Bài giảng môn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Tóm tắt Bài giảng môn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: ... xuất trái phép ... 22Các khung nhìn dữ liệuHệ CSDL cho phép nhiều người dùng thao tác lên cùng một CSDLMỗi người đòi hỏi một cách nhìn (view) khác nhau về CSDLMột view là Một phần của CSDL hoặc Dữ liệu tổng hợp từ CSDLChương 1 : Nhập môn Hệ Quản Trị CSDL Chương 1 : Nhập môn Hệ Quản Trị CSDL Góc nhì...i dùngClient/ServerKhácMultimediaHypertext33An tòan bảo mậtChương 1 : Nhập môn Hệ Quản Trị CSDL Các thành phần chính của DBMSQuản lý khôi phụcXử lý truy vấnNgôn ngữ giao tiếpQuản lý giao tácQuản lý lưu trữ3435Các tính năng của HQT CSDLKiểm soát được tính dư thừa của dữ liệuTích hợp các nhu cầu dữ li...PhốTổngTiềnKhách hàngTài khoảnChi nhánhRedwoodPrinceton2000000A-222700Lindsay336-66-9999ParkPittsfield45Chương 1 : Nhập môn Hệ Quản Trị CSDL Mô hình phân cấpDữ liệu và mối quan hệ được biểu diễn bằng các record và linkCác record được tổ chức dưới dạng tập các câyJohnson192-83-7465Hayes677-89-9011Tun...

ppt68 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 282 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng môn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên, địa chỉ, số điện thoại của khách hàngBáo cáo doanh thuĐăng ký học phầnThơng tinDữ liệuChọn lọcChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 9Database (tt)Cơ sở dữ liệu (Database)Một tập hợp cĩ cấu trúc của những dữ liệu cĩ liên quan với nhau được lưu trữ trong máy tínhDanh sách sinh viênNiên giám điện thoạiDanh mục các đề ánMột CSDL biểu diễn một phần của thế giới thực (thế giới thu nhỏ)CSDL được thiết kế, xây dựng, và lưu trữ với một mục đích xác định, phục vụ cho một số ứng dụng và người dùngTập ngẫu nhiên của các dữ liệu khơng thể xem là một CSDL.Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 10Một ví dụ về CSDLPHANCONGMA_NVIENSODATHOIGIAN123456789132.512345678927.5666884444340.0453453453120.0DEANTENDAMADADDIEM_DAPHONGSan pham X1VUNG TAU5San pham Y2NHA TRANG5San pham Z3TP HCM5Tin hoc hoa10HA NOI4NHANVIENHONVTENLOTTENNVMANVNGSINHMA_NQLPHGTranHongQuang12345678903/09/19699876543214NguyenThanhTung33344555512/08/19558886655555NguyenManhHung66688444409/15/19623334455555TranThanhTam45345345307/31/19723334455555Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 11DBMS (Database Management System)Hệ quản trị CSDL (Database Management System)Một phần mềm hệ thống cho phép định nghĩa, xây dựng xử lý và bảo trì dữ liệuĐịnh nghĩa – khai báo bộ khung dữ liệu cùng với các mơ tả chi tiết về dữ liệu thơng qua DDLXây dựng – lưu trữ dữ liệu lên bộ nhớ phụXử lý – truy vấn, cập nhật và phát sinh báo cáo thơng qua DML.Bảo trì : cho phép bảo trì dữ liệu ở trạng thái nhất quán trước khi hư hỏng phần cứng hoặc phần mềm.Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL phần mềm cung cấp các cơng cụ để xây dựng và quản lý CSDL.DBMS (tt)DBMSĐiỀU KHIỂN TRUY XuẤTLƯU TRỮ DỮ LiỆUTHAO TÁCBẢO TRÌĐỊNH NGHĨA DỮ LiỆU12HỆ CƠ SỞ DỮ LiỆUMột phần mềm cho phép xây dựng một DBMSMột số bất lợi khi lưu trữ thơng tin trong hệ thống file thơng thường. (flat file) :dư thừa dữ liệu  dữ liệu khơng nhất quánkhĩ khăn trong việc truy xuất dữ liệu.Sự cơ lập dữ liệu.Các vấn đề về tính nguyên tử.Vấn đề an tồnTính bất thường trong truy xuất cạnh tranh.Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 1314Hệ CSDL (tt)Xử lý truy vấnHQT CSDLTruy xuất dữ liệuCSDLĐịnh nghĩaCSDLNgười sử dụng/Lập trình viênChương trình ứng dụng/Truy vấnHệ CSDL CatalogChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 15Quá trình phát triển (tt)Hạn chế: Nếu lưu giữ thơng tin cĩ tổ chức trong hệ thống tập tin thơng thường sẽ gặp nhiều bất lợi:Dư thừa dữ liệu và tính khơng nhất quánGặp khĩ khăn trong việc truy xuất dữ liệuSự cơ lập dữ liệuTính nguyên tửTính truy xuất cạnh tranhAn tồn dữ liệuChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Dư thừa dữ liệu và tính khơng nhất quánDo các file và các trình ứng dụng được tạo ra bởi các người lập trình khác nhau, nên các file cĩ định dạng khác nhau, các chương trình được viết trong các ngơn ngữ lập trình khác nhau, cùng một thơng tin cĩ thể được lưu giữ trong các file khác nhau. Tính khơng thống nhất và dư thừa này sẽ làm tăng chi phí truy xuất và lưu trữ, hơn nũa, nĩ sẽ dẫn đến tính khơng nhất quán của dữ liệu: các bản sao của cùng một dữ liệu cĩ thể khơng nhất quán. Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Khĩ khăn trong việc truy xuất dữ liệuMơi trường của hệ thống xử lý file thơng thường khơng cung cấp các cơng cụ cho phép truy xuất thơng tin một cách hiệu quả và thuận lợi. Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Sự cơ lập dữ liệuCác giá trị dữ liệu được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu phải thoả mãn một số các ràng buộc về tính nhất quán của dữ liệu (ràng buộc nhất quán/consistency contraints ). Trong hệ thống xử lý file thơng thường, rất khĩ khăn trong việc thay đổi các chương trình để thoả mãn các yêu cầu thay đổi ràng buộc. Vấn đề trở nên khĩ khăn hơn khi các ràng buộc liên quan đến các hạng mục dữ liệu nằm trong các file khác nhau. Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Tính nguyên tửTính nguyên tử của một hoạt động (giao dịch) là: hoặc nĩ được hồn tất trọn vẹn hoặc khơng cĩ gì cả. Điều này cĩ nghĩa là một hoạt động (giao dịch) chỉ làm thay đổi các dữ liệu bền vững khi nĩ đã hồn tất (kết thúc thành cơng) nếu khơng, giao dịch khơng để lại một dấu vết nào trên CSDL. Trong hệ thống xử lý file thơng thường khĩ đảm bảo được tính chất này. Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Tính truy xuất cạnh tranhMột hệ thống cho phép nhiều người sử dụng cập nhật dữ liệu đồng thời, cĩ thể dẫn đến kết quả là dữ liệu khơng nhất quán. Điều này địi hỏi một sự giám sát. Hệ thống xử lý file thơng thường khơng cung cấp chức năng này. Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL An tồn dữ liệuMột người sử dụng hệ cơ sở dữ liệu khơng cần thiết và cũng khơng cĩ quyền truy xuất tất cả các dữ liệu. Vấn đề này địi hỏi hệ thống phải đảm bảo được tính phân quyền, chống truy xuất trái phép ... 