Bài giảng Máy công cụ - Chương 5: Máy gia công răng

Tóm tắt Bài giảng Máy công cụ - Chương 5: Máy gia công răng: ...hau, m = const → ZA + ZB = 70. Đổi chiều quay của dao: lắp A lên IIb. Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 daoba n)VII(72 18 ).VI( 25 25 ).V( 25 25 ).IV( 25 25 ).III.( B A .)II( 35 35 or)II( 48 32 .99,0).I( 240 126 .1440 =       125 n B A i daoV == dao dao dao D. ...g kính: Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 Q2 Str Q1 Q1 Q2 Sk Machine Tools & Tribology 18 –Phương pháp chạy dao hướng kính:  Trục dao ϕ= 0 - nằm ngang.  Xích tốc độ :  Xích bao hình :  Xích chạy dao hướng kính: : 1 vòng bàn máy-SKmm Phương pháp chạy dao hướng trục: Xích chạy dao HT : : 1 v... iX iS Đ1 M1 M2 iV C1 C2Sk 4 14 15 7 6 5 9 82 3 13 10 12 1 11 Machine Tools & Tribology 24 3.2 Máy xọc răng 514  Các bộ phận chính -Thân máy 1. -Bàn máy 2. -Đầu trục chính 3. -Cơ cấu chạy dao hướng kính của đầu trục chính. Đ3. Máy xọc răng Machine Tools & Tribo...

pdf36 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 308 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Máy công cụ - Chương 5: Máy gia công răng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Machine Tools & Tribology 1
Chương 5
Máy gia công răng
Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng
Đ2. Máy phay lăn răng 5E32
Đ3. Máy xọc răng
Machine Tools & Tribology 2
Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng
1.1 Phương pháp gia công bánh răng trụ 
 m = 1 ữ 5 mm (Trong máy công cụ) 
 Dạng răng : thân khai, xicloit, novikop, thẳng, nghiêng, v.v...
1. Phương pháp chép hình
- Máy phay vạn năng 
- ụ phân độ 
- Dao phay đĩa hoặc ngón (dao vấu)
ưu điểm :
Không cần máy phay chuyên dùng,dao dễ chế tạo 
Nhược điểm :
+ Năng suất thấp 
+ Độ chính xác thấp
+ Mỗi dao phay m, có Z dao chỉ g/c được BR có Z tương ứng
+ G/c răng nghiêng → sai số về dạng thân khai 
Machine Tools & Tribology 3
2 Phương pháp bao hình
* Đường sinh là thân khai : 
* Dao c/đ luôn luôn tiếp xúc 
điểm với đường sinh
 BR ăn khớp BR
+ Một BR đứng yên → Phôi
+ Một BR quay tròn xung 
quanh tâm và lăn → Dao
 TR ăn khớp BR
+ Một BR đứng yên → Phôi
+ Một TR vừa quay vừa tịnh tiến → Dao
Để đơn giản chuyển động của máy → truyền cho phôi 1 c/đ
Phương pháp bao hình g/c răng là nhắc lại sự ăn khớp truyền động 
theo kiểu BR - BR hoặc BR – TR, trong đó:
1 đóng vai trò của dao - 1 đóng vai trò của phôi một cách cưỡng bức.
