ̀n tạm ứng án phớ; 
Chuẩn bị xét xử (Điờ̀u 179-195) 
Cụng nhọ̃n sự thoả thuọ̃n của các đương 
sự;(Điờ̀u 187) 
Tạm đình chỉ giải quyờ́t vụ án (Điờ̀u 189); 
Đình chỉ giải quyờ́t vụ án(Điờ̀u 192); 
Đưa vụ án ra xét xử(Điờ̀u 195). 
Phiờn tòa sơ thẩm (Điờ̀u 196 - 241) 
 Sự cú mặt của những người tham gia tụ́ 
tụng 
 Nụ̣i quy phiờn tòa 
 Thủ tục bắt đầu phiờn tòa 
 Thủ tục hỏi tại phiờn tòa 
 Thủ tục tranh luọ̃n tại phiờn tòa 
 Thủ tục nghị án và tuyờn án 
25/04/2013 
17 
4.3.1. Thủ tục phúc thõ̉m 
 Tớnh chṍt của xét xử phúc thẩm 
 Đụ́i tượng bị kháng cáo, kháng nghị 
 Thời hạn kháng cáo, kháng nghị 
 Họ̃u quả của kháng cáo, kháng nghị 
 Thời hạn chuẩn bị xét xử 
Phiờn tòa phúc thẩm 
 Phạm vi xét xử phúc thẩm 
 Những người tham gia phiờn tòa phúc 
thẩm 
 Thủ tục tại phiờn tòa phúc thẩm 
 Thẩm quyờ̀n của HĐXX phúc thẩm 
 Hiợ̀u lực của bản án phúc thẩm 
Thủ tục giám đụ́c thõ̉m 
 Tớnh chṍt giám đụ́c thẩm (Điờ̀u 282) 
 Giám đụ́c thẩm là xét lại bản án, quyờ́t 
định của Toà án đó cú hiợ̀u lực pháp luọ̃t 
nhưng bị kháng nghị vì phát hiợ̀n cú vi 
phạm pháp luọ̃t nghiờm trọng trong viợ̀c 
giải quyờ́t vụ án. 
25/04/2013 
18 
Căn cứ kháng nghị giám đụ́c thõ̉m(Điờ̀u 283) 
  Kờ́t luọ̃n trong bản án, quyờ́t định khụng phù 
hợp với những tình tiờ́t khách quan của vụ 
án; 
 Cú vi phạm nghiờm trọng thủ tục tụ́ tụng; 
 Cú sai lầm nghiờm trọng trong viợ̀c áp dụng 
pháp luọ̃t. 
Thủ tục giám đụ́c thõ̉m 
 Người cú quyờ̀n kháng nghị theo thủ tục giám 
đụ́c thẩm 
 Hoón, tạm đình chỉ thi hành bản án, QĐ đó cú 
hiợ̀u lực PL 
 Thời hạn kháng nghị GĐT 
 Thẩm quyờ̀n GĐT 
 Những người tham gia phiờn toà giám đụ́c 
thẩm 
 Thời hạn mở phiờn toà giám đụ́c thẩm 
 Thủ tục phiờn toà giám đụ́c thẩm 
 Phạm vi giám đụ́c thẩm 
 Quyờ́t định giám đụ́c thẩm 
Thẩm quyờ̀n của Hụ̣i đụ̀ng giám đụ́c thẩm 
 Khụng chṍp nhọ̃n kháng nghị và giữ nguyờn 
bản án, quyờ́t định đó cú hiợ̀u lực pháp luọ̃t; 
 Giữ nguyờn bản án, quyờ́t định đúng pháp 
luọ̃t của Toà án cṍp dưới đó bị huỷ hoặc bị 
sửa; 
 Huỷ bản án, quyờ́t định đó cú hiợ̀u lực pháp 
luọ̃t để xét xử sơ thẩm lại hoặc xét xử phúc 
thẩm lại; 
 Huỷ bản án, quyờ́t định của Toà án đó xét xử 
vụ án và đình chỉ giải quyờ́t vụ án. 
25/04/2013 
19 
Thủ tục tái thõ̉m 
 Tớnh chṍt của tái thẩm 
 Tái thẩm là xét lại bản án, quyờ́t định đó 
cú hiợ̀u lực pháp luọ̃t nhưng bị kháng nghị vì 
cú những tình tiờ́t mới được phát hiợ̀n cú thể 
làm thay đụ̉i cơ bản nụ̣i dung của bản án, 
quyờ́t định mà Toà án, các đương sự khụng 
biờ́t được khi Toà án ra bản án, quyờ́t định 
đú. 
Căn cứ kháng nghị tái thõ̉m 
 Mới phát hiợ̀n được tình tiờ́t quan trọng của vụ án 
mà đương sự đó khụng thể biờ́t được trong quá trình 
giải quyờ́t vụ án; 
 Cú cơ sở chứng minh kờ́t luọ̃n của người giám định, 
lời dịch của người phiờn dịch khụng đúng sự thọ̃t 
hoặc cú giả mạo chứng cứ; 
 Thẩm phán, Hụ̣i thẩm nhõn dõn, Kiểm sát viờn cụ́ ý 
làm sai lợ̀ch hụ̀ sơ vụ án hoặc cụ́ ý kờ́t luọ̃n trái pháp 
luọ̃t; 
 Bản án, quyờ́t định hình sự, hành chớnh, dõn sự, hụn 
nhõn và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao đụ̣ng 
của Toà án hoặc quyờ́t định của cơ quan nhà nước 
mà Toà án căn cứ vào đú để giải quyờ́t vụ án đó bị 
huỷ bỏ. 
Thủ tục tái thõ̉m 
 Người cú quyờ̀n kháng nghị theo thủ tục 
tái thẩm 
 Thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm 
25/04/2013 
20 
Thẩm quyờ̀n của Hụ̣i đụ̀ng tái thẩm 
 Khụng chṍp nhọ̃n kháng nghị và giữ nguyờn 
bản án, quyờ́t định đó cú hiợ̀u lực pháp luọ̃t; 
 Huỷ bản án, quyờ́t định đó cú hiợ̀u lực pháp 
luọ̃t để xét xử sơ thẩm lại theo thủ tục do Bụ̣ 
luọ̃t này quy định; 
 Huỷ bản án, quyờ́t định đó cú hiợ̀u lực pháp 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_luat_kinh_te_chuong_iv_phap_luat_ve_giai_quyet_tra.pdf