Bài giảng Máy công cụ - Chương 4: Máy phay

Tóm tắt Bài giảng Máy công cụ - Chương 4: Máy phay: ...44 18 M4 1622 28 v 44 64 27 57 43 vi ix 18 35 vii 33 15 xii xi 13 20 26ViiiM6 37 M5 33 x t2=6x1 N= 7 kW n=1440 vg/ph i t3=6x1 N= 17 kW n=1420 vg/ph 26 M2 t=6x1 36 40 iv 16 26 54 22 28 39 33 3726 47 ii i 19 iv 18 36 92.2. Sơ đồ động máy P623 1. ...hân độ phôi không trùng độ chia của đĩa phân độ  Lắp thêm bánh răng thay thế  Phôi nhận hai chuyển động • Do tay quay : 0 → 1 :α • Do bánh răng : 1 → 1’ :β α+β Đ3. Đầu phân độ A B 11' α β 16 3.2. Đầu phân độ vạn năng có đĩa phân độ 1. Các bộ phận chính : - Trục chính - Tay qua...<Z: lắp thêm 1 bánh trung gian (đảo chiều) )ZZ( Z N d c b a x x −=⋅→ d c b a ⋅ Đ3. Đầu phân độ d b a c i=1 i=1 k Z0 5 i=1 4 3 Trục chính 20 Ví dụ: chia 65 răng: Đặt Zx = 66 số vòng quay - Phân độ đơn giản - Chọn vòng tròn có 66 lỗ → nan quạt đặt 40 lỗ - Tỷ số t...

pdf24 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Máy công cụ - Chương 4: Máy phay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 4
máy phay
Đ1. Công dụng và phân loại
Đ2. Máy phay nằm ngang 6H82
Đ3. Đầu phân độ
2Đ1. Công dụng và phân loại
Máy phay được phát triển từ thế kỷ 16, chiếm 1/10 MCC 
 1815 : Máy phay nằm ngang
 1884 : Máy phay giường 
Máy phay hạng nặng có khối lượng hàng trăm tấn, bàn máy kích 
thước hàng chục mét. Máy phay do VN chế tạo : P623, P613
1.1 Công dụng:
Gia công mặt phẳng, 
mặt định hình, lỗ, 
rãnh, cắt ren, 
cắt răng, 
phay rãnh
31.2. Phân loại máy phay 
- Căn cứ vào công dụng : + máy công dụng chung 
+ máy chép hình 
+ máy phay liên tục
- Phân theo nhóm : + máy phay vạn năng : phay ngang, đứng, giường
+ máy phay chuyên môn hoá :phay ren vít, phay
chép hình, phay rãnh then
- Kí hiệu : VN : P 6 23
phay vạn năng kích thước cơ bản bàn máy 320x1250
LX : 6 H 8 2
phay TC côngxôn nằm ngang KT bmáy của máy 
1 : đứng 5 : phay đứng không côngxôn
2 : liên tục 6 : phay giường 
4 : chép hình 7 : vạn năng rộng 
8 : công xôn nằm ngang
9 : khác
Đ1. Công dụng và phân loại
4Đ1. Công dụng và phân loại
Máy phay đứng công xôn Máy phay công xôn vạn năng 
rộng nằm ngang
52.1 Tính năng và công dụng 
 Tính năng kỹ thuật :
 Trục chính nằm ngang : 
 18 cấp tốc độ trục chính: 30 - 1500 vg/ph
 18 cấp tốc độ chạy dao: Sd,n= 23,5-1800mm/ph
 Bàn máy : 320 x 1250 mm
 Dịch chuyển : ( 3 c/đ thẳng góc)
 Dọc : 700 mm
 Ngang : 240 - 260 mm
 Lên xuống : 380 mm
 Góc quay bàn max : ± 450
 Động cơ chính : N = 7 kW , n = 1440 vg/ph
 Động cơ chạy dao : N = 1,7 kW, n = 1420 vg/ph
Đ2. Máy phay nằm ngang 6H82 
6Đ2. Máy phay nằm ngang 6H82 
26
05
24
0706 08
282930
20
27
20
21
17
18
111009
14
15
16
12
13
22
25
19
23
22 19
02
01
03
04
7 Các bộ phận chính :
 Thân máy chứa hộp tốc độ 1 
 Giá đỡ trục chính 2 : 
có thể trượt trên sống 
trượt thân máy 