( Phay, xọc, bào, chuốt, mài răng)
Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng
B náh r năg thân 
khai làm dao 
Thanh r năg
làm dao
Machine Tools & Tribology 4
2.2 Phương pháp lăn răng
 Nguyên lý gia công
ăn khớp BR - phôi & TR – dao:
Cần 3 chuyển động :
+ Q1, T2: chuyển động bao hình 
+ T3: g/c hết chiều dài răng
→T2 phải là tịnh tiến khứ hồi 
T2 đủ lớn để ăn khớp hết BR
→T2 → quay vô hạn một chiều Q2
→ ăn khớp TV – BR: Dao phay trục vít
Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng
T3 T2
Q1
Machine Tools & Tribology 5
 Các chuyển động cơ bản của máy 
 Gia công bánh răng trụ răng thẳng
* Máy nhắc lại chuyển động TV - BR
(TV có K đầu mối - BR có Z răng)
* TV là dao quay Q2 = 1/K vòng
* BR là phôi quay Q1 = 1/Z vòng
* T3: chạy dao, ăn hết chiều dài răng 
// với răng
* T4: chạy dao ăn hết chiều cao răng
* Quay dao một góc ϕ sao cho hướng 
răng TV ≡ răng BR
Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng
Q1
T4
T3
Q2
Machine Tools & Tribology 6
 Gia công bánh răng trụ răng nghiêng
* Cơ bản như răng thẳng, nhưng khi T3 = Tp
(Tp: bước răng)→ phôi quay bổ xung 1 góc 
3600 →Q5
* T3 = Si thì Q = αi (Si ~ αi, Tp ~ 3600)
* Quay dao một góc ϕ= β ± α
β : góc ngiêng BR
α : góc ngiêng dao
Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng
Q1
T4
Q5
αi
S
Q2
T
S 2
T3
2
2'
Phửơng đửờng 
xoắn dao 
Phửơng 
r năg phôi α
ϕ
Dao quay để 
2 phửơng 
trùng nhau
ϕ
α
β
ϕ
β α
Đửờng r năg
a) ϕ = α b) ϕ=(β − α) c) ϕ=(β + α)
Machine Tools & Tribology 7
 Sơ đồ kết cấu động học
- Xích tốc độ: tạo ra tốc độ cắt
nĐC.icđ1-2.iv = n (v/ph)
(Q2: tạo hình đơn giản)
- Xích bao hình: Q2 & Q1 ( dao →phôi )
1/K vg dao.icđ1-2.icđ3-4.ix.icđ4-5= 1/Z vg phôi
 1 vòng dao.icđ.ix = K / Z vg phôi
ix: chạc BR thay thế để điều chỉnh khi 
K, Z biến đổi.
- Xích chạy dao thẳng đứng:
(cắt hết chiều dài răng): T3
1 vòng phôi. icđ5-6.is.tx = S mm
(để tính năng suất của máy)
Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng
Q2
Q1
2
1
ĐC
iv
5
43
ix
is
S
tx
T3
6
Machine Tools & Tribology 8
- Xích vi sai cắt bánh răng nghiêng:
+ Bàn dao tịnh tiến T3→phôi quay thêm Q5
+ Xích nối từ vitme tới phôi : phôi nhận Q1
& Q5 → cơ cấu hợp thành.
T/tx vg vitme.icđ6-7.iy.iHT.icđ4-5.ix = ±1 vg phôi
T: Bước của BR nghiêng
(+) → Q1 & Q5 cùng chiều - xoắn phải 
(-) → Q1 & Q5 ngược chiều - xoắn trái
- Sơ đồ kết cấu động học máy lăn răng:
+ Hai phương án sơ đồ kết cấu :
Đ– có: 
Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng
5 6
43
2
1
ĐC
iv
ix
is
S
Q2
Q1 tx
T3
Q5
7
HT
iy
β
π
=
=
Sin
Z.m.
T
Z
K
.ki
iôphn
iôph
1x
Machine Tools & Tribology 9
 Phương án 1: ix trong 4 - 5
+ Phương trình xích vi sai:
(Không phụ thuộc Zphôi)
 Phương án 2: ix trong 2 - 3
+ Phương trình xích vi sai: 
(Phụ thuộc Zphôi) Tuy cùng β→ β1 & β2
Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng
T3
txQ1
Q2
S
is
ix
iy
HT
iv
ĐC Q5
1
2
3
7
4
65
ix
1i.i.i.i.
t
T
ĐCxHTy
x
±=
xiôphn
x
2
x
x
2y i.Z.m.
Sin.t
.k
i.T
t
.ki
π
β
==
K.k.m.
Sin.t
.ki
1n
x
2y π
β
=
1i.i.i.
t
T
ĐCHTy
x
±=
iôphn
x
2
x
2y Z.m.
Sin.t
.k
T
t
.ki
π
β
==
Machine Tools & Tribology 10
Ký hiệu: 5e32
5: máy gia công răng;
E :cải tiến; 
3 :chỉ loại răng;
2 :kích thước:
mmax = 6mm ; DPmax = 120 - 750mm
Bmax = 250mm
2.1 Các bộ phận chính của máy
1- Thân máy; 2- Trụ đứng mang dao;
3- Trụ đỡ phôi; 4- Dao; 5- Động cơ
điện phụ; 6- Bàn máy di động hướng
kính; 7- Phôi; 8- ụ gá phôi; 9,10- Hộp
lắp chạc BRTT.