22Các khung nhìn dữ liệuHệ CSDL cho phép nhiều người dùng thao tác lên cùng một CSDLMỗi người địi hỏi một cách nhìn (view) khác nhau về CSDLMột view là Một phần của CSDL hoặc Dữ liệu tổng hợp từ CSDLChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Gĩc nhìn dữ liệu (Data View)Mức khung nhìn (View Level)Mơ tả 1 phần nào đĩ của tồn bộ hệ thống.Mức luận lý (Logical level)Những thơng tin gì được lưu trữ trong CSDL ?Cĩ những mối quan hệ nào giữa những thơng tin đĩ?Mức vật lý (Physical Level)Dữ liệu được lưu trữ như thế nào?Physical LevelLogical LevelView 1View 2View nView Level23Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Gĩc nhìn dữ liệu (tt)type customer = record	customer-id: string;	customer-name: string;	customer-street: string;	cusomter-city: string;end;Mức vật lýMẫu tin customer là 1 block các byte liên tiếp nhauMức luận lýcustomer và các mối liên kết được định nghĩaMức khung nhìnNgười sử dụng chỉ được truy xuất đến 1 phần thơng tin của customer 24Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Các đặc trưng của dữ liệu Cĩ tính ít dư thừa dữ liệuChia sẻ cho nhiều người sử dụngCĩ tính an tồn, bảo mậtCho phép truy xuất đồng thờiCĩ thể khơi phục khi cĩ sự cốCĩ tính độc lậpVật lý (physical)Khi thay đổi tổ chức vật lý của CSDL thì khơng làm ảnh hưởng đến chương trình đang khai thác CSDL đĩLuận lý (logical)Khi thay đổi mức quan niệm khơng làm ảnh hưởng đến các chương trình đang khai thác CSDL25THỂ HiỆN & LƯỢC ĐỒThể hiện : tập các dữ liệu được lưu trữ trong CSDL tại 1 thời điểm được gọi là 1 thể hiện của CSDL.Lược đồ : Thiết kế tổng thể của CSDL gọi là lược đồ.Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 2627Lược đồ Lược đồ CSDL (Database Schema)Là các mơ tả về cấu trúc và ràng buộc trên CSDLSVienTenMaSVNamKhoaTenMHMaMHTinChiKhoaMhocMaMHMaMH_TruocDKienMaKHMaMHKHocHocKyNamGVMaKHMaSVKQuaDiemChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 28Thể hiệnThể hiện CSDL (Database Instance)Là dữ liệu hiện thời được lưu trữ trong CSDL ở một thời điểm nào đĩTình trạng của CSDLTenMaSVNamKhoaSon171CNTTBao82CNTTSVienTenMHNhap mon tin hocCau truc du lieuMhocToan roi racCo so du lieuMaMHCOSC1310COSC3320MATH2410COSC3380TinChiKhoa4433CNTTCNTTTOANCNTTMaMHMaMH_TruocDKienCOSC3380COSC3320COSC3380MATH2410COSC3320COSC3380MaSVDiem178176KQuaMaKH88881121198592102135109810Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 29Kiến trúc của HQT CSDL Kiến trúc 3 lược đồNgười dùngLược đồ ngồi 1Lược đồ ngồi nLược đồ quan niệmLược đồ trongNgười dùngÁnh xạ ngồi/Ánh xạ quan niệmMức ngồiMức quan niệmMức trongÁnh xạ quan niệm/Ánh xạ trongChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 30Kiến trúc của HQT CSDL (tt)Mức trong (lược đồ trong)Mơ tả cấu trúc lưu trữ vật lý CSDL.Mức quan niệm (lược đồ quan niệm)Mơ tả cấu trúc của tồn thể CSDL cho 1 cộng đồng người sử dụng, gồm thực thể, kiểu dữ liệu, mối liên hệ và ràng buộc.Che bớt các chi tiết của cấu trúc lưu trữ vật lý.Mức ngồi (lược đồ ngồi)Cịn gọi là mức khung nhìn (view).Mơ tả một phần của CSDL mà 1 nhĩm người dùng quan tâm đến và che dấu phần cịn lại của CSDL đối với nhĩm người dùng đĩ.Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 31Kiến trúc của HQT CSDL (tt)Độc lập dữ liệuĐộc lập logicKhả năng thay đổi lược đồ quan niệm mà khơng thay đổi lược đồ ngồi hoặc các CTƯDĐộc lập vật lýKhả năng thay đổi lược đồ trong mà khơng làm thay đổi lược đồ quan niệm cũng như lược đồ ngồiChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Kiến trúc của DBMSDDL CompilerUser/ApplicationDatabase AdministratorQuery CompilerTransaction ManagerExecution EngineLogging & RecoveryConcurrency ControlIndex/File/Record ManagerStorageManagerStorageBuffer ManagerDDL CommandsTransaction CommandsQueries, UpdatesQuery planIndex, File & Record RequestPage CommandsRead/Write PagesBuffersLog PagesLock TableMetadataMetadata, StatisticsData, Metadata, IndexesDDL CompilerUser/ApplicationDatabase AdministratorQuery CompilerTransaction ManagerExecution EngineLogging & RecoveryConcurrency ControlIndex/File/Record ManagerStorageManagerStorageBuffer ManagerDDL CommandsTransaction CommandsQueries, UpdatesQuery planIndex, File & Record RequestPage CommandsRead/Write PagesBuffersLog PagesLock TableMetadataMetadata, StatisticsData, Metadata, Indexes32Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Phân loại DBMSTheo mơ hình dữ liệuMạng (Network)Phân cấp (Hierarchical)Quan hệ (Relation)Hướng đối tượng (Oriented-Object)XMLTheo kiến trúc Đơn người dùngClient/ServerKhácMultimediaHypertext33An tịan bảo mậtChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Các thành phần chính của DBMSQuản lý khơi phụcXử lý truy vấnNgơn ngữ giao tiếpQuản lý giao tácQuản lý lưu trữ3435Các tính năng của HQT CSDLKiểm sốt được tính dư thừa của dữ liệuTích hợp các nhu cầu dữ liệu của người dùng để xây dựng một CSDL thống nhấtChia sẻ dữ liệuTrong mơi trường đa người dùng, các HQT phải cho phép truy xuất dữ liệu đồng thờiHạn chế những truy cập khơng cho phépTừng người dùng và nhĩm người dùng cĩ một tài khoản và mật mã để truy xuất dữ liệuCung cấp nhiều giao diệnHQT cung cấp ngơn ngữ giữa CSDL và người dùngChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 36Các tính năng của HQT CSDL (tt)Các tính năng khácChuẩn hĩaCho phép DBA định nghĩa và bắt buộc áp dụng một chuẩn thống nhất cho mọi người dùngUyển chuyểnKhi nhu cầu cơng việc thay đổi, cấu trúc CSDL rất cĩ thể thay đổi, HQT cho phép thêm hoặc mở rộng cấu trúc mà khơng làm ảnh hưởng đến CTƯDGiảm thời gian phát triển ứng dụngTính khả dụngKhi cĩ một sự thay đổi lên CSDL, tất cả người dùng đều thấy đượcChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 37Các tính năng của HQT CSDL (tt)Đảm bảo các ràng buộc tồn vẹnRBTV (Integrity Constraints) là những qui định cần được thỏa mãn để đảm bảo dữ liệu luơn phản ánh đúng ngữ nghĩa của thế giới thựcMột số RB cĩ thể được khai báo với HQT và HQT sẽ tự động kiểm tra. Một số RB khác được kiểm tra nhờ CTƯDKhả năng sao lưu dự phịng khi gặp sự cốCĩ khả năng khơi phục dữ liệu khi cĩ sự hư hỏng về phần cứng hoặc phần mềmChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Ngơn ngữ giao tiếpDBMS cung cấp giao diện lập trình dể sử dụng với một ngơn ngữ lập trình CSDLSQL Server: Transaction-SQL (T-SQL)Oracle: PL/SQLNgơn ngữ bao gồmĐịnh nghĩa dữ liệuThao tác dữ liệu38Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Quản lý giao tácThành phần quản lý các giao tác cĩ ảnh hưởng đến CSDLGiao tác là một nhĩm các hành động mà