 Dao phay 3 
 Trục chính 4 
 Bàn máy 5 : thực hiện 
chạy dao dọc Sd
 Bàn trượt 6 : thực hiện 
chạy dao ngang Sn
 Bàn máy 7 lên xuống Sđ
 Thanh chống 8 đỡ giá dao
Đ2. Máy phay nằm ngang 6H82 
8Sơ đồ động
Đ2. Máy phay nằm ngang 6H82 
iii
13
1845
19
t1=6x1
40
v
8238 71
18
t=6x130 M7
ii
iii
21
24
27
3734M1
40
18
36
24 18
t=6x1
t=6x1
33
M3
22
44
18
M4
1622
28
v
44
64
27
57
43
vi
ix
18
35
vii
33
15 xii
xi
13
20
26ViiiM6
37
M5
33
x
t2=6x1
N= 7 kW
n=1440 
 vg/ph
i
t3=6x1
N= 17 kW
n=1420 vg/ph
26
M2
t=6x1
36
40
iv
16
26
54 22
28
39
33
3726 47
ii
i
19
iv
18
36
92.2. Sơ đồ động máy P623
1. Xích truyền động chính : 
Đ2. Máy phay nằm ngang 6H82 
10
2. Xích truyền động chạy dao : 
 Chạy dao dọc, ngang, đứng :
Đ2. Máy phay nằm ngang 6H82 
11
Đ2. Máy phay nằm ngang 6H82 
a. Vị trí không làm việc
b. đường truyền gián tiếp (tốc độ thấp): 1→2→3→4
c. đường truyền trực tiếp (tốc độ cao): 1→2
40
40
13
45
18
M3
M1 2 3 1
4 2
1
a) b) c)
12
 Chạy dao nhanh: 3 trục
2.3. Cơ cấu đặc trưng
 Bộ ly hợp trên trục VI:
+ Ly hợp phòng quá 
tải M2 (1)
+ Ly hợp vấu M3 (7)
+ Ly hợp ma sát M4 (6)
Đ2. Máy phay nằm ngang 6H82 
13
Hệ thống điều khiển lượng chạy dao (đĩa - chốt)
Đ2. Máy phay nằm ngang 6H82 
14
 Công dụng: 
đầu phân độ là gá lắp dùng để chia vòng tròn làm nhiều phần 
bằng nhau hoặc không bằng nhau
+ Phân độ gián đoạn : g/c răng thẳng
+ Phân độ gián đoạn - liên tục : g/c BR nghiêng
+ Phân độ liên tục : g/c cam
 Phân loại:
+ Phân độ đơn giản
+ Phần độ vạn năng
3.1. Đầu phân độ đơn giản
1. Phân độ trực tiếp :
Tuỳ theo phần chia trên đĩa
→ chia trên phôi
Đ3. Đầu phân độ 
A
Chốt Đĩa Theo A
15
2. Phân độ gián tiếp: 
 Có đĩa phân độ lồng không 
Tay quay → TV - BV
 Sai số giảm nhiều
3. Phân độ vi sai:
 Phân độ phôi không trùng độ 
chia của đĩa phân độ
 Lắp thêm bánh răng thay thế 
 Phôi nhận hai chuyển động 
• Do tay quay : 0 → 1 :α
• Do bánh răng : 1 → 1’ :β
α+β
Đ3. Đầu phân độ 
A
B
11'
α
β
16
3.2. Đầu phân độ vạn năng có đĩa phân độ
1. Các bộ phận chính :
- Trục chính
- Tay quay có chốt lò xo
- Đĩa phân độ lồng không - hai mặt có cỏc hàng lỗ cách đều
Đ3. Đầu phân độ 
17
2. Các cách phân độ:
 Phân độ đơn giản:
* Phương trình xích động
* Thông số máy k = 1, Z0 = 40 
→ tỷ số truyền TV - BV (Z/k) gọi là đặc tính 
đầu phân độ: N = 40, 60, 80, 120
N, Z: số nguyên→
A : Số vòng quay của tay quay 
a : Số lỗ của vòng tròn được chọn
b : Số lỗ của cung cần quay trên vòng tròn a lỗ
nvòngtq
Z
1
Z
k
1
0
=⋅⋅ (vòng TC)
Z.k
Z
n 0vtq =
Đ3. Đầu phân độ 
534
i=1
i=1
i=1
k Trục chính
Z0
18
Ví dụ 1: cắt 37 răng:
răng
→ Chọn số hàng lỗ có 37 lỗ 
Ví dụ 2: chia vòng tròn thành 9 phần: Z = 9, N = 40 
→ Cắm chốt hàng 54: quay 4 vòng và 24 lỗ trên 54
* Loại đĩa:
mặt 1: 24, 25, 28, 30, 34, 37, 39, 41, 42, 43
mặt 2: 46, 47, 49, 51, 53, 54, 57, 58, 59, 62, 66 
* Phụ tùng nan quạt.