Đ2. Máy phay lăn răng 5E32
Machine Tools & Tribology 11
Đ2. Máy phay lăn răng 5E32
Sơ đồ động:
3020 46
xxvii
d2=240
25
xi
viii 30
xxviM3
xxv
xiii k=2
xvi
1025
xiv xxviii
25
vii vi
xxiv t=5x120
iv 20
k=5
20
50
d1 c1
25 25
v
k=4
80
Đ4 9t=5x1
k=1
120
16
N=0,18kW
n=1400vg/ph
77 72
79
t=10x1
78
vii
76
25
82 f
c
ae
M481 xi
xiix M5 b
xv 24 d
a1
xxxii 16
xxix
xxxi
b1
k=1 35
1635
xxx
v
vi
25
18
iiixxiii ix30
xviiixx36Đ1N=45kW
n=1440vg/ph d1=126
a2 d2c2b2
34
M2
20
xixxxii Đ2
xxi16
16
36
xvii19
45
k=16
N=1kW
n=1440vg/phK=4
25
M1
19 42
46 i30 30
4835
iiaA35
DS A
32k=1 B B
Bàn dao kéo dài
1872
30 10
25
t=10x1
96 k=1
iib
Machine Tools & Tribology 12
2.2 Các xích truyền động chính 
 Xích tốc độ : Phương trình xích động:
→Công thức điều chỉnh:
IIa→III và IIb→III có A khác nhau, m = const → ZA + ZB = 70.
Đổi chiều quay của dao: lắp A lên IIb.
Đ2. Máy phay lăn răng 5E32
daoba n)VII(72
18
).VI(
25
25
).V(
25
25
).IV(
25
25
).III.(
B
A
.)II(
35
35
or)II(
48
32
.99,0).I(
240
126
.1440 =






125
n
B
A
i daoV ==
dao
dao
dao D.
V1000
n
π
=
Machine Tools & Tribology 13
 Xích bao hình (Xích phân độ).
 Lượng di động tính toán: 1vg dao phay TV→K/Zph vg bánh răng gia 
công.
 Khi cắt BR thẳng: M4 (XI) khớp vấu với 81 (IX) →VS: nối trục, ivs = 1
Công thức điều chỉnh:
Có các BRTT: Z= 23, 24, 25, 30, ..., 98, 100.
Đ2. Máy phay lăn răng 5E32
iôph
4VS
vgdao
Z
K
)XIV(
96
1
).XIII(
d
c
.
b
a
).XII(
f
e
.M:)1(i
).VIII(
46
46
).III(
25
25
).IV(
25
25
).V(
25
25
).VI(
18
72
).VII(1
==
48
24
hoặc
36
36
f
e
= f
e
.Z
K.24
d
c
.
b
a
ix ==
Z
K.48
d
c
.
b
a
48
24
f
e
Lấy161Z:Khi
Z
K.24
d
c
.
b
a
36
36
f
e
Lấy161Z:Khi
iôph
iôph
=⇒=→>
=⇒=→<
Machine Tools & Tribology 14
 Xích chạy dao thẳng đứng
 Lượng di động tính toán: 1 vg phôi→SĐ (mm) của dao phay.
Công thức điều chỉnh:
 Xích vi sai : dùng khi cắt răng nghiêng: iVS= 2, ngắt M4 đóng M5
 Lượng di động tính toán:±1vg phôi→T(mm) chạy dao đứng của dao.
Đ2. Máy phay lăn răng 5E32
81
M4
M582
Cần dẫ n1
96
1
.
d
c
.
b
a
.
f
e
).2(i).M)(X(
30
1
.
).XVIII(
d
c
.
b
a
)XVII.(
45
36
).XX(
19
19
).XXI(
16
16
).XXII(
4
20
).M)(XXIII)(M(
5
30
).XXVIII(
10
T
VS5
2
2
2
2
23
±==
Đ321
1
1
1
1
iôvgph S10.30
5
).M)(XXIII)(M(
20
4
).XXII(
16
16
).XXI(
19
19
).XX(
36
45
).XVII)(M)(XVI(
d
c
.
b
a
).XV(
24
2
).VIII(
1
96
.1 =
Đ
1
1
1
1
S S10
3
d
c
.
b
a
i ==
K.T
Z25
d
c
.
b
a
ivào
d
c
.
b
a
.
f
e
:Thay
2
2
2
2
y ==⇒
K.m
Sin95775,7
d
c
.
b
a
im,:Cho
n2
2
2
2
yn
β
==→β
Machine Tools & Tribology 15
 Xích chạy dao hướng kính của trục dao phay:
– Lượng di động tính toán : 1 vòng phôi → SK mm
 Xích chạy dao hướng trục:
Dùng khi gc bánh vít theo phương pháp chạy dao hướng trục. Phải lắp 
bàn dao kéo dài: nối trục XXIX với trục XXII.
