Bài giảng môn học Quản lý tài chính công (Dành cho sau đại học)

Tóm tắt Bài giảng môn học Quản lý tài chính công (Dành cho sau đại học): ...ện nay ngân sách địa phương bao gồm: ngân sách cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là ngân sách cấp tỉnh) ngân sách cấp huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là ngân sách cấp huyện) và ngân sách cấp xã, phường, thị trấn (gọi chung là ngân sách cấp xã). 2. Phân...iêu của dự toán thuế năm kế hoạch đã được Quốc hội hoặc Hội đồng nhân dân quyết định là chỉ tiêu có tính pháp lệnh. Cơ quan thuế và cơ quan hải quan các cấp có trách nhiệm xây dựng các biện pháp để tổ chức thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu trong dự toán thuế được giao. 2.2.2. Chấp hành dự to... Các dự án, công trình đủ điều kiện thực hiện theo quy định của quản lý đầu tư xây dựng, đang thực hiện và cần phải đẩy nhanh tiến độ được tạm ứng trước dự toán để thực hiện. Đối với dự án trung ương quản lý, trên cơ sở đề nghị của các Bộ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì thống nhất với Bộ Tà...

pdf196 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 180 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng môn học Quản lý tài chính công (Dành cho sau đại học), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch 
 2258 Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu 
 2261 Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu 
Mục 2300 Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải 
 2301 Phí sử dụng đường bộ 
 2302 Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang) 
 2303 Phí sử dụng đường biển 
 2304 Phí qua cầu 
 2305 Phí qua đò 
 2306 Phí qua phà 
 2307 Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển 
 2308 Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa 
 2311 Phí sử dụng cảng cá 
 2312 Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng 
 2313 Phí bảo đảm hàng hải 
 2314 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển 
 2315 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa 
 2316 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không 
 2317 Phí trọng tải tàu, thuyền 
 2318 Phí luồng, lạch đường thủy nội địa 
 2321 Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước 
 2322 Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, 
 phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản 
 2323 Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia 
 178 
Mục 2350 Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc 
 2351 Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến điện 
 2352 Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet 
 2353 Phí sử dụng kho số viễn thông 
 2354 Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí 
 2355 Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò điều tra địa chất 
 và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng sản khác 
 2356 Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường 
 nước và không khí 
 2357 Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di tích lịch 
 sử, văn hoá và tài liệu lưu trữ 
 2358 Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông 
Mục 2400 Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội 
 2401 Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu 
 cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động 
 2402 Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu 
 cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp 
 2403 Phí an ninh, trật tự 
 2404 Phí phòng cháy, chữa cháy 
 2405 Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 
 2406 Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển 
 2407 Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch 
 tàu biển 
 2408 Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý 
 2411 Phí thẩm định cấp phép hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm định 
 179 
 báo cáo đánh giá rủi ro hoá chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam 
 2412 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân 
 trong nước 
 2413 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân 
 nước ngoài 
 2414 Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực 
Mục 2450 Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội 
 2451 Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 
 2452 Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá 
 2453 Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch 
 xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các 
 vật liệu khác 
 2454 Phí giới thiệu việc làm 
Mục 2500 Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo 
 2501 Học phí (không bao gồm học phí giáo dục không chính qui) 
 2502 Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề 
 2503 Phí dự thi, dự tuyển 
Mục 2550 Phí thuộc lĩnh vực y tế 
 2551 Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh 
 2552 Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; chẩn đoán thú y 
 2553 Phí y tế dự phòng 
 2554 Phí giám định y khoa 
 2555 Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm 
 2556 Phí kiểm dịch y tế 
 2557 Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế 
 180 
 2561 Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y 
 2562 Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc 
 2563 Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký 
Mục 2600 Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường 
 2601 Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, chất thải rắn, 