37
31
37
4040
+===
Z
nvtq
54
24
4
6.9
6.4
4
9
4
4
9
40
Z
N
n +=+=+===
Đ3. Đầu phân độ 
II
b
I a
19
 Phân độ vi sai: có lắp thêm BR thay thế
• Sử dụng khi không có số lỗ trên hàng ≡ Z
• Chọn hàng có số lỗ là Zx gần nhất với Z 
→ sai số → lắp BR thay thế bù sai số này
Sai số:
- Zx>Z: lắp 2 cặp BR thay thế
- Zx<Z: lắp thêm 1 bánh trung gian (đảo chiều)
)ZZ(
Z
N
d
c
b
a
x
x
−=⋅→
d
c
b
a
⋅
Đ3. Đầu phân độ 
d
b
a
c
i=1
i=1
k
Z0
5
i=1
4 3
Trục chính
20
Ví dụ: chia 65 răng: 
Đặt Zx = 66 số vòng quay
- Phân độ đơn giản
- Chọn vòng tròn có 66 lỗ → nan quạt đặt 40 lỗ
- Tỷ số truyền bánh răng thay thế :
66
40
Z
40
n
x
==
66
1.40
Z
)ZZ(40
d
c
b
a
x
x =
−
=⋅
55.30
25.40
)5.3)(10.3(
)5.5)(10.4(
11.3
5.4
===
Đ3. Đầu phân độ 
21
 Phân độ phay rãnh xoắn:
• Kết hợp phân độ đơn giản với c/đ quay khi phôi tịnh tiến để hình 
thành bước tp
• Nối xích từ trục chính tới trục vít me của máy → phôi quay 1 vòng →
bàn máy tịnh tiến tp
- Phân độ đơn giản:
- Phương trình xích động:
1vgphôi
đặt:
: góc xoắn)
- quay bàn máy góc β phương c/đ≡ tiếp tuyến rãnh xoắn
px
1
1
1
1
tv
bv tt
a
b
c
d
111
K
Z
=⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅
p
x
1
1
1
1
t
t
.Ny
d
c
b
a
y =→⋅=
ββπ= (gcot.D.tp
a
b
A
Z
N
ntq +==
β
π
=→⋅
β
==
sin
Z.m.
tZ
cos
m
Z.mD np
n
s
N
Đ3. Đầu phân độ 
tp
c1
d1
b1
a1
tx
4 5
i=1
i=1
i=1
22
- Chọn dao phay môđun phải căn cứ vào m và số răng Z ( do dạng 
thân khai phụ thuộc Z )
- Nếu là BR nghiêng → chọn theo 
3.3. Đầu phân độ vạn năng không có đĩa phân độ:
- Không đĩa phân độ → tay quay n vòng nguyên → phôi quay 1/Z vòng 
- Phân độ đơn giản, vi sai, rãnh xoắn
 Phân độ đơn giản:
Z.2
N
hay
Zn.2
N
d
c
b
a
x
Z
1
Z
K
12
d
c
b
a
n
bv
tq
==⋅=→
=⋅⋅⋅⋅⋅
β
=ϕ 3cos
Z
Z
Đ3. Đầu phân độ 
Trục chính
k
Z2
Z3
Z4
Z0
i=1
a
b
c
Z1
i=1
d
23
 Phân độ vi sai:
• Phân độ đơn giản: Zx ≈ Z 
ϕ > 0 : 2 cặp BR → Z1 quay ngược tay quay 
ϕ < 0 : lắp BR đệm → Z1 quay cùng chiều
nZ.2
N
x
x
=
x
x
2
2
2
2
x2
2
2
2
Z
)ZZ(
.N
d
c
b
a
Z
1
Z
1
N
1
.111
d
c
b
a
Z
1
−
=⋅=ϕ→
−=⋅⋅⋅⋅⋅
Đ3. Đầu phân độ 
Trục chính
c1
a1
b1
d1
Z4
Z1
Z2
Z3
a
c
b
d
i=1
k
i=1
Z0
24
 Phân độ rãnh xoắn
• Phân độ đơn giản:
• G/c rãnh xoắn: 
1vgphôi.N.1.1.1.
Zn.2
N
X =
p
x
1
1
1
1
px
1
1
1
1
t
t
N
d
c
b
a
ytt
a
b
c
d
⋅=⋅=→=⋅⋅
β
=Φ 3cos
Z
Z
Đ3. Đầu phân độ 
Z2
c1
d1
b1
a1
Z2
i=1
Z0
k
Z3
c
a
b
d
Z1
i=1 Z4

File đính kèm:

  • pdfbia_giang_may_cong_cu_chuong_4_may_phay.pdf