- Lượng di động tính toán: 1 vg phôiStr
- Phương trình xích động:
Công thức điều chỉnh:
K21
1
1
1
1 S10.
25
20
.
20
10
.
20
4
.
20
10
)M(
20
4
.
16
16
.
19
19
.
36
45
)M(
d
c
.
b
a
.
24
2
.
1
96
.1 = K
1
1
1
1 S
4
5
d
c
.
b
a
=
tr1
1
1
1
1 S)XXXII(5.
50
1
.
35
35
.
16
16
).XXIX(x)XXII(
16
16
.
19
19
.
36
45
)M(
d
c
.
b
a
.
24
2
.
1
96
.1 =
tr
1
1
1
1 S
d
c
.
b
a
=
Machine Tools & Tribology 16
 Xích di động dao phay
- Di chuyển nhanh dao phay - hướng trục - khi chạm công tắc hành trình -
đ/c = Rơle thời gian →di chuyển nhanh trục chính VII:
– Bàn dao di động nhanh thẳng đứng : xuất phát từ Đ2
– Trụ đứng di động nhanh hướng kính : xp từ Đ2 qua M2 ngắt M3→XXVII
– Di động bàn dao thẳng đứng bằng tay:
Tay quay → M2 mở , M3 đóng :
– Di động hướng kính trục bàn dao bằng tay
Hoặc 1/200 vòng TQ → SK = 4/200 = 0,02mm
– Ngoài ra chạy dao nhanh hướng trục của trục chính VII – Chỉ khi lắp 
bàn dao kéo dài.
ph/m5,325.
120
1
.
16
9
.1400 =
ph/mm22910.
30
5
)M)(M(
20
4
.
16
16
.
19
19
.
36
45
.
42
16
.1440V 32Đn ==
ph/mm5510.
25
20
.
20
10
.
20
4
.
20
10
)M(
20
4
.
16
16
.
19
19
.
36
45
.
42
16
.1440V 2nK ==
mm6,110.
30
5
)M(1S 3vgTQĐ ==
mm410.
25
20
.
20
10
.1S vgTQK ==
Machine Tools & Tribology 17
2.3. điều chỉnh máy gia công bánh vít:
Hai phương pháp: 
 Chạy dao hướng trục:
 Chạy dao hướng kính:
Đ2. Máy phay lăn răng 5E32
Q2 Str
Q1
Q1 Q2
Sk
Machine Tools & Tribology 18
–Phương pháp chạy dao hướng kính:
 Trục dao ϕ= 0 - nằm ngang.
 Xích tốc độ :
 Xích bao hình :
 Xích chạy dao hướng kính: : 1 vòng bàn máy-SKmm
Phương pháp chạy dao hướng trục:
Xích chạy dao HT : : 1 vg bàn máy- Str mm dao phay
 Pt xích :
Đ2. Máy phay lăn răng 5E32
d
d
D.
V.1000
n
π
=
f
e
.Z
K.24
d
c
.
b
a
=
K
1
1
1
1 S
4
5
d
c
.
b
a
=
tr
1
1
1
1 S
d
c
.
b
a
=
tr1
1
1
1
1 S)XXXII(5.
50
1
.
35
35
.
16
16
)XXIX(x)XXII(
16
16
.
19
19
.
36
45
)M(
d
c
.
b
a
.
24
2
.
1
96
.1 =
Q1 Q2
Sk
Machine Tools & Tribology 19
 Dao phay di động Str
→ BR gia công phải quay bổ sung vòng
Z : Số răng của bánh vít. 
mtr : mô đun chiều trục bánh vít.
Str : chạy dao hướng trục (chọn theo bảng chế độ cắt).
 Xích nối từ trục vít me XXXII xuống bàn máy :
Str dao phay → vòng phôi
Đ2. Máy phay lăn răng 5E32
tr
tr
m.Z.
S
π
tr
tr
m.Z
S
tr
tr
VS
2
2
2
2
tr
m.Z.
S
96
1
.
d
c
.
b
a
.
f
e
).2(i.