nếu thực hiện được thì phải thực hiện hết tất cả các hành động trong giao tác đĩ, ngược lại xem như khơng thực hiện hành động nàotransaction123457839Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Quản lý giao tác (tt)Nhật kýĐể CSDL được bền vững (durable), mọi thay đổi lên CSDL phải được ghi nhận lạiLog manager – ghi chép nhật kýĐảm bảo CSDL vẫn nguyên vẹn khi cĩ sự cố xãy ra Recovery manager – khơi phụcDựa vào nhật ký để phục hồi lại CSDL về trạng thái nhất quán trước đĩTrạng thái thỏa tất cả các RBTV của CSDL đĩ40Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Quản lý giao tác (tt)Điều khiển đồng thờiBộ lập lịch (scheduler) - cĩ nhiệm vụ lập 1 lịch thực hiện từ n giao tác được kích hoạt đồng thờiCơ chế khĩa (lock) - ngăn 2 giao tác cùng thao tác lên 1 đơn vị dữ liệu tại 1 điểmDBMS ServerDBClientClientClientSchedulerEquivalent to serial result41Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Quản lý giao tác (tt)Giải quyết deadlockVì sử dụng cơ chế khĩa nên các giao tác sẽ phải tranh giành tài nguyênTình huống “khơng một giao tác nào cĩ thể thực hiện được cơng việc của mình”Các giao tác chờ đợi lẫn nhau để được cấp phát tài nguyênThành phần quản lý giao tác sẽ phải can thiệp vàoRollback Abort 42Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Xử lý truy vấnBiểu diễn câu truy vấn ở dạng ngơn ngữ cấp cao (SQL) và thực hiện câu truy vấn cĩ hiệu quảQuery compiler – biên dịch Query parser Xây dựng cấu trúc hình cây từ câu truy vấnQuery preprocessor Kiểm tra ngữ nghĩa của câu truy vấnChuyển đổi cấu trúc cây sang ngơn ngữ đại số quan hệQuery optimizerSắp xếp các phép tốn nhằm mục đích tối ưu hĩa câu truy vấn43Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Quản lý lưu trữThành phần cĩ nhiệm vụ điểu khiển việc đọc/ghi dữ liệu qua lại giữa bộ nhớ và thiết bị lưu trữLàm việc với khác khái niệmTập tin dữ liệuTừ điển dữ liệuLưu trữ các metadata về cấu trúc của CSDL, đặc biệt là lược đồ của CSDLChỉ mục44Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Mơ hình mạngDữ liệu ~ tập các recordMối quan hệ giữa các dữ liệu ~ các linkCác record được tổ chức thành tập các đồ thị tùy ýJohnson192-83-7465AlmaPalo AltoSmith019-28-3746NorthRyeHayes677-89-9011MainHarisonTuner182-73-6091PutnamStamfordJones321-12-3123MainHarisonLindsay336-66-9999ParkPittsfieldTênKHMãKHĐịaChỉThànhPhốA-101500A-215700A-102400A-305350A-201900A-217750A-222700MãTKSốDưDowntownBrooklyn9000000PerryridgeHorseneck1700000Round HillHorseneck8000000MianusWoodside1000000RedwoodPrinceton2000000BrightonBrooklyn7000000TênCNThànhPhốTổngTiềnKhách hàngTài khoảnChi nhánhRedwoodPrinceton2000000A-222700Lindsay336-66-9999ParkPittsfield45Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Mơ hình phân cấpDữ liệu và mối quan hệ được biểu diễn bằng các record và linkCác record được tổ chức dưới dạng tập các câyJohnson192-83-7465Hayes677-89-9011Tuner182-73-6091... A-101500A-215700A-102400A-305350A-201900A-217750Smith019-28-3746A-201900John321-12-3123... A-215700Smith019-28-3746A-20190046Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Mơ hình quan hệSử dụng bảng 2 chiều (quan hệ) để biểu diễn cho dữ liệu và mối