 khai thác khoáng sản 
 2602 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 
 2603 Phí vệ sinh 
 2604 Phí phòng, chống thiên tai 
 Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; 
 2605 cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp 
 2606 Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp 
 2607 Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp 
 2608 Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ 
 giống cây trồng mới 
 2611 Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch 
 2612 Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ 
 2613 Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường 
 Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh 
 2614 giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả 
 nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi 
 2615 Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất 
 2616 Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ 
 2617 Phí kiểm định phương tiện đo lường 
Mục 2650 Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan 
 181 
 2651 Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp 
 2652 Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc 
 2653 Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc 
 2654 Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn 
 cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo 
 2655 Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho 
 Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát 
 triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính 
 phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái 
 phiếu doanh nghiệp 
 2656 Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá 
 tại Kho bạc Nhà nước 
 2657 Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng 
 Nhà nước Việt Nam cấp) 
 2658 Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam 
 2662 Phí hoạt động chứng khoán 
 2663 Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho hải quan 
Mục 2700 Phí thuộc lĩnh vực tư pháp 
 2701 Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính) 
 2702 Phí giám định tư pháp 
 2703 Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đăng 
 ký giao dịch bảo đảm 
 2704 Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính 
 2705 Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy chứng 
 nhận xoá án 
 182 
 2706 Phí thi hành án 
 2707 Phí tống đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm 
 quyền của nước ngoài 
 2708 Phí xuất khẩu lao động 
 2711 Phí phá sản 
 Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận 
 2712 hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị 
 cấm theo pháp luật về cạnh tranh 
 2713 Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài 
 2714 Phí xử lý vụ việc cạnh tranh 
Mục 2750 công dân 
 2751 Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân 
 2752 Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh 
 2753 Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới 
 2754 Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự 
 Việt Nam ở nước ngoài 
 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi 
 2755 hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài 
 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, 
 2756 quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không có yêu cầu thi 
 hành tại Việt Nam 
 2757 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi 
 hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài 
 2758 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp 
 hoặc bất hợp pháp 
 183 
 2761 Lệ phí kháng cáo 
 2762 Lệ phí toà án liên quan đến trọng tài 
 2763 Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt nam 
 2764 Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp 
 2765 Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC 
Mục 2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền 
 sử dụng tài sản 
 2801 Lệ phí trước bạ nhà đất 
 2802 Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy 
 2803 Lệ phí trước bạ tàu thuyền 
 2804 Lệ phí trước bạ tài sản khác 
 2805 Lệ phí địa chính 
 2806 Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm 
 2807 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả 
 2808 Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển 
 giao quyền sở hữu công nghiệp 
 2811 Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ 
 2812 Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp 
 2813 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp 
 2814 Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ 
 giống cây trồng mới 
 2815 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng 
 2816 Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể 
 phương tiện giao thông đường thuỷ) 
 2817 Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ 
 184 
 2818 Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng 
 2821 Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay 
 2822 Lệ phí cấp biển số nhà 
 2823 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu 
 công trình xây dựng 
Mục 2850 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh 
 2851 Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông 
 tin về đăng ký kinh doanh, đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các 
 hộ kinh doanh 
 2852 Lệ phí đăng ký khai báo hoá chất nguy hiểm, hoá chất độc hại, 
 máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công 
 nghiệp 
 2853 Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp thẻ, đăng 
 ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh 
 theo quy định của pháp luật 
 2854 Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế 
 nước ngoài tại Việt Nam 
 2855 Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu 
 2856 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình 
 2857 Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí 
 2858 Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên 
 khoáng sản khác theo quy định của pháp luật 
Mục 3000 Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia 
 3001 Lệ phí ra, vào cảng biển 
 3002 Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa 
 185 
 3003 Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay 
 3004 Lệ phí cấp phép bay 
 3005 Lệ phí hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh 
 3006 Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, 
 bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông 
 vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam 
 3007 Lệ phí hoa hồng chữ ký 
 3008 Lệ phí hoa hồng sản xuất 
Mục 3050 Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác 
 3051 Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu 
 3052 Lệ phí làm thủ tục hải quan 
 3053 Lệ phí áp tải hải quan 
 3054 Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ 
 3055 Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ 
 3056 Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ 
 3057 Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật 
 3058 Lệ phí hợp pháp hoá và chứng nhận lãnh sự 
 3061 Lệ phí công chứng 
Mục 3200 Thu tiền bán hàng hoá, vật tư dự trữ nhà nước 
 3201 Lương thực 
 3202 Nhiên liệu 
 3203 Vật tư kỹ thuật 
 3204 Trang thiết bị kỹ thuật 
 3249 Khác 
Mục 3250 Thu tiền bán hàng hoá, vật tư dự trữ nhà nước chuyên ngành 
 186 
 3251 Lương thực 
 3252 Nhiên liệu 
 3253 Vật tư kỹ thuật 
 3254 Trang thiết bị kỹ thuật 
 3299 Khác 
Mục 3300 Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước 
 3301 Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước 
 3302 Thu tiền thanh lý nhà làm việc 
 3349 Khác 
Mục 3350 Thu từ tài sản khác 
 3351 Mô tô 
 3352 Ô tô con, ô tô tải 
 3353 Xe chuyên dùng 
 3354 Tàu, thuyền 
 3355 Đồ gỗ 
 3356 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng 
 3357 Máy tính, photo, máy fax 
 3358 Điều hoà nhiệt độ 
 3361 Thiết bị phòng, chữa cháy 
 3362 Thu bán cây đứng 
 3363 Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt 
 3364 Thu từ bồi thường tài sản 
 3399 Các tài sản khác 
Mục 3400 Thu tiền bán tài sản vô hình 
 3401 Quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên 
 187 
 3402 Quyền đánh bắt hải sản 
 3403 Quyền hàng hải 
 3404 Quyền hàng không 
 3405 Bằng phát minh, sáng chế 
 3406 Bản quyền, nhãn hiệu thương mại 
 3449 Khác 
Mục 3450 Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu nhà nước 
 3451 Tài sản vô thừa nhận 
 3452 Di sản, khảo cổ tìm thấy trong lòng đất 
 3453 Tài sản không được quyền thừa kế 
 3499 Khác 
Mục 3600 Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước 
 3601 Thu tiền thuê mặt đất 
 3602 Thu tiền thuê mặt nước 
 3603 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai 
 thác dầu khí 
 3649 Khác 
Mục 3650 Thu từ tài sản Nhà nước giao cho doanh nghiệp và các tổ 
 chức kinh tế 
 3651 Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước 
 3652 Thu nợ tiền khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước 
 3653 Thu nợ tiền thu hồi vốn của các doanh nghiệp Nhà nước và các tổ 
 chức kinh tế nhà nước 
 3654 Thu thanh lý tài sản cố định của các doanh nghiệp Nhà nước và 
 các tổ chức kinh tế nhà nước 
 188 
 3699 Khác 
Mục 3700 Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu và các khoản 
 phụ thu 
 3701 Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu 
 3702 Phụ thu về giá lắp đặt điện thoại 
 3703 Phụ thu về giá bán điện 
 3704 Phụ thu về giá bán nước 
 3705 Phụ thu về giá bán mặt hàng nhựa PVC 
 3749 Khác 
Mục 3750 Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng 
 3751 Thuế tài nguyên 
 3752 Thuế thu nhập doanh nghiệp 
 3753 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam 
 3754 Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam 
 3799 Khác 
Mục 3800 Thu về khí thiên nhiên của Chính phủ được phân chia theo 
 hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí 
 3801 Thuế tài nguyên 
 3802 Thuế thu nhập doanh nghiệp 
 3803 Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam 
 3849 Khác 
 Mục 3800 hạch toán các khoản thu từ khí thiên nhiên Chính phủ 
 được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác và 
 phân chia sản phẩm dầu khí. Các khoản thuế phải nộp của nhà 
 thầu, nhà thầu phụ và các doanh nghiệp khác không hạch toán vào 
 189 
 mục này. 
Mục 3850 Thu tiền cho thuê tài sản nhà nước 
 3851 Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 
 3852 Tiền thuê quầy bán hàng thuộc tài sản nhà nước 
 3853 Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt 
 3899 Khác 
Mục 3900 Thu khác từ quỹ đất 
 3901 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích 
 3902 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công 
 3903 Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định 
 3949 Khác 
Mục 4050 Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp 
 vốn của Chính phủ ở trong nước 
 4051 Lãi cho vay bằng nguồn vốn trong nước 
 4052 Lãi cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước 
 4053 Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước 