30
1
.
d
c
.
b
a
).XVI(
45
36
).XX(
19
19
).XXI(
16
16
).XXIIX(
16
16
).XXX(
35
35
).XXXI(
1
50
).XXXII(
5
S
π
==
Z
K.24
d
c
.
b
a
.
f
e
:Tacó =
K.m
38733,2
d
c
.
b
a
K.m.Z.2
Z.15
d
c
.
b
a
tr2
2
2
2
tr2
2
2
2 =→
π
=⇒
Machine Tools & Tribology 20
Gia công BR trụ thẳng, răng nghiêng,
răng V, trục then hoa, răng trong, bậc
D = 20 - 1600mm ; β= 300 , mmax = 12mm
Kí hiệu : 512, 5A12, 514, 5A14, 
3.1 Các chuyển động tạo hình bề 
mặt và chu trình gia công 
– Nguyên lý: nhắc lại chuyển động ăn
khớp giữa BR-BR ( 1 là dao&1 là phôi )
– Các chuyển động:
 Chuyển động cắt gọt T3 - đơn giản.
 Chuyển động bao hình : Q1 & Q2 ăn
khớp để cắt dần từng lớp phoi - c/đ
tạo hình phức tạp.
1 răng dao → 1 răng phôi
1/Zdao vòng → 1/Zphôi vòng
Đ3. Máy xọc răng
120°
Sk
Q2
Phôi
Dao xọc
B
A
Q1
T3
T4(Sk)Q1
Q1
Q2
A0
Q2
Machine Tools & Tribology 21
 Chuyển động vào cắt SK :∑ SK =hrăng
 m nhỏ: Phôi quay 1/3 vòngSK = hrăng→phôi
quay thêm 1 vòng để cắt hết chiều cao các răng
còn lại.
 m lớn: phôi quay nhiều nhất là 4 vòng, 3 lần ăn
dao:
- Vòng 1: ăn dao phần lớn chiều sâu.
- Vòng 2: ăn dao bổ xung.
- Vòng 3: ăn hết hrăng
ở cuối vòng 3.
 Chuyển động vi sai 
để cắt răng nghiêng:
Tp bước xoắn răng →
360 phôi. 
Đ3. Máy xọc răng
Q1
A
B
Phôi
Sk
120°
R năg đúng chiều cao h
R năg chửa cắt
Q2
Dao xọc
A0
Machine Tools & Tribology 22
– Sơ đồ kết cấu động học:
 Xích tốc độ:
ĐC1 - 1 - iv - 2 - 3 - đĩa biên → dao xọc
(1 vg đĩa biên - 1 htk dao xọc)
 Xích bao hình:
Q1 - BV/TV - 4 - 5 - ix - 6 - 7 - Q2
 Xích chạy dao hướng kính:
Đĩa biên - 3 - 2 - 8 - 9 - i0 - 10 -
- M1 - 11 - Cam C2 (đẩy dao tiến SK)
 Xích cơ cấu duy trì chiều sâu h:
Khi SK tiến hết chiều sâu gia công h
→ M1 mở : Q2 - 7 - 6 - 12 - M2 đóng -
cam C2 : tiếp tục quay để điều khiển 
tự động chu trình gia công.
Đ3. Máy xọc răng
Đĩa biên
Q2
Q1
T3Phôi
Dao xọc
ĐC1
ĐC2
Đ2
Đ
i0
iX
iS
Đ1
M1
M2
iV
C1
C2Sk
4
14
15
7
6
5
9
82
3
13
10
12
1
11
Machine Tools & Tribology 23
 Xích nhường dao:
Khi lùi dao → phôi lùi ra: không 
mòn dao:
Đĩa biên quay 1 vòng - 3 - 13 - 14 
- Cam C1 : kéo phôi ra, đẩy phôi 
vào 1 lần.
 Xích chạy dao vòng:
(Để Tính năng suất của máy)
Đĩa biên - 3 - 2 - 8 - 9 - Đ (đảo 
chiều) - is - 5 - 4 - TV/BV - dao 
quay Q1.
Đơn vị: Svòngmm: đo trên vòng 
tròn nguyên bản của dao khi dao 
lên xuống 1 lần.
 Xích chạy dao nhanh:
ĐC2 - 15 - 7 - phôi.