quan hệJohnson192-83-7465AlmaPalo AltoSmith019-28-3746NorthRyeHayes677-89-9011MainHarisonTuner182-73-6091PutnamStamfordJones321-12-3123MainHarisonLindsay336-66-9999ParkPittsfieldTênKHMãKHĐịaChỉThànhPhốMãTKA-101A-215A-102A-305Johnson192-83-7465AlmaPalo AltoA-201A-217A-222A-101500A-215700A-102400A-305350A-201900A-217750A-222700MãTKSốDưKhách hàngTài khoản47Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Mơ hình hướng đối tượngDữ liệu và mối quan hệ được biểu diễn bằng khái niệm đối tượngCấu trúc 1 đối tượngBiến (variables)Thơng điệp (messages)Phương thức (methods)Các khái niệm của CSDL hướng đối tượngLớp (class)Định danh đối tượng (Object Identity)Đĩng gĩi (Encapsulation)Kế thừa (Inheritance)Ngơn ngữ định nghĩa đối tượng - ODLNgơn ngữ thao tác đối tượng - OML48Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Mơ hình hướng đối tượng (tt)class Account: public d_Object {	private:	d_Long balance;	public:	d_Long number;	d_Set > owners; 	int find_balance();	int update_balance(int delta);};class Customer: public Person {	public:	d_Date member_from;	d_Long customer_id;	d_Ref home_branch;};class Person: public d_Object {	public:	d_String name;	d_String address;};49Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL XMLDữ liệu và mối quan hệ được biểu diễn thơng qua ngơn ngữ đánh dấu (markup language)Cấu trúc của dữ liệu XMLThẻ Element1 cặp thẻ mở/đĩng Dữ liệu dưới dạng text Ngơn ngữ truy vấn – Xquery, XpathNgơn ngữ định nghĩa – DTD, XML Schema (XSD)50Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL XML (tt)	Downtown	500	Joe	Monroe	Madison	Mary	Erin	Newark	5152Ngơn ngữ CSDLNgơn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL – Data Definition Language)Xác định ra lược đồ quan niệm Ngơn ngữ lưu trữ dữ liệu(SDL – Storage Definition Language)Ngơn ngữ định nghĩa lược đồ trongNgơn ngữ định nghĩa khung nhìn(VDL – View Definition Language)Ngơn ngữ định nghĩa lược đồ ngồiChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 53Một ví dụ về CSDL (tt)Quản lý đề án của một cơng tyĐịnh nghĩa CSDLCấu trúc bảng, bao gồm các thành phần dữ liệu và kiểu dữ liệu tương ứngXây dựng CSDLĐưa dữ liệu vào các bảngXử lý CSDLThực hiện các truy vấn: “Cho biết những nhân viên thuộc phịng 5”Thực hiện các phép cập nhật: “Chuyển nhân viên Nguyễn Thanh Tùng sang phịng số 1”Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 54Quản trị viên Cĩ trách nhiệm quản lý hệ CSDLCấp quyền truy cập CSDLĐiều phối và giám sát việc sử dụng CSDLChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 55Thiết kế viên Chịu trách nhiệm vềLựa chọn cấu trúc phù hợp để lưu trữ dữ liệuQuyết định những dữ liệu nào cần được lưu trữLiên hệ với người dùng để nắm bắt được những yêu cầu và đưa ra một thiết kế CSDL thỏa yêu cầu nàyCĩ thể là 1 nhĩm các DBA quản lý các CSDL sau khi việc thiết kế hồn tấtChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 56Người dùng cuối Người ít sử dụngÍt khi truy cập CSDL, nhưng cần những thơng tin khác nhau trong mỗi lần truy cập và dùng những câu truy vấn phức tạpNgười quản lý Người sử dụng thường xuyênThường xuyên truy vấn và cập nhật CSDL nhờ vào một số các chức năng đã được