 4054 Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước 
 4099 Khác 
Mục 4100 Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà 
 nước ở nước ngoài 
 4101 Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay 
 4102 Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức quốc tế vay 
 4103 Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay 
 4104 Lãi thu từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước 
 4149 Khác 
 190 
Mục 4250 Thu tiền phạt 
 4251 Các khoản tiền phạt của toà án 
 4252 Phạt vi phạm giao thông 
 4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Hải quan thực hiện 
 4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện 
 4255 Phạt về vi phạm chế độ kế toán - thống kê 
 4257 Phạt vi phạm bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản 
 4258 Phạt vi phạm về trồng và bảo vệ rừng 
 4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường 
 4262 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, văn hoá 
 4263 Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng 
 4264 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện 
 4265 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện 
 4266 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện 
 4267 Phạt vi phạm trật tự đô thị 
 4299 Phạt vi phạm khác 
Mục 4300 Thu tịch thu 
 4301 Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Thuế thực hiện 
 4302 Tịch thu khác do ngành Thuế thực hiện 
 4303 Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Hải quan thực hiện 
 4304 Tịch thu khác do ngành Hải quan thực hiện 
 4305 Tịch thu từ công tác chống lậu của cơ quan quản lý thị trường thực hiện 
 4306 Tịch thu theo quyết định của toà án, cơ quan thi hành án thực hiện 
 4307 Tịch thu từ công tác chống lậu do các ngành khác thực hiện 
 4308 Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Kiểm lâm thực hiện 
 191 
 4349 Khác 
Mục 4450 Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước 
 4451 Xây dựng kết cấu hạ tầng 
 4499 Mục đích khác 
Mục 4500 Các khoản đóng góp 
 4501 Xây dựng kết cấu hạ tầng tại địa phương 
 4502 Xây dựng nhà tình nghĩa 
 4503 Đóng góp để ủng hộ đồng bào bị thiên tai, bão lụt 
 4504 Đóng góp quỹ an ninh, quốc phòng 
 4505 Đóng góp quỹ phát triển ngành 
 4506 Đóng góp để ủng hộ nước ngoài 
 Thu đóng góp quỹ hỗ trợ xuất khẩu của các doanh nghiệp kinh 
 4507 doanh xuất, nhập khẩu 
 4549 Khác 
Mục 4650 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 
 4651 Bổ sung cân đối ngân sách 
 4652 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài 
 4653 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại 
 4654 Bổ sung các chương trình, mục tiêu quốc gia và dự án bằng nguồn 
 vốn trong nước 
 4655 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước để thực hiện các nhiệm 
 vụ phát triển kinh tế - xã hội và chính sách 
 4699 Bổ sung khác 
Mục 4700 Thu ngân sách cấp dưới nộp cấp trên 
 4701 Thu ngân sách cấp dưới nộp cấp trên 
 192 
 4749 Khác 
Mục 4750 Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính 
 4751 Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính 
Mục 4800 Thu kết dư ngân sách năm trước 
 4801 Thu kết dư ngân sách năm trước 
Mục 4900 Các khoản thu khác 
 4901 Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách 
 4902 Thu hồi các khoản chi năm trước 
 4903 Thu của ngân sách các cấp trả các khoản thu năm trước 
 4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế 
 4905 Các khoản thu khác của ngành Hải quan 
 4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án 
 4907 Thu phụ trội trái phiếu 
 4949 Các khoản thu khác 
 Bao gồm cả các khoản phí, lệ phí có trong danh mục ban hành 
 kèm theo Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính 
 phủ, nhưng không có trong danh mục phí, lệ phí ban hành kèm 
 theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ, 
 có phát sinh số thu nợ đọng. 
Mục 5050 Viện trợ cho đầu tư phát triển 
 5051 Của các Chính phủ 
 5052 Của các tổ chức quốc tế 
 5053 Của các tổ chức phi Chính phủ 
 5054 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài 
 5099 Của các tổ chức khác 
 193 
Mục 5100 Viện trợ cho chi thường xuyên 
 5101 Của các Chính phủ 
 5102 Của các tổ chức quốc tế 
 5103 Của các tổ chức phi Chính phủ 
 5104 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài 
 5149 Của các tổ chức khác 
Mục 5150 Viện trợ để cho vay lại 
 5151 Của các Chính phủ 
 5152 Của các tổ chức quốc tế 
 5153 Của các tổ chức phi Chính phủ 
 5154 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài 
 5199 Của các tổ chức khác 
Mục 5200 Viện trợ cho mục đích khác 
 5201 Của các Chính phủ 
 5202 Của các tổ chức quốc tế 
 5203 Của các tổ chức phi Chính phủ 
 5204 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài 
 5249 Của các tổ chức khác 
Mục 5350 Thu nợ gốc cho vay đầu tư phát triển 
 5351 Thu nợ gốc cho vay bằng nguồn vốn trong nước 
 5352 Thu nợ gốc cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước 
 5399 Khác 
 5450 Thu nợ gốc cho nước ngoài vay 
 5451 Thu từ các khoản cho vay đối với các Chính phủ nước ngoài 
 5452 Thu từ các khoản cho vay đối với các tổ chức quốc tế 
 194 
 5453 Thu từ các khoản cho vay đối với các tổ chức tài chính và phi tài 
 chính nước ngoài 
 5499 Khác 
Mục 5550 Thu bán cổ phần của Nhà nước 
 5551 Thu bán cổ phần các doanh nghiệp Nhà nước 
 5552 Thu bán cổ phần các liên doanh 
 195 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_hoc_quan_ly_tai_chinh_cong_danh_cho_sau_dai_ho.pdf
Ebook liên quan