Đ3. Máy xọc răng
Đĩa biên
Q2
Q1
T3Phôi
Dao xọc
ĐC1
ĐC2
Đ2
Đ
i0
iX
iS
Đ1
M1
M2
iV
C1
C2Sk
4
14
15
7
6
5
9
82
3
13
10
12
1
11
Machine Tools & Tribology 24
3.2 Máy xọc răng 514
 Các bộ phận chính
-Thân máy 1. 
-Bàn máy 2. 
-Đầu trục chính 3. 
-Cơ cấu chạy dao 
hướng kính của 
đầu trục chính.
Đ3. Máy xọc răng
Machine Tools & Tribology 25
Sơ đồ động máy xọc răng 514
Đ3. Máy xọc răng
Machine Tools & Tribology 26
 Các xích truyền chính
 Xích tốc độ :
Lượng di động tính toán nvg ĐC → nhtk dao xọc.
 Xích bao hình : 
Lượng di động tính toán 1/Zphôi vòng1/Zdao vòng.
CT điều chỉnh:
Đ3. Máy xọc răng
daoiôph Z
1
100
1
).VIII(
30
30
).IX(
30
30
.
a
b
.
c
d
).XI(
1
240
.
Z
1
=
iôph
dao
X Z
Z
.4,2
d
c
.
b
a
i ==
Machine Tools & Tribology 27
 Xích chạy dao hướng kính
Lượng di động tính toán :
1 vòng đĩa biên 31 → SK mm trục dao:
h: độ nâng hướng kính của đường Acsimet (1 vg)
Công thức:
 Xích chạy dao vòng :
Lượng di động tính toán:1hkkép dao → Svg mm dao quay
Công thức điều chỉnh
 Xích nhường dao : đĩa biên 31 – 32 - qua đòn 36, 37 (XIII) đĩa 38 → đòn 41 
→ phôi
 Xích chạy dao nhanh :
ĐCP = 0,5 KW, (lúc này cần tháo )
Đ3. Máy xọc răng
K2
2
2
BĐvg Sh.40
2
).M(
40
1
.
48
24
.
b
a
).xích(
28
28
.1 =
)iảsangphM.(S.
h
1600
b
a
i 2K
2
2
0 ==
mmSZ.m..
100
1
).VIII(
30
30
.
b
a
.
42
28
.
23
3
).iátr)(V(
28
28
).II(1 vgdao
1
1
htk =π
vg
dao1
1
S S.Z.m.
366
b
a
i
π
==
iôphn240
1
.
180
80
.ph/vg1440n ==
d
c
.
b
a
Machine Tools & Tribology 28
3.3 Cơ cấu đặc trưng 
 Cơ cấu phối hợp xích chạy dao hướng kính và xích cơ cấu tính (xích 
duy trì chiều sâu h)
Đ3. Máy xọc răng
Trục (V) → a2/b2 → (VIX) → 24/48 →
(XV) → 1/40. M2 đóng → 2/40 → cam
46 → con lăn 47 → kéo trục (XVIII)
sang phải → chạy dao hk. Cần 2 tỳ
lên mặt cong phụ của cam. Hết mặt
cong phụ → cần 2 hẫng → lò xo 3
ngắt chốt 1 → lò xo 5 kéo càng 4
đẩy trục 6 sang trái, M2 mở, ngừng
chạy dao hk.
Càng 7 sang trái → CC 48 khớp với
BC 48 → nối xích cơ cấu tính từ
cam 50 lên → cam 46 quay ko liên
tục trên vòng tròn.
Khi con lăn 47 rơi vào r–nh lõm của
cam 46 → trục (XVIII) sang trái → 8
→ công tắc h–m 9 → dừng.
Machine Tools & Tribology 29
 Cơ cấu xích nhường dao
33: đĩa lệch tâm.
32, 35: con lăn.
34: khung.
36: thanh đòn.
37: thanh truyền.
38: đĩa.
41: thanh đòn.
Đ3. Máy xọc răng
Machine Tools & Tribology 30
 Cơ cấu cam
- Thực hiện chạy dao hướng kính. 
- 3 loại cam - 3 phương pháp ăn dao hướng kính.
 m ≤ 3mm: ăn dao 1 lần.
Cam t/d kép - quay 1/2 vòng 
(ab: ăn dao đến chiều cao h; bc: duy trì h)
 3< m ≤ 6: ăn dao 2 lần.
ab: ăn dao lần 1.
cd: ăn dao lần 2.
 m > 6: ăn dao 3 lần.
ab: ăn dao lần 1.
cd: ăn dao lần 2.
ef: ăn dao lần 3. 