xây dựng sẳnNhân viênNgười sử dụng đặc biệtThơng thạo về HQT CSDL, tự xây dựng những truy vấn phức tạp cho cơng việcKỹ sư, nhà khoa học, người phân tích,Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 57Mơ hình dữ liệuMơ hình dữ liệu (Data Model) bao gồmCác khái niệm biểu diễn dữ liệuCác phép tốn xử lý dữ liệuChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 58Mơ hình dữ liệu (tt)Mơ hình mức caoCung cấp các khái niệm gần gũi với người dùngMơ hình phải tự nhiên và giàu ngữ nghĩaVD: mơ hình thực thể kết hợp (ER), mơ hình đối tượngMơ hình cài đặtĐưa ra các khái niệm người dùng cĩ thể hiểu được nhưng khơng quá xa với cách dữ liệu được tổ chức thật sự trên máy tínhVD: mơ hình quan hệ, mơ hình mạng, mơ hình phân cấpMơ hình mức thấp (mơ hình vật lý)Đưa ra các khái niệm mơ tả chi tiết về cách thức dữ liệu được lưu trữ trong máy tínhChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 59Ví dụ mơ hình ERSVienhocHPhanmoMHocdieukienNganhMaSVLopDiem(1,n)(0,n)Ten(1,1)mhoctruocmhocsau(0,n)(0,n)TinchiMaMHKhoaTenMH(0,n)HockyGvienNamMaHPChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 60Ví dụ mơ hình đối tượngSVienTenLopNganhLapTKB()InBangDiem()DiemDiemTHDiemLTDiemPrjSuaDiem()HPhanTenSLuong0..*1..*hoc0..*1..*MHocTenKhoaSoTinChiCapNhatSTC()0..*10..*1mo0..*0..*Dieu kien+MHoc truoc+MHoc sau0..*0..*Chương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 61Ví dụ mơ hình quan hệSVienMaSVTenLopNganhHocMaSVMaHPDiemLTDiemTHHPhanMaHPSLuongMaMHMHocMaMHTenMHKhoaTinChiDKienMaMHMaMHTruocChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 62Ví dụ mơ hình mạngSVienMHoc HPhanKQuaDKienSVIEN_DIEMMHOC_MOMHOC_SAUMHOC_TRUOCKQUA_HPHANChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 63Ví dụ mơ hình phân cấpSVienTenSVLopNganhHPhanTenHPSLuongMHocTenMHKhoaTinChiMức 2:Mức 1:Mức 3:KQuaDiemTHDiemLTChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL Phân loại:Hệ tập trung: Là các hệ mà trong đó phần CSDL được lưu trữ tại 1 nơi, một vị trí nhất địnhPersonal Database: Là Hệ CSDL nhỏ bao gồm 4 thành phần chính, trong hệ nầy thì người viết chương trình cũng là người sử dụng cuối đồng thời là người quản lý. User Máy Tính HQTCSDL  CSDL b. Central Database: Là một hệ đa người dùng từ thiết bị đầu cuối tại đó có màn hình và bàn phím để trao đổi thông tin. Mọi xử lý, tính toán được thực hiện tại trung tâm với 1 máy tính mạnh có thể xử lý nhiều yêu cầu User Máy Tính HQTCSDLCSDLPhân loại: c. Client/ Server Database: CSDL được tạo lập, lưu trữ tại server, nhưng việc tính toán lại diễn ra ở các máy client. Máy server không cần quá mạnh. Hệ CSDL nầy có vẻ phân tán nhưng thực ra vẫn là hệ tập trung vì dữ liệu đặt toàn bộ tại một chỗ. Client Máy Tính ServerCSDLPhân loại:Hệ phân tán: Là những hệ CSDL được chia nhỏ thành nhiều CSDL địa phương, trải ra trong 1 mạng máy tínhMạng truyền thôngPhân loại:SUMMARYChương 1 : Nhập mơn Hệ Quản Trị CSDL 68Hệ CSDLHệ Quản trị CSDL.Các chức năng của hệ quản trị CSDL.Mơ hình dữ liệu.Cấu trúc hệ thống tổng thể của Hệ quản trị CSDL.Các thành phần của mơi trường Hệ quản trị CSDL.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_he_quan_tri_co_so_du_lieu.ppt