Đ3. Máy xọc răng
Machine Tools & Tribology 31
– Trục dao gia công bánh răng nghiêng.
 Dùng dao xọc răng nghiêng.
 Bạc 1 có rãnh xoắn gắn cứng với trục dao.
 Bạc 2 gắn cứng với bánh vít Z = 100.– Cơ cấu điều chỉnh hành trình vị trí trục dao.
 Điều chỉnh hành trình dao xọc: vặn a thay đổi 
độ lệch tâm chốt 2.
 Điều chỉnh vị trí trục dao (vị trí bắt đầu): vặn 
b thay đổi vị trí ăn khớp TR & BR.
Đ3. Máy xọc răng 1
2
12080 40 40 80120
1 2 3 4 6 5
Z=26
III 
7
a b
Machine Tools & Tribology 32
Phay lăn răng, xọc răng: bánh răng chưa nhiệt luyện, độ chính xác ko cao. 
→ cần gia công tinh bánh răng.
4.1 Vê đầu răng.
Mục đích: bánh răng di trượt dễ gạt vào khớp.
Các dạng vê đầu răng: côn, tang trống, phẳng, lồi, 2 mặt.
Phương pháp:
Đ4. Gia công tinh bánh răng 
Machine Tools & Tribology 33
4.2 Lăn ép răng.
Mục đích: nâng cao độ nhẵn bóng bề mặt.
Phương pháp: 
- ép, ăn khớp giữa bánh răng cần gia công 1 
(chưa tôi) với 3 bánh răng mẫu đ– tôi (2, 3, 4).
- Dẫn động từ ĐC điện đến 1 bánh răng mẫu.
- Sau 1 thời gian, tự động đảo chiều quay để
gia công mặt còn lại.
- Tạo lực ép P: dầu ép, đối trọng, ...
Đặc điểm:
- Độ nhẵn bóng trên chiều cao răng không đều.
- Nếu kéo dài → sai lệch hình dáng.
- Làm biến cứng lớp bề mặt.
- Năng suất cao (0,1ữ1 s/răng).
- ít dùng. 
Đ4. Gia công tinh bánh răng 
4
V
2
1
3
P
Machine Tools & Tribology 34
4.3 Cà răng.
Mục đích: giảm độ lượn sóng trên bề mặt răng. 
Phương pháp: 
- Cho dao cà răng là bánh răng nghiêng (hoặc 
thanh răng) ăn khớp với phôi (chưa tôi). Trên 
dao cà có khía các r–nh hướng kính làm lưỡi 
cắt.
- Phôi có thể là bánh răng thẳng hay nghiêng.
- Dao quay chủ động, phôi quay cưỡng bức.
- Đảo chiều để gia công cả 2 mặt răng. 
Đặc điểm: 
- Lượng dư gia công rất mỏng: 0,005 ữ 0,1 mm.
- 2 ữ 3 s/răng.
Đ4. Gia công tinh bánh răng 
Machine Tools & Tribology 35
4.4 Nghiền răng.
Mục đích: gia công tinh bánh răng đ– qua tôi.
Phương pháp: 
- Cho 3 bánh răng bằng gang (A, B, C) ăn
khớp với bánh răng gia công D.
- Trục A // trục D, chéo so với trục B, C 
theo 2 chiều ngược nhau.
- Giữa các bánh nghiền và phôi cho 
hỗn hợp dầu và bột nghiền. 
Đặc điểm: 
- Sau khi gia công sẽ tạo thành “lưới” đan xen theo 3 hướng khác nhau do 
các hạt mài tạo thành.
Đ4. Gia công tinh bánh răng 
B
D
A
C
Machine Tools & Tribology 36
4.5 Mài răng.
Mục đích: gia công tinh bánh răng đ– qua tôi.
Phương pháp: 
- Phương pháp chép hình: đá mài 1 mặt hoặc 
2 mặt, năng suất cao, đá mài nhanh mòn.
Thường dùng chạy dao vòng.
- Phương pháp bao hình: theo
nguyên lý ăn khớp giữa thanh
răng – bánh răng.
Đặc điểm: 
- Mài răng là phương pháp đạt 
độ chính xác dạng răng và độ
bóng cao nhất.
Đ4. Gia công tinh bánh răng 

File đính kèm:

  • pdfbia_giang_may_cong_cu_chuong_5_may_gia_cong_